Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2071/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Văn Thi
Ngày ban hành:
23/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2071/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
23 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ
XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
870/QĐ-BXD ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hàng hải và
đường thủy nội địa, Đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định
thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây
dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 4891/TTr-SXD ngày 21 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 09 TTHC ban hành mới ban hành; 18 TTHC được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Hàng hải và đường thủy nội địa thẩm quyền giải quyết của Sở
Xây dựng và UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1] .
Điều 2. Giao Sở Xây dựng
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gửi Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 25/6/2025.
Điều 3: Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND cấp xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, HCKSTTHC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2071/QĐ-UBND ngày 23/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Lĩnh vực: Hàng hải và
đường thủy nội địa
1.
Thủ tục cấp Giấy phép nhập
khẩu pháo hiệu hàng hải
(1.001223.H56)
Trong thời hạn 09 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa);
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 70/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn
hàng hải;
- Nghị định số 144/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thẩm quyền giải quyết: Sở
Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thanh Hóa.
2.
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ
tàu biển vào hoạt động
(1.000940.H56)
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa);
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015 ;
- Nghị định số 82/2019/NĐ-CP
ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua
sử dụng;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP
ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
hàng hải;
- Nghị định số 144/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thẩm quyền giải quyết: Sở
Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thanh Hóa.
3
Quyết định lại đưa cơ sở phá
dỡ tàu biển vào hoạt động
(1.007949.H56)
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa)
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Thẩm quyền giải quyết: Sở
Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thanh Hóa.
4
Phê duyệt phương án phá dỡ
tàu biển
(1.000892.H56)
Trong thời hạn 07 ngày làm kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa)
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Thẩm quyền giải quyết: Sở
Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh
Thanh Hóa.
5
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu
biển đã qua sử dụng để phá dỡ
(2.000378.H56)
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa);
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;
- Nghị định số 82/2019/NĐ-CP
ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua
sử dụng;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP
ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
hàng hải;
- Nghị định số 144/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thẩm quyền giải quyết: Sở
Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thanh Hóa.
6
Chấp thuận vùng hoạt động tàu
lặn
(1.013466.H56)
Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa);
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ
luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
- Nghị định số 34/2025/NĐ-CP
ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định trong lĩnh vực hàng hải;
- Nghị định số 144/2025/NĐ-CP
ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- Thẩm quyền giải quyết: Sở
Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thanh Hóa.
7
Phê duyệt Phương án đưa tàu
lặn vào hoạt động
(1.013467.H56)
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa);
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Thẩm quyền quyết định: Sở
Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
8
Chấm dứt hoạt động tàu lặn
(1.013468.H56)
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa);
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Thẩm quyền quyết định: Sở
Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
9
Đổi tên cảng cạn
(1.001870.H56)
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa);
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Thẩm quyền giải quyết: Sở
Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thanh Hóa.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết
định số 4114/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đường
thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh
Hóa; Sửa đổi 06 TTHC tại Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải, UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa; Sửa đổi 06 TTHC tại Quyết
định số 1383/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hàng hải, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa; Sửa
đổi 02 TTHC tại Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 08/5/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
Stt
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
Lĩnh vực: Hàng hải và
đường thủy nội địa
1
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
(1.009444.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa);
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
Không
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 140/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ pháp lý.
2
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
(1.009447.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa);
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
Không
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 140/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ pháp lý.
3
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
(1.009465.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa);
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
Không
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 140/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ pháp lý.
4
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên người lái
phương tiện thủy nội địa
(2.001998.000.00.00.H56)
- Đối với trường hợp cấp lại
khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo.
- Đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: Trong thời hạn
không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa);
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
Không
- Nghị định số 78/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-
CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội
địa.
- Nghị định số 54/2022/NĐ- CP
ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-
CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
- Nghị định số 144/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ pháp lý;
- Thời gian giải quyết;
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thanh Hóa (đối với cơ sở từ loại 3 trở lên); Sở Xây dựng (đối với cơ sở
loại 4)
5
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên người lái phương
tiện thủy nội địa
(2.002001.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa);
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
Không
- Căn cứ pháp lý;
-Thời hạn giải quyết.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thanh Hóa (đối với cơ sở từ loại 3 trở lên); Sở Xây dựng (đối với cơ sở
loại 4)
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
1
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
(1.009444.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Căn cứ pháp lý;
- Thẩm quyền giải quyết.
2
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
(1.009447.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Căn cứ pháp lý;
- Thẩm quyền giải quyết.
3
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
(2.001215.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Căn cứ pháp lý
- Thẩm quyền giải quyết
4
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
(2.001214.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện
phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 140/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ pháp lý
- Thẩm quyền giải quyết
5
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
(2.001212.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Căn cứ pháp lý
- Thẩm quyền giải quyết.
6
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
(2.001211.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện
phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 140/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ pháp lý
- Thẩm quyền giải quyết.
7
Đóng, không cho phép hoạt
động tại vùng khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
(2.001217.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Căn cứ pháp lý
- Thẩm quyền giải quyết.
8
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
(2.001218.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Căn cứ pháp lý
- Thẩm quyền giải quyết.
9
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
(1.009452.000.00.00.H56)
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của UBND cấp xã Cảng vụ hàng hải
thanh Hóa có văn bản trả lời.
- Thời hạn thẩm định, thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản của Cảng vụ hàng hải thanh Hóa
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày
25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 140/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ pháp lý
- Thẩm quyền giải quyết.
10
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
(1.009453.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Không
- Căn cứ pháp lý
- Thẩm quyền giải quyết.
11
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
(1.009454.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 140/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và
đường sắt.
- Căn cứ pháp lý
- Thẩm quyền giải quyết.
12
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
(1.009455.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần
- Căn cứ pháp lý
- Thẩm quyền giải quyết.
13
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
(1.003658.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia (Một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần
- Căn cứ pháp lý
- Thẩm quyền giải quyết.
[1]
Tra cứu toàn bộ nội dung của TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ:
http://dichvucong.gov.vn
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hàng hải và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2071/QĐ-UBND ngày 23/06/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hàng hải và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
37
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng