TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cấp thực hiện TTHC
|
Tỉnh
|
Xã
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
X
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
X
|
|
4
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
5
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
6
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
8
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
X
|
|
9
|
Thủ tục Kiểm tra nhà nước về
an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
X
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
11
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
14
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
|
17
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
21
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
25
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
X
|
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
27
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
28
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
31
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
X
|
|
33
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
X
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
|
35
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
X
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
X
|
|
38
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
39
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
lẻ rượu
|
X
|
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
41
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
X
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
X
|
|
45
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
X
|
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
48
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
50
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
51
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
53
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
54
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
56
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
57
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
60
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
62
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
63
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
64
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
65
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
66
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
68
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
69
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
70
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
X
|
|
71
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
72
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
73
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
X
|
|
74
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
75
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
78
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
79
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
X
|
|
80
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
X
|
|
81
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
82
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
83
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
84
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
85
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
86
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
87
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
88
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
89
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
90
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
X
|
|
91
|
Thông báo về việc thực hiện
hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
|
X
|
92
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
X
|
|
93
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
X
|
|
94
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
95
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
96
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân
nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
X
|
|
97
|
Điều chỉnh phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
98
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
X
|
|
99
|
Điều chỉnh phương án bảo vệ
đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
X
|
|
100
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
X
|
|
101
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
102
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
103
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
X
|
|
104
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
105
|
Điều chỉnh phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
106
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
X
|
|
107
|
Điều chỉnh phương án bảo vệ
đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
X
|
|
108
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
109
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
110
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
X
|
|
111
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
X
|
|
112
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
X
|
|
113
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
114
|
Điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
115
|
Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
116
|
Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
117
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
118
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) mẫu D
|
X
|
|
119
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ hàng hóa
|
X
|
|
120
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
X
|
|
121
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp
chí
|
X
|
|
122
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ
khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
123
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
124
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
125
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
126
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
X
|
|
127
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
X
|
|
128
|
Thủ tục cấp Điều chỉnh tên,
mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại
hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
129
|
Thủ tục cấp Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
X
|
|
130
|
Thủ tục cấp Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
X
|
|
131
|
Thủ tục cấp Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
X
|
|
132
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
133
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
134
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
X
|
|
135
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
X
|
|
136
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh
|
X
|
|
137
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
X
|
|
138
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
X
|
|
139
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
|
140
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
|
141
|
Thu hồi giấy phép, giấy chứng
nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc
thẩm quyền của Sở Công Thương
|
X
|
|
142
|
Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
|
X
|
|
143
|
Cấp lại chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
X
|
|
144
|
Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
X
|
|
145
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
X
|
|
146
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
|
147
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
X
|
|
148
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
X
|
|
149
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp tỉnh quản lý
|
X
|
|
150
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp huyện quản lý
|
|
X
|
151
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ
tầng chợ
|
X
|
|
152
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
X
|
|
153
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
X
|
|
154
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
155
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp
giấy phép bị mất, bị hỏng)
|
X
|
|
156
|
Cấp gia hạn giấy phép hoạt
động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
X
|
|
157
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
X
|
|
158
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
X
|
|
159
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp
giấy phép bị mất, bị hỏng.
|
X
|
|
160
|
Phê duyệt danh mục đầu tư
lưới điện trung áp, hạ áp
|
X
|
|
161
|
Điều chỉnh danh mục đầu tư
lưới điện trung áp, hạ áp
|
X
|
|
162
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối
với hệ thống điện quốc gia
|
X
|
|
163
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự
tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
|
X
|
|
164
|
Thông báo phát triển nguồn
điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện
quốc gia
|
X
|
|
165
|
Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp
|
X
|
|
166
|
Phê duyệt kế hoạch quản lý
rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
167
|
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm
thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế
|
X
|
|
168
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện
diện tại Việt Nam
|
X
|
|
169
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước
ngoài không có hiện diện tại Việt Nam
|
X
|
|
170
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng
ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện
tại Việt Nam
|
X
|
|
171
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không
phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh)
|
X
|
|
172
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh tạm nhập, tái xuất
|
X
|
|
173
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm
nhập, tái xuất theo hình thức khác
|
X
|
|
174
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm
xuất, tái nhập
|
X
|
|
175
|
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển
khẩu
|
X
|
|
176
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh
tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
|
X
|
|
177
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh
tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|
X
|
|
178
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh
tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng
|
X
|
|
179
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp
lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
|
X
|
|
180
|
Thủ tục cấp Giấy phép quá
cảnh hàng hóa là vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ
|
X
|
|
181
|
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh
hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng
nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật
|
X
|
|
182
|
Thông báo website thương mại
điện tử bán hàng
|
X
|
|
183
|
Thay đổi, chấm dứt thông tin
đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng
|
X
|
|
184
|
Đăng ký hoạt động đánh giá
tín nhiệm website thương mại điện tử
|
X
|
|
185
|
Thông báo ứng dụng Thương mại
điện tử bán hàng
|
X
|
|
186
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương
|
X
|
|
187
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt và đập, hồ chứa thủy
điện được xây dựng trên địa bàn 02 tỉnh trở lên thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Bộ Công Thương
|
X
|
|
188
|
Điều chỉnh phương án bảo vệ
đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt và đập, hồ chứa thủy điện được xây
dựng trên địa bàn 02 tỉnh trở lên thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Công
Thương
|
X
|
|
189
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
X
|
|
190
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán
buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
X
|
|
191
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
X
|
|
192
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương (trừ trường hợp giấy phép bị
mất, bị hỏng)
|
X
|
|
193
|
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt
động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương;
|
X
|
|
194
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương;
|
X
|
|
195
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương;
|
X
|
|
196
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương trong trường hợp giấy phép
bị mất, bị hỏng
|
X
|
|
197
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động kiểm định
|
X
|
|
198
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
X
|
|
199
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định
|
X
|
|
200
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên
thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
X
|
|
201
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định
viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
X
|
|
202
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ Công
Thương
|
X
|
|
203
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương
|
X
|
|
204
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa
chất Bảng 1
|
X
|
|
205
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
hóa chất Bảng 1
|
X
|
|
206
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng 1
|
X
|
|
207
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa
chất Bảng 2, Bảng 3
|
X
|
|
208
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
209
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
210
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập
khẩu hóa chất Bảng 1
|
X
|
|
211
|
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu
hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
212
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu hóa chất Bảng 1
|
X
|
|
213
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1
|
X
|
|
214
|
Cấp gia hạn Giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1
|
X
|
|
215
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
216
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
217
|
Cấp gia hạn Giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
218
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa
chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
219
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
220
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
221
|
Cấp Giấy phép sản xuất và
kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3
|
X
|
|
222
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất và
kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3
|
X
|
|
223
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản
xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3
|
X
|
|
224
|
Công nhận chương trình đào
tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp
|
X
|
|
225
|
Xác nhận kiến thức pháp luật
về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương
|
X
|
|
226
|
Cấp Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp
|
X
|
|
227
|
cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm
|
X
|
|
228
|
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
X
|
|
229
|
cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm
|
X
|
|
230
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giám định
|
X
|
|
231
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
X
|
|
232
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giám định
|
X
|
|
233
|
cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chứng nhận
|
X
|
|
234
|
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
X
|
|
235
|
cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận
|
X
|
|
236
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
|
X
|
|
237
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
|
X
|
|
238
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
|
X
|
|
239
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất chai LPG mini
|
X
|
|
240
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất chai LPG mini
|
X
|
|
241
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini
|
X
|
|
242
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
X
|
|
243
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
X
|
|
244
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
X
|
|
245
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
X
|
|
246
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
X
|
|
247
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
X
|
|
248
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
X
|
|
249
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
X
|
|
250
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
X
|
|
251
|
Nhập khẩu máy móc, thiết bị
chuyên ngành thuốc lá
|
X
|
|
252
|
Cấp Giấy phép chế biến nguyên
liệu thuốc lá
|
X
|
|
253
|
Cấp lại Giấy phép chế biến
nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
254
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
255
|
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục
đích phi thương mại
|
X
|
|
256
|
Chấp thuận đầu tư đổi mới
thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá
xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu
thuốc lá
|
X
|
|
257
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên
liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất
khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
258
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên
liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế
biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu
|
X
|
|
259
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
X
|
|
260
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
X
|
|
261
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
X
|
|
262
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ,
Triển lãm thương mại ở nước ngoài
|
X
|
|
263
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài.
|
X
|
|
264
|
Cấp Giấy phép phân phối sản
phẩm thuốc lá
|
X
|
|
265
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép phân phối sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
266
|
Cấp lại Giấy phép phân phối
sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
267
|
Cấp Giấy phép phân phối rượu
|
X
|
|
268
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép phân phối rượu
|
X
|
|
269
|
Cấp lại Giấy phép phân phối
rượu
|
X
|
|
270
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện
|
X
|
|
271
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện.
|
X
|
|
272
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
273
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
274
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung
phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
275
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
|
X
|
|
276
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
|
X
|
|
277
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung
phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
|
X
|
|
278
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp
|
X
|
|
279
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển
|
X
|
|
280
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
281
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
282
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
283
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
284
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
285
|
Thủ tục công nhận điểm du
lịch cấp tỉnh
|
X
|
|
286
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
X
|
|
287
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể.
|
X
|
|
288
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
X
|
|
289
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
X
|
|
290
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
X
|
|
291
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
292
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
293
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
294
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
X
|
|
295
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
X
|
|
296
|
Thủ tục công nhận Khu du lịch
cấp tỉnh
|
X
|
|
297
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
298
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
299
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
300
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
X
|
|
301
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
X
|
|
302
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
X
|
|
303
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
304
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
X
|
|
305
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
X
|
|
306
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
307
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
308
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
309
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
310
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
311
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
312
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
X
|
|
313
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
X
|
|
314
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
X
|
|
315
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
316
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
X
|
|
317
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
X
|
|
318
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
319
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
320
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
321
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
322
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
323
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
X
|
|
324
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
325
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
X
|
|
326
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
327
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
328
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
329
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
330
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
331
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
332
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
333
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
334
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
X
|
|
335
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa
án tích
|
X
|
|
336
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
337
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
X
|
|
338
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
X
|
|
339
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
X
|
|
340
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
341
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
X
|
|
342
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
X
|
|
343
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
X
|
|
344
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
345
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
346
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
347
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
X
|
|
348
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
349
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
350
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
351
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
X
|
352
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
X
|
353
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
|
X
|
354
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
|
X
|
355
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
|
X
|
356
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
|
X
|
357
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
|
X
|
358
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
|
X
|
359
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
|
X
|
360
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
|
X
|
361
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
X
|
362
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
X
|
363
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
X
|
364
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
X
|
365
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
|
X
|
366
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
X
|
367
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
|
X
|
368
|
Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
X
|
369
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay
thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
X
|
370
|
Thủ tục thông báo kết quả đào
tạo của cơ sở đào tạo tôn giáo (Cấp Trung ương)
|
X
|
|
371
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
372
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
373
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học phổ thông
|
X
|
|
374
|
Cho phép trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
X
|
|
375
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông
|
X
|
|
376
|
Giải thể trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
X
|
|
377
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học phổ thông chuyên
|
X
|
|
378
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
X
|
|
379
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
X
|
|
380
|
Cho phép trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục trở lại
|
X
|
|
381
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
X
|
|
382
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
X
|
|
383
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
X
|
|
384
|
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tư vấn du học
|
X
|
|
385
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
X
|
|
386
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
X
|
|
387
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
X
|
|
388
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
X
|
|
389
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
X
|
|
390
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên
|
X
|
|
391
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
392
|
Cho phép hoạt động đối với cơ
sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
393
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
394
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
X
|
|
395
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài
|
X
|
|
396
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
397
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
398
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
399
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận)
|
|
X
|
400
|
Thủ tục xét, cấp học bổng
chính sách
|
X
|
|
401
|
Thủ tục chuyển trường đối với
học sinh tiểu học
|
|
|
402
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục (sở giáo dục và cơ sở giáo dục công lập)
|
X
|
|
403
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
X
|
|
404
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
X
|
|
405
|
Cho phép trung tâm khác thực
hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
|
X
|
|
406
|
Cấp giấy chứng nhận trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chứng nhận kiểm
định chất lượng
|
X
|
|
407
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
giáo dục thường xuyên đạt chứng nhận kiểm định chất lượng
|
X
|
|
408
|
Thành lập trường mầm non công
lập hoặc cho phép thành lập trường mầm non dân lập, tư thục
|
|
X
|
409
|
Cho phép trường mầm non hoạt
động giáo dục
|
|
X
|
410
|
Sáp nhập, chia, tách, trường
mầm non
|
|
X
|
411
|
Cho phép trường mầm non hoạt
động giáo dục trở lại
|
|
X
|
412
|
Giải thể trường mầm non
|
|
X
|
413
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường tiểu học
|
|
X
|
414
|
Thủ tục cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục
|
|
X
|
415
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học.
|
|
X
|
416
|
Thủ tục cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
X
|
417
|
Thủ tục giải thể trường tiểu
học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
X
|
418
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở
|
|
X
|
419
|
Cho phép trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
|
X
|
420
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học cơ sở
|
|
X
|
421
|
Cho phép trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục trở lại
|
|
X
|
422
|
Giải thể trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
X
|
423
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
X
|
424
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
425
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
|
X
|
426
|
Cho phép cơ sở giáo dục mầm
non độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
X
|
427
|
Sáp nhập, chia, tách cơ sở
giáo dục mầm non độc lập
|
|
X
|
428
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
|
|
X
|
429
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
|
X
|
|
430
|
Thông báo đủ điều kiện tổ
chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số
|
X
|
|
431
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
X
|
|
432
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
X
|
|
433
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
X
|
|
434
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
X
|
|
435
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
X
|
|
436
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
Đơn vị học tập cấp tỉnh
|
X
|
|
437
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
|
X
|
|
438
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
439
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
|
X
|
440
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
|
X
|
441
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
|
X
|
442
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên
tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo
giáo viên
|
X
|
|
443
|
Xét duyệt học sinh bán trú,
học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo
|
|
X
|
444
|
Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán
trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo
|
|
X
|
445
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo
dục thường xuyên
|
X
|
|
446
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt
động trở lại
|
X
|
|
447
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên
|
X
|
|
448
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên (Theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
X
|
|
449
|
Giải thể trung tâm khác thực
hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành
lập trung tâm)
|
X
|
|
450
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm học tập cộng đồng
|
|
X
|
451
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
|
X
|
452
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm học tập cộng đồng
|
|
X
|
453
|
Giải thể trung tâm học tập
cộng đồng (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
|
X
|
454
|
Cho phép trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục
|
X
|
|
455
|
Cho phép trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại
|
X
|
|
456
|
Sáp nhập, chia, tách trường
năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
X
|
|
457
|
Giải thể trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường)
|
X
|
|
458
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường dành cho người khuyết tật
|
X
|
|
459
|
Cho phép trường dành cho
người khuyết tật hoạt động giáo dục
|
X
|
|
460
|
Cho phép trường dành cho
người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại
|
X
|
|
461
|
Sáp nhập, chia, tách trường
dành cho người khuyết tật
|
X
|
|
462
|
Giải thể trường dành cho
người khuyết tật
|
X
|
|
463
|
Thành lập lớp dành cho người khuyết
tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình
giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông
|
X
|
|
464
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
X
|
|
465
|
Thành lập lớp dành cho người khuyết
tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường
xuyên cấp trung học cơ sở
|
|
X
|
466
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non độc lập
|
|
X
|
467
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
X
|
|
468
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
Trung học phổ thông
|
X
|
|
469
|
Xét công nhận tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
X
|
|
470
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
X
|
|
471
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
X
|
|
472
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
X
|
|
473
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
X
|
|
474
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
X
|
|
475
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
476
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
477
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
478
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
X
|
|
479
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
480
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
X
|
|
481
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
X
|
|
482
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
X
|
|
483
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
484
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
X
|
|
485
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
486
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
487
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
488
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
489
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
490
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
X
|
|
491
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
X
|
|
492
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
X
|
|
493
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
X
|
|
494
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
X
|
|
495
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
X
|
|
496
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
497
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng
|
X
|
|
498
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng
|
X
|
|
499
|
Công nhận tỉnh đạt chuẩn phổ
cập giáo dục mức độ 1 và mức độ 2, xóa mù chữ mức độ 1 đối với tỉnh
|
X
|
|
500
|
Công nhận tỉnh đạt chuẩn phổ
cập giáo dục mức độ 3, xóa mù chữ mức độ 2 đối với tỉnh (Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo thực hiện - không phân cấp)
|
X
|
|
501
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên
chính phủ
|
X
|
|
502
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ
chức quốc tế liên chính phủ đề nghị thành lập
|
X
|
|
503
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước
ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị
|
X
|
|
504
|
Chuyển đổi loại hình cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao
nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị
|
X
|
|
505
|
Phê duyệt liên kết tổ chức
thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài
|
X
|
|
506
|
Cho phép thành lập văn phòng
đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
507
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
quyết định cho phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
508
|
Cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
509
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và
cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
510
|
Chấm dứt hoạt động giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước
ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
511
|
Thu hồi giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại
Việt Nam
|
X
|
|
512
|
Đánh giá việc đảm bảo các
điều kiện tổ chức dạy học tiếng dân tộc thiểu số
|
X
|
|
513
|
Xác nhận hoàn thành chương
trình giáo dục trung học cơ sở
|
|
X
|
514
|
Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán
trú
|
|
X
|
515
|
Xét duyệt học sinh bán trú,
học viên bán trú
|
|
X
|
516
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
X
|
|
517
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
X
|
|
518
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
X
|
|
519
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
X
|
|
520
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
521
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
X
|
|
522
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
523
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
524
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
525
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
526
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
527
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
528
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
529
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
X
|
|
530
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
531
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
532
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
533
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
X
|
|
534
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ.
|
X
|
|
535
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
536
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
537
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
538
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp
tỉnh)
|
X
|
|
539
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
X
|
|
540
|
Thủ tục đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
X
|
|
541
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
542
|
Xác định dự án đầu tư có hoặc
không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm
dụng tài nguyên
|
X
|
|
543
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
X
|
|
544
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
545
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
X
|
|
546
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
547
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
X
|
|
548
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
X
|
|
549
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
X
|
|
550
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
X
|
|
551
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
552
|
Thủ tục xác nhận dự án đầu tư
đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao
|
X
|
|
553
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
X
|
|
554
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
555
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
X
|
|
556
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
X
|
|
557
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối
với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
X
|
|
558
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
X
|
|
559
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
560
|
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
561
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
562
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
563
|
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
564
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
565
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
566
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
X
|
|
567
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
X
|
|
568
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
X
|
|
569
|
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
570
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
X
|
|
571
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
X
|
|
572
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
X
|
|
573
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
X
|
|
574
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
575
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
X
|
|
576
|
Thủ tục kiểm tra Nhà nước về
chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
X
|
|
577
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
X
|
|
578
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia
|
X
|
|
579
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
X
|
|
580
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
X
|
|
581
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
X
|
|
582
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
583
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
584
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
585
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ
|
X
|
|
586
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ
|
X
|
|
587
|
Xác nhận phương tiện vận tải chuyên
dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của
dự án đầu tư
|
X
|
|
588
|
Chấp thuận chuyển giao công
nghệ
|
X
|
|
589
|
Cấp giấy phép chuyển giao
công nghệ
|
X
|
|
590
|
Cho phép thành lập tổ chức
KH&CN có vốn nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
591
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức KH&CN nước ngoài
|
X
|
|
592
|
Phê duyệt điều lệ của tổ chức
KH&CN có vốn nước ngoài
|
X
|
|
593
|
Thông báo về việc đáp ứng các
yêu cầu thành lập tổ chức KH&CN trực thuộc ở nước ngoài
|
X
|
|
594
|
Thông báo về việc đáp ứng các
yêu cầu thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài của tổ chức
KH&CN Việt Nam
|
X
|
|
595
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động
ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức
|
X
|
|
596
|
Thu hồi giấy chứng nhận hoạt
động ứng dụng công nghệ cao của tổ chức
|
X
|
|
597
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động
ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân
|
X
|
|
598
|
Thu hồi giấy chứng nhận hoạt
động ứng dụng công nghệ cao của cá nhân
|
X
|
|
599
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
công nghệ cao
|
X
|
|
600
|
Thu hồi giấy chứng nhận doanh
nghiệp công nghệ cao
|
X
|
|
601
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức
|
X
|
|
602
|
Thu hồi giấy chứng nhận hoạt
động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức
|
X
|
|
603
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân
|
X
|
|
604
|
Thu hồi giấy chứng nhận hoạt
động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân
|
X
|
|
605
|
Giải quyết tranh chấp trong
kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông
thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn
thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện,
không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông
trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
606
|
Giải quyết tranh chấp trong
kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông
thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình
dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng
viễn thông cố định mặt đất)
|
X
|
|
607
|
Giải quyết đề nghị ngừng kinh
doanh dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp viễn thông đối với giấy phép cung cấp
dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không
sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có
phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
X
|
|
608
|
Giải quyết đề nghị ngừng kinh
doanh dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp viễn thông đối với giấy phép cung cấp
dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
(dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)
|
X
|
|
609
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
cung cấp dịch vụ viễn thông
|
X
|
|
610
|
Tiếp nhận thông báo cung cấp
dịch vụ viễn thông
|
X
|
|
611
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
cho tổ chức, doanh nghiệp
|
X
|
|
612
|
Giải quyết đề nghị sửa đổi,
bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông
tin trên mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp
|
X
|
|
613
|
Giải quyết đề nghị gia hạn
giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên
mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp
|
X
|
|
614
|
Giải quyết đề nghị cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên
mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp
|
X
|
|
615
|
Đình chỉ hoạt động, thu hồi
giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên
mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp
|
X
|
|
616
|
Yêu cầu tạm ngừng, ngừng kết
nối hoặc từ chối kết nối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội dung trên mạng
viễn thông di động
|
X
|
|
617
|
Phân bổ số thuê bao di động
H2H theo phương thức đấu giá
|
X
|
|
618
|
Giải quyết đề nghị hoàn trả
số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá
|
X
|
|
619
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch
vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn
thông cố định mặt đất)
|
X
|
|
620
|
Thu hồi giấy phép cung cấp
dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
(dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)
|
X
|
|
621
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, gia hạn, thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng
viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện
không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông
trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
622
|
Yêu cầu chấm dứt hoạt động
cung cấp dịch vụ viễn thông
|
X
|
|
623
|
Cấp, cấp đổi, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện, xử
lý đề nghị ngừng sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt
trên phương tiện nghề cá
|
X
|
|
624
|
Việc cấp, cấp đổi, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện,
xử lý đề nghị ngừng sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp
dư
|
X
|
|
625
|
Cấp, cấp đổi, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện, xử
lý đề nghị ngừng sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu
hoạt động tuyến quốc tế)
|
X
|
|
626
|
Cấp, cấp đổi, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện, xử
lý đề nghị ngừng sử dụng tần số vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến
điện nội bộ
|
X
|
|
627
|
Cấp, cấp đổi, thu hồi giấy
công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư
|
X
|
|
628
|
Cấp, cấp đổi, thu hồi giấy
công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng
hải
|
X
|
|
629
|
Thẩm định thiết kế cơ sở dự
án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm A tại địa phương
|
X
|
|
630
|
Thẩm định thiết kế chi tiết
dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm A tại địa phương thực hiện
theo hình thức báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
X
|
|
631
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường
|
X
|
|
632
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn
đo lường
|
X
|
|
633
|
Chấm dứt hiệu lực của giấy
chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương
tiện đo, chuẩn đo lường
|
X
|
|
634
|
Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi
và cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm,
hàng hóa
|
X
|
|
635
|
Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi
và cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm,
hàng hóa trong quá trình sử dụng
|
X
|
|
636
|
Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi
và cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm,
hàng hóa
|
X
|
|
637
|
Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi
và cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống
quản lý
|
X
|
|
638
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
X
|
|
639
|
Cấp phó bản văn bằng bảo hộ
(trừ trường hợp yêu cầu cấp phó bản cho các đồng chủ sở hữu tại thời điểm nộp
đơn đăng ký quyền sở hữu công nghiệp) và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn
bằng bảo hộ
|
X
|
|
640
|
Cấp phó bản, cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
641
|
Tổ chức kiểm tra nghiệp vụ
đại diện sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
642
|
Cấp, cấp lại, thu hồi Chứng
chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
643
|
Ghi nhận thay đổi thông tin
của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
644
|
Chấm dứt quyền sử dụng sáng
chế theo quyết định bắt buộc
|
X
|
|
645
|
Ghi nhận sửa đổi nội dung,
gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối
tượng sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
646
|
Kiểm tra nghiệp vụ giám định
sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
647
|
Cấp, cấp lại, thu hồi Thẻ
giám định viên sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
648
|
Ghi nhận tổ chức đáp ứng điều
kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
649
|
Ghi nhận cá nhân đáp ứng điều
kiện hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
650
|
Xóa tên tổ chức dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
651
|
Xóa tên người đại diện sở hữu
công nghiệp
|
X
|
|
652
|
Quyết định bắt buộc chuyển
giao quyền sử dụng sáng chế
|
X
|
|
653
|
Xử lý đơn đăng ký hợp đồng
chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
654
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết
bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT);
thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu
xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh
|
X
|
|
655
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp
vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT), thiết bị
phát tia X trong phân tích nhiễu xạ tia X, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra
an ninh
|
X
|
|
656
|
Tiếp nhận khai báo thiết bị
bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT);
thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu
xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh
|
X
|
|
657
|
Công bố Danh mục khu đất dự
kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa
thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất
|
X
|
|
658
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
659
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
660
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu
tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
661
|
Giao đất, cho thuê đất thông
qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
X
|
|
662
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
X
|
|
663
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
X
|
|
664
|
Chuyển hình thức giao đất,
cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công
lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài
|
X
|
|
665
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ
đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công
ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà
người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
666
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà
người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
667
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh
giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa
chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức
trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
668
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận
chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để
thực hiện dự án
|
X
|
|
669
|
Giao đất, cho thuê đất, giao
khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người
gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
670
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
X
|
|
671
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết
thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
X
|
|
672
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng
đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
673
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục
đích mà người sử dụng là tổ chức
|
X
|
|
674
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án sử dụng đất
|
X
|
|
675
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
X
|
|
676
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
|
677
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập
doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp
|
X
|
|
678
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho
từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
X
|
|
679
|
Đăng ký đất đai đối với
trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
X
|
|
680
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
trong dự án bất động sản
|
X
|
|
681
|
Đăng ký biến động thay đổi
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
X
|
|
682
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh
kết cấu hạ tầng
|
X
|
|
683
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
X
|
|
684
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
X
|
|
685
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
X
|
|
686
|
Đăng ký tài sản gắn liền với
thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
X
|
|
687
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử
dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai
thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều
chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của
pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
X
|
|
688
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất,
lệ phí trước bạ
|
X
|
|
689
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
690
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy
chứng nhận đã cấp
|
X
|
|
691
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
692
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
X
|
|
693
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất
|
X
|
|
694
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
X
|
|
695
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu
hồi
|
X
|
|
696
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
X
|
|
697
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
X
|
|
698
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không
đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
X
|
|
699
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần
diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn
lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
|
700
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
X
|
|
701
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
702
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
|
X
|
703
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của
pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
|
X
|
704
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân
|
|
X
|
705
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
706
|
Chuyển hình thức giao đất,
cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
707
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà
người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
708
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh
giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa
chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân
|
|
X
|
709
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ
đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công
ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà
người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
|
X
|
710
|
Giao đất, cho thuê đất, giao
khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất
là cá nhân
|
|
X
|
711
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử
dụng đất
|
|
X
|
712
|
Xác định lại diện tích đất ở
của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7
năm 2004
|
|
X
|
713
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp lần đầu có sai sót
|
|
X
|
714
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu
hồi
|
|
X
|
715
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết
thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
|
X
|
716
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng
đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
X
|
717
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục
đích mà người sử dụng là cá nhân
|
|
X
|
718
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
X
|
719
|
Giao đất ở có thu tiền sử
dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ
quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và
viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công
tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ
ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế
đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng
chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ
về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà
không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính
sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú
tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà
nước giao đất ở
|
|
X
|
720
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp
tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng
đường giao thông
|
|
X
|
721
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
X
|
|
722
|
Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp
lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
X
|
|
723
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
X
|
|
724
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
X
|
|
725
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
726
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
|
X
|
|
727
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
X
|
|
728
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền
cấp quyền
|
X
|
|
729
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
X
|
X
|
730
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
X
|
|
731
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
X
|
|
732
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
X
|
|
733
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
X
|
|
734
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
735
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
736
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
737
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
X
|
|
738
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
X
|
|
739
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
X
|
|
740
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
|
X
|
X
|
741
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
X
|
|
742
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
|
X
|
|
743
|
Trả lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
X
|
|
744
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
X
|
|
745
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
X
|
|
746
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
747
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
|
X
|
748
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
X
|
|
749
|
Thủ tục giao khu vực biển
|
X
|
|
750
|
Thủ tục gia hạn thời hạn giao
khu vực biển
|
X
|
|
751
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
quyết định giao khu vực biển
|
X
|
|
752
|
Thủ tục trả lại khu vực biển
|
X
|
|
753
|
Công nhận khu vực biển
|
X
|
|
754
|
Thủ tục giao khu vực biển
|
|
X
|
755
|
Thủ tục gia hạn thời hạn giao
khu vực biển
|
|
X
|
756
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
quyết định giao khu vực biển
|
|
X
|
757
|
Thủ tục trả lại khu vực biển
|
|
X
|
758
|
Công nhận khu vực biển
|
|
X
|
759
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
X
|
|
760
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
X
|
|
761
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
X
|
|
762
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
X
|
|
763
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
X
|
|
764
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
X
|
|
765
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
|
X
|
|
766
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
X
|
|
767
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
X
|
|
768
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
X
|
|
769
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
770
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
X
|
|
771
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
|
X
|
|
772
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
X
|
|
773
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
X
|
|
774
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
X
|
|
775
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
X
|
|
776
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
X
|
|
777
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
X
|
|
778
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
X
|
|
779
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
X
|
|
780
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
781
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
X
|
|
782
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
X
|
|
783
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản nhóm IV
|
X
|
|
784
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản nhóm IV
|
X
|
|
785
|
Điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản nhóm IV
|
X
|
|
786
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản nhóm IV
|
X
|
|
787
|
Chấp thuận khảo sát, đánh giá
thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai
thác khoáng sản
|
X
|
|
788
|
Xác nhận kết quả khảo sát,
đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
|
X
|
|
789
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
790
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
791
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
792
|
Thủ tục cấp Giấy phép môi
trường
|
X
|
|
793
|
Thủ tục cấp đổi Giấy phép môi
trường
|
X
|
|
794
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
phép môi trường
|
X
|
|
795
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép môi
trường
|
X
|
|
796
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
X
|
|
797
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
|
X
|
|
798
|
Thủ tục cấp Giấy phép môi
trường
|
X
|
|
799
|
Thủ tục cấp đổi Giấy phép môi
trường
|
X
|
|
800
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
phép môi trường
|
X
|
|
801
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép môi
trường
|
X
|
|
802
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
|
|
X
|
803
|
Thủ tục Cấp giấy phép trao
đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ.
|
X
|
|
804
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
X
|
|
805
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
|
X
|
806
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
X
|
|
807
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Tỉnh)
|
X
|
|
808
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
809
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
810
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KDTV
|
X
|
|
811
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
X
|
|
812
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
X
|
|
813
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
X
|
|
814
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện
trở lên
|
X
|
|
815
|
Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước
|
X
|
|
816
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
X
|
|
817
|
Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa
bàn 2 huyện trở lên
|
X
|
|
818
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
X
|
|
819
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
X
|
|
820
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
X
|
|
821
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
X
|
|
822
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
823
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
824
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
X
|
|
825
|
Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa
bàn huyện
|
|
X
|
826
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
|
X
|
827
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa
|
|
X
|
828
|
Đề nghị thanh toán kinh phí
hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
|
X
|
|
829
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
X
|
|
830
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
X
|
|
831
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
X
|
|
832
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
X
|
|
833
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án
nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công
|
X
|
|
834
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công
|
X
|
|
835
|
Quyết định hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà
nước
|
X
|
|
836
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân
tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
|
X
|
837
|
Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi
phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước
|
|
X
|
838
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh)
|
X
|
|
839
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
X
|
|
840
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh
|
X
|
|
841
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh
|
X
|
|
842
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh)
|
X
|
|
843
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
X
|
|
844
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
X
|
|
845
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh)
|
X
|
|
846
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
X
|
|
847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh)
|
X
|
|
848
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
X
|
|
849
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
|
X
|
|
850
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
X
|
|
851
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
X
|
|
852
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
X
|
|
853
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
X
|
|
854
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
|
|
X
|
855
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
856
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
X
|
|
857
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
đầu tư
|
X
|
|
858
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
X
|
|
859
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
X
|
|
860
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
X
|
|
861
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
862
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
X
|
|
863
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
X
|
|
864
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
X
|
|
865
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
X
|
|
866
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
X
|
|
867
|
Quyết định giao rừng cho tổ
chức
|
X
|
|
868
|
Phê duyệt Phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
869
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng
|
X
|
|
870
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
X
|
|
871
|
Thanh lý rừng trồng thuộc
thẩm quyền quyết định của địa phương
|
X
|
|
872
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
X
|
|
873
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
X
|
|
874
|
Phân loại doanh nghiệp trồng,
khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
X
|
|
875
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
X
|
|
876
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
X
|
|
877
|
Lập biên bản kiểm tra hiện
trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
|
|
X
|
878
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
quyết định đầu tư
|
|
X
|
879
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
880
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác
trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
X
|
|
881
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
X
|
|
882
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
|
X
|
883
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
|
X
|
884
|
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
|
X
|
885
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
X
|
|
886
|
Công nhận nghề truyền thống
|
X
|
|
887
|
Công nhận làng nghề
|
X
|
|
888
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
Tỉnh)
|
X
|
|
889
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
huyện)
|
|
X
|
890
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh)
|
X
|
|
891
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh)
|
X
|
|
892
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các Cấp Tỉnh,
thành phố trực thuộc Cấp Trung ương
|
X
|
|
893
|
Cấp phép đối với các hoạt
động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
X
|
|
894
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh,trợ cấp
tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
|
X
|
895
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
X
|
896
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
|
X
|
897
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng
bị thiệt hại do dịch bệnh
|
|
X
|
898
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
X
|
|
899
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
X
|
|
900
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
|
X
|
|
901
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND Cấp Tỉnh quản lý
|
X
|
|
902
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND Cấp Tỉnh quản lý
|
X
|
|
903
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND Cấp Tỉnh
|
X
|
|
904
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND Cấp Tỉnh
|
X
|
|
905
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh
|
X
|
|
906
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh
|
X
|
|
907
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh
|
X
|
|
908
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND Cấp Tỉnh.
|
X
|
|
909
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND Cấp Tỉnh.
|
X
|
|
910
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.
|
X
|
|
911
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của
UBND Cấp Tỉnh.
|
X
|
|
912
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.
|
X
|
|
913
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND Cấp Tỉnh.
|
X
|
|
914
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.
|
X
|
|
915
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.
|
X
|
|
916
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối
với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.
|
X
|
|
917
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND Cấp Tỉnh.
|
X
|
|
918
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.
|
X
|
|
919
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.
|
X
|
|
920
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp Tỉnh phân cấp
|
|
X
|
921
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp
huyện
|
|
X
|
922
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
X
|
|
923
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên
địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
X
|
|
924
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND Cấp huyện
|
|
X
|
925
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
X
|
926
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
X
|
927
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
X
|
928
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên)
|
X
|
|
929
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai Cấp huyện trở lên)
|
X
|
|
930
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
X
|
|
931
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
X
|
|
932
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
X
|
|
933
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
X
|
|
934
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
X
|
|
935
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
X
|
|
936
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
X
|
|
937
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy
phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm
vi 06 hải lý)
|
X
|
|
938
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
X
|
|
939
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
X
|
|
940
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
X
|
|
941
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
X
|
|
942
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
X
|
|
943
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
X
|
|
944
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
X
|
|
945
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
X
|
|
946
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
X
|
|
947
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
|
X
|
948
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
|
X
|
949
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
X
|
950
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
X
|
|
951
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
X
|
|
952
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
X
|
|
953
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
|
X
|
954
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
X
|
955
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
X
|
956
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
X
|
957
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
X
|
|
958
|
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
X
|
|
959
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
X
|
|
960
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
961
|
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
X
|
|
962
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng
|
X
|
|
963
|
Thẩm định, cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ
sản để bổ sung Danh sách xuất khẩu
|
X
|
|
964
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản để bổ sung
Danh sách xuất khẩu
|
X
|
|
965
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
|
X
|
|
966
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
X
|
|
967
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
|
X
|
|
968
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
969
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
970
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007
hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
X
|
|
971
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm
|
X
|
|
972
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước mà việc khai thác, bảo vệ có liên quan đến 02 tỉnh trở lên
|
X
|
|
973
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi trường
quản lý
|
X
|
|
974
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi
trường quản lý
|
X
|
|
975
|
Gia hạn giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi
trường quản lý
|
X
|
|
976
|
Điều chỉnh giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi
trường quản lý
|
X
|
|
977
|
Đình chỉ, thu hồi giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp
và Môi trường quản lý
|
X
|
|
978
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy
sản không có tên trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt
Nam để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm.
|
X
|
|
979
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm
giống thuỷ sản
|
X
|
|
980
|
Công bố mở, đóng cảng cá loại
I
|
X
|
|
981
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm
thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản
|
X
|
|
982
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản có hóa chất, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản không thuộc danh
mục quy định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 31 của Luật Thủy sản để khảo nghiệm,
nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm.
|
X
|
|
983
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam trong khu vực biển ngoài 06 hải lý,
khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu
vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý.
|
X
|
|
984
|
Cấp lại giấy phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam trong khu vực biển ngoài 06
hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý.
|
X
|
|
985
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
|
X
|
|
986
|
Cấp lại giấy phép nuôi trồng
thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
|
X
|
|
987
|
Gia hạn giấy phép nuôi trồng
thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
|
X
|
|
988
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá để
khai thác thủy sản; Cấp phép thuê tàu trần khi đáp ứng các điều kiện quy định
tại các điểm a, b, c, d và e khoản 2 Điều 66; tuổi vỏ tàu không quá 08 năm,
tuổi máy chính của tàu không quá 10 năm, tính từ năm sản xuất đến thời điểm
thuê; thời hạn thuê không quá 05 năm.
|
X
|
|
989
|
Cấp văn bản chấp thuận khai
thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa
học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
X
|
|
990
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đăng kiểm tàu cá; định kỳ 24 tháng thực hiện kiểm tra duy trì điều
kiện cơ sở.
|
X
|
|
991
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá; định kỳ 24 tháng thực hiện kiểm tra duy trì
điều kiện cơ sở.
|
X
|
|
992
|
Thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá; định kỳ 24 tháng thực hiện kiểm tra duy trì
điều kiện cơ sở.
|
X
|
|
993
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
thuộc thẩm quyền của Cục Chăn nuôi và Thú y (gồm Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm,
xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
X
|
|
994
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền của Cục Chăn nuôi và Thú y (gồm Sản xuất, kiểm nghiệm,
khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
X
|
|
995
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm,
khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
X
|
|
996
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
(trừ cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi xuất khẩu theo đề nghị của bên nhập
khẩu).
|
X
|
|
997
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng (trừ cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi xuất khẩu theo đề nghị của bên
nhập khẩu).
|
X
|
|
998
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng (trừ cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi xuất khẩu theo đề nghị của bên
nhập khẩu).
|
X
|
|
999
|
Kiểm tra nhà nước về chất
lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
X
|
|
1000
|
Miễn giảm kiểm tra nhà nước
về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
X
|
|
1001
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền
sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất.
|
X
|
|
1002
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (đối với trường
hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin
của cơ quan, tổ chức)
|
X
|
|
1003
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trường hợp có
thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu, sản xuất).
|
X
|
|
1004
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)
|
X
|
|
1005
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc thú y, trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký, (trừ sản xuất thuốc thú y dạng
dược phẩm, vắc xin)
|
X
|
|
1006
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nhập khẩu thuốc thú y
|
X
|
|
1007
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
|
X
|
|
1008
|
Kiểm tra nhà nước về chất
lượng thuốc thú y nhập khẩu
|
X
|
|
1009
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (trừ trường hợp cơ sở sản
xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu).
|
X
|
|
1010
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (trừ trường hợp cơ sở
sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi xuất khẩu theo yêu cầu của nước
nhập khẩu).
|
X
|
|
1011
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (trừ trường hợp cơ sở
sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi xuất khẩu theo yêu cầu của nước
nhập khẩu).
|
X
|
|
1012
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
X
|
|
1013
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
X
|
|
1014
|
Công bố thông tin sản phẩm
thức ăn chăn nuôi bổ sung
|
X
|
|
1015
|
Công bố lại thông tin sản
phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung
|
X
|
|
1016
|
Thay đổi thông tin sản phẩm
thức ăn chăn nuôi bổ sung
|
X
|
|
1017
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thức
ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường quy định
|
X
|
|
1018
|
Thu hồi Quyết định công nhận
tổ chức khảo nghiệm phân bón
|
X
|
|
1019
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón
|
X
|
|
1020
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón
|
X
|
|
1021
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón
|
X
|
|
1022
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân
bón
|
X
|
|
1023
|
Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước
|
X
|
|
1024
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
|
X
|
|
1025
|
Yêu cầu chấm dứt việc cho
phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là
kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
1026
|
Chuyển giao quyền sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
X
|
|
1027
|
Sửa đổi hiệu lực của quyết
định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng
|
X
|
|
1028
|
Đình chỉ hiệu lực của quyết
định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng
|
X
|
|
1029
|
Hủy bỏ hiệu lực của quyết
định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng
|
X
|
|
1030
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
X
|
|
1031
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
X
|
|
1032
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
X
|
|
1033
|
Kiểm tra nghiệp vụ giám định
quyền đối với giống cây trồng
|
X
|
|
1034
|
Cấp quyết định công nhận tổ
chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
1035
|
Công nhận các tiêu chuẩn Thực
hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ
trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
X
|
|
1036
|
Cấp phép nhập khẩu giống cây
trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành
phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao
gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm
để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)
|
X
|
|
1037
|
Cấp Quyết định công nhận tổ
chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
X
|
|
1038
|
Cấp lại Quyết định công nhận
tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
X
|
|
1039
|
Hủy bỏ Quyết định công nhận
tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
X
|
|
1040
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp
vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
X
|
|
1041
|
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
X
|
|
1042
|
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
X
|
|
1043
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
X
|
|
1044
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại
diện quyền đối với giống cây trồng
|
X
|
|
1045
|
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ
đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
X
|
|
1046
|
Xóa tên tổ chức dịch vụ đại
diện quyền đối với giống cây trồng
|
X
|
|
1047
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc
bảo vệ thực vật
|
X
|
|
1048
|
Cấp phép xuất khẩu giống cây
trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu
hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây
trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm,
trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
1049
|
Cấp Quyết định công nhận tổ
chức khảo nghiệm phân bón
|
X
|
|
1050
|
Cấp giấy phép xuất khẩu giống
cây trồng lâm nghiệp
|
X
|
|
1051
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống
cây trồng lâm nghiệp
|
X
|
|
1052
|
Cấp lại giấy phép xuất khẩu
giống cây trồng lâm nghiệp
|
X
|
|
1053
|
Cấp lại giấy phép nhập khẩu
giống cây trồng lâm nghiệp
|
X
|
|
1054
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản
chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1055
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng
sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1056
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng
sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1057
|
Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng
sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản
chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1058
|
Cho phép trả lại giấy phép
thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục
khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1059
|
Cho phép chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng
sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1060
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng
sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1061
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng
sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1062
|
Cấp lại giấy phép khai thác
khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng
sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1063
|
Cấp đổi giấy phép khai thác
khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng
sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1064
|
Điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục
khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1065
|
Cho phép trả lại giấy phép
khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh
mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1066
|
Cho phép chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh
mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1067
|
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản, đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng
sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1068
|
Chấp thuận phương án đóng cửa
mỏ khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục
khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1069
|
Điều chỉnh đề án đóng cửa mỏ khoáng
sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản
chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1070
|
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng
sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản
chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1071
|
Công nhận kết quả thăm dò
khoáng sản, thăm dò bổ sung đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc
danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự
trữ)
|
X
|
|
1072
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng
sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1073
|
Thu hồi giấy phép thăm dò
khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan
trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1074
|
Thu hồi Giấy phép khai thác
khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng
sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
|
X
|
|
1075
|
Thẩm quyền xác định chi phí
đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản do nhà nước đầu tư;
hoàn trả chi phí thăm dò khoáng sản giữa các tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
1076
|
Công nhận khu vực biển (trừ
khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
|
X
|
|
1077
|
Giao khu vực biển (trừ khu
vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
|
X
|
|
1078
|
Gia hạn quyết định giao khu
vực biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
|
X
|
|
1079
|
Trả lại khu vực biển (trừ khu
vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
|
X
|
|
1080
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh
giới)
|
X
|
|
1081
|
Giao khu vực biển để thực
hiện hoạt động nghiên cứu khoa học, đo đạc, quan trắc, điều tra, thăm dò,
khảo sát trên biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh
giới)
|
X
|
|
1082
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở
biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
|
X
|
|
1083
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
|
X
|
|
1084
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
nhận chìm ở biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh
giới)
|
X
|
|
1085
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở
biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
|
X
|
|
1086
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở
biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
|
X
|
|
1087
|
Cấp phép nghiên cứu khoa học
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển Việt Nam thuộc địa phương
quản lý (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
|
X
|
|
1088
|
Cấp lại văn bản cấp phép
nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển
Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương quản lý (trừ khu vực biển liên
tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
|
X
|
|
1089
|
Gia hạn văn bản cấp phép
nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển
Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương quản lý (trừ khu vực biển liên
tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
|
X
|
|
1090
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản cấp
phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng
biển Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương quản lý (trừ khu vực biển
liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
|
X
|
|
1091
|
Thẩm quyền cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
1092
|
Thẩm quyền gia hạn giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
1093
|
Thẩm quyền điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
1094
|
Thẩm quyền cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
1095
|
Thẩm quyền chấp thuận trả lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
1096
|
Thẩm quyền đình chỉ hiệu lực
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
1097
|
Thẩm quyền thu hồi giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
1098
|
Chấp thuận nội dung về phương
án chuyển nước đối với các dự án
|
X
|
|
1099
|
Phê duyệt, điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
X
|
|
1100
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
X
|
|
1101
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác tài nguyên nước đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 5000 m3/ngày đêm;
|
X
|
|
1102
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác tài nguyên nước đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 5000 m3/ngày đêm
|
X
|
|
1103
|
Tạm dừng, đình chỉ, thu hồi
giấy phép khai thác tài nguyên nước đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 5000 m3/ngày đêm;
|
X
|
|
1104
|
Cấp, gia hạn, cấp lại Giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 5000 m3/ngày đêm;
|
X
|
|
1105
|
Điều chỉnh, chấp thuận trả
lại Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 5000 m3/ngày đêm;
|
X
|
|
1106
|
Tạm dừng, đình chỉ, thu hồi
Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 5000 m3/ngày đêm;
|
X
|
|
1107
|
Cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có quy mô khai thác nước từ 5 m3/giây
đến dưới 10 m3/giây;
|
X
|
|
1108
|
Điều chỉnh, chấp thuận trả
lại giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có quy mô khai thác nước từ 5 m3/giây
đến dưới 10 m3/giây;
|
X
|
|
1109
|
Tạm dừng, đình chỉ, thu hồi
giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có quy mô khai thác nước từ 5 m3/giây
đến dưới 10 m3/giây;
|
X
|
|
1110
|
Cấp, gia hạn, cấp lại giấy
phép khai thác tài nguyên nước: đối với khai thác nước mặt để phát điện với
công suất lắp máy từ 2.000 kw đến dưới 5.000 kw;
|
X
|
|
1111
|
Điều chỉnh, chấp thuận trả
lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép khai thác tài nguyên nước: đối với
khai thác nước mặt để phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw đến dưới
5.000 kw;
|
X
|
|
1112
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, giấy
phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với Công
trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn,
chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện) có tổng
chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch từ 60 m đến
dưới 100 m.
|
X
|
|
1113
|
Điều chỉnh, chấp thuận trả
lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với Công trình ngăn sông, suối, kênh, mương,
rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ
chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn
sông, suối, kênh, mương, rạch từ 60 m đến dưới 100 m.
|
X
|
|
1114
|
Cấp, gia hạn, cấp lại giấy
phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với đối
với cống ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn,
chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước từ 50 m đến dưới
100m.
|
X
|
|
1115
|
Điều chỉnh, chấp thuận trả
lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương,
rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng
chiều rộng thông nước từ 50 m đến dưới 100m
|
X
|
|
1116
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
X
|
|
1117
|
Cấp giấy phép môi trường (nếu
thuộc đối tượng cấp giấy phép môi trường) đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Bộ Nông nghiệp
|
X
|
|
1118
|
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn
gen
|
X
|
|
1119
|
Gia hạn Giấy phép tiếp cận
nguồn gen
|
X
|
|
1120
|
Đăng ký tiếp cận nguồn gen
|
X
|
|
1121
|
Cho phép đưa nguồn gen ra
nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại quy định
tại
|
X
|
|
1122
|
Cấp Giấy phép khai thác loài
động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
X
|
|
1123
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên
bảo vệ quy định
|
X
|
|
1124
|
Thu hồi Giấy phép khai thác
loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên
bảo vệ quy định
|
X
|
|
1125
|
Tổ chức thẩm định dự án xác
lập di sản thiên nhiên cấp quốc gia trên địa bàn quản lý của một tỉnh
|
X
|
|
1126
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
X
|
|
1127
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
X
|
|
1128
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
X
|
|
1129
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
X
|
|
1130
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
X
|
|
1131
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
X
|
|
1132
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
X
|
|
1133
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
X
|
|
1134
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ.
|
X
|
|
1135
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
X
|
|
1136
|
Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
X
|
|
1137
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
|
X
|
|
1138
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
X
|
|
1139
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ.
|
X
|
|
1140
|
Thủ tục quỹ tự giải thể.
|
X
|
|
1141
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội.
|
X
|
|
1142
|
Thủ tục thành lập hội.
|
X
|
|
1143
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
|
X
|
|
1144
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.
|
X
|
|
1145
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội.
|
X
|
|
1146
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
X
|
|
1147
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi
nhánh hoặc văn phòng đại diện
|
X
|
|
1148
|
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn.
|
X
|
|
1149
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc.
|
X
|
|
1150
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ.
|
X
|
|
1151
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ.
|
X
|
|
1152
|
Thủ tục tặng Cờ Truyền thống
của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
X
|
|
1153
|
Thủ tục tặng Thư khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
X
|
|
1154
|
Thủ tục tặng Kỷ niệm chương
của Thành phố Hồ Chí Minh.
|
X
|
|
1155
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động.
|
X
|
|
1156
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
X
|
|
1157
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
X
|
|
1158
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
1159
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
1160
|
Thu hồi Giấy pháp hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
1161
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
1162
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của
nhà thầu
|
X
|
|
1163
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
1164
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
1165
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
X
|
|
1166
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
X
|
|
1167
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
X
|
|
1168
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
X
|
|
1169
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
X
|
|
1170
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
X
|
|
1171
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
X
|
|
1172
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
X
|
|
1173
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
X
|
|
1174
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
X
|
|
1175
|
Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng
|
X
|
|
1176
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
|
X
|
|
1177
|
Khai báo với Sở Nội vụ khi
đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động
|
X
|
|
1178
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
X
|
|
1179
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
X
|
|
1180
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
X
|
|
1181
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng
lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
X
|
|
1182
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám,
chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã
nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh
nghề nghiệp.
|
X
|
|
1183
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C;
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập), hạng C.
|
X
|
|
1184
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập), hạng C; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành,
cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C.
|
X
|
|
1185
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp.
|
X
|
|
1186
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động.
|
X
|
|
1187
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động.
|
X
|
|
1188
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động.
|
X
|
|
1189
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động.
|
X
|
|
1190
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động.
|
X
|
|
1191
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể.
|
X
|
|
1192
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
X
|
|
1193
|
Đề nghị việc sử dụng người
chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
X
|
|
1194
|
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết.
|
X
|
|
1195
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
X
|
|
1196
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao
động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng.
|
X
|
|
1197
|
Nhận lại tiền ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở
nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
X
|
|
1198
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
X
|
|
1199
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
X
|
|
1200
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
X
|
|
1201
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
X
|
|
1202
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
X
|
|
1203
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
X
|
|
1204
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
X
|
|
1205
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
X
|
|
1206
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên.
|
X
|
|
1207
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
X
|
|
1208
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
X
|
|
1209
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
X
|
|
1210
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
|
X
|
1211
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
|
X
|
1212
|
Cấp giấy xác nhận thông tin
về nơi liệt sĩ hy sinh
|
X
|
|
1213
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh
nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết
chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006.
|
X
|
|
1214
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người
hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều
chỉnh chế độ.
|
X
|
|
1215
|
Xác định danh tính hài cốt
liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng.
|
X
|
|
1216
|
Lấy mẫu để giám định ADN xác
định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin.
|
X
|
|
1217
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân
nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về
trước.
|
X
|
|
1218
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra.
|
X
|
|
1219
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ.
|
|
X
|
1220
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
|
X
|
1221
|
Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ.
|
|
X
|
1222
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
X
|
1223
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
X
|
1224
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
|
X
|
1225
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
X
|
1226
|
Thủ tục công nhận Ban vận
động thành lập hội
|
|
X
|
1227
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
X
|
1228
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
|
X
|
1229
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
|
X
|
1230
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
|
X
|
1231
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
X
|
1232
|
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
|
X
|
1233
|
Đề nghị gia hạn tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ của hội
|
|
X
|
1234
|
Đề nghị gia hạn giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
X
|
1235
|
Thủ tục tặng, truy tặng
"Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang" cho cá nhân theo công
trạng
|
|
X
|
1236
|
Xét tặng danh hiệu vinh dự
Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
X
|
1237
|
Truy tặng danh hiệu vinh dự
Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
X
|
1238
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân
nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về
trước.
|
|
X
|
1239
|
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi
công”
|
|
X
|
1240
|
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi
công”
|
|
X
|
1241
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
|
X
|
1242
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội quản lý.
|
|
X
|
1243
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
|
X
|
1244
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.
|
|
X
|
1245
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý.
|
|
X
|
1246
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ.
|
|
X
|
1247
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
|
X
|
1248
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
|
X
|
1249
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày.
|
|
X
|
1250
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân
của người có công.
|
|
X
|
1251
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
|
X
|
1252
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng".
|
|
X
|
1253
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an.
|
|
X
|
1254
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng.
|
|
X
|
1255
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ.
|
|
X
|
1256
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân.
|
|
X
|
1257
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
|
X
|
1258
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần.
|
|
X
|
1259
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
|
X
|
1260
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
|
X
|
1261
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
|
X
|
1262
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
|
X
|
1263
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh.
|
|
X
|
1264
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp.
|
|
X
|
1265
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán
bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi
việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
X
|
1266
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán
bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi
việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
X
|
1267
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu- chia.
|
|
X
|
1268
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
1269
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
1270
|
Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
X
|
|
1271
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
1272
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
X
|
|
1273
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
X
|
|
1274
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
X
|
|
1275
|
Đề nghị gia hạn giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
1276
|
Xác định danh tính hài cốt
liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng
|
X
|
|
1277
|
Lấy mẫu để giám định AND xác
định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
|
X
|
|
1278
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người
hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều
chỉnh chế độ
|
X
|
|
1279
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
X
|
1280
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập từ 90 ngày trở lên
|
X
|
|
1281
|
Báo cáo đưa người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra
nước ngoài
|
X
|
|
1282
|
Báo cáo đưa người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công
trình, dự án ở nước ngoài
|
X
|
|
1283
|
Nhận lại tiền ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở
nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên)
|
X
|
|
1284
|
Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa
người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài
|
X
|
|
1285
|
Xác nhận danh sách người lao
động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài
|
X
|
|
1286
|
Chuẩn bị nguồn lao động của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
X
|
|
1287
|
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết
|
|
X
|
1288
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
1289
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
1290
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
1291
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
1292
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
1293
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động
|
|
X
|
1294
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
|
X
|
1295
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
X
|
1296
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
1297
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
1298
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
X
|
|
1299
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
X
|
|
1300
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
X
|
|
1301
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
X
|
|
1302
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
X
|
|
1303
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
1304
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
X
|
|
1305
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
X
|
|
1306
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
|
1307
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
X
|
|
1308
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
1309
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
1310
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
X
|
|
1311
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
X
|
|
1312
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
|
1313
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
1314
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
1315
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
X
|
|
1316
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
1317
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
1318
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
|
1319
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
X
|
|
1320
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
X
|
|
1321
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
1322
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
X
|
|
1323
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
X
|
|
1324
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
X
|
|
1325
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
X
|
|
1326
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
1327
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
1328
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
X
|
|
1329
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
X
|
|
1330
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
|
1331
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
X
|
|
1332
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
X
|
|
1333
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
X
|
|
1334
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
X
|
|
1335
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
1336
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
X
|
|
1337
|
Giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
1338
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
X
|
|
1339
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
1340
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
X
|
|
1341
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
X
|
|
1342
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
1343
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
1344
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
1345
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
X
|
|
1346
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
X
|
|
1347
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi
giá trị
|
X
|
|
1348
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
X
|
|
1349
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
1350
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
1351
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
1352
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
1353
|
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
|
X
|
|
1354
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp
|
|
X
|
1355
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
|
X
|
1356
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
|
X
|
1357
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
|
X
|
1358
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác
|
|
X
|
1359
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
|
X
|
1360
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
|
X
|
1361
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
|
X
|
1362
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
1363
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
|
|
X
|
1364
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
1365
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
|
|
X
|
1366
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
1367
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
1368
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
1369
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
|
X
|
1370
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
1371
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
|
X
|
1372
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
1373
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
|
X
|
1374
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
1375
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
|
X
|
1376
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
1377
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
|
X
|
1378
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
1379
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
1380
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
|
X
|
1381
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
|
X
|
1382
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
|
X
|
1383
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
|
X
|
1384
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
|
X
|
1385
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
|
X
|
1386
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
|
X
|
1387
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của Tổ hợp tác
|
|
X
|
1388
|
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
1389
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
1390
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
1391
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
1392
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
1393
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
1394
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
1395
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
1396
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
1397
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
1398
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
1399
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
|
X
|
|
1400
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
X
|
|
1401
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
X
|
|
1402
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
1403
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
1404
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
1405
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
X
|
|
1406
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
1407
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
X
|
|
1408
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
X
|
|
1409
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
1410
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
1411
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
X
|
|
1412
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
X
|
|
1413
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
1414
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
X
|
|
1415
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
1416
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
X
|
|
1417
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
X
|
|
1418
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
X
|
|
1419
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
1420
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
1421
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
1422
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
X
|
|
1423
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
X
|
|
1424
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
1425
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
1426
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
X
|
|
1427
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
1428
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
X
|
|
1429
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
X
|
|
1430
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
1431
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
1432
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
|
X
|
|
1433
|
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu
hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt
|
X
|
|
1434
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
|
X
|
|
1435
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
X
|
|
1436
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
X
|
|
1437
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ
trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
|
X
|
1438
|
Xác nhận chuyên gia cấp tỉnh
|
X
|
|
1439
|
Thủ tục xử lý miễn lãi các
khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp
Tỉnh)
|
X
|
|
1440
|
Chuyển đổi công ty nhà nước
thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
X
|
|
1441
|
Chuyển đổi công ty con chưa
chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
X
|
|
1442
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa
chuyển đổi
|
X
|
|
1443
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
X
|
|
1444
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
X
|
|
1445
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
X
|
|
1446
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt
động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
X
|
|
1447
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc giao quản lý)
|
X
|
|
1448
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
X
|
|
1449
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
X
|
|
1450
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
X
|
|
1451
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
X
|
|
1452
|
Công bố dự án đầu tư kinh
doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu
tư đề xuất
|
X
|
|
1453
|
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
|
X
|
|
1454
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
|
X
|
|
1455
|
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
|
X
|
|
1456
|
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
|
X
|
|
1457
|
Quyết định xác lập quyền sở
hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế
|
X
|
|
1458
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất
|
X
|
|
1459
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
|
X
|
1460
|
Thanh toán chi phí từ việc xử
lý tài sản KCHT đường sắt đô thị.
|
X
|
|
1461
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
X
|
|
1462
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
X
|
|
1463
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
X
|
|
1464
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
|
X
|
|
1465
|
Chuyển giao công trình điện
là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và
dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của
pháp luật
|
X
|
|
1466
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
thủy lợi
|
|
X
|
1467
|
Điều chuyển tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi
|
X
|
|
1468
|
Thanh lý tài sản kết cấu hạ
tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị
mất, hủy hoại
|
|
X
|
1469
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ
tầng thủy lợi
|
X
|
|
1470
|
Chuyển từ hình thức giao tài
sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp sang hình thức tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
|
X
|
|
1471
|
Cho thuê quyền khai thác tài
sản KCHT đường sắt đô thị.
|
X
|
|
1472
|
Thu hồi tài sản KCHT đường
sắt đô thị.
|
X
|
|
1473
|
Điều chuyển tài sản KCHT
đường sắt đô thị.
|
X
|
|
1474
|
Chuyển giao tài sản KCHT
đường sắt đô thị về địa phương quản lý, xử lý
|
X
|
|
1475
|
Thanh lý tài sản KCHT đường
sắt đô thị.
|
X
|
|
1476
|
Xử lý tài sản KCHT đường sắt
đô thị trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
X
|
|
1477
|
Sử dụng tài sản KCHT đường
sắt quốc gia/đô thị để tham gia dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
X
|
|
1478
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay
vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục
vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều
4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính
phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công
cộng bằng xe buýt
|
X
|
|
1479
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
|
X
|
1480
|
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ
môi trường đối với khí thải
|
|
X
|
1481
|
Thủ tục xác định xe thuộc
diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
X
|
|
1482
|
Thủ tục xác định xe kinh
doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
|
X
|
|
1483
|
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại
tem kiểm định và tem nộp phí sử dụng đường bộ
|
X
|
|
1484
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù
hiệu, biển hiệu
|
X
|
|
1485
|
Thủ tục xác định xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông
đường bộ
|
X
|
|
1486
|
Thủ tục xác nhận vật tư,
thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật
liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10
triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc nhóm 98.22
|
X
|
|
1487
|
Hiệp thương giá
|
X
|
|
1488
|
Thanh toán, xóa nợ tiền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ
|
X
|
|
1489
|
Ghi nợ tiền sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư
|
X
|
|
1490
|
Khấu trừ kinh phí bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
|
|
X
|
1491
|
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy
chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
|
X
|
|
1492
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và
thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
|
X
|
|
1493
|
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp sinh thái
|
X
|
|
1494
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và
thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái
|
X
|
|
1495
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
X
|
|
1496
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo NĐ số 57/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
1497
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
X
|
|
1498
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
|
|
X
|
1499
|
Điều chuyển tài sản KCHT
đường sắt quốc gia/đô thị
|
X
|
|
1500
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
X
|
1501
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
|
X
|
1502
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài.
|
|
X
|
1503
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài.
|
|
X
|
1504
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài.
|
|
X
|
1505
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài.
|
|
X
|
1506
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.
|
|
X
|
1507
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài.
|
|
X
|
1508
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài.
|
|
X
|
1509
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc.
|
|
X
|
1510
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài.
|
|
X
|
1511
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
|
X
|
1512
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài.
|
|
X
|
1513
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
|
X
|
1514
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài.
|
|
X
|
1515
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài.
|
|
X
|
1516
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
X
|
1517
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh.
|
|
X
|
1518
|
Thủ tục Đăng ký khai tử.
|
|
X
|
1519
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn.
|
|
X
|
1520
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
|
X
|
1521
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
X
|
1522
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh.
|
|
X
|
1523
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử.
|
|
X
|
1524
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn.
|
|
X
|
1525
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu
động.
|
|
X
|
1526
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu
động.
|
|
X
|
1527
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu
động.
|
|
X
|
1528
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
|
X
|
1529
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
|
X
|
1530
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
|
X
|
1531
|
Thủ tục Đăng ký giám sát việc
giám hộ
|
|
X
|
1532
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám
sát việc giám hộ
|
|
X
|
1533
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
|
X
|
1534
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân.
|
|
X
|
1535
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho
trẻ em sinh ra do mang thai hộ.
|
|
X
|
1536
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
X
|
|
1537
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
X
|
|
1538
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
X
|
|
1539
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
X
|
|
1540
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
X
|
|
1541
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
X
|
|
1542
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
X
|
|
1543
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
X
|
|
1544
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
1545
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
X
|
1546
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
X
|
1547
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
|
X
|
1548
|
Thủ tục Đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
X
|
|
1549
|
Thủ tục Thay đổi nội dung
giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
1550
|
Thủ tục Chấm dứt đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
1551
|
Thủ tục Yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
X
|
|
1552
|
Thủ tục Thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
1553
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
|
1554
|
Cấp lại giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
1555
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với
Luật sư
|
X
|
|
1556
|
Giải quyết khiếu nại về Trợ
giúp pháp lý
|
X
|
|
1557
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý
của người được trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
1558
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
1559
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
X
|
|
1560
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
X
|
|
1561
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
X
|
|
1562
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
X
|
|
1563
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
1564
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
X
|
|
1565
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
1566
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
1567
|
Hợp nhất công ty luật
|
X
|
|
1568
|
Sáp nhập công ty luật
|
X
|
|
1569
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
X
|
|
1570
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
1571
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
1572
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
1573
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư.
|
X
|
|
1574
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
X
|
|
1575
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
X
|
|
1576
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan
khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
X
|
|
1577
|
Thành lập Văn phòng thừa phát
lại
|
X
|
|
1578
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
thừa phát lại
|
X
|
|
1579
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
X
|
|
1580
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ
Thừa phát lại
|
X
|
|
1581
|
Cấp lại thẻ Thừa phát lại
|
X
|
|
1582
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
X
|
|
1583
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
X
|
|
1584
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
X
|
|
1585
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
X
|
|
1586
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng thừa phát lại
|
X
|
|
1587
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng thừa phát lại
|
X
|
|
1588
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại
|
X
|
|
1589
|
Hợp nhất, sáp nhận Văn phòng
thừa phát lại
|
X
|
|
1590
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại
|
X
|
|
1591
|
Chuyển nhượng Văn phòng thừa
phát lại
|
X
|
|
1592
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại
|
X
|
|
1593
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
X
|
|
1594
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
X
|
|
1595
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
X
|
|
1596
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
X
|
|
1597
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
X
|
|
1598
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
1599
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
1600
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
1601
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
X
|
|
1602
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
X
|
|
1603
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác.
|
X
|
|
1604
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
1605
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
|
X
|
|
1606
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác.
|
X
|
|
1607
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
1608
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng.
|
X
|
|
1609
|
Thủ tục Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
1610
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
1611
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự
từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
X
|
|
1612
|
Thủ tục Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng.
|
X
|
|
1613
|
Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
1614
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
X
|
|
1615
|
Thủ tục Bổ nhiệm Công chứng
viên
|
X
|
|
1616
|
Bổ nhiệm lại Công chứng viên
|
X
|
|
1617
|
Hợp nhất Văn phòng Công chứng
|
X
|
|
1618
|
Sáp nhập Văn phòng Công chứng
|
X
|
|
1619
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
X
|
|
1620
|
Miễn nhiệm Công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
X
|
|
1621
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
X
|
|
1622
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
X
|
|
1623
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn Phòng công chứng
|
X
|
|
1624
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
X
|
|
1625
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
X
|
|
1626
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
1627
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
X
|
|
1628
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
X
|
|
1629
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
1630
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
X
|
|
1631
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
1632
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
1633
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
X
|
|
1634
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
1635
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
X
|
|
1636
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
X
|
|
1637
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
1638
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
1639
|
Phê duyệt Trang thông tin đấu
giá trực tuyến
|
X
|
|
1640
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
1641
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
1642
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
1643
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
1644
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
|
X
|
|
1645
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
X
|
|
1646
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
1647
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
1648
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
X
|
|
1649
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
1650
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
X
|
|
1651
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
X
|
|
1652
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
|
X
|
|
1653
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại.
|
X
|
|
1654
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam.
|
X
|
|
1655
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động.
|
X
|
|
1656
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi đuợc Bộ tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
khác.
|
X
|
|
1657
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
1658
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt
động ở nước ngoài.
|
X
|
|
1659
|
Thủ tục Xác định cơ quan giải
quyết bồi thường (chỉ thực hiện trong trường hợp người yêu cầu bồi thường chưa
xác định ngay được cơ quan giải quyết bồi theo quy định tại Khoản 4 Điều 41
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước)
|
X
|
|
1660
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
X
|
|
1661
|
Thủ tục Phục hồi danh dự
|
X
|
|
1662
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
|
1663
|
Thủ tục Phục hồi danh dự
|
|
|
1664
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
X
|
1665
|
Thủ tục Công nhận Tuyên
truyền viên pháp luật.
|
|
X
|
1666
|
Thủ tục Cho thôi làm Tuyên
truyền viên pháp luật.
|
|
X
|
1667
|
Thủ tục Bầu hòa giải viên
|
|
X
|
1668
|
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên
|
|
X
|
1669
|
Thủ tục Bầu Tổ trưởng Tổ hòa
giải
|
|
X
|
1670
|
Thủ tục Thanh toán thù lao
cho hòa giải viên
|
|
X
|
1671
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi
hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
|
X
|
1672
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
|
X
|
1673
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
X
|
1674
|
Chứng thực di chúc
|
|
X
|
1675
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
|
X
|
1676
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
X
|
1677
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ở Việt Nam; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
|
X
|
1678
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
X
|
1679
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
X
|
1680
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
|
X
|
1681
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
X
|
1682
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
1683
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
1684
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
1685
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
X
|
|
1686
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
X
|
|
1687
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu
giá
|
X
|
|
1688
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề
đấu giá
|
X
|
|
1689
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
đấu giá
|
X
|
|
1690
|
Cấp giấy phép thành lập trung
tâm trọng tài
|
X
|
|
1691
|
Cấp lại giấy phép thành lập
trung tâm trọng tài, chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước
ngoài tại việt nam
|
X
|
|
1692
|
Thu hồi giấy phép thành lập,
giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài
|
X
|
|
1693
|
Chấm dứt hoạt động trung tâm
trọng tài theo điều lệ của trung tâm trọng tài
|
X
|
|
1694
|
Cấp giấy phép thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại việt nam
|
X
|
|
1695
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
thành lập của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài
tại việt nam
|
X
|
|
1696
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại việt
nam
|
X
|
|
1697
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
X
|
|
1698
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
X
|
|
1699
|
Thủ tục thu hồi chứng chỉ
hành nghề luật sư
|
X
|
|
1700
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
X
|
|
1701
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan
khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
X
|
|
1702
|
Thủ tục công nhận đào tạo
nghề luật sư ở nước ngoài
|
X
|
|
1703
|
Thủ tục bổ nhiệm công chứng
viên
|
X
|
|
1704
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng
viên
|
X
|
|
1705
|
Thủ tục bổ nhiệm lại công
chứng viên
|
X
|
|
1706
|
Thủ tục công nhận tương đương
đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài
|
X
|
|
1707
|
Thủ tục xác nhận công dân
việt nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
|
X
|
|
1708
|
Thủ tục bổ nhiệm thừa phát lại
|
X
|
|
1709
|
Thủ tục miễn nhiệm thừa phát
lại
|
X
|
|
1710
|
Thủ tục bổ nhiệm lại thừa
phát lại
|
X
|
|
1711
|
Thủ tục công nhận tương đương
đào tạo nghề thừa phát lại ở nước ngoài
|
X
|
|
1712
|
Cấp giấy chứng nhận cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
X
|
|
1713
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
X
|
|
1714
|
Gia hạn giấy chứng nhận cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
X
|
|
1715
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
X
|
|
1716
|
Cấp giấy xác nhận thông báo
phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
X
|
|
1717
|
Sửa đổi, bổ sung giấy xác
nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
X
|
|
1718
|
Cấp lại giấy xác nhận thông
báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
X
|
|
1719
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
1720
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
1721
|
Thủ tục cấp giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
1722
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
1723
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
1724
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
1725
|
Thủ tục Cho phép họp báo
(trong nước)
|
X
|
|
1726
|
Thủ tục Cấp phép xuất bản bản
tin
|
X
|
|
1727
|
Thủ tục cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
X
|
|
1728
|
Thủ tục chấp thuận đề nghị
trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan
đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
X
|
|
1729
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
|
1730
|
Cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
X
|
|
1731
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
X
|
|
1732
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động in
|
X
|
|
1733
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
X
|
|
1734
|
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
X
|
|
1735
|
Thủ tục xác nhận thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
|
1736
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
X
|
|
1737
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
X
|
|
1738
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
X
|
|
1739
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
X
|
|
1740
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
X
|
|
1741
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
X
|
|
1742
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
X
|
|
1743
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
X
|
|
1744
|
Cấp phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
X
|
|
1745
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di
vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh.
|
X
|
|
1746
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
1747
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
X
|
|
1748
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
|
1749
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
|
1750
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
1751
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
X
|
|
1752
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
X
|
|
1753
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
X
|
|
1754
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
X
|
|
1755
|
Thủ tục cấp phép khai quật
khẩn cấp
|
X
|
|
1756
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
1757
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
1758
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
1759
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
1760
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
X
|
|
1761
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
1762
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
X
|
|
1763
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
X
|
|
1764
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
X
|
|
1765
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
X
|
|
1766
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
X
|
|
1767
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
X
|
|
1768
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
X
|
|
1769
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
X
|
|
1770
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
X
|
|
1771
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
X
|
|
1772
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
X
|
|
1773
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
X
|
|
1774
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
X
|
|
1775
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
X
|
|
1776
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
X
|
|
1777
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
X
|
|
1778
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
X
|
|
1779
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
X
|
|
1780
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
|
X
|
|
1781
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
X
|
|
1782
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
X
|
|
1783
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
X
|
|
1784
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
X
|
|
1785
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
X
|
|
1786
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
X
|
|
1787
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
X
|
|
1788
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
X
|
|
1789
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
X
|
|
1790
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
X
|
|
1791
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
X
|
|
1792
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
X
|
|
1793
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
X
|
|
1794
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
X
|
|
1795
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân
loại phim
|
X
|
|
1796
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
1797
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
1798
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
X
|
|
1799
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
X
|
|
1800
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
X
|
|
1801
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
X
|
|
1802
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
1803
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
1804
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
X
|
|
1805
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
1806
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
X
|
|
1807
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
1808
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
X
|
|
1809
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
X
|
|
1810
|
Thủ tục thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
X
|
|
1811
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
|
X
|
|
1812
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
|
X
|
|
1813
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (sửa đi thành
phần, yêu cầu)
|
X
|
|
1814
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (sửa đổi thành
phần hồ sơ)
|
X
|
|
1815
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
X
|
|
1816
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
X
|
|
1817
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
X
|
|
1818
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (Thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
X
|
|
1819
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
X
|
|
1820
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
1821
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Thẩm quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và
Du lịch/Sở Văn hoá và Thể thao)
|
X
|
|
1822
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và
Du lịch/ Sở Văn hoá và Thể thao)
|
X
|
|
1823
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
1824
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
X
|
|
1825
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
X
|
|
1826
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
X
|
|
1827
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
X
|
|
1828
|
thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
X
|
|
1829
|
Thủ tục thông báo nhập khẩu
văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh
|
X
|
|
1830
|
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
1831
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
1832
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
1833
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
X
|
|
1834
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
1835
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
1836
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
X
|
|
1837
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
1838
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
1839
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
1840
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam
|
X
|
|
1841
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam
|
X
|
|
1842
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
|
X
|
1843
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
|
X
|
1844
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
|
X
|
1845
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
X
|
1846
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
X
|
1847
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
1848
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
1849
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
1850
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
1851
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
|
|
X
|
1852
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
X
|
1853
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
X
|
1854
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện cộng đồng
|
|
X
|
1855
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
|
X
|
1856
|
Cấm tiếp xúc theo Quyết định
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối
với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã)
|
|
X
|
1857
|
Thủ tục Hủy bỏ Quyết định cấm
tiếp xúc
|
|
X
|
1858
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
X
|
|
1859
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện
ngoài công lập
|
X
|
|
1860
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động của thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
X
|
|
1861
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của
địa phương
|
X
|
|
1862
|
Cấp giấy phép xuất bản thêm
ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương
|
X
|
|
1863
|
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ
sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan
báo chí của địa phương
|
X
|
|
1864
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan
báo chí của địa phương
|
X
|
|
1865
|
Cấp giấy phép xuất bản phụ
trương đối với cơ quan báo chí của địa phương
|
X
|
|
1866
|
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ
sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của
địa phương
|
X
|
|
1867
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của
địa phương
|
X
|
|
1868
|
Cấp giấy phép xuất bản đặc
san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương
|
X
|
|
1869
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa
phương
|
X
|
|
1870
|
Tiếp nhận đăng ký danh mục
báo chí nhập khẩu
|
X
|
|
1871
|
Cấp phép thành lập văn phòng
đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản
phẩm nước ngoài
|
X
|
|
1872
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, của tổ chức phát
hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
X
|
|
1873
|
Gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, của tổ chức phát
hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
X
|
|
1874
|
Cấp Giấy xác nhận thông báo
cung cấp dịch vụ mạng xã hội
|
X
|
|
1875
|
Cấp lại Giấy xác nhận thông
báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội
|
X
|
|
1876
|
Thủ tục thông báo đủ điều
kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh
doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở
|
X
|
|
1877
|
Thủ tục chuyển đổi công năng
nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
cấp tỉnh
|
X
|
|
1878
|
Thủ tục thông báo đơn vị đủ
điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở
Xây dựng
|
X
|
|
1879
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà
chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
|
X
|
|
1880
|
Thủ tục điều chỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng
lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
|
X
|
|
1881
|
Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi
đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023
|
X
|
|
1882
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương
|
X
|
|
1883
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ
thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở
|
X
|
|
1884
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ
thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở
|
X
|
|
1885
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ
thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê
|
X
|
|
1886
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc
tài sản công
|
X
|
|
1887
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
X
|
|
1888
|
Thủ tục thẩm định giá bán,
giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân
|
X
|
|
1889
|
Thủ tục cho thuê, cho thuê
mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công
|
X
|
|
1890
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
1891
|
Công nhận Ban quản trị nhà
chung cư
|
|
X
|
1892
|
Cấp giấy phép hoạt động của
Sàn giao dịch bất động sản
|
X
|
|
1893
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách,
bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)
|
X
|
|
1894
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)
|
X
|
|
1895
|
Đăng ký cấp quyền khai thác,
sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
X
|
|
1896
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
X
|
|
1897
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
X
|
|
1898
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
X
|
|
1899
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
X
|
|
1900
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy
hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
|
X
|
|
1901
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn)
|
X
|
|
1902
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn cấp tỉnh
|
X
|
|
1903
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà
ở riêng lẻ)
|
X
|
|
1904
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
|
X
|
|
1905
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
|
X
|
|
1906
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
X
|
|
1907
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng
|
X
|
|
1908
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng
|
X
|
|
1909
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
X
|
|
1910
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
X
|
|
1911
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh
|
X
|
X
|
1912
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
X
|
X
|
1913
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
1914
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
1915
|
Cấp Giấy phép di dời đối với
công trình trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
1916
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
1917
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
1918
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
1919
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ
|
|
X
|
1920
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ
|
|
X
|
1921
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và Nhà ở riêng lẻ
|
|
X
|
1922
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ
|
|
X
|
1923
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ
|
|
X
|
1924
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ
|
|
X
|
1925
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
X
|
|
1926
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
X
|
|
1927
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
X
|
|
1928
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
X
|
|
1929
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
X
|
|
1930
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp
lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
X
|
|
1931
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
X
|
|
1932
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên
của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng đã được cấp)
|
X
|
|
1933
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
|
X
|
|
1934
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên
cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
X
|
|
1935
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định
viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
X
|
|
1936
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện
kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động sử dụng trong thi công xây dựng (bao gồm: hệ thống cốp pha trượt; hệ
thống cốp pha leo; hệ giàn thép ván khuôn trượt; máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc
chuyên dùng có hệ thống tời nâng; máy bơm bê tông; cần trục tháp; máy vận thăng
sử dụng trong thi công xây dựng; máy thi công công trình hầm, ngầm; hệ giàn
giáo thép, thanh, cột chống tổ hợp; sàn treo nâng người sử dụng trong thi
công xây dựng)
|
X
|
|
1937
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực
hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
X
|
|
1938
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực
hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
X
|
|
1939
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
X
|
|
1940
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
X
|
|
1941
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
X
|
|
1942
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
X
|
|
1943
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
X
|
|
1944
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
X
|
|
1945
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
1946
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
1947
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
1948
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
X
|
1949
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
X
|
1950
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
X
|
1951
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ
xe mô tô, xe gắn máy)
|
X
|
|
1952
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
X
|
|
1953
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
1954
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
X
|
|
1955
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
X
|
|
1956
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu
|
X
|
|
1957
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
1958
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang
khai thác sử dụng trong giao thông vận tải
|
X
|
|
1959
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
X
|
|
1960
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
X
|
|
1961
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ
xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần
đầu
|
X
|
|
1962
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ
xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
|
X
|
|
1963
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải
tạo
|
X
|
|
1964
|
Kiểm định khí thải xe mô tô,
xe gắn máy
|
X
|
|
1965
|
Thủ tục tàu biển nhập cảnh
|
X
|
|
1966
|
Thủ tục tàu biển xuất cảnh
|
X
|
|
1967
|
Thủ tục tàu biển quá cảnh
|
X
|
|
1968
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội
địa vào cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác
của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho
chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VRSB
và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị
định 58/2017/NĐ-CP)
|
X
|
|
1969
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội
địa rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển
khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn,
kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp
VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72
Nghị định 58/2017/NĐCP)
|
X
|
|
1970
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội
địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên
mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời
cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh
có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài
|
X
|
|
1971
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội
địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên
mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó
vào cảng biển khác của Việt Nam
|
X
|
|
1972
|
Thủ tục tàu biển đang đóng
hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử
|
X
|
|
1973
|
Đăng ký vận tải hành khách cố
định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
|
X
|
|
1974
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện
nạo vét đường thủy nội địa địa phương
|
X
|
|
1975
|
Công bố khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ
|
X
|
|
1976
|
Chấp thuận khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
|
X
|
|
1977
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
X
|
|
1978
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
1979
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
|
X
|
1980
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
X
|
1981
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
X
|
1982
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
X
|
1983
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
X
|
1984
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
X
|
1985
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
X
|
1986
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
X
|
1987
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
|
X
|
1988
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới
|
X
|
|
1989
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới
|
X
|
|
1990
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
1991
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
X
|
|
1992
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
X
|
|
1993
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
X
|
|
1994
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
X
|
X
|
1995
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
X
|
|
1996
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ
thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
X
|
|
1997
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
X
|
X
|
1998
|
Thiết lập khu neo đậu
|
X
|
|
1999
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
X
|
|
2000
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
X
|
|
2001
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
X
|
|
2002
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
X
|
|
2003
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
X
|
|
2004
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
2005
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
X
|
|
2006
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
X
|
|
2007
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
X
|
|
2008
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
X
|
|
2009
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
|
X
|
|
2010
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
X
|
|
2011
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
|
X
|
|
2012
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
|
X
|
2013
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến
thuỷ nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
X
|
|
2014
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến
thuỷ nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
X
|
|
2015
|
Gia hạn thời gian lưu lại
lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
X
|
|
2016
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
X
|
|
2017
|
Phê duyệt kế hoạch an ninh và
cấp giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài
|
X
|
|
2018
|
Phê duyệt đánh giá an ninh
cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
X
|
|
2019
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng
nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
X
|
|
2020
|
Thủ tục điện tử đối với
phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa
Việt Nam
|
X
|
|
2021
|
Thủ tục điện tử đối với
phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa
Việt Nam
|
X
|
|
2022
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
|
X
|
2023
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
X
|
2024
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
X
|
2025
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
X
|
2026
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
|
X
|
2027
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
|
X
|
2028
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
X
|
2029
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
X
|
2030
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
X
|
2031
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|
X
|
2032
|
Đóng, không cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|
X
|
2033
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
X
|
|
2034
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
X
|
|
2035
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
X
|
|
2036
|
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp
lại Giấy phép xe tập lái
|
X
|
|
2037
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa
điểm đào tạo
|
X
|
|
2038
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
|
X
|
|
2039
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
|
X
|
|
2040
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định
|
X
|
|
2041
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
|
X
|
|
2042
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép
kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
X
|
|
2043
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
X
|
|
2044
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
X
|
|
2045
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
X
|
|
2046
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
X
|
|
2047
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
X
|
|
2048
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
X
|
|
2049
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
X
|
|
2050
|
Công bố lại bến xe khách
|
X
|
|
2051
|
Cấp giấy phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác
|
|
X
|
2052
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
X
|
|
2053
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác
|
X
|
|
2054
|
Chấp thuận bổ sung vị trí nút
giao đấu nối vào đường cao tốc
|
X
|
|
2055
|
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm
vào đường bộ đang khai thác
|
|
X
|
2056
|
Chấp thuận vị trí, quy mô,
kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ
động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ
tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để
cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên
đường bộ
|
|
X
|
2057
|
Cấp phép sử dụng tạm thời
lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
|
|
X
|
2058
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
X
|
|
2059
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
X
|
|
2060
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ
sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
X
|
|
2061
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
X
|
|
2062
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận
tải liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
X
|
|
2063
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe,
cấp Giấy phép xe tập lái
|
X
|
|
2064
|
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe
ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
|
X
|
|
2065
|
Cấp giấy phép xây dựng, cải
tạo, nâng cấp đường ngang
|
X
|
|
2066
|
Bãi bỏ đường ngang
|
X
|
|
2067
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng,
cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
X
|
|
2068
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
X
|
|
2069
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
X
|
|
2070
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ
giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
X
|
|
2071
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện giao thông đường sắt
|
X
|
|
2072
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện giao thông đường sắt
|
X
|
|
2073
|
Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
X
|
|
2074
|
Chấp thuận chủ trương kết nối
các tuyến đường sắt
|
X
|
|
2075
|
Cấp Giấy phép kết nối các
tuyến đường sắt
|
X
|
|
2076
|
Gia hạn giấy phép kết nối,
bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
X
|
|
2077
|
Cấp Giấy phép lái tàu cho lái
tàu trên các tuyến đường sắt đang khai thác
|
X
|
|
2078
|
Cấp Giấy phép lái tàu cho các
lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận
hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam
|
X
|
|
2079
|
Cấp lại Giấy phép lái tàu
|
X
|
|
2080
|
Cấp Giấy phép lái tàu trên
đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền nước ngoài cấp
|
X
|
|
2081
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
X
|
|
2082
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
X
|
|
2083
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
X
|
|
2084
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ
giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
do mình tổ chức quản lý, khai thác, bảo trì
|
X
|
|
2085
|
Chấp thuận cơ sở kinh doanh
đào tạo Thẩm tra viên ATGT đường bộ
|
X
|
|
2086
|
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên
an toàn giao thông đường bộ
|
X
|
|
2087
|
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra
viên an toàn giao thông đường bộ
|
X
|
|
2088
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế ASEAN
|
X
|
|
2089
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận ASEAN
|
X
|
|
2090
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế GMS
|
X
|
|
2091
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận GMS hoặc sổ TAD
|
X
|
|
2092
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
X
|
|
2093
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện
của Việt Nam
|
X
|
|
2094
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ
sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
X
|
|
2095
|
Đăng ký khai thác tuyến bổ
sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam và Lào (1.002847)
|
X
|
|
2096
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
|
X
|
|
2097
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
X
|
|
2098
|
Đăng ký, khai thác tuyến, bổ
sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam và Campuchia
|
X
|
|
2099
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác
|
X
|
|
2100
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo
hiệu hàng hải
|
X
|
|
2101
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
X
|
|
2102
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
X
|
|
2103
|
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ
tàu biển vào hoạt động
|
X
|
|
2104
|
Quyết định lại đưa cơ sở phá
dỡ tàu biển vào hoạt động
|
X
|
|
2105
|
Phê duyệt phương án phá dỡ
tàu biển
|
X
|
|
2106
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu
biển đã qua sử dụng để phá dỡ
|
X
|
|
2107
|
Chấp thuận vùng hoạt động tàu
lặn
|
X
|
|
2108
|
Phê duyệt Phương án đưa tàu
lặn vào hoạt động
|
X
|
|
2109
|
Chấm dứt hoạt động tàu lặn
|
X
|
|
2110
|
Đổi tên cảng cạn
|
X
|
|
2111
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở điều chỉnh
|
X
|
|
2112
|
Công nhận tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình
|
X
|
|
2113
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
X
|
|
2114
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
|
X
|
|
2115
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp đối với nhà ở riêng lẻ)
|
X
|
|
2116
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02
tỉnh trở lên
|
X
|
|
2117
|
Chuyển đổi công năng nhà ở
đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Bộ Xây dựng
|
X
|
|
2118
|
Trình Thủ tướng Chính phủ cho
phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57
của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
|
X
|
|
2119
|
Trình Thủ tướng Chính phủ xem
xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên
hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị
định số 95/2024/NĐ-CP
|
X
|
|
2120
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
X
|
|
2121
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
X
|
|
2122
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
X
|
|
2123
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
X
|
|
2124
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
2125
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng
|
X
|
|
2126
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị
trường và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
2127
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
X
|
|
2128
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
X
|
|
2129
|
Đăng ký hành nghề
|
X
|
|
2130
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
2131
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
X
|
|
2132
|
Cho phép tổ chức đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường
hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo
|
X
|
|
2133
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
X
|
|
2134
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
X
|
|
2135
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
X
|
|
2136
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
X
|
|
2137
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
2138
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
2139
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
2140
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
X
|
|
2141
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
X
|
|
2142
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
X
|
|
2143
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
X
|
|
2144
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
X
|
|
2145
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
X
|
|
2146
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
X
|
|
2147
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
X
|
|
2148
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương
y
|
X
|
|
2149
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
X
|
|
2150
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
X
|
|
2151
|
Xét tặng giải thưởng Hải
Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền
|
X
|
|
2152
|
Cấp lại Giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
X
|
|
2153
|
Cấp lại Giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
2154
|
Cấp Giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
X
|
|
2155
|
Giấy chứng sinh đối với
trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán
bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
|
X
|
2156
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
2157
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
2158
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
2159
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc mất)
|
X
|
|
2160
|
Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
|
X
|
|
2161
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
2162
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
X
|
|
2163
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
X
|
|
2164
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
2165
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
X
|
|
2166
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
X
|
|
2167
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
X
|
|
2168
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
2169
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
2170
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
X
|
|
2171
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
2172
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
X
|
|
2173
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
2174
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
X
|
|
2175
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
X
|
|
2176
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
X
|
|
2177
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
X
|
|
2178
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
X
|
|
2179
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
2180
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
X
|
|
2181
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT- BYT
|
X
|
|
2182
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
X
|
|
2183
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
X
|
|
2184
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
X
|
|
2185
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
X
|
|
2186
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
X
|
|
2187
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
X
|
|
2188
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
X
|
|
2189
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn
chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y
học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
2190
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
X
|
|
2191
|
Kiểm tra và công nhận thành
thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
X
|
|
2192
|
Công nhận biết tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch
trong hành nghề dược
|
X
|
|
2193
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp
ứng nhu cầu điều trị đặc biệt
|
X
|
|
2194
|
Cung cấp thuốc phóng xạ
|
X
|
|
2195
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
2196
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
2197
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng.
|
X
|
|
2198
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
X
|
|
2199
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng.
|
X
|
|
2200
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
X
|
|
2201
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
X
|
|
2202
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
X
|
|
2203
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
2204
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông
tư số 09/2015/TT- BYT
|
X
|
|
2205
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
2206
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế.
|
X
|
|
2207
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
X
|
|
2208
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
|
X
|
|
2209
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
|
X
|
|
2210
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
2211
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
|
X
|
|
2212
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
X
|
|
2213
|
Kiểm dịch y tế đối với phương
tiện vận tải
|
X
|
|
2214
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng
hóa
|
X
|
|
2215
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
X
|
|
2216
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
X
|
|
2217
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
X
|
|
2218
|
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục
tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây
nhiễm HIV
|
X
|
|
2219
|
Hủy hồ sơ công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
X
|
|
2220
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật
|
X
|
|
2221
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người
khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
X
|
|
2222
|
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ
quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
X
|
|
2223
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
X
|
|
2224
|
Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp
|
X
|
|
2225
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
X
|
|
2226
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ tử tuất
|
X
|
|
2227
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
X
|
|
2228
|
Hồ sơ khám giám định lại bệnh
nghề nghiệp tái phát
|
X
|
|
2229
|
Khám giám định tổng hợp
|
X
|
|
2230
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
X
|
|
2231
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
X
|
|
2232
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần
|
X
|
|
2233
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết
tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám
định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
X
|
|
2234
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
X
|
|
2235
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
X
|
|
2236
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
X
|
|
2237
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
X
|
|
2238
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế
|
X
|
|
2239
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
X
|
|
2240
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
|
X
|
|
2241
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Y tế
|
X
|
|
2242
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp
|
X
|
|
2243
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
2244
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
2245
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
2246
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
X
|
|
2247
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
X
|
|
2248
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
X
|
|
2249
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội
|
X
|
|
2250
|
Đăng ký hành nghề công tác xã
hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước
ngoài
|
X
|
|
2251
|
Cấp giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
|
X
|
|
2252
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
|
X
|
2253
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
X
|
2254
|
Hỗ trợ chi phí khuyến khích
hỏa táng
|
|
X
|
2255
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
X
|
2256
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
|
X
|
2257
|
Đổi, cấp lại giấy xác nhận
khuyết tật
|
|
X
|
2258
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
X
|
2259
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
X
|
2260
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
|
X
|
2261
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
2262
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
2263
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
|
X
|
2264
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
X
|
2265
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
2266
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
2267
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
2268
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
2269
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
2270
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
X
|
2271
|
Khám giám định phúc quyết của
đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng
|
X
|
|
2272
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
|
X
|
2273
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
|
X
|
2274
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
|
X
|
2275
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
X
|
2276
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
|
X
|
2277
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế là người thân thích của trẻ em
|
|
X
|
2278
|
Thủ tục thực hiện, điều
chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân
nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
|
X
|
2279
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ chi
phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp,
hoàn cảnh khó khăn
|
|
X
|
2280
|
Thủ tục thành lập đối với cơ
sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em
|
|
X
|
2281
|
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động
đối với cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em
|
|
X
|
2282
|
Thủ tục Giải quyết đối với
trường hợp người bệnh tử vong là người nước ngoài mà không có thân nhân và
xác định được quốc tịch
|
|
X
|
2283
|
Thủ tục thành lập Hội đồng
cấp cơ sở ở xã
|
|
X
|
2284
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
X
|
|
2285
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
X
|
|
2286
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
2287
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
X
|
|
2288
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
X
|
|
2289
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
X
|
|
2290
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
X
|
|
2291
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
X
|
|
2292
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
2293
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
2294
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III
|
X
|
|
2295
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở
xét nghiệm
|
X
|
|
2296
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất
|
X
|
|
2297
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn
|
X
|
|
2298
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
X
|
|
2299
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
X
|
|
2300
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
X
|
|
2301
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
X
|
|
2302
|
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
2303
|
Gia hạn số đăng ký lưu hành
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
2304
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
2305
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
|
X
|
|
2306
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
2307
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
2308
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt
chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt
chất
|
X
|
|
2309
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
X
|
|
2310
|
Thông báo thay đổi nội dung,
hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
|
X
|
|
2311
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để
nghiên cứu
|
X
|
|
2312
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ
mục đích viện trợ
|
X
|
|
2313
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà
biếu, cho, tặng
|
X
|
|
2314
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên
thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của
tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu
|
X
|
|
2315
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
|
X
|
|
2316
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
|
X
|
|
2317
|
Cấp lại chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
|
X
|
|
2318
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
X
|
|
2319
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
2320
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
X
|
|
2321
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
X
|
|
2322
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
X
|
|
2323
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
X
|
|
2324
|
Đăng ký hành nghề
|
X
|
|
2325
|
Tiếp tục cho lưu hành trang
thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục
sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế thuộc loại A và B
|
X
|
|
2326
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B
|
X
|
|
2327
|
Công bố nồng độ, hàm lượng
trong nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma
túy và tiền chất
|
X
|
|
2328
|
Kê khai giá thiết bị y tế
|
X
|
|
2329
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y
tế
|
X
|
|
2330
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại
giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu
thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
|
X
|
|
2331
|
đăng ký nội dung quảng cáo
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi tại khoản 2 Điều 26 Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
2332
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm
quyền Bộ Y tế quy định tại Chương III Nghị định số 67/2016/NĐ-CP
|
X
|
|
2333
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
2334
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
2335
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
2336
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công
nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công
nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á-
Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
|
X
|
|
2337
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung
phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
2338
|
Đăng ký Gia hạn chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước thực hiện theo quy định
|
X
|
|
2339
|
Miễn kiểm tra giám sát đối
với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt
Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn
nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận
phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế
ISO/IEC 17025:2005
|
X
|
|
2340
|
Cấp giấy chứng nhận đối với
thực phẩm xuất khẩu (bao gồm giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu và
giấy chứng nhận y tế)
|
X
|
|
2341
|
Công nhận cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
X
|
|
2342
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc
sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh,
chữa bệnh
|
X
|
|
2343
|
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
X
|
|
2344
|
Thủ tục tiếp công dân cấp xã
|
|
X
|
2345
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu cấp tỉnh
|
X
|
|
2346
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai cấp tỉnh
|
X
|
|
2347
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu cấp xã
|
|
X
|
2348
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
X
|
|
2349
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp xã
|
|
X
|
2350
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
X
|
|
2351
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
|
X
|
2352
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu
nhập
|
X
|
X
|
2353
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu
nhập
|
X
|
X
|
2354
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
X
|
X
|
2355
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
X
|
X
|
2356
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
X
|
2357
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường
trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
|
|
X
|
TỔNG
CỘNG
|
1997
|
368
|