Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3931/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:
25/10/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3931/QĐ-UBND
Hải Phòng, ngày
25 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 29/6/2024 sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15,
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 5 năm 2014;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024
của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
183/TTr-SXD ngày 24/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá bồi
thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để
làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
Chi tiết các đơn giá tại phụ lục 1, phụ lục 2 kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/12/2024.
2. Việc áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế
về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng được thực hiện theo
“Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành quy định về việc
áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng
gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn thành phố Hải Phòng”, Luật Đất đai năm 2024 và quy định có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND TP;
- Công báo thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Các Phòng: XDGT&CT, NNTN&MT, KSTTHC, TCNS, NC&KTGS;
- Lưu: VT, QH2.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở,
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND thành
phố)
Mã hiệu
Vật kiến trúc
Đơn vị
Đơn giá (đồng)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Nhà một mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m; Mái
ngói 22v/m2 sườn tre
VKT.10101
+ nền xi măng
m2 sàn XD
1.462.902
VKT.10102
+ nền gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
1.599.010
VKT.10103
+ nền vôi xỉ
m2 sàn XD
1.391.190
2
Nhà hai mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m
2.1
Mái ngói 22v/m2 sườn tre
VKT.10211
+ nền đất
m2 sàn XD
1.430.985
VKT.10212
+ nền vôi xỉ
m2 sàn XD
1.458.175
VKT.10213
+ nền gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
1.665.995
2.2
Mái rạ, mái lá, phên nứa sườn tre:
VKT.10221
+ nền đất
m2 sàn XD
1.196.954
VKT.10222
+ nền vôi xi
m2 sàn XD
1.224.145
VKT.10223
+ nền gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
1.431.964
3
Nhà một mái tường gạch papanh cao ≤ 3,0m
3.1
Mái ngói 22v/m2 sườn gỗ:
VKT.10311
+ nền đất
m2 sàn XD
1.937.086
VKT.10312
+ nền vôi xỉ
m2 sàn XD
1.964.277
VKT.10313
+ nền xi măng
m2 sàn XD
2.035.989
VKT.10314
+ nền gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
2.172.097
3.2
Mái fibrôximăng sườn gỗ:
VKT.10321
+ nền đất
m2 sàn XD
1.921.513
VKT.10322
+ nền vôi xỉ
m2 sàn XD
1.948.704
VKT.10323
+ nền xi măng
m2 sàn XD
2.020.415
VKT.10324
+ nền gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
2.156.523
3.3
Mái ngói 22v/m2 sườn tre:
VKT.10331
+ nền đất
m2 sàn XD
1.773.949
VKT.10332
+ nền vôi xỉ
m2 sàn XD
1.801.140
VKT.10333
+ nền xi măng
m2 sàn XD
1.872.852
VKT.10334
+ nền gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
2.008.960
3.4
Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa:
VKT.10341
+ nền đất
m2 sàn XD
1.606.904
VKT.10342
+ nền vôi xỉ
m2 sàn XD
1.634.095
VKT.10343
+ nền xi măng
m2 sàn XD
1.705.806
VKT.10344
+ nền gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
1.841.914
3.5
Mái vôi xỉ:
VKT.10351
+ nền đất
m2 sàn XD
1.899.293
VKT.10352
+ nền vôi xỉ
m2 sàn XD
1.926.484
VKT.10353
+ nền gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
2.134.304
VKT.10361
Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái tôn
fibrôximăng, nền láng ximăng
m2 sàn XD
1.816.290
VKT.10362
Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái ngói
22v/m2, nền láng ximăng
m2 sàn XD
1.831.865
VKT.10363
Nhà tắm độc lập/ nhà kho tường gạch chỉ 110 cao
2,5m mái bằng BTCT, nền láng xi măng
m2 sàn XD
2.747.347
VKT.10364
Nhà vệ sinh ( hố xí 02 ngăn ) tường gạch chỉ 110
cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc
cái
15.123.027
VKT.10365
Nhà vệ sinh ( hố xí 01 ngăn ) tường gạch chỉ 110
cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc
cái
7.488.517
4
Chuồng lợn (hoặc kết cấu tương tự) tường gạch
chỉ 110 cao 2,0m loại một mái
4.1
Mái ngói 22v/m2 sườn tre:
VKT.10411
+ nền vôi xỉ
m2 sàn XD
1.040.621
VKT.10412
+ nền xi măng
m2 sàn XD
1.108.921
VKT.10413
+ nền gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
1.238.544
4.2
Mái rơm rạ, mái lá , phên nứa sườn tre:
VKT.10421
+ nền vôi xỉ
m2 sàn XD
881.530
VKT.10422
+ nền xi măng
m2 sàn XD
949.827
VKT.10423
+ nền gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
1.079.453
5
Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; không khu
phụ
5.1
Tường xây gạch chỉ 220
VKT.10511
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
6.340.924
VKT.10512
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
5.967.179
VKT.10513
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
5.743.718
VKT.10514
Mái ngói, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.343.564
VKT.10515
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.006.830
VKT.10516
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
5.795.622
VKT.10517
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
6.281.732
VKT.10518
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.327.365
5.2
Tường xây gạch chỉ 110
VKT.10521
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
5.848.873
VKT.10522
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
5.516.385
VKT.10523
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
5.303.896
VKT.10524
Mái ngói, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
5.892.994
VKT.10525
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
5.562.018
VKT.10526
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
5.339.692
VKT.10527
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
6.121.493
VKT.10528
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.167.126
5.3
Tường xây đá hộc
VKT.10531
Mái ngói, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.601.459
VKT.10532
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6 271.053
VKT.10533
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.049.613
VKT.10534
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.641.754
5.4
Tường xây gạch Papanh 220
VKT.10541
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
5.914.733
VKT.10542
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
5.540.518
VKT.10543
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
5.317.058
VKT.10544
Mái ngói, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
5.916.867
VKT.10545
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
5.586.117
VKT.10546
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
5.372.785
VKT.10547
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
5.913.230
VKT.10548
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
5.958.829
6
Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao
4,5m; không khu phụ
VKT.10601
Tường xây gạch chỉ 220, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
7.843.110
VKT.10602
Tường xây gạch chỉ 110, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
7.275.999
VKT.10603
Tường xây đá hộc 220, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
7.911.020
7
Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; có khu phụ
7.1
Tường xây gạch chỉ 220
VKT.10711
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
7.071.973
VKT.10712
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
6.698.003
VKT.10713
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
6.477.264
VKT.10714
Mái ngói, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
7.074.604
VKT.10715
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.737.431
VKT.10716
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.520.168
VKT.10717
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
7.012.624
VKT.10718
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
7.058.249
7.2
Tường xây gạch chỉ 110
VKT.10721
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
6.576.486
VKT.10722
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
6.245.734
VKT.10723
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
6.032.548
VKT.10724
Mái ngói, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.573.405
VKT.10725
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.291.015
VKT.10726
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.071.308
VKT.10727
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
6.850.734
VKT.10728
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.896.358
7.3
Tường xây đá hộc
VKT.10731
Mái ngói, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
7.333.244
VKT.10732
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
7.002.268
VKT.10733
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.778.808
VKT.10734
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
7.338.302
7.4
Tường xây gạch Papanh 220
VKT.10741
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
6.644.534
VKT.10742
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
6.271.381
VKT.10743
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
6.047.921
VKT.10744
Mái ngói, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.647.990
VKT.10745
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.317.014
VKT.10746
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.093.554
VKT.10747
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc
m2 sàn XD
6.644.379
VKT.10748
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
6.690.012
8
Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao
4,5m; có khu phụ
VKT.10801
Tường xây đá hộc 220, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
8.775.159
VKT.10802
Tường xây gạch chỉ 220, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
8.689.277
VKT.10803
Tường xây gạch chỉ 110, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
8.127.090
9
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m;
có khu phụ
9.1
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220;
tầng 2 tường gạch chỉ 220
VKT.10911
Mái ngói, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
4.792.125
VKT.10912
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
4.651.618
VKT.10913
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
4.522.266
VKT.10914
Mái ngói, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
4.786.695
VKT.10915
Mái tôn kim loại, mỏng xây đá hộc
m2 sàn XD
4.646.194
VKT.10916
Mái fibrôximăng, mỏng xây đá hộc
m2 sàn XD
4.498.775
VKT.10917
Mái ngói, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
5.445.909
VKT.10918
Mái tôn kim loại, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
5.305.497
VKT.10919
Mái fibrôximăng, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
4.989.911
9.2
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220;
tầng 2 tường gạch chỉ 110
VKT.10921
Mái ngói, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
4.772.232
VKT.10922
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
4.631.456
VKT.10923
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
4.501.659
VKT.10924
Mái ngói, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
4.767.971
VKT.10925
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
4.627.465
VKT.10926
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
4.509.694
10
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m;
có khu phụ
10.1
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220;
tầng 2 tường gạch chỉ 220
VKT.11011
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
5.234.591
VKT.11012
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
5.335.930
VKT.11013
Mái bằng BTCT, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
5.520.137
10.2
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT
VKT.11021
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220
m2 sàn XD
5.747.889
VKT.11022
Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.398.330
VKT.11023
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.473.866
11
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; không
có khu phụ
11.1
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220;
tầng 2 tường gạch chỉ 220
VKT.11111
Mái ngói, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
4.564.576
VKT.11112
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
4.425.809
VKT.11113
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
4.294.422
VKT.11114
Mái ngói, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
4.560.585
VKT.11115
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
4.423.125
VKT.11116
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
4.290.430
VKT.11117
Mái ngói, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
5.033.955
VKT.11118
Mái tôn kim loại, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
4.896.286
VKT.11119
Mái fibrôximăng, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
4.762.780
11.2
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220;
tầng 2 tường gạch chỉ 110
VKT.11121
Mái ngói, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
4.545.852
VKT.11122
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
4.407.852
VKT.11123
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
4.276.723
VKT.11124
Mái ngói, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
4.541.861
VKT.11125
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
4.410.912
VKT.11126
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
4.283.583
12
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m;
không có khu phụ
12.1
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220;
tầng 2 tường gạch chỉ 220
VKT.11211
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ
m2 sàn XD
4.907.557
VKT.11212
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc
m2 sàn XD
5.017.523
VKT.11213
Mái bằng BTCT, móng bằng BTCT
m2 sàn XD
5.207.120
12.2
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT
VKT.11221
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ
220
m2 sàn XD
5.430.035
VKT.11222
Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.115.170
VKT.11223
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.188.652
13
Nhà 3 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,1m;
tầng 3 cao 3,5m; có khu phụ
13.1
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220;
tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng gạch chỉ
VKT.11311
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220
m2 sàn XD
4.654.799
VKT.11312
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110
m2 sàn XD
4.539.419
VKT.11313
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220
m2 sàn XD
4.548.199
VKT.11314
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110
m2 sàn XD
4.437.049
VKT.11315
Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220
m2 sàn XD
4.452.388
VKT.11316
Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110
m2 sàn XD
4.356.254
VKT.11317
Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220
m2 sàn XD
4.764.525
13.2
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT
VKT.11321
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220
m2 sàn XD
5.312.393
VKT.11322
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110
m2 sàn XD
4.953.348
VKT.11323
Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.118.290
VKT.11324
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.069.745
13.3
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220;
tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng bè BTCT gia cố cọc tre
VKT.11331
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220
m2 sàn XD
5.012.039
VKT.11332
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110
m2 sàn XD
4.888.889
VKT.11333
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220
m2 sàn XD
4.912.151
VKT.11334
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110
m2 sàn XD
4.790.723
VKT.11335
Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220
m2 sàn XD
4.871.657
VKT.11336
Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110
m2 sàn XD
4.746.649
VKT.11337
Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220
m2 sàn XD
5.203.319
13.4
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bè BTCT gia cố
cọc tre
VKT.11341
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220
m2 sàn XD
5.433.474
VKT.11342
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110
m2 sàn XD
5.075.751
VKT.11343
Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.241.853
VKT.11344
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.191.637
14
Nhà 4 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,0m;
tầng 3 cao 3,4m; tầng 4 cao 3,1m; có khu phụ
14.1
Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng bè BTCT, gia cố
cọc tre
VKT.11411
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220
m2 sàn XD
4.791.592
VKT.11412
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110
m2 sàn XD
4.436.047
VKT.11413
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
4.669.102
VKT.11414
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
4.560.922
VKT.11415
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 220
m2 sàn XD
4.799.692
VKT.11416
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 110
m2 sàn XD
4.436.047
14.2
Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc ép BTCT
VKT.11421
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220
m2 sàn XD
5.625.281
VKT.11422
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110
m2 sàn XD
5.268.781
VKT.11423
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.502.276
VKT.11424
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.392.858
VKT.11425
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 220
m2 sàn XD
5.738.226
VKT.11426
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 110
m2 sàn XD
5.339.026
14.3
Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc khoan nhồi
BTCT
VKT.11431
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220
m2 sàn XD
5.172.367
VKT.11432
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110
m2 sàn XD
4.811.048
VKT.11433
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.038.027
VKT.11434
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
4.861.257
VKT.11435
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 220
m2 sàn XD
5.279.600
VKT.11436
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 110
m2 sàn XD
4.881.293
15
Nhà 5 tầng; tầng 1 cao 4,2m; tầng 2 cao 3,9m;
tầng 3 cao 3,6m; tầng 4 cao 3,3m; tầng 5 cao 3m; có khu phụ
15.1
Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc ép BTCT
VKT.11511
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220
m2 sàn XD
5.684.437
VKT.11512
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110
m2 sàn XD
5.391.228
VKT.11513
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.643.437
VKT.11514
Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.554.178
VKT.11515
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 220
m2 sàn XD
5.784.398
VKT.11516
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 110
m2 sàn XD
5.462.777
VKT.11517
Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây
gạch không nung 110
m2 sàn XD
5.635.720
15.2
Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc khoan nhồi
BTCT
VKT.11521
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220
m2 sàn XD
5.512.767
VKT.11522
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110
m2 sàn XD
5.216.617
VKT.11523
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.471.693
VKT.11524
Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tàng 3,4,5 xây gạch chỉ
110
m2 sàn XD
5.382.433
VKT.11525
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 220
m2 sàn XD
5.610.667
VKT.11526
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 110
m2 sàn XD
5.290.048
VKT.11527
Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây
gạch không nung 110
m2 sàn XD
5.463.940
16
Nhà xưởng
16.1
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu
trục
VKT.11611
Tường gạch thu hồi mái ngói
m2 sàn XD
1.805.209
VKT.11612
Tường gạch thu hồi mái tôn
m2 sàn XD
1.805.209
VKT.11613
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn
m2 sàn XD
2.091.026
VKT.11614
Tường gạch, mái bằng
m2 sàn XD
2.432.703
VKT.11615
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
m2 sàn XD
2.883.307
VKT.11616
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
m2 sàn XD
3.103.954
VKT.11617
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
m2 sàn XD
2.630.075
16.2
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu
trục
VKT.11621
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
m2 sàn XD
4.864.475
VKT.11622
Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn
m2 sàn XD
4.578.658
VKT.11623
Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn
m2 sàn XD
4.270.497
VKT.11624
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
m2 sàn XD
4.236.981
VKT.11625
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái
tôn
m2 sàn XD
4.160.639
VKT.11626
Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
m2 sàn XD
3.962.336
16.3
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5
tấn
VKT.11631
Cột bê tông, kèo thép, mái tôn
m2 sàn XD
5.183.808
VKT.11632
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
m2 sàn XD
5.491.969
VKT.11633
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
m2 sàn XD
4.897.991
VKT.11634
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
m2 sàn XD
5.811.302
VKT.11635
Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn,
mái tôn
m2 sàn XD
4.732.273
VKT.11636
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái
tôn
m2 sàn XD
5.095.363
16.4
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10
tấn
VKT.11641
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
m2 sàn XD
7.924.672
VKT.11642
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
m2 sàn XD
8.244.005
Ghi chú:
- Các đơn giá mã hiệu từ VKT.10511 đến VKT.11527 đã
tính đầy đủ các hạng mục: Móng nhà, thân nhà, mái nhà, cầu thang; phần hoàn thiện
(đã tính trát tường trong và ngoài nhà, trát láng cầu thang, quét vôi, ve).
- Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.11527
chưa bao gồm: Cửa các loại; Lan can, tay vịn cầu thang, ban công, lô gia; Ốp tường,
cột, trụ; Lát nền nhà, cầu thang, tam cấp, khu nhà vệ sinh, bệ bếp,..; Trần chống
nóng và trang trí các loại; Sơn, bả tường, trần...; Các thiết bị: Thang máy, Điều
hòa, Điện thoại, Internet; Camera; Truyền hình, Quạt trần, Đèn chùm, Đèn trang
trí, Bệ xí, Tiểu treo, Bồn tắm, Lavabo, Bình nóng lạnh, Tủ bếp,...; Bể chứa nước
ăn, sinh hoạt; Các chi tiết phù điêu, phào chỉ và các chi tiết trang trí đặc biệt
khác của công trình.
- Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11611 đến VKT.11642
đã bao gồm: cửa các loại; sơn, bả tường, hệ thống điện chiếu sáng.
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở,
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND thành
phố)
Mã hiệu
Vật kiến trúc
Đơn vị
Đơn giá (đồng)
(1)
(2)
(3)
(4)
San lấp mặt bằng
VKT.20001
San lấp mặt bằng bằng đất, vôi thầu gạch vỡ
m3
124.775
VKT.20002
San lấp mặt bằng bằng đất đồi
m3
273.423
VKT.20003
San lấp mặt bằng bằng cát đen
m3
309.378
Xây các loại
VKT.20004
Xây móng đá hộc
m3
1.671.987
VKT.20005
Xây móng gạch chỉ <=33cm
m3
1.674.682
VKT.20006
Xây móng gạch chỉ >33cm
m3
1.611.385
VKT.20007
Xây tường đá hộc
m3
1.761.337
VKT.20008
Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy 11cm
m3
1.987.514
VKT.20009
Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy <=33cm
m3
1.807.394
VKT.20010
Xây tường bằng gạch papanh
m3
1.081.965
VKT.20011
Kè đá hộc có chít mạch
m3
956.340
VKT.20012
Kè đá hộc không chít mạch
m3
1.169.314
VKT.20013
Xây tường gạch xi măng 110x150x300 mm
m3
2.037.629
Bê tông các loại
VKT.20014
Bê tông gạch vỡ (bê tông lót nền)
m3
1.027.902
VKT.20015
Bê tông sân lối đi
m3
1.629.758
VKT.20016
Bê tông nền
m3
1.755.267
VKT.20017
Bê tông móng
m3
2.526.285
VKT.20018
Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước,tấm đan...
m3
4.617.534
Bê tông cốt thép các loại
VKT.20019
Bê tông cốt thép sàn, mái
m3
5.163.666
VKT.20020
Bê tông cốt thép dầm, giằng
m3
7.033.211
VKT.20021
Bê tông cốt thép cột
m3
7.883.109
VKT.20022
Bê tông cốt thép móng nhà
m3
4.206.951
VKT.20023
Bê tông cốt thép lanh tô, tấm đan
m3
5.710.896
VKT.20024
Tay vịn BTCT
md
197.910
VKT.20025
Lan can con tiện xi măng, tay vịn BTCT
md
429.569
VKT.20026
Lan can con tiện sứ, tay vịn BTCT
md
764.188
Láng nền, granito, lát nền
VKT.20027
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 200x200mm
m2
223.875
VKT.20028
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 250x250mm
m2
219.744
VKT.20029
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 300x300mm
m2
219.744
VKT.20030
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 400x400mm
m2
212.011
VKT.20031
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 500x500mm
m2
223.776
VKT.20032
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 600x600mm
m2
253.669
VKT.20033
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 800x800mm
m2
324.195
VKT.20034
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 1000x1000mm
m2
402.577
VKT.20035
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 300x300mm
m2
363.331
VKT.20036
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 400x400mm
m2
375.307
VKT.20037
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 500x500mm
m2
381.846
VKT.20038
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 600x600mm
m2
393.807
VKT.20039
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 800x800mm
m2
591.169
VKT.20040
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 1000x1000mm
m2
631.191
VKT.20041
Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác
75
m2
63.669
VKT.20042
Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác
75
m2
87.734
VKT.20043
Láng nền sàn không đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM
mác 75
m2
54.168
VKT.20044
Láng nền sàn không đánh Mẫu, dày 3,0 cm, vữa XM
mác 75
m2
79.785
VKT.20045
Láng granito nền sàn
m2
625.936
VKT.20046
Láng granito cầu thang, tam cấp
m2
1.132.092
VKT.20047
Lát đá bậc tam cấp, đá Granit tự nhiên
m2
1.448.520
VKT.20048
Lát đá cầu thang, đá Granit tự nhiên
m2
1.460.158
VKT.20049
Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit tự nhiên
m2
1.496.652
VKT.20050
Lát đá bậc tam cấp, đá Granit nhân tạo
m2
769.469
VKT.20051
Lát đá cầu thang, đá Granit nhân tạo
m2
781.108
VKT.20052
Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit nhân tạo
m2
817.602
VKT.20053
Lát gạch chỉ (nằm)
m2
149.794
VKT.20054
Lát gạch 6 lỗ chống nóng
m2
190.309
VKT.20055
Lát gạch đất nung 300x300
m2
244.637
VKT.20056
Lát gạch đất nung 400x400
m2
241.350
VKT.20057
Lát gạch vỉ
m2
613.448
VKT.20058
Dán gạch vỉ
m2
610.463
VKT.20059
Dán ngói đỏ
m2
519.644
Ốp tường, trụ, cột
VKT.20060
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 60x240 mm
m2
481.689
VKT.20061
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 110x110 mm
m2
279.779
VKT.20062
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x150 mm
m2
279.779
VKT.20063
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x200 mm
m2
310.817
VKT.20064
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x200 mm
m2
338.302
VKT.20065
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x250 mm
m2
315.082
VKT.20066
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300 mm
m2
314.135
VKT.20067
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x450 mm
m2
298.675
VKT.20068
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400 mm
m2
298.675
VKT.20069
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm
m2
320.620
VKT.20070
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x900 mm
m2
373.587
VKT.20071
Ốp đá granit tự nhiên vào tường, cột
m2
1.500.742
VKT.20072
Ốp đá granit nhân tạo vào tường, cột
m2
847.560
VKT.20073
Ốp tường bằng tấm nhựa + khung xương
m2
161.659
VKT.20074
Ốp tường bằng tấm nhựa không khung
m2
118.678
VKT.20075
Ốp tường bằng tấm Aluminium + khung xương
m2
505.745
VKT.20076
Ốp tường bằng tấm Aluminium không khung
m2
462.765
Công tác trát, sơn bả
VKT.20077
Trát tường ngoài
m2
141.099
VKT.20078
Trát tường trong
m2
105.359
VKT.20079
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang
m2
250.492
VKT.20080
Trát dầm Vữa XM
m2
156.969
VKT.20081
Trát trần Vữa XM
m2
215.164
VKT.20082
Trát đá rửa trụ cột, Vữa XM
m2
387.823
VKT.20083
Trát đá rửa tường, Vữa XM
m2
252.035
VKT.20084
Trát vẩy tường chống vang vữa XM
m2
225.238
VKT.20085
Trát granitô tường, Vữa XM
m2
351.979
VKT.20086
Trát granitô trụ cột, Vữa XM
m2
751.584
VKT.20087
Trát gờ chỉ
md
49.580
VKT.20088
Trát phào đơn
md
89.925
VKT.20089
Trát phào kép
md
112.714
VKT.20090
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả
m2
87.789
VKT.20091
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả
m2
65.788
VKT.20092
Bả bằng bột bả vào tường
m2
39.765
VKT.20093
Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
m2
46.913
VKT.20094
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả
m2
72.687
VKT.20095
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả
m2
55.498
Công tác trần, vách ngăn
VKT.20096
Trần ván ép, gỗ dán + khung xương (chưa sơn)
m2
339.390
VKT.20097
Trần cót ép + khung xương (chưa sơn)
m2
306.118
VKT.20098
Trần xốp + khung xương
m2
210.994
VKT.20099
Trần làm bằng tấm nhựa + khung xương
m2
188.724
VKT.20100
Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cm
m2
264.536
VKT.20101
Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm
m2
279.336
VKT.20102
Trần phẳng làm bằng tấm thạch cao + khung xương
(chưa sơn bả)
m2
249.123
VKT.20103
Trần giật cấp làm bằng tấm thạch cao + khung
xương (chưa sơn bả)
m2
279.336
VKT.20104
Trần gỗ hương
m2
2.500.000
VKT.20105
Trần gỗ dổi, pơ mu
m2
1.800.000
VKT.20106
Trần gỗ công nghiệp
m2
400.000
VKT.20107
Vách ngăn bằng ván ép + khung xương
m2
262.693
VKT.20108
Vách ngăn gỗ ghép khít + khung xương
m2
388.674
VKT.20109
Vách bằng tấm thạch cao + khung xương
m2
550.808
VKT.20110
Vách tôn kim loại sườn sắt hộp
m2
321.701
Công tác ốp, lát gỗ
VKT.20111
Ốp tường gỗ hương
m2
1.300.000
VKT.20112
Ốp tường dổi, pơ mu
m2
950.000
VKT.20113
Ốp tường dầu, chò chỉ, de, sao, cam xe, sú, gụ, nếp,
huỵnh
m2
800.000
VKT.20114
Ốp tường gỗ xoan
m2
700.000
VKT.20115
Sàn nhà gỗ công nghiệp
m2
330.000
VKT.20116
Sàn nhà gỗ lim
m2
1.700.000
VKT.20117
Ván ốp cầu thang gỗ công nghiệp
m2
480.000
VKT.20118
Mặt bậc cầu thang gỗ lim
m2
2.800.000
VKT.20119
Mặt bậc cầu thang gỗ dổi
m2
2.300.000
VKT.20120
Mặt bậc cầu thang gỗ dầu, chò chỉ
m2
1.700.000
Công tác dán trang trí
VKT.20121
Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm
m2
201.660
VKT.20122
Dán giấy trang trí vào tường gỗ ván
m2
167.585
VKT.20123
Dán giấy trang trí vào tường trát vữa
m2
191.843
VKT.20124
Dán giấy trang trí vào trần gỗ
m2
175.344
VKT.20125
Dán giấy trang trí vào trần trát vữa
m2
199.602
Tường bao (bao gồm cả trát + vôi ve)
VKT.20126
- xây gạch papanh 150
m2
473.449
VKT.20127
- xây gạch chỉ 110 có bổ trụ
m2
417.117
VKT.20128
- xây gạch chỉ 220
m2
652.449
Sân và lối đi
VKT.20129
- sân xi măng
m2
163.394
VKT.20130
- sân lát gạch xi măng tự chèn
m2
147.925
Bể các loại
VKT.20131
- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 không nắp tường 110 -
bể nổi
m3
880.732
VKT.20132
- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 có nắp tường 110 - bể
chìm
m3
2.984.491
VKT.20133
- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 không nắp tường 220 -
bể nổi
m3
1.319.287
VKT.20134
- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 có nắp tường 220 - bể
chìm
m3
3.381.063
VKT.20135
- Bể chứa có thể tích ≤ 9m3 tường 220 - bể chìm
m3
3.194.434
VKT.20136
- Bể chứa có thể tích ≤ 15m3 tường 220 - bể chìm
m3
2.876.017
Mái nhà
VKT.20137
- Lợp tôn fibrôximăng sườn gỗ, vì kèo gỗ
m2
299.573
VKT.20138
- Lợp tôn Fibrôximăng sườn gỗ, không kèo
m2
251.669
VKT.20139
- Lợp tôn Fibrôximăng sườn tre, vì kèo gỗ
m2
270.329
VKT.20140
- Lợp tôn Fibrôximăng sườn tre, không kèo
m2
134.099
VKT.20141
- Lợp tôn Fibrôximăng sườn sắt
m2
316.942
VKT.20142
- Lợp tôn kim loại sườn gỗ, vì kèo gỗ
m2
328.432
VKT.20143
- Lợp tôn kim loại sườn gỗ, không kèo
m2
267.567
VKT.20144
- Lợp tôn kim loại sườn tre, vì kèo gỗ
m2
323.755
VKT.20145
- Lợp tôn kim loại sườn tte, không kèo
m2
254.410
VKT.20146
- Lợp tôn kim loại sườn sắt, kèo sắt
m2
439.613
VKT.20147
- Lợp tôn kim loại sườn sắt, không kèo
m2
379.477
VKT.20148
- Lợp tôn nhựa sườn gỗ, vì kèo gỗ
m2
263.051
VKT.20149
- Lợp tôn nhựa sườn gỗ, không kèo
m2
238.880
VKT.20150
- Lợp tôn nhựa sườn tre, vì kèo gỗ
m2
258.375
VKT.20151
- Lợp tôn nhựa sườn tre, không kèo
m2
213.439
VKT.20152
- Lợp tôn nhựa sườn sắt, kèo sắt
m2
664.483
VKT.20153
- Lợp tôn nhựa sườn sắt, không kèo
m2
338.506
VKT.20154
- Lợp tôn mạ nhôm kẽm sườn sắt, kèo sắt
m2
636.033
VKT.20155
- Lợp tôn mạ nhôm kẽm sườn sắt, không kèo
m2
379.477
Trụ cầu thang cao tới 0,85m bằng gỗ tiết diện
200x200
VKT.20156
Gỗ nhóm V
cái
1.800.000
VKT.20157
Gỗ nhóm IV
cái
2.200.000
VKT.20158
Gỗ nhóm III
cái
2.400.000
VKT.20159
Gỗ nhóm II
cái
2.800.000
Lan can gỗ (tay vịn thẳng, con tiện)
VKT.20160
Gỗ nhóm V
md
800.000
VKT.20161
Gỗ nhóm IV
md
950.000
VKT.20162
Gỗ nhóm III
md
1.150.000
VKT.20163
Gỗ nhóm II
md
1.700.000
Lan can gỗ (tay cong, con tiện)
VKT.20164
Gỗ nhóm V
md
1.200.000
VKT.20165
Gỗ nhóm IV
md
1.425.000
VKT.20166
Gỗ nhóm III
md
1.725.000
VKT.20167
Gỗ nhóm II
md
2.550.000
Tay vịn bằng gỗ (tay thẳng)
VKT.20168
Gỗ nhóm IV
md
320.000
VKT.20169
Gỗ nhóm III
md
380.000
VKT.20170
Gỗ nhóm II
md
490.000
Tay vịn bằng gỗ (tay cong)
VKT.20171
Gỗ nhóm IV
md
480.000
VKT.20172
Gỗ nhóm III
md
570.000
VKT.20173
Gỗ nhóm II
md
735.000
Cửa, cấu kiện gỗ
VKT.20174
Song gỗ cửa sổ, gỗ nhóm 4
md
115.755
VKT.20175
Cửa panô đặc, chớp, panô kính mài 8ly có phần
kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim
m2
3.900.000
VKT.20176
Cửa panô đặc, chớp, panô kính mài 8ly có phần
kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ dổi
m2
2.500.000
VKT.20177
Cửa panô đặc, chớp, panô kính mài 8ly có phần
kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ dầu, chò chỉ
m2
1.500.000
VKT.20178
Cửa panô kính mài 8ly có phần kính >= 30% tổng
diện tích cánh, gỗ lim
m2
3.600.000
VKT.20179
Cửa panô kính mài 8ly có phần kính >= 30% tổng
diện tích cánh, gỗ dổi
m2
2.500.000
VKT.20180
Cửa panô kính mài 8ly có phần kính >= 30% tổng
diện tích cánh, gỗ gỗ dầu, chò chỉ
m2
1.400.000
VKT.20181
Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ lim
m2
3.600.000
VKT.20182
Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ dổi
m2
2.500.000
VKT.20183
Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ dầu, chò chỉ
m2
1.400.000
VKT.20184
Khuôn cửa đơn, gỗ lim
md
620.000
VKT.20185
Khuôn cửa đơn, gỗ dổi
md
580.000
VKT.20186
Khuôn cửa đơn, gỗ dầu, chò chỉ
md
520.000
VKT.20187
Khuôn cửa kép, gỗ lim Nam Phi
md
890.000
VKT.20188
Khuôn cửa kép, gỗ dổi
md
800.000
VKT.20189
Khuôn cửa kép, gỗ dầu, chò chỉ
md
750.000
VKT.20190
Nẹp khuôn cửa gỗ lim Nam Phi, KT 40x15
md
60.000
VKT.20191
Nẹp khuôn cửa gỗ nhóm 4-5, KT 40x15
md
50.000
VKT.20192
Cửa ván ghép, gỗ tạp
m2
500.000
VKT.20193
Cửa xếp nhựa
m2
370.000
VKT.20194
Cửa nhựa
m2
850.000
VKT.20195
Cửa nhựa lõi thép
m2
1.500.000
VKT.20196
Vách nhựa lõi thép
m2
1.400.000
VKT.20197
Cửa kính cường lực dày 10mm
m2
750.000
VKT.20198
Kính an toàn dày 6,38 mm
m2
530.000
VKT.20199
Vách khung nhôm kính
m2
850.000
VKT.20200
Cửa đi khung nhôm kính
m2
950.000
VKT.20201
Cửa đi Panô nhôm kính
m2
1.000.000
VKT.20202
Cửa sổ khung nhôm kính
m2
950.000
VKT.20203
Cửa sổ khung nhôm kính sơn tĩnh điện
m2
1.050.000
VKT.20204
Cửa cuốn nhôm chạy điện (bao gồm mô tơ + điều khiển)
m2
2.350.000
VKT.20205
Cửa cuốn inox chạy cót
m2
2.200.000
VKT.20206
Cửa cuốn nhôm chạy cót
m2
1.429.000
VKT.20207
Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót
m2
1.200.000
Cửa sắt, lan can
VKT.20208
Cửa sắt xếp không áo tôn
m2
790.000
VKT.20209
Cửa sắt xếp có áo tôn
m2
720.000
VKT.20210
Cửa xếp INOX không áo INOX
m2
1.400.000
VKT.20211
Cửa xếp INOX có áo INOX
m2
1.800.000
VKT.20212
Cửa, cổng inox 201
kg
120.000
VKT.20213
Cửa, cổng inox 304
kg
145.000
VKT.20214
Cửa hoa sắt lập là thoáng (sắt dẹt)
kg
40.000
VKT.20215
Cửa sắt, lan can sắt
kg
45.000
VKT.20216
Lan can inox
kg
145.000
VKT.20217
Lan can kính (bao gồm cả lắp đặt và phụ kiện)
md
900.000
VKT.20218
Trụ cái cầu thang bằng inox
cái
1.700.000
VKT.20219
Cấu kiện bằng sắt thép
kg
40.000
VKT.20220
Hàng rào thép gai
m2
138.875
VKT.20221
Lưới B40 không khung thép
m2
100.780
VKT.20222
Lưới B40 có khung thép (thép hình 13kg, thép tròn
0,7kg)
m2
962.163
VKT.20223
Xây tường bằng gạch hoa thoáng
m2
250.000
VKT.20224
Cọc tre kè bờ ao
m
12.884
VKT.20225
Đóng cọc tre gia cố nền
m
13.210
VKT.20226
Bờ rào róc cao 2,0m
m
60.000
Ống các loại
VKT.20227
Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống
D=300 mm
m
455.953
VKT.20228
Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống
D=400 mm
m
741.720
VKT.20229
Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống
D=600mm
m
973.494
VKT.20230
Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống
D=800mm
m
2.246.051
VKT.20231
Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống
D=1000mm
m
2.645.219
VKT.20232
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=21 mm
m
30.531
VKT.20233
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=27 mm
m
33.655
VKT.20234
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=34 mm
m
36.884
VKT.20235
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=42 mm
m
52.988
VKT.20236
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn
ống dài 8m, đường kính ống D=48 mm
m
58.404
VKT.20237
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=60 mm
m
80.578
VKT.20238
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=75 mm
m
106.216
VKT.20239
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=90 mm
m
143.634
VKT.20240
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=110 mm
m
205.022
VKT.20241
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=125 mm
m
235.940
VKT.20242
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=140 mm
m
312.660
VKT.20243
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=160 mm
m
374.880
VKT.20244
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=180 mm
m
470.172
VKT.20245
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn
ống dài 8m, đường kính ống D=200 mm
m
562.921
VKT.20246
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=225 mm
m
689.560
VKT.20247
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=250 mm
m
880.831
VKT.20248
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống 5=280 mm
m
1.031.531
VKT.20249
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=315 mm
m
1.263.854
VKT.20250
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=350 mm
m
1.657.096
VKT.20251
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=400 mm
m
2.073.104
VKT.20252
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=450 mm
m
2.595.185
VKT.20253
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=500 mm
m
3.159.435
VKT.20254
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp
măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 15mm)
m
79.720
VKT.20255
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp
măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 20mm)
m
92.656
VKT.20256
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp
măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 25mm)
m
122.407
VKT.20257
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp
măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 32mm)
m
149.028
VKT.20258
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp
măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 40mm)
m
175.379
VKT.20259
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp
măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 50mm)
m
216.358
VKT.20260
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp
măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 67mm)
m
265.876
VKT.20261
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp
măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 76mm)
m
365.439
VKT.20262
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp
măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 100mm)
m
464.296
VKT.20263
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường
kính ống 20mm
m
48.598
VKT.20264
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường
kính ống 25mm
m
73.503
VKT.20265
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường
kính ống 32mm
m
91.179
VKT.20266
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường
kính ống 50mm
m
164.149
VKT.20267
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường
kính ống 63mm
m
249.653
VKT.20268
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường
kính ống 75mm
m
340.775
VKT.20269
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường
kính ống 90mm
m
487.909
VKT.20270
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường
kính ống 110mm
m
764.579
VKT.20271
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường
kính ống 125mm
m
975.534
VKT.20272
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường
kính ống 140mm
m
1.225.073
VKT.20273
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường
kính ống 160mm
m
1.661.654
VKT.20274
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường
kính ống 180mm
m
2.471.968
VKT.20275
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường
kính ống 200mm
m
3.098.568
VKT.20276
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 20mm
m
24.843
VKT.20277
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 25mm
m
28.849
VKT.20278
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 32mm
m
39.441
VKT.20279
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 50mm
m
60.296
VKT.20280
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 63mm
m
86.575
VKT.20281
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 75mm
m
115.341
VKT.20282
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 90mm
m
157.027
VKT.20283
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 110mm
m
229.188
VKT.20284
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 125mm
m
280.936
VKT.20285
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 140mm
m
343.879
VKT.20286
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 160mm
m
441.403
VKT.20287
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 180mm
m
552.910
VKT.20288
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 200mm
m
681.666
Hoa trang trí
VKT.20289
Phào cổ trần bằng thạch cao
md
65.000
VKT.20290
Mâm trần thạch cao D60 cm
cái
80.000
VKT.20291
Mâm trần thạch cao D80 cm
cái
95.000
VKT.20292
Mâm trần thạch cao D90 cm
cái
105.000
VKT.20293
Mâm trần thạch cao D100 cm
cái
115.000
Thiết bị WC
VKT.20307
Tháo dỡ gương soi
cái
45.414
VKT.20308
Tháo dỡ hộp đựng xà phòng, giấy vệ sinh
cái
31.440
VKT.20309
Tháo dỡ kết cấu gỗ
m3
609.851
VKT.20310
Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép
tấn
5.825.073
VKT.20311
Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ
tấn
8.841.811
VKT.20312
Tháo dỡ các kết cấu thép, xà, dầm, giằng
tấn
7.350.724
VKT.20313
Tháo dỡ quạt ốp tường
cái
52.401
VKT.20314
Tháo dỡ quạt thông gió trên tường
cái
52.401
VKT.20315
Tháo dỡ quạt trần
cái
69.868
VKT.20316
Tháo dỡ quạt treo tường
cái
52.401
VKT.20317
Tháo dỡ téc nước < 2m3 (di chuyển, lắp đặt)
bể
419.211
VKT.20318
Tháo dỡ tường, vách gỗ
m2
56.883
VKT.20319
Lắp đặt quạt trần (không bao gồm vật tư)
cái
74.409
VKT.20320
Lắp đặt quạt treo tường (không bao gồm vật tư)
cái
55.563
VKT.20321
Lắp đặt quạt ốp trần (không bao gồm vật tư)
cái
145.889
VKT.20322
Lắp đặt quạt thông gió trên tường (không bao gồm
vật tư)
cái
54.977
VKT.20323
Lắp đặt máy điều hoà không khí (điều hoà cục bộ),
máy điều hòa 2 cục, loại treo tường (Định mức vật liệu chưa bao gồm ống các
loại và dây điện)
máy
527.872
VKT.20324
Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (không bao gồm vật tư)
bộ
178.699
VKT.20325
Lắp đặt chậu rửa 2 vòi (không bao gồm vật tư)
bộ
214.439
VKT.20326
Lắp đặt thuyền tắm có hương sen (không bao gồm vật
tư)
bộ
536.098
VKT.20327
Lắp đặt chậu xí bệt (không bao gồm vật tư)
bộ
536.098
VKT.20328
Lắp đặt chậu xí xổm (không bao gồm vật tư)
bộ
536.098
VKT.20329
Lắp đặt chậu tiểu nam (không bao gồm vật tư)
bộ
536.098
VKT.20330
Lắp đặt chậu tiểu nữ (không bao gồm vật tư)
bộ
536.098
VKT.20331
Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen
(không bao gồm vật tư)
bộ
71.480
VKT.20332
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi (không bao gồm vật tư)
bộ
60.758
VKT.20333
Lắp đặt vòi rửa 2 vòi (không bao gồm vật tư)
bộ
71.480
VKT.20334
Lắp đặt thùng đun nước nóng (không bao gồm vật
tư)
bộ
781.082
VKT.20335
Lắp đặt gương soi (không bao gồm vật tư)
cái
46.852
VKT.20336
Lắp đặt kệ kính (không bao gồm vật tư)
cái
46.852
VKT.20337
Lắp đặt giá treo (không bao gồm vật tư)
cái
32.361
VKT.20338
Lắp đặt hộp đựng xà bông (không bao gồm vật tư)
cái
32.361
VKT.20339
Lắp đặt vòi rửa vệ sinh (không bao gồm vật tư)
cái
46.462
Ghi chú:
- Phụ lục 2 là danh mục các đơn giá để hoàn thành một
đơn vị công tác: San lấp mặt bằng, xây, bê tông, bê tông cốt thép; làm mái; bể
nước...; Công tác hoàn thiện: Láng nền, granito, lát nền, ốp, trát, làm trần
các loại, sàn gỗ, lắp trụ cầu thang, lan can, tay vịn các loại, cửa gỗ (chưa
bao gồm: khóa và chốt cửa, demon); cửa và cổng các loại bằng sắt và hợp kim,
hàng rào; đường ống cấp và thoát nước; thiết bị vệ sinh; thiết bị điện và một số
đơn giá tháo dỡ ...
Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2024 Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3931/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
2.148
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng