STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Ghi chú
|
1
|
Alodip 5
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besylat) 5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110102823
(VD-19920-13)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của Bộ Y Tế quyết định
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8).
- Quyết định số 352/QĐ-QLD ngày 25/05/2023 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi hoạt chất và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
2
|
Amdepin Duo
|
Atorvastatin (dưới
dạng atorvastatin calci) 10mg; amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
890110002724
(VN-20918-18)
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited
|
Plot No. 1389,
Trasad Road, Dholka, City: Dholka-382225, Dist. Ahmedabad, Gujarat State,
India
|
- Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20.
- Quyết định số 3/QĐ-QLD ngày 03/01/2024 của Cục Quản lý Dược về
việc ban hành danh mục 231 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký
lưu hành tại Việt Nam - Đợt 117.2 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới,
tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, quy cách đóng gói).
|
3
|
Amoxicillin 250 mg
|
Amoxicilin (dưới dạng
amoxicilin trihydrat) 250mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 12 gói x 1g
|
893110063324
(VD-18302-13)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm Imexpharm
|
Số 4, đường 30/4,
phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam
|
- Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, tên thuốc).
|
4
|
Amvifuxime 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
893110056724
(VD-18697-13)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Am vi
|
Lô B14-3,4, đường
N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí
Minh
|
- Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục Quản lý
Dược về việc cập nhật một số thông tin tại các quyết định công bố Danh mục
thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
5
|
Apitim 5
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilat) 5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
nhôm - PVC
|
893110140124
(VD-24010-15)
|
Công ty Cổ phần Dược
Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2 - B3, Khu
công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành
A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
|
- Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/08/2016 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 14.
- Công văn số 4298/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế (Cập
nhật tên và địa chỉ công ty).
- Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
6
|
Azicine 250 mg
|
Azithromycin (dưới
dạng azithromycin dihydrat) 250mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 6 gói x 1,5 g
|
893110352023
(VD-19693-13)
|
Công ty TNHH Liên
Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố
Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông
tin thuốc Đợt 5 - Năm 2024.
- Công văn số
27884e/QLD-ĐK ngày 30/9/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối
với thuốc đã được cấp GĐKLH (Đồng ý thay đổi tên và địa điểm cơ sở sản xuất).
|
7
|
Azicine 500
|
Azithromycin (dưới
dạng azithromycin dihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên;
Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ x 8 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
893110561024
(VD-33095-19)
|
Công ty TNHH Liên
Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24.
- Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
8
|
Azicrom 250
|
Azithromycin (dưới
dạng azithromycin dihydrate) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
893110865124
(VD-21871-14)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10).
- Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi tên hoạt chất và địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
9
|
Azicrom 500
|
Azithromycin (dưới
dạng azithromycin dihydrate 524,05mg) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên
|
893110865224
(VD-20232-13)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của Bộ Y Tế quyết
định công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt
8).
- Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi hoạt chất và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
10
|
Babytrim- new pain
& fever kids 150
|
Paracetamol 150mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
Hộp 12 gói
|
893100076124
(VD-28089-17)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192.
- Công văn số
13335e/QLD-ĐK ngày 06/06/2024 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được
cấp GĐKLH. (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và tên thuốc mới, cập nhật
địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
11
|
Bepromatol 2.5
|
Bisoprolol fumarat
2,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10
viên, Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên
|
893110666424
(VD-25710-16)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Me Di Sun
|
521 khu phố An Lợi,
phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 314/QĐ-QLD ngày 21/5/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 4 - Năm 2024.
- Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/8/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
12
|
Biocemet DT 500mg/62,5mg
|
Acid clavulanic (dưới
dạng Kali clavulanat-Avicel (1:1)) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin
trihydrat compacted) 500mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x
7 viên
|
893110415724
(VD-31719-19)
|
Chi nhánh công ty cổ
phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc
|
Lô B15/I-B16/I đường
2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ
Chí Minh, Việt Nam
|
- Quyết định số 349/QĐ-QLD ngày 24/5/2023 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 2 - Năm 2023.
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/6/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi quy cách đóng gói)
|
13
|
Bioceromy 300
|
Clindamycin (dưới dạng
clindamycin hydrochlorid) 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x
10 viên
|
893110297023
(VD-29864-18)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm Trung ương 2
|
Lô 27 khu công nghiệp
Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
- Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 về việc công bố
danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21.
- Quyết định gia hạn
số đăng ký: Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày
09/10/2023 về việc ban hành danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia
hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo
cấu trúc mới)
|
14
|
Bisoloc
|
Bisoprolol fumarate
2,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110505524
(VD-16169-11)
|
Công ty TNHH United
International Pharma
|
Số 16 VSIP II, đường
số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch
vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt 10. -
Công văn số 3983/QLD-ĐK ngày 17/05/2022 đồng ý bỏ quy cách đóng gói hộp 1 vỉ
x 10 viên.
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
15
|
Bividia 100
|
Sitagliptin (dưới dạng
sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm - PVC); Hộp
1 chai 60 viên
|
893110557424
(VD-33064-19)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Reliv
|
Khu A, số 18 đường
Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
- Quyết định số 580/QĐ-QLD ngày 05/08/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt 7.
- Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
- Thông tin công bố
trên trang dichvucong.dav.gov.vn tại hồ sơ 96340/TT91 ngày tiếp nhận 17/06/2024
(Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất)
|
16
|
Bivitanpo 100
|
Losartan kali 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ (nhôm- PVC/PVdC)
x 10 viên; 3 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên
|
893110500924
(VD-31444-19)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Reliv
|
Khu A, số 18 đường
Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
- Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 cập nhật một số
thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương
sinh học.
- Hồ sơ thay đổi nhỏ
92638/TT91 ngày tiếp nhận 31/05/2024 được công bố trên dịch vụ công trực tuyến
(Thay đổi tên, cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất, địa điểm sản xuất không đổi).
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 về việc ban hành
Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới)
|
17
|
Bivitanpo 50
|
Losartan kali 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3, 6, 10 vỉ x
10 viên (vỉ nhôm- nhôm hoặc nhôm - PVC/PVdC)
|
VD-35246-21
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Reliv
|
Khu A, số 18 đường
Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
- Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/09/2023 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 4 - Năm 2023.
- Công văn số 3585e/QLD-ĐK
ngày 06/02/2024 của Cục Quản lý Dược (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói).
- Hồ sơ thay đổi nhỏ
92923/TT91 ngày tiếp nhận 31/05/2024 được công bố trên dịch vụ công trực tuyến
(Thay đổi tên, cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất, địa điểm sản xuất không đổi)
|
18
|
Bivitero 150
|
Irbesartan 150mg
|
Viên nén
|
Hộp 3, 6, 10 vỉ x
10 viên (vỉ nhôm- nhôm)
|
893110189224
(VD-24671-16)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Reliv
|
Khu A, số 18 đường
Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
- Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông
tin thuốc Đợt 2 - năm 2024.
- Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
- Công văn số
14182e/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược ngày 18/06/2024 (Đồng ý bổ sung quy
cách đóng gói).
- Hồ sơ thay đổi nhỏ
92234/TT91 ngày tiếp nhận 31/05/2024 được công bố trên dịch vụ công trực tuyến
(Thay đổi tên, cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất, địa điểm sản xuất không đổi)
|
19
|
Bivitero 300
|
Irbesartan 300mg
|
Viên nén
|
Hộp 3, 6, 10 vỉ x
10 viên (vỉ nhôm- nhôm)
|
893110189324
(VD-25074-16)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Reliv
|
Khu A, số 18 đường
Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
- Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung
thông tin thuốc Đợt 5 - Năm 2024
- Công văn số
14181e/QLD-ĐK ngày 18/06/2024 (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói)
|
20
|
Bospicine 200
|
Cefpodoxim (dưới dạng
cefpodoxim proxetil) 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110507824
(VD-31761-19)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Me Di Sun
|
521 khu phố An Lợi,
phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/9/2023 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 4 - Năm 2023.
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/6/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
21
|
Cefalexin 500 mg
|
Cephalexin (dưới dạng
cephalexin monohydrat) 500 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-30400-18
|
Chi nhánh 3 - Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22, Đường số 2,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương
|
- Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
21.
- Công văn số 6640e/QLD-ĐK
ngày 19/03/2024: Thay đổi tên thuốc.
|
22
|
Cefixim 200
|
Cefixim (dưới dạng
cefixim trihydrat) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110383824
(VD-28887-18)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Cửu Long
|
Số 150 đường 14
tháng 9 phường 5, TP.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam
|
- Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23 tháng 08 năm 2018 về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 20.
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07 tháng 06 năm 2024 về việc
quyết định ban hành danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
23
|
Cefixime 200mg
|
Cefixim (dưới dạng
cefixim trihydrat) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-32836-19
|
Chi nhánh 3 - Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22, Đường số 2,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương
|
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24.
- Công văn số 9026e/QLD-ĐK
ngày 16/08/2023: Thay đổi tên thuốc.
|
24
|
Cetradin 500mg
|
Cetradin 500mg
|
Viêng nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110298323 (VD-31212-18)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 22.
- Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
25
|
Ceftume 125
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 125mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
893110396224
(VD-31949-19)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 23.
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 ban hành Danh mục
484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới)
|
26
|
Cefuroxim 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên;
Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
893110312724
(VD-26779-17)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Cửu Long
|
Số 150 đường 14
tháng 9 phường 5, TP.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam
|
- Quyết định 3412/QĐ-BYT ngày 27 tháng 07 năm 2017 về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 17.
- Quyết định 331/QĐ-QLD ngày 27 tháng 05 năm 2024 về việc
quyết định ban hành danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
27
|
Cefuroxim 500mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 05
viên; Hộp 04 vỉ x 05 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ
x 10 viên; Chai 30 viên, 50 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên
|
893110603024
(VD-33928-19)
|
Chi nhánh công ty cổ
phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
Lô III-18, đường số
13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
|
- Quyết định số 406/QĐ-QLD, ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung
thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024.
- Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
- Công văn số 14226e/QLD-ĐK
ngày 18/06/2024, số 21283e/QLD-ĐK ngày 09/08/2024, số 21425e/QLD-ĐK ngày 09/08/2024
của Cục Quản lý Dược (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói)
|
28
|
Cefuroxime 500mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên,
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên
|
893110544424
(VD-25315-16)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm TV.Pharm
|
Số 27, Nguyễn Chí
Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
|
- Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15.
- Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, tên thuốc).
|
29
|
Ceplorvpc 500
|
Cefaclor (dưới dạng
cefaclor monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110383924
(VD-29712-18)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Cửu Long
|
Số 150 đường 14
tháng 9 phường 5, TP.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam
|
- Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25 tháng 09 năm 2018 về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 21
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07 tháng 06 năm 2024 v/v quyết
định ban hành danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
30
|
Cephalexin 500 mg
|
Cephalexin (dưới dạng
cephalexin monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Chai 200 viên
|
893110424124
(VD-18300-13)
|
Chi nhánh 3 - Công
ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22, đường số 2,
khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13.
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/6/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, tên thuốc, quy cách đóng gói).
|
31
|
Cetirizine STELLA
10 mg
|
Cetirizin
dihydroclorid 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên
|
893100410224
(VD-30834-18)
|
Công ty TNHH Liên
Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam
|
- Công văn 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019 của Bộ Y tế về việc
cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng
minh tương đương sinh học.
- Công văn số
16364e/QLD-ĐK ngày 28/11/2023 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được
cấp GĐKLH (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói).
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
32
|
Ciprofloxacin
|
Ciprofloxacin (dưới
dạng ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 300 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2
vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên
|
893115287023
(VD-30407-18)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm
Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông
tin thuốc Đợt 3 - năm 2023.
- Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
- Công văn số
13906e/QLD-ĐK ngày 30/10/2023 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được
cấp GĐKLH (Thay đổi quy cách đóng gói thứ cấp).
- Công văn số
15438e/QLD-ĐK ngày 16/11/2023 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được
cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói)
|
33
|
Clabact 250
|
Clarithromycin
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110309224
(VD-27560-17)
|
Công ty Cổ phần Dược
Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2 - B3, Khu
công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành
A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
|
- Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 17.
- Công văn số 4298/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế (Cập nhật tên và địa chỉ công ty).
- Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
34
|
Clabact 500
|
Clarithromycin
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110309324
(VD-27561-17)
|
Công ty Cổ phần Dược
Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2 - B3, Khu
công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành
A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
|
- Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 17.
- Công văn số 4298/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế (Cập nhật tên và địa chỉ công ty).
- Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
35
|
Clarithromycin 500
|
Clarithromycin
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110483524
(VD-22171-15)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm
Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung
thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023.
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
36
|
Clazic MR
|
Gliclazide 60mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
893110466224
(VD-30177-18)
|
Công ty TNHH United
International Pharma
|
Số 16 VSIP II, đường
số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch
vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 5152/QĐ-QLD ngày 23/08/2018 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt 20 - năm
2018.
- Công văn số 1547/QLD-ĐK
ngày 08/03/2022 của Cục Quản lý Dược về việc đồng ý bỏ quy cách đóng gói Hộp
1 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên.
- Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
37
|
Clocardigel 75
|
Clopidogrel (dưới dạng
clopidogrel bisulfate 97,857mg) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
893110720724
(VD-24824-16)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 10
- Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, tên thuốc, cách ghi tên hoạt chất và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
38
|
Combizar
|
Losartan potassium
50mg; Hydrochlorothiazid e 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110099724
(VD-28623-17)
|
Công ty TNHH United
International Pharma
|
Số 16 VSIP II, đường
số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch
vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 22.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
39
|
Comiaryl 2mg/500mg
|
Glimepirid 2mg;
Metformin hydroclorid 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10
viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110617124
(VD-33885-19)
|
Công ty TNHH Hasan
- Dermapharm
|
Đường số 2, khu
công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có
thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023.
- Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
40
|
Crexor 10
|
Rosuvastatin (dưới
dạng rosuvastatin calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3, 6, 10 vỉ x
10 viên (vỉ nhôm- nhôm)
|
893110408124 (VD-31018-18)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Reliv
|
Khu A, số 18 đường
Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
- Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố
Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5
- 2024.
- Công văn số 6315/QLD-ĐK
ngày 14/06/2023 (Đồng ý thay đổi tên thuốc).
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
- Công văn số
14193e/QLD-ĐK ngày 18/06/2024 (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói)
|
41
|
Danapha- Rosu 20
|
Rosuvastatin (dưới
dạng rosuvastatin calci) 20 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
893110872424
(VD-33287-19)
|
Công ty Cổ phần Dược
Danapha
|
253 Dũng Sĩ Thanh
Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
- Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố
Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông
tin thuốc Đợt 5 - năm 2024.
- Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 về việc ban hành
Danh mục 663 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
42
|
Demencur 150
|
Pregabalin 150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110631024
(VD-27034-17)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm SaVi
|
Lô Z01-02-03a, Khu
Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
- Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/7/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29.
- Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/7/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
43
|
Desweet 50/1000
|
Metformin
hydrochloride 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate 64,25mg)
50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110292924
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Reliv
|
Khu A, số 18 đường Lê
Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
- Quyết định số 486/QĐ-QLD ngày 16/7/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 6 - Năm 2024.
- Thông tin công bố
trên trang dichvucong.dav.gov.vn tại hồ sơ 95266/TT91 ngày tiếp nhận 31/05/2024
(Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất).
|
44
|
DogrelSaVi
|
Clopidogrel (dưới dạng
clopidogrel bisulfat) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110393724
(VD-31847-19)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm SaVi
|
Lô Z01-02-03a, Khu
Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
- Công văn số 5141/BYT-QLD của Bộ Y tế về việc cập nhật một
số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương
đương sinh học.
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/6/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
45
|
Egofixim 100
|
Cefixim (dưới dạng
cefixim trihydrat) 100mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110535424
(VD-20173-13)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Am vi
|
Lô B14-3,4, đường
N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí
Minh
|
- Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 8.
- Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
46
|
Egofixim 200
|
Cefixim (dưới dạng
cefixim trihydrat) 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110361823
(VD-20174-13)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Am vi
|
Lô B14-3,4, đường
N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí
Minh
|
- Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 8.
- Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
47
|
Enclacin 250 mg
|
Clarithromycin
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110554024
(VD-33808-19)
|
Công ty Cổ phần Xuất
nhập khẩu Y tế Domesco
|
Số 346 đường Nguyễn
Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam
|
- Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố
Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông
tin thuốc Đợt 5 - năm 2024.
- Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 về việc ban hành
Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và quy cách đóng
gói).
|
48
|
Ethambutol 400 mg
|
Ethambutol
hydrochlorid 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 12 viên
|
893110437024
(VD-20750-14)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm Imexpharm
|
Số 4, đường 30/4,
phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam
|
- Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế về việc
đính chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc
có chứng minh tương đương sinh học.
- Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/6/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
49
|
Fabadroxil 250mg
|
Cefadroxil (dưới dạng
cefadroxil monohydrat compact) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110373323
(VD-30514-18)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 22.
- Công văn số 9674/QLD-ĐK
ngày 20/6/2019 của Cục Quản lý Dược thay đổi tên sản phẩm, thay đổi mẫu nhãn
hộp, vỉ, cập nhật tờ hướng dẫn sử dụng. - Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và tên thuốc mới)
|
50
|
Fabadroxil 500
|
Cefadroxil (dưới dạng
cefadroxil monohydrat compact) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên.
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110373423
(VD-29853-18)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
21.
- Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
51
|
Fabafixim 200 DT.
|
Cefixim (dưới dạng
cefixim trihydrat) 200mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110298723
(VD-28075-17)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
18.
- Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký mới và địa chỉ
cơ sở sản xuất)
|
52
|
Fabamox 1g
|
Amoxicillin (dưới dạng
amoxicillin trihydrat) 1000mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110168724
(VD-23035-15)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng,
phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Công văn số 1085/BYT-QLD ngày 27/2/2018 của Bộ Y tế về việc
cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có tài liệu
chứng minh tương đương sinh học.
- Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
53
|
Felodipine STELLA 5
mg retard
|
Felodipin 5mg
|
Viên nén bao phim
phóng thích kéo dài
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110697324
(VD-26562-17)
|
Công ty TNHH Liên
Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/05/2017 của Bộ Y Tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16.
- Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, tên thuốc, tên cơ sở sản xuất).
- Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/09/2023 về việc công bố
danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) (Thay đổi
địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
54
|
Galoxcin 500
|
Levofloxacin (dưới
dạng levofloxacin hemihydrat 512,45mg) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
893115489224
(VD-19020-13)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế về
việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục
thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH.
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký mới và địa chỉ
cơ sở sản xuất)
|
55
|
Glucofine 500 mg
|
Metformin
hydrochlorid 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên,
Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)
|
893110497324
(VD-32279-19)
|
Công ty Cổ phần Xuất
nhập khẩu Y tế Domesco
|
Số 346 đường Nguyễn
Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam
|
- Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố
Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông
tin thuốc Đợt 5 - năm 2024.
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 về việc ban hành
Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới)
|
56
|
Glucofine 850 mg
|
Metformin
hydrochlorid 850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 5 viên,
Hộp 4 vỉ x 5 viên, (vỉ nhôm - PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm)
|
893110455524 (VD-32280-19)
|
Công ty Cổ phần Xuất
nhập khẩu Y tế Domesco
|
Số 346 đường Nguyễn
Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam
|
- Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố
Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông
tin thuốc Đợt 5 - năm 2024.
- Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 về việc ban hành
Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
57
|
Glucoform 500
|
Metformin HCl 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110485924
(VD-26986-17)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
17
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
58
|
Glumeform 850
|
Metformin
hydroclorid 850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 5 viên
|
893110309424
(VD-27564-17)
|
Công ty Cổ phần Dược
Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2 - B3, Khu
công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành
A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
|
- Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 17.
- Công văn số 4298/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế (Cập
nhật tên và địa chỉ công ty).
- Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
59
|
Glycinorm- 80
|
Gliclazid 80mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-19676-16
|
Ipca Laboratories
Limited
|
Plot No. 255/1,
Village - Athal, Silvassa 396230, Union Territory of Dadra & Nagar Haveli
and Daman & Diu, India
|
- Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 của Bộ Y tế về việc
công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14.
- Quyết định số 232/QĐ-QLD ngày 29/4/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành danh mục 133 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký
lưu hành tại Việt Nam - Đợt 108.1 (Cập nhật tên cơ sở sản xuất).
- Thông tin trên
Website Cục Quản lý Dược về việc công bố nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu
thông báo, mã hồ sơ 77645/TT91 ngày tiếp nhận 03/03/2024 (Thay đổi cách
ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
60
|
Ginrunol
|
Rosuvastatin (dưới
dạng rosuvastatin calci) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110408224
(VD-31019-18)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Reliv
|
Khu A, số 18 đường
Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
- Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 cập nhật một số
thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương
sinh học. - Công văn số 14321e/QLD-ĐK ngày 03/11/2023 (Đồng ý thay đổi tên
thuốc).
- Hồ sơ thay đổi nhỏ
92218/TT91 ngày tiếp nhận 11/05/2024 được công bố trên dịch vụ công trực tuyến
(Thay đổi tên, cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất, địa điểm sản xuất không đổi).
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 về việc ban hành
Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới)
|
61
|
Haginat 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
893110378924
(VD-26007-16)
|
Công ty Cổ phần Dược
Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2 - B3, Khu
công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành
A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
|
- Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 15.
- Công văn số 4298/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế (Cập
nhật tên và địa chỉ công ty).
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
62
|
Hasanbest 500/2.5
|
Glibenclamid 2,5mg;
Metformin hydroclorid 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 15
viên, Hộp 08 vỉ x 15 viên
|
893110457724
(VD-32391-19)
|
Công ty TNHH Hasan
- Dermapharm
|
Đường số 2, Khu
công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có
thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023.
- Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
63
|
Hasanbest 500/5
|
Glibenclamid 5mg;
Metformin hydroclorid 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 15
viên, Hộp 08 vỉ x 15 viên
|
893110457824
(VD-32392-19)
|
Công ty TNHH Hasan
- Dermapharm
|
Đường số 2, Khu
công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi bổ sung
thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023.
- Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
64
|
Hasanclar 500 mg
|
Clarithromycin
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 04 vỉ x 07
viên, Hộp 10 vỉ x 07 viên
|
893110617224
(VD-33886-19)
|
Công ty TNHH Hasan
- Dermapharm
|
Đường số 2, khu
công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có
thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023.
- Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
65
|
Ibutop 50
|
Itopride
hydrochloride 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110672024
(VD-25232-16)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 317/QĐ-QLD ngày 03/06/2021 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt 26.
- Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi tên hoạt chất và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
66
|
Imedroxil 500 mg
|
Cefadroxil 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 12 viên;
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VD-20202-13
|
Chi nhánh 3 - Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22, Đường số 2,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương
|
- Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12.
- Công văn số 6157/QLD-ĐK
ngày 06/04/2018 (Đồng ý thay đổi tên thuốc).
- Công văn số 12837/QLD-ĐK
ngày 20/10/2021 (Bổ sung quy cách đóng gói thuốc thành phẩm).
|
67
|
Imerixx 200
|
Cefixim (dưới dạng cefixim
trihydrat) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-35939-22
|
Chi nhánh 3 - Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22, đường số 2,
KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam
|
- Quyết định số 349/QĐ-QLD ngày 24/5/2023 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 2 - Năm 2023.
- Đính chính cách
ghi dược chất và tên cơ sở sản xuất.
- Công văn số 9419e/QLD-ĐK
ngày 23/08/2023: Thay đổi tên thuốc
|
68
|
Imexime 200
|
Cefixim (dưới dạng
cefixim trihydrat) 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên
|
893110252824
(VD-30399-18)
|
Chi nhánh 3 - Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22, Đường số 2,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương
|
- Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
21.
- Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi hoạt chất)
|
69
|
Imidu 60 MG
|
Isosorbid-5-
mononitrat (dưới dạng isosorbid-5- mononitrat 80%) 60mg
|
Viên nén tác dụng
kéo dài
|
Hộp 03 vỉ x 10
viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110617324
(VD-33887-19)
|
Công ty TNHH Hasan
- Dermapharm
|
Đường số 2, khu
công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi bổ sung
thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023.
- Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
70
|
Infartan 75
|
Clopidogrel (tương ứng
với clopidogrel bisulfate 97,858mg) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên
|
893110672124
(VD-25233-16)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 về việc đính
chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có
chứng minh tương đương sinh học.
- Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, quy cách đóng gói và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
71
|
Insuact 10
|
Atorvastatin (dưới
dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110487024
(VD-29107-18)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm SaVi
|
Lô Z01-02-03a, Khu
Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/6/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
72
|
Kaflovo
|
Levofloxacin (dưới
dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 5
viên; Hộp 50 vỉ x 5 viên; Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên; Hộp 4
vỉ, 6 vỉ x 5 viên; Chai 30 viên
|
VD-33460-19
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm
Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung
thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023.
- Công văn số 5267e/QLD-ĐK
ngày 05/03/2024 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ
sung quy cách đóng gói).
|
73
|
Kanemis
|
Nifedipine 10mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110098624
(VD-26012-16)
|
Công ty TNHH Phil
Inter Pharma
|
Số 25, đường số 8,
KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 về việc công bố
Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15.
- Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/08/2018 về việc cập nhật
một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh
TĐSH.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 ban hành Danh mục
608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt
Nam- Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới)
|
74
|
Kavasdin 10
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besylat) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên
|
VD-20760-14
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm
Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung
thông tin thuốc Đợt 3 - Năm 2023.
- Công văn số
14611e/QLD-ĐK ngày 06/11/2023 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được
cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói).
|
75
|
Kavasdin 5
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besylat) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên
|
VD-20761-14
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm
Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung
thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023.
- Công văn số
14617e/QLD-ĐK ngày 06/11/2023 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được
cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói).
|
76
|
Ketocrom 500
|
Clarithromycin
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 6 viên
|
893110672224
(VD-21670-14)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10).
- Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
77
|
Klamentin 500/125
|
Amoxicilin (dưới dạng
amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat &
avicel) 125mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 túi x 3 vỉ x
4 viên, Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên
|
893110051424
(VD-24616-16)
|
Công ty Cổ phần Dược
Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2 - B3, Khu
công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành
A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
|
- Quyết định số 3477/QĐ-BYT, ngày 19/08/2015 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 11.
- Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế (Đính
chính tên thuốc và số đăng ký).
- Công văn số 5141/BYT-QLD ngày 03/09/2019 của Bộ Y tế về
việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có
chứng minh tương đương sinh học (Cập nhật quy cách đóng gói).
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
78
|
Lifecita 400
|
Piracetam 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110075824
(VD-30533-18)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
21.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
79
|
Lifecita 800
|
Piracetam 800mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 3 vỉ x 15 viên
|
893110075924
(VD-30534-18)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
21.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
80
|
Lifezar
|
Losartan potassium
100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110624324
(VD-33978-19)
|
Công ty TNHH United
International Pharma
|
Số 16 VSIP II, đường
số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch
vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 580/QĐ-QLD ngày 05/8/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 7 - Năm 2024.
- Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/7/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
81
|
Lodimax 10
|
Amlodipine (dưới dạng
amlodipine besilate) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110672624
(VD-24828-16)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 về việc công bố
Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15.
- Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi tên hoạt chất và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
82
|
Lostad T50
|
Losartan kali 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110504424
(VD-20373-13)
|
Công ty TNHH Liên
Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam
|
- Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược
về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc
có chứng minh tương đương sinh học.
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
83
|
Macrolacin 500
|
Clarithromycin
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 6 viên;
Hộp 10 vỉ x 6 viên
|
893110865824
(VD-21673-14)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10).
- Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, tên thuốc và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
84
|
Maxclary 250
|
Clarithromycin
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên;
Hộp 10 vỉ x 5 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên
|
893110169224
(VD-30516-18)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20.
- Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và tên thuốc mới)
|
85
|
Maxclary 500
|
Clarithromycin
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên,
Hộp 10 vỉ x 5 viên
|
893110169324
(VD-30517-18)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20.
- Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và tên thuốc mới)
|
86
|
Mebikol
|
Methylprednisolon
4mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-19204-13
|
Chi nhánh công ty cổ
phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
Lô III-18, đường số
13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
|
- Quyết định số 2/QĐ-QLD ngày 03/01/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 1 - năm 2024.
- Thông tin trên
Website Cục Quản lý Dược về việc công bố nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu
thông báo, mã hồ sơ 55479/TT91 ngày tiếp nhận 30/11/2023 (Thay đổi cách
ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
87
|
Mecefix-B.E 100 mg
|
Cefixime (dưới dạng
cefixime trihydrate 100mg)
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110495924
(VD-28344-17)
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
|
- Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
18.
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 về việc ban hành
danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới)
|
88
|
Meloxicam
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên, Chai 200 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên
|
893110437924
(VD-31741-19)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm
Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
- Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 4 - năm 2023.
- Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
- Công văn số
14303e/QLD-ĐK ngày 18/06/2024 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được
cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói)
|
89
|
Metformin 1000mg
|
Metformin
hydroclorid 1000mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 3 vỉ x 7 viên;
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên
|
893110169424
(VD-17971-12)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 4.
- Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
90
|
Metformin 500mg
|
Metformin
hydroclorid 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên;
Lọ 100 viên
|
893110169524
(VD-17972-12)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 4.
- Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
91
|
Metformin 850mg
|
Metformin
hydroclorid 850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên;
Lọ 100 viên
|
893110169624
(VD-17973-12)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 4.
- Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
92
|
Metiny
|
Cefaclor (dưới dạng
cefaclor monohydrate) 375mg
|
Viên nén bao phim
giải phóng chậm
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
893110496024
(VD-27346-17)
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
|
- Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
17
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 về việc ban hành
danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
93
|
Metozamin 500
|
Metformin HCl 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110934424
(VD-21675-14)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10).
- Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 633 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập
nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
94
|
Metozamin 850
|
Metformin HCl 850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-22199-15
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 của Bộ Y Tế về
việc công bố danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học -
Đợt 11.
- Quyết định số 854/QĐ-QLD ngày 30/12/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182 (Cập nhật quy cách đóng gói và cách ghi
địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
95
|
Methylpredniso lon
16
|
Methylprednisolon
16mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên; Hộp 2
vỉ x 10 viên; Chai 30 viên
|
VD-20763-14
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm
Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung
thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023.
- Công văn số
15440e/QLD-ĐK ngày 16/11/2023 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được
cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói).
|
96
|
Methylsolon 16
|
Methylprednisolon
16mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
Chai 50 viên
|
893110072724
(VD-22238-15)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm TV.Pharm
|
Số 27, Nguyễn Chí
Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
|
- Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21.
- Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý
Dược về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục
thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
97
|
Mibecerex
|
Celecoxib 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110503524
(VD-33101-19)
|
Công ty TNHH liên
doanh Hasan - Dermapharm
|
Lô B, Đường số 2,
Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có
thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023.
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
98
|
Mibelet
|
Nebivolol (dưới dạng
nebivolol hydroclorid) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 14
viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên
|
893110461124
(VD-32411-19)
|
Công ty TNHH liên
doanh Hasan - Dermapharm
|
Lô B, Đường số 2,
Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có
thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023.
- Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
99
|
Mibetel HCT
|
Hydroclorothiazid
12,5mg; Telmisartan 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10
viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên
|
893110409524
(VD-30848-18)
|
Công ty TNHH liên
doanh Hasan - Dermapharm
|
Lô B, Đường số 2,
Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có
thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023.
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
100
|
Mirenzine 5
|
Flunarizin (dưới dạng
flunarizin dihydrochlorid) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110484324
(VD-28991-18)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Me Di Sun
|
521 khu phố An Lợi,
phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24.
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/6/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
101
|
m-Rednison 16
|
Methylprednisolon
16mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên
|
893110433824
(VD-24149-16)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Cửu Long
|
Số 150 đường 14
tháng 9 phường 5, TP.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam
|
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 17 tháng 01 năm 2020 về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 24.
- Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18 tháng 06 năm 2024 về việc
quyết định ban hành danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
102
|
Naphalevo
|
Levonorgestrel
0,03mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 28 viên
|
893100067424
(VD-26196-17)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Nam Hà
|
Số 415 đường Hàn
Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
- Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 về việc cập nhật
một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh
TĐSH.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 529 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam- Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký mới, địa chỉ
cơ sở sản xuất, cách ghi hàm lượng hoạt chất)
|
103
|
Neotazin MR
|
Trimetazidin
hydroclorid 35 mg
|
Viên nén bao phim
phóng thích kéo dài
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110657024
(VD-25136-16)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
Khu công nghiệp
Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 235/QĐ-BYT ký ngày 23/01/2017 về việc công bố
Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15.
- Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02 tháng 08 năm 2024 về việc
ban hành danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu
hành tại Việt Nam - đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
104
|
Nifedipin Hasan 20
Retard
|
Nifedipin 20mg
|
Viên nén bao phim
tác dụng kéo dài
|
Hộp 03 vỉ x 10
viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110458024
(VD-32593-19)
|
Công ty TNHH Hasan
- Dermapharm
|
Đường số 2, Khu
công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có
thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023.
- Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
105
|
Noruxime 125
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 125mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 4g
|
893110057024
(VD-20177-13)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Am vi
|
Lô B14-3,4, đường
N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí
Minh
|
- Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 8.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
106
|
Noruxime 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
893110589624
(VD-18696-13)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Am vi
|
Lô B14-3,4, đường
N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí
Minh
|
- Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 5.
- Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
- Công văn số
14158e/QLD-ĐK ngày 18/6/2024 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được
cấp GĐKLH (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói).
|
107
|
Opeazitro 250
|
Azithromycin (dưới
dạng azithromycin dihydrate) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
893110813624
(VD-26997-17)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
17.
- Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và cách ghi tên hoạt chất).
|
108
|
Opeazitro 500
|
Azithromycin (dưới
dạng azithromycin dihydrate) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên
|
893110813724
(VD-26998-17)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
17.
- Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và cách ghi tên hoạt chất)
|
109
|
Opecipro 500
|
Ciprofloxacin (dưới
dạng ciprofloxacin HCl.H2O) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên;
Hộp 10 vỉ x 7 viên; Hộp 20 vỉ x 7 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
893115103123
(VD-21676-14)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 về việc đính
chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có
chứng minh tương đương sinh học.
- Quyết định số 352/QĐ-QLD ngày 25/05/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, quy cách đóng gói và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
110
|
Opeclari 250
|
Clarithromycin
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên;
Hộp 5 vỉ x 6 viên
|
893110368723
(VD-26999-17)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
17.
- Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
111
|
Opeclari 500
|
Clarithromycin
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên;
Hộp 5 vỉ x 6 viên
|
893110673824
(VD-24830-16)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 về việc công bố
Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15.
- Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
112
|
Orenko
|
Cefixim (dưới dạng
cefixim trihydrat) 200 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
Chai 30 viên
|
893110072824
(VD-23074-15)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm TV.Pharm
|
Số 27, Nguyễn Chí
Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
|
- Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
12.
- Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về
việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có
chứng minh tương đương sinh học.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi hoạt chất, quy cách đóng gói).
|
113
|
Ozaform 500
|
Metformin HCl 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110486124
(VD-21680-14)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10).
- Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
114
|
Painfree
|
Ibuprofen 200mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893100193824
(VD-28588-17)
|
Công ty TNHH Phil
Inter Pharma
|
Số 20, đại lộ Hữu Nghị,
KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
21.
- Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 về việc ban hành
Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam- Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới)
|
115
|
Para - OPC 150 mg
|
Paracetamol 150mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
Hộp 12 gói x 640mg
|
893100160924
(VD-26951-17)
|
Chi nhánh Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC
|
Số 09 ĐX04- TH, Tổ
7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 4764/QĐ-QLD ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
18.
- Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/3/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và cách ghi hàm lượng).
|
116
|
Para - OPC 250 mg
|
Paracetamol 250mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
Hộp 12 gói x 1200mg
|
893100392024
(VD-24815-16)
|
Chi nhánh Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC
|
Số 09 ĐX04- TH, Tổ 7,
Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/7/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29.
- Quyết định số 608/QĐ-QLD ngày 05/10/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc sửa đổi thông tin tại danh mục thuốc có chứng minh TĐSH ban hành kèm
theo Quyết định của Cục Quản lý Dược.
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/6/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và cách ghi hàm lượng)
|
117
|
Parazacol 250
|
Paracetamol 250mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
Hộp 12 gói
|
893100076224
(VD-28090-17)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
18.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
118
|
Pemolip
|
Cefditoren (dưới dạng
cefditoren pivoxil) 50mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 20 gói x 2g
|
893110182424
(VD-30741-18)
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
|
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24.
- Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 về việc ban hành
danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới)
|
119
|
Petrimet MR
|
Trimetazidine 2HCl
35mg
|
Viên nén bao phim
phóng thích chậm
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên
|
893110340923
(VD-22058-14)
|
Công ty TNHH United
International Pharma
|
Số 16 VSIP II, đường
số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch
vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt 10.
- Công văn số 7386/QLD-ĐK
ngày 11/05/2016 đính chính hoạt chất, hàm lượng là “Trimetazidin 2HCL 35mg”.
- Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
120
|
Pharbacol
|
Paracetamol 650mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 5 viên
|
893100076524
(VD-24291-16)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
121
|
Pharbavix
|
Tenofovir
disoproxil fumarat 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110373923 (QLĐB-584-17)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 22.
- Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188.
- Quyết định số 76e/
QĐ-QLD ngày 15/12/2023 của Cục Quản lý Dược về việc sửa đổi thông tin thuốc
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định cấp
giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Cập nhật số đăng ký theo cấu
trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
122
|
Pharmox IMP 250mg
|
Amoxicillin (dưới dạng
amoxicillin trihydrat) 250mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói x 1g; Hộp
16 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g
|
VD-31725-19
|
Chi nhánh công ty cổ
phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc
|
Lô B15/I-B16/I đường
2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ
Chí Minh
|
- Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/07/2022 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt
29.
- Công văn số 8145/QLD-ĐK
ngày 13/07/2021: Thay đổi quy cách đóng gói thứ cấp của thuốc thành phẩm.
|
123
|
Pharmox IMP 500mg
|
Amoxicilin (dưới dạng
amoxicilin trihydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110596024
(VD-28666-18)
|
Chi nhánh công ty cổ
phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc
|
Lô B15/I-B16/I đường
2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ
Chí Minh
|
- Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/07/2022 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt
29.
- Quyết định số 608/QĐ-QLD ngày 05/10/2022 về việc sửa đổi
thông tin tại danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm
theo Quyết định của Cục Quản lý Dược.
- Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/7/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
124
|
Quinrox 500
|
Ciprofloxacin (dưới
dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên
|
893115396724
(VD-27076-17)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
- Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
18.
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
125
|
Revix
|
Clopidogrel (dưới dạng
clopidogrel bisulfat) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110329724
(VD-28772-18)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Reliv
|
Khu A, số 18 đường
Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
- Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố
Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5
- 2024.
- Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
- Công văn số
10717e/QLD-ĐK ngày 13/05/2024 (Đồng ý thay đổi tên thuốc)
|
126
|
Ripratine 5
|
Levocetirizin
dihydroclorid 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên;
Chai 200 viên
|
893110597124
(VD-26889-17)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Me Di Sun
|
521 khu phố An Lợi,
phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/7/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29.
- Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/7/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và quy cách đóng gói).
|
127
|
Risdontab 2
|
Risperidon 2mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
893110872724
(VD-31523-19)
|
Công ty Cổ phần Dược
Danapha
|
253 Dũng Sĩ Thanh
Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
- Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố
Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông
tin thuốc Đợt 5 - năm 2024.
- Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 về việc ban hành
Danh mục 663 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
128
|
Rosuvastatin STELLA
20 mg
|
Rosuvastatin (dưới
dạng rosuvastatin calci) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36245-22
|
Công ty TNHH Liên
Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 604/QĐ-QLD ngày 21/08/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 8 - Năm 2024.
- Quyết định số 855/QĐ-QLD, ngày 30/12/2022 về việc ban hành
Danh mục 180 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 182 (Đính chính quy cách đóng gói).
- Công văn số
22736e/QLD-ĐK ngày 19/08/2023 (Đồng ý thay đổi tên thuốc và cách ghi địa
chỉ cơ sở sản xuất).
|
129
|
SaVi Trimetazidine
35MR
|
Trimetazidin
dihydroclorid 35mg
|
Viên nén bao phim
giải phóng kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110543124
(VD-32875-19)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm SaVi
|
Lô Z01-02-03a, Khu
Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24.
- Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
130
|
Seunax
|
Diacerein 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp, 3, 6, 10 vỉ x
10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm- PVC)
|
893110386823
(VD-19806-13)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Reliv
|
Khu A, số 18 đường
Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
- Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố
Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5
- 2024.
- Công văn số
14192e/QLD-ĐK ngày 18/06/2024 (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói)
|
131
|
Soruxim 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
893110382124
(VD-20658-14)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Am Vi
|
Lô B14-3,4, đường
N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí
Minh
|
- Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 9.
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
132
|
Turbezid
|
Rifampicin 150mg;
Isoniazid 75mg; Pyrazinamid 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 12 viên;
Hộp 10 vỉ x 12 viên
|
893110160824
(VD-26915-17)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Nam Hà
|
Số 415, đường Hàn
Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
- Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung
thông tin thuốc Đợt 3 - Năm 2023.
- Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam- Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
133
|
TV.Cefuroxime
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 10
viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên
|
893110544524
(VD-23721-15)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm TV.Pharm
|
Số 27, Nguyễn Chí
Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
|
- Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13.
- Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
134
|
Trimetazidine
Stella 35 mg
|
Trimetazidin
dihydroclorid 35mg
|
Viên nén bao phim
phóng thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
893110561524
(VD-25029-16)
|
Công ty TNHH Liên
Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15.
- Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, tên thuốc, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
135
|
Trimpol MR
|
Trimetazidine
dihydrochloride 35mg
|
Viên nén giải phóng
chậm
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
590110080523
(VN-19729-16)
|
Polfarmex S.A.
|
9 Józefów, 99- 300
Kutno, Poland
|
- Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/08/2016 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
14.
- Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành danh mục 182 thuốc nước ngoài được gia hạn GĐKLH tại Việt
Nam - Đợt 113 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi địa chỉ
cơ sở sản xuất)
|
136
|
Trinopast
|
Pregabalin 75mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
893110891624
(VD-18336-13)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 740/QĐ-QLD ngày 14/11/2022 về việc công bố
Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 30.
- Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 663 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập
nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
137
|
UmenoHCT 10/12,5
|
Lisinopril (dưới dạng
lisinopril dihydrat) 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110393924
(VD-29131-18)
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm SaVi
|
Lô Z01-02-03a, Khu
Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
- Quyết định số 349/QĐ-QLD ngày 24/5/2023 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 2 - Năm 2023.
- Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/6/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
138
|
Undtas 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x
10 viên
|
893110540624
(VD-33485-19)
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Me Di Sun
|
Số 521, khu phố An
Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24.
- Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới)
|
139
|
Usabetic-VG 50
|
Vildagliptin 50 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110058024
(VD-27783-17)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
Khu công nghiệp
Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
- Quyết định số 421/QĐ-BYT ký ngày 21/07/2022 về việc công bố
Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt 29.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31 tháng 01 năm 2024 về việc
ban hành danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu
hành tại Việt Nam - đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
140
|
Vartel 20mg
|
Trimetazidin.2HCl
20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 30 viên,
nhôm - nhôm: Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110073324
(VD-25935-16)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm TV.Pharm
|
Số 27, Nguyễn Chí Thanh,
Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
|
- Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 22.
- Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, cách ghi hoạt chất, quy cách đóng gói, địa chỉ cơ sở sản xuất)
|
141
|
Zanimex 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
893110252923
(VD-20746-14)
|
Chi nhánh 3 - Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
Số 22, Đường số 2,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương
|
- Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 của Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
9.
- Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý
Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới, tên thuốc).
|
142
|
Zanimex 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 02 vỉ x 5 viên
|
VD-20203-13
|
Chi nhánh 3 - Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22, Đường số 2,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương
|
- Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của Bộ Y tế về việc
công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 8.
- Công văn số 751/QLD-ĐK
ngày 16/01/2018 (Đồng ý thay đổi tên thuốc).
|
143
|
Zinmax- Domesco
125mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 125mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên;
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110613024
(VD-33811-19)
|
Công ty Cổ phần Xuất
nhập khẩu Y tế Domesco
|
Số 346 đường Nguyễn
Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam
|
- Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý
Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung
thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024.
- Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 về việc ban hành
Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|