Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2671/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành:
14/10/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2671/QĐ-UBND
Khánh Hòa, ngày
14 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 5004/TTr-STC ngày 03/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được công bố tại Quyết định số
2324/QĐ-UBND ngày 06/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, HL.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Thủ tục số 1: Hiệp thương
giá
- Mã số TTHC: 1.012735
- Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian giải quyết bổ sung hồ sơ).
Cơ quan đơn vị
Bước thực hiện
Tên bước thực
hiện
Trách nhiệm thực
hiện
Nội dung công
việc thực hiện
Biểu mẫu/ Kết
quả
Thời gian
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
chính)
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và thực
hiện tiếp nhận theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình
+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: từ chối
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ. Kết thúc quy trình.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận
hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển bước 2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số
1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số
02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
0,25 ngày làm việc
Sở Tài chính
Bước 2
Chuyển xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng chuyên môn
Kiểm tra thông tin; trên cơ sở hàng hóa, dịch vụ đề
nghị hiệp thương; Sở Tài chính chuyển hồ sơ đến sở quản lý ngành, lĩnh vực,
phạm vi quản lý
Hồ sơ đề nghị hiệp thương giá theo Nghị định số
85/2024/NĐ-CP Văn bản đề nghị hiệp thương giá thực hiện theo Mẫu số 01 Phụ lục
IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
0,5 ngày làm việc
Sở quản lý ngành, lĩnh vực
Bước 3
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng chuyên môn
Rà soát hồ sơ đề nghị hiệp thương theo quy định
và thực hiện một trong các trường hợp sau: TH1 hoặc TH2
8,0 ngày làm việc
Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện giải
quyết (TH1)
Chuyên viên
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
để bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 4.
(Các cơ quan, đơn vị này không tham gia giải
quyết TTHC trên hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; Thời hạn để bổ sung
thông tin tối đa 15 ngày làm việc)
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
1,0 ngày làm việc
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)
Chuyên viên
Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá
Chuyển Bước 4.
Dự thảo thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương
giá.
8,0 ngày làm việc
Bước 4
Xem xét hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 5.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Dự thảo thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương
giá (TH2).
0,25 ngày làm việc
Bước 5
Ký duyệt
Lãnh đạo Sở
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá
(TH2).
0,5 ngày làm việc
Bước 6
Phát hành
Văn thư
- Nếu Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1): chuyển bước 8.
- Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá
(TH2): gửi văn bản, chuyển bước 8.
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá
(TH2).
0,5 ngày làm việc
Sở quản lý ngành, lĩnh vực
Bước 7
Tổ chức Hội nghị hiệp thương
Phòng chuyên môn (sở quản lý ngành, lĩnh vực)
bên mua và bên bán
Tổ chức Hội nghị hiệp thương giá, trình bày nội
dung hiệp thương giá; giá mua, giá bán đề nghị của bên mua và bên bán để bên
mua và bên bán thương lượng về mức giá; Lập biên bản có chữ ký của đại diện
các bên tham gia hiệp thương theo quy định để ghi nhận kết quả hiệp thương
giá
Chuyển bước 8
Biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
14,5 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bước 8
Chuẩn bị trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
chính)
Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Quản lý ngành,
lĩnh vực; chuyển bước trả kết quả
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá
(TH2).
- Biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
0,5 ngày làm việc
Bước 9
Trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
chính)
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả
cho tổ chức, công dân, kết thúc quy trình
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá
(TH2).
- Biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở quản lý ngành, lĩnh vực,
thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
+ Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá;
- Biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
II. Thủ tục số 2: Điều chỉnh
giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
1. Đối với hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá
thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP)
- Mã số TTHC: 1.012744
- Thời hạn thẩm định phương án giá: Tối đa 30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trường hợp phức tạp, thời gian được tính bổ sung tối
đa 30 ngày).
- Thời hạn trả lời nếu kiến nghị điều chỉnh giá
không hợp lý: Trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn trình và ban hành văn bản định giá:
Trong tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
* Trường hợp hồ sơ phức tạp, thời gian kéo dài tối
đa không quá 30 ngày.
Cơ quan đơn vị
Bước thực hiện
Tên bước thực
hiện
Trách nhiệm thực
hiện
Nội dung công
việc thực hiện
Biểu mẫu/ Kết
quả
Thời gian
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
chính)
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và thực
hiện tiếp nhận theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình
+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: từ chối
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ. Kết thúc quy trình.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận
hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển Bước 2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số
1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số
02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT - VPCP ngày 23/11/2018).
0,25 ngày
Sở Tài chính
Bước 2
Chuyển xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng chuyên môn
Kiểm tra thông tin; trên cơ sở hàng hóa, dịch vụ đề
nghị hiệp thương; Sở Tài chính chuyển hồ sơ đến sở quản lý ngành, lĩnh vực,
phạm vi quản lý
Hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghị định
số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ
0,5 ngày
Sở quản lý ngành, lĩnh vực của hàng hóa, dịch
vụ
Bước 3
Tiếp nhận hồ sơ
Văn thư, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài chính (kể cả văn bản
chuyển hoàn của UBND tỉnh), chuyển xử lý hồ sơ
Hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghị định
số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ
0,5 ngày
Bước 4
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng chuyên môn
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện thẩm định phương án giá
theo 01 trong 03 trường hợp sau:
27 ngày
Trường hợp hồ sơ kiến nghị hợp lý
Chuyên viên
Dự thảo tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự thảo
Quyết định điều chỉnh giá Chuyển Bước 5.
Dự thảo tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự
thảo Quyết định điều chỉnh giá
27 ngày
Trường hợp hồ sơ kiến nghị điều chỉnh giá không hợp
lý
Chuyên viên
Dự thảo Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh
giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá; Chuyển Bước 5
Dự thảo Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời về việc
không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá
15 ngày
Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện giải
quyết
Chuyên viên
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
để bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 5.
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
01 ngày
Bước 5
Xem xét hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Dự thảo tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự
thảo Quyết định điều chỉnh giá (TH2)
- Dự thảo Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời về
việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá (TH3).
0,25 ngày
Bước 6
Ký duyệt
Lãnh đạo Sở
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự thảo
Quyết định điều chỉnh giá (TH2)
- Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời về việc
không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá (TH3).
0,5 ngày
Bước 7
Phát hành
Văn thư
- Trường hợp: Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1): chuyển Bước 9 .
- Trường hợp: Tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh
và dự thảo Quyết định điều chỉnh giá (TH2)/Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời
về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá
(TH3), chuyển Bước 8
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự thảo
Quyết định điều chỉnh giá (TH2)
- Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời về việc
không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá (TH3).
0,5 ngày
UBND tỉnh
Bước 8
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ
10 ngày
8.1
Tiếp nhận hồ sơ
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn
phòng UBND tỉnh
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn
0,5 ngày
8.2
Thẩm định hồ sơ
Công chức được giao xử lý hồ sơ
Thẩm định hồ sơ theo các trường hợp sau:
- Trường hợp thẩm tra hồ sơ thống nhất với hồ sơ
của Sở quản lý ngành, lĩnh vực trình, chuyển Bước 8.3;
- Trường hợp hồ sơ thẩm định chưa đạt yêu cầu
chuyển hoàn trả lại cho Sở quản lý ngành, lĩnh vực, chuyển Bước 3;
- Trường hợp có ý kiến thẩm định lại khác với kết
quả thẩm định của Sở quản lý ngành, lĩnh vực; dự thảo văn bản phù hợp với ý
kiến thẩm định lại; chuyển Bước 8.3
- Dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh
giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Dự thảo Quyết định điều chỉnh giá.
- Dự thảo văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh
vực
6,0 Ngày
8.3
Xem xét hồ sơ
Lãnh đạo Phòng
Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến
duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2
- Dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh
giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Dự thảo Quyết định điều chỉnh giá.
- Dự thảo văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh
vực
1,0
8.4
Phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng
Lãnh đạo Văn phòng
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 8.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3
- Dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh
giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Dự thảo Quyết định điều chỉnh giá.
- Dự thảo văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh
vực
1,0 ngày
8.5
Ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 8.6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.4
- Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá
cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Quyết định điều chỉnh giá.
- Văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh vực
1,0 ngày
8.6
Chuyển kết quả liên thông
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn
phòng UBND tỉnh
- Phát hành văn bản gửi cơ quan trình hồ sơ hoặc
chuyển kết quả cho Trung tâm PCCC tỉnh.
- Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá
cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Quyết định điều chỉnh giá.
- Văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh vực
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bước 9
Chuẩn bị trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
chính)
Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Quản lý ngành,
lĩnh vực; chuyển bước trả kết quả
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá
cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Quyết định điều chỉnh giá.
0,5 ngày
Bước 10
Trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
chính)
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả
cho tổ chức, công dân, kết thúc quy trình
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá
cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Quyết định điều chỉnh giá.
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở quản lý ngành, lĩnh vực,
thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
+ Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá
cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
+ Văn bản hoàn trả (nếu có)
+ Quyết định điều chỉnh giá.
2. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định
giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP:
Sau khi có văn bản định giá tối đa hoặc khung giá hoặc
giá tối thiểu của Cơ quan có thẩm quyền; Sở Tài chính tổ chức tiếp nhận và chuyển
Sở quản lý ngành, lĩnh vực rà soát các thông tin, số liệu tại phương án giá để
ban hành văn bản định giá cụ thể theo quy trình như quy trình một cấp đã xây dựng
như trên.
Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2671/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
344
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng