TT
|
Danh mục cây trồng
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Cây cam
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
57.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
90.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
124.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
158.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
360.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 trở
đi
|
Đồng/cây
|
94.000
|
|
2
|
Cây thanh long ruột trắng
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
2 trở đi
|
Đồng/trụ
|
90.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/trụ
|
170.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 trở đi
|
Đồng/trụ
|
20.000
|
|
3
|
Cây thanh long ruột đỏ
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/trụ
|
62.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
2 trở đi
|
Đồng/trụ
|
100.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
250.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 trở đi
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
|
Trụ gỗ để trồng cây Thanh
Long (đường kính từ 15-20 cm; Chiều cao trụ: 1,2 - 1,4 m)
|
Đồng/trụ
|
130.000
|
|
4
|
Cây sầu riêng
|
|
|
|
a
|
Cây sầu riêng thường
|
|
|
|
a.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
218.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
358.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
507.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
658.000
|
|
a.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
1.020.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 20
|
Đồng/cây
|
1.820.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
950.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
b
|
Sầu riêng ghép
|
|
|
|
a.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
402.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
551.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
685.000
|
|
a.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
1.533.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 20
|
Đồng/cây
|
2.950.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
1.656.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
5
|
Cây chuối
|
|
|
|
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
6
|
Cây bơ ghép
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
151.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
202.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4
trở đi
|
Đồng/cây
|
270.000
|
|
|
Kinh doanh năm 1 đến năm 5
|
Đồng/cây
|
700.000
|
|
|
Kinh doanh năm 6 đến năm 25
|
Đồng/cây
|
1.200.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 26 trở đi
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
7
|
Cây cao su (Stum trần)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
65.900
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
100.600
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
131.900
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
158.900
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
191.400
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
248.600
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
7 trở đi
|
Đồng/cây
|
302.700
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
466.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
513.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
237.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
142.500
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
8
|
Cây cao su (Bầu đặt hạt,
Stum bầu có tầng lá)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
76.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
141.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
168.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
249.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
7 trở đi
|
Đồng/cây
|
305.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
466.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
513.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
237.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
142.500
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
9
|
Cây giống cao su
|
|
|
|
a
|
Stum trần 10 tháng tuổi
|
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
Đồng/cây
|
2.000
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì chỉ hỗ
trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi
ghép
|
Đồng/cây
|
3.000
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ
tiêu chuẩn xuất vườn
|
Đồng/cây
|
4.000
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng
chưa đủ tiêu chuẩn xuất
|
Đồng/cây
|
4.000
|
b
|
Stum bầu 10 tháng tuổi
|
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
Đồng/cây
|
2.000
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >=16mm) thì chỉ hỗ
trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi
ghép
|
Đồng/cây
|
4.000
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ
tiêu chuẩn xuất vườn
|
Đồng/cây
|
12.000
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng
chưa đủ tiêu chuẩn xuất
|
Đồng/cây
|
12.000
|
10
|
Dụng cụ khai thác mủ cao
su
|
|
|
|
|
Kiềng
|
Đồng/cái
|
1.650
|
|
|
Chén sứ
|
Đồng/cái
|
2.200
|
|
|
Máng dẫn mủ
|
Đồng/cái
|
220
|
|
|
Váy che chén
|
Đồng/cái
|
1.650
|
|
|
Mái che mưa
|
Đồng/cái
|
3.190
|
|
11
|
Cây cà phê Robusta (vối)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
148.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/cây
|
218.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
600.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
350.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
12
|
Cây cà phê mít
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
73.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/cây
|
182.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 3
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến
năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
400.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
13
|
Cây cà phê Catimor, cà phê
chè các loại
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
64.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/cây
|
76.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
128.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 21
|
Đồng/cây
|
49.000
|
|
|
Từ năm thứ 22 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
14
|
Cây tiêu
|
|
|
|
a
|
Đối với trụ tiêu
|
|
|
|
|
- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc
và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)
|
Đồng/trụ
|
150.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả
anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)
|
Đồng/trụ
|
150.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh
đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai)
|
Đồng/trụ
|
20.000
|
Trồng với mục đích làm trụ tiêu
|
|
- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m
trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
b
|
Đối với cây tiêu
|
|
|
|
*
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/trụ
|
70.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/trụ
|
120.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/trụ
|
190.000
|
|
*
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
920.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 10
|
Đồng/trụ
|
980.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến
năm thứ 16
|
Đồng/trụ
|
570.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/trụ
|
140.000
|
|
|
Từ năm thứ 21 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
15
|
Cây điều (Đào lộn hột)
|
|
|
|
a.
|
Cây điều hạt
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Năm thứ 8 đến năm thứ 18
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
85,000
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
Đồng/cây
|
60,000
|
|
b.
|
Cây điều ghép
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
81.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
112.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
140.000
|
|
|
Năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
152.000
|
|
|
Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
173.000
|
|
|
Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
190.000
|
|
|
Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
256.000
|
|
|
Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
288.000
|
|
|
Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
356.000
|
|
|
Năm thứ 11
|
Đồng/cây
|
374.000
|
|
|
Từ năm thứ 12 đến năm thứ 18
|
Đồng/cây
|
285.000
|
|
|
Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
Đồng/cây
|
60.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
16
|
Cây Ca cao
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
135.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
175.000
|
|
|
Năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
215.000
|
|
|
Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
260.000
|
|
|
Năm thứ 7 trở đi
|
Đồng/cây
|
312.000
|
|
17
|
Cây chè
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Đang thu bói
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 1 - 5
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 6 - 20
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở
đi
|
Đồng/cây
|
7.000
|
|
18
|
Cây thông
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
28.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
36.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
|
Năm thứ 7 đến năm 9
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 10-16
|
Đồng/cây
|
170.000
|
|
|
Từ năm 17 trở đi
|
Đồng/cây
|
60.000
|
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm
|
19
|
Cây Quế
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
31.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
78.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
156.000
|
|
|
Năm thứ 6 trở đi
|
Đồng/cây
|
240.000
|
|
20
|
Cây Mắc ca
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
94.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
122.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/cây
|
330.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm
thứ 30
|
Đồng/cây
|
420.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 31 trở đi
|
Đồng/cây
|
270.000
|
|