|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3427/QĐ-BTNMT 2024 điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Lần 2
Số hiệu:
|
3427/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3427/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2024 CỦA BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (LẦN 2)
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị
định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm
2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được
sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP
ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 246/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế Công tác pháp chế của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Kết luận số 687-KL/BCSĐTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2024 của Ban Cán sự đảng Bộ Tài nguyên và Môi trường về điều chỉnh
Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2024 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường (lần 2);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Chương trình
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(sau đây gọi tắt là Chương trình) đã được phê duyệt tại Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT
ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường như sau:
1. Đối với Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ năm 2024:
Bổ sung 02 văn bản vào Chương trình (số thứ
tự 3, 4) thuộc Danh mục tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đối với Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2024:
a) Bổ sung vào Chương trình 02 văn bản (số
thứ tự I.14; III.8) thuộc Danh mục tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định
này;
b) Rút khỏi Chương trình 08 văn bản (số thứ
tự I.8,13,15,17; III.1,6; VII.3,7) thuộc Danh mục tại Phụ lục 02 ban hành kèm
theo Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ;
c) Điều chỉnh thời hạn trình, ban hành 14
văn bản (số thứ tự I.12; II.1,3,4,5,6,7,8; III.2,8,9; VI.l; VII.5,8) thuộc Danh
mục tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ;
d) Điều chỉnh nội dung khác đối với 12 văn bản
(I.1,2,3,4,6,7,10,14,16; II.9; III.3,7) thuộc Danh mục tại Phụ lục 02 ban hành
kèm theo Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT .
(Danh mục chi tiết các văn bản trong Chương
trình sau khi được điều chỉnh quy định tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 ban hành
kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn
vị trực thuộc Bộ trong việc thực hiện Chương trình 2024
1. Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ được Bộ trưởng
giao chủ trì xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm:
a) Trực tiếp chỉ đạo công tác xây dựng pháp luật của
đơn vị; tuân thủ trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy
định pháp luật; thực hiện đúng tiến độ xây dựng và trình ban hành, bảo đảm chất
lượng văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng; không để tham nhũng, tiêu
cực trong công tác xây dựng pháp luật;
b) Chịu trách nhiệm cá nhân trước Bộ trưởng về tiến
độ, chất lượng của văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng; trường hợp có
vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện phải kịp thời báo cáo Bộ trưởng
hoặc Thứ trưởng phụ trách để giải quyết để bảo đảm tiến độ, chất lượng theo quy
định;
c) Xây dựng Kế hoạch thực hiện chi tiết đối với từng
văn bản, trình Thứ trưởng phụ trách phê duyệt, bảo đảm rõ ràng, cụ thể về các nội
dung: tên văn bản, đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp, đơn vị thẩm định, thời gian
thực hiện, các mốc thời gian theo tiến độ (trình thẩm định, trình lãnh đạo Bộ,
trình xin ý kiến Ban Cán sự đảng Bộ, trình cấp có thẩm quyền ban hành).
2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối
hợp Vụ trưởng Vụ Pháp chế có trách nhiệm tiếp tục bố trí kinh phí bảo đảm thực
hiện và hoàn thành Chương trình 2024.
3. Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Kế hoạch - Tài
chính, Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cho ý kiến và thẩm định dự thảo các
văn bản quy phạm pháp luật theo quy định của pháp luật.
4. Thủ trưởng các đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ
có trách nhiệm tham gia, có ý kiến theo quy định của Quy chế Công tác pháp chế
của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 246/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
5. Vụ trưởng Vụ Pháp chế đôn đốc, theo dõi, kiểm
tra và báo cáo Bộ trưởng tiến độ thực hiện Chương trình 2024.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Lưu: VT, PC.(Hậu).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3427/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên văn bản
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Đơn vị cho ý kiến pháp lý
|
Cấp trình và thời gian trình
|
Bộ trưởng
|
Chính phủ
|
Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
Luật Địa chất và khoáng sản.
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Khoáng sản Việt Nam và Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 02/2024
|
Tháng 02/2024
|
|
2
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH1, Luật Nhà ở số 27/2023/QH1, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH1, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15[1].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Vụ Đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 6/2024
|
Tháng 6/2024
|
|
3
|
Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm thực hiện dự
án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang
có quyền sử dụng đất[2].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 10/2024
|
|
4
|
Nghị quyết của Quốc hội về cơ chế, chính sách đặc
thù để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc đối với các dự án, đất đai trong kết luận
thanh tra, kiểm tra, bản án tại Thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Đà Nẵng và tỉnh
Khánh Hòa[3].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 10/2024
|
|
5
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai[4].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Vụ Đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 9/2024
|
|
6
|
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai[5].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Vụ Đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
|
7
|
Nghị định quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất[6].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 9/2024
|
|
8
|
Nghị định quy định về giá đất[7].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 9/2024
|
|
9
|
Nghị định quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất và Hệ thống thông tin đất đai[8].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 9/2024
|
|
10
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước[9].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 4/2024
|
|
11
|
Nghị định quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước[10].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 4/2024
|
|
12
|
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực tài nguyên nước.
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
|
13
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Vụ Môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 02/2024
|
Tháng 02/2024
|
|
14
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 quy định về xử phạt
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Thanh tra Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
|
15
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 quy định
giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 6/2024
|
Tháng 7/2024
|
|
16
|
Nghị định sửa đổi một số điều của Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về
tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp,
quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ và Điều 17 của Nghị định số 65/2010/NĐCP
ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đa dạng sinh học.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
|
17
|
Quyết định ban hành Quy chế ứng phó sự cố chất thải.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
|
Tháng 11/2024
|
18
|
Quyết định ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát
thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (cập nhật)[11].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 02/2024
|
|
Tháng 02/2024
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN
BAN HÀNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3427/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên văn bản
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Đơn vị thẩm định
|
Thời gian
|
Thẩm định
|
Trình Bộ trưởng
|
Ban hành
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
1.
|
Thông tư quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất[12].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
2.
|
2.
|
Thông tư quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và
lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất[13].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
3.
|
3.
|
Thông tư quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa
chính[14].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
4.
|
4.
|
Thông tư quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu
thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần
mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai[15].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
5.
|
5.
|
Thông tư quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ
liệu quốc gia về đất đai.
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
6.
|
6.
|
Thông tư quy định định mức kinh tế-kỹ thuật về thống
kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ
liệu quốc gia về đất đai[16].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
7.
|
7.
|
Thông tư quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá
đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất.
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
8.
|
8.
|
Thông tư quy định chi tiết về đào tạo, bồi dưỡng,
cập nhật kiến thức cho cá nhân hành nghề tư vấn định giá đất; khung chương
trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về giá đất[17].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 7/2024
|
Tháng 7/2024
|
Tháng 7/2024
|
9.
|
9.
|
Thông tư quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
10.
|
10.
|
Thông tư quy định định mức kinh tế-kỹ thuật điều
tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất[18].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
11.
|
11.
|
Thông tư quy định về định mức kinh tế-kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia[19].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
12.
|
12.
|
Thông tư bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực đất
đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường[20].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Vụ Đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
13.
|
13.
|
Thông tư quy định chi tiết về xây dựng, điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung bảng giá đất đến từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa
đất chuẩn[21].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
14.
|
1.
|
Thông tư ban hành quy trình kiểm kê, quan trắc đa
dạng sinh học[22].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
15.
|
2.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được ban hành
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được ban hành
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được ban hành
|
16.
|
3.
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về
thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt[23].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
17.
|
4.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
khí thải công nghiệp[24].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
18.
|
5.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải công nghiệp[25].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
19.
|
6.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải chăn nuôi[26].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
20.
|
7.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung[27].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
21.
|
8.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phế
liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất[28].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
22.
|
9.
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
khoảng cách an toàn môi trường đối với khu dân cư của cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi, mùi khó chịu, tiếng ồn
tác động xấu đến sức khỏe con người[29].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Vụ Môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
III
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
|
|
|
23.
|
1.
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật một số
hạng mục công việc trong công tác điều tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản
cát biển làm vật liệu san lấp[30].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
24.
|
2.
|
Thông tư quy định kỹ thuật về thăm dò và phân cấp
trữ lượng, tài nguyên các mỏ cát biển[31].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 8/2024
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
25.
|
3.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về công tác thăm dò
cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp[32].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 02/2024
|
Tháng 3/2024
|
Tháng 4/2024
|
26.
|
4.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh
giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại.
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
27.
|
5.
|
Thông tư quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài
nguyên và thăm dò khoáng sản đất hiếm[33].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
28.
|
6.
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công
tác khai đào công trình và lấy mẫu tại các công trình khai đào trong điều tra
cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản[34].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
29.
|
7.
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác
xác định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp phân tích hoá học
than, phương pháp nung luyện và phương pháp quang phổ phát xạ plasma cảm ứng
(ICP-OES)[35].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
30.
|
8.
|
Thông tư quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài
nguyên khoáng sản cát biển[36].
|
Thứ trưởng Trần Quý Kiên
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
IV
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
|
|
|
|
|
|
31.
|
1.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
32.
|
2.
|
Thông tư thay thế Thông tư số 39/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo
sát xâm nhập mặn.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
33.
|
3.
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt
động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
V
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
|
|
|
|
|
|
34.
|
1.
|
Thông tư quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải
văn, môi trường vùng ven bờ và hải đảo.
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
VI
|
LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
|
|
35.
|
1.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi
khí hậu[37].
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Pháp chế
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 06/2022/NĐ-CP được ban hành
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 06/2022/NĐ-CP được ban hành
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 06/2022/NĐ-CP được ban hành
|
VII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
36.
|
1.
|
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tài nguyên nước[38].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
Trước ngày 15/5/2024
|
37.
|
2.
|
Thông tư quy định việc kiểm tra việc chấp hành
pháp luật về tài nguyên nước và thẩm định, nghiệm thu kết quả hoạt động điều
tra cơ bản tài nguyên nước[39].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
Trước ngày 15/5/2024
|
38.
|
3.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
trám lấp giếng không sử dụng.
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
39.
|
4.
|
Thông tư quy định kỹ thuật lập hành lang bảo vệ
nguồn nước[40].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
40.
|
5.
|
Thông tư quy định việc di chuyển, thay đổi vị
trí, giải thể trạm quan trắc tài nguyên nước dưới đất[41].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước
quốc gia
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
Trước ngày 15/5/2024
|
41.
|
6.
|
Thông tư quy định kỹ thuật quan trắc và dự báo, cảnh
báo tài nguyên nước[42].
|
Thứ trưởng Lê Minh Ngân
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước
quốc gia
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
VIII
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
|
|
42.
|
1.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các
Thông tư quy định định mức kinh tế-kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và
thông tin địa lý[43].
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 7/2024
|
Tháng 8/2024
|
Tháng 9/2024
|
43.
|
2.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kiểm tra, thẩm định, nghiệm
thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 8/2024
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
44.
|
3.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bản đồ hành chính.
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
45.
|
4.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000
từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
46.
|
5.
|
Thông tư quy định kỹ thuật về quy trình xây dựng
cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000 và thành lập bản đồ địa hình
đáy biển từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ tương ứng.
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
47.
|
6.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000,
1:10.000.
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
48.
|
7.
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất[44].
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 5/2024
|
Tháng 6/2024
|
Tháng 6/2024
|
IX
|
LĨNH VỰC VIỄN THÁM
|
|
|
|
|
|
|
49.
|
1.
|
Thông tư quy định kỹ thuật vận hành cơ sở dữ liệu
viễn thám quốc gia.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
50.
|
2.
|
Thông tư quy định kỹ thuật thành lập bản đồ
chuyên đề bằng công nghệ viễn thám.
|
Thứ trưởng Lê Công Thành
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
Vụ Khoa học và Công nghệ;
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
X
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
51.
|
1.
|
Thông tư quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức các chuyên ngành tài nguyên và môi trường[45].
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
Tháng 6/2024
|
52.
|
2.
|
Thông tư quy định về Giải thưởng Môi trường Việt
Nam.
|
Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
[1] Quốc hội đã thông qua Luật
số 43/2024/QH15.
[2] Văn bản bổ sung vào
Chương trình 2024.
[3] Văn bản bổ sung vào
Chương trình 2024.
[12] Văn bản điều chỉnh
tên. Tên trong Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ngày 19/9/2024 là Thông tư quy định
về hồ sơ địa chính và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất. Đã ban hành tại Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024.
[13] Văn bản điều chỉnh
tên. Tên trong Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ngày 19/9/2024 là Thông tư quy định
về thống kê, kiểm kê đất đai lập, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Đã ban hành tại Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày
31/7/2024.
[14] Văn bản điều chỉnh
tên. Tên trong Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ngày 19/9/2024 là Thông tư quy định
về bản đồ địa chính.
[15] Văn bản điều chỉnh
tên. Tên trong Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ngày 19/9/2024 là Thông tư quy định
kỹ thuật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. Đã ban hành tại Thông tư số 09/20024/TT-BTNMT
ngày 31/7/2024.
[16] Gộp 02 văn bản và điều
chỉnh tên. Tên trong Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ngày 19/9/2024 là Thông tư ban
hành định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và Thông tư ban
hành định mức kinh tế-kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất.
[17] Văn bản điều chỉnh
tên và thời hạn ban hành. Tên trong Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ngày 19/9/2024
là Thông tư quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất. Đã ban hành tại Thông
tư số 12/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024.
[18] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành.
[19] Văn bản điều chỉnh
tên và thời hạn ban hành. Tên trong Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ngày 19/9/2024
là Thông tư quy định về định mức kinh tế-kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
[20] Văn bản điều chỉnh
tên. Tên trong Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ngày 19/9/2024 là Thông tư bãi bỏ
các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong lĩnh vực đất đai.
[21] Văn bản bổ sung vào
Chương trình 2024.
[22] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành.
[23] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành.
[24] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành.
[25] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành.
[26] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành.
[27] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành.
[28] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành.
[29] Văn bản điều chỉnh
tên và thời hạn ban hành.
[30] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành.
[33] Văn bản điều chỉnh
tên. Tên trong Quyết định số 3030/QĐ-BTNMT ngày 19/9/2024 là Thông tư quy định
kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản đất hiếm trong vỏ
phong hóa.
[34] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành.
[35] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành. Đã ban hành tại Thông tư số 18/2024/TT-BTNMT ngày 01/10/2024.
[36] Văn bản bổ sung vào
Chương trình 2024.
[37] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành.
[40] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành.
[42] Văn bản điều chỉnh thời
hạn ban hành.
Quyết định 3427/QĐ-BTNMT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Lần 2)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3427/QĐ-BTNMT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/10/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Lần 2)
241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|