ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2024/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 14
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI
ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
41/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2021/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 11 NĂM 2021 VÀ
QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2023/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 8 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng
6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm
giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 400/TTr-STNMT ngày 13 tháng 10
năm 2024; ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024
trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, được sửa đổi,
bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 và
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau
1. Sửa đổi (điều chỉnh tăng)
giá đất ở tại đô thị đối với 02 đoạn, tuyến đường thuộc thị trấn Cái Nước, huyện
Cái Nước trong Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên
địa bàn tỉnh Cà Mau.
(Kèm
theo Phụ lục I)
2. Bổ sung giá đất ở tại đô thị
tại 23 đoạn, tuyến đường vào Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn
2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm:
a) Thành phố Cà Mau: 10 đoạn,
tuyến đường;
b) Huyện Thới Bình: 02 đoạn,
tuyến đường;
c) Huyện Năm Căn: 09 đoạn, tuyến
đường;
d) Huyện Trần Văn Thời: 02 đoạn,
tuyến đường;
(Kèm
theo Phụ lục II)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế
và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời phản
ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, nghiên cứu, đối chiếu quy định,
báo cáo, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
4. Bảng giá đất các loại đất định
kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau được tiếp tục áp dụng
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT(M06), Ktr1344/10.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH
KỲ 05 NĂM 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THÀNH
PHỐ CÀ MAU
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Khu tái định cư thuộc Khu
Hành chính Văn hóa, Thể thao và Dịch vụ tỉnh Cà Mau tại Phường 1, thành phố
Cà Mau
|
1
|
Đường số 4
|
|
|
10.192
|
2
|
Đường số 6
|
|
|
10.373
|
3
|
Đường số 8
|
|
|
10.373
|
4
|
Đường số 7
|
|
|
14.716
|
5
|
Đường số 10
|
|
|
10.088
|
6
|
Đường số 11
|
|
|
10.088
|
7
|
Đường số 12
|
|
|
10.088
|
8
|
Đường số 13
|
|
|
10.088
|
9
|
Đường số 14
|
|
|
9.846
|
10
|
Đường số 16
|
|
|
10.088
|
II. HUYỆN
THỚI BÌNH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Khu tái định cư khóm 2, thị
trấn Thới Bình
|
|
1
|
Đường N2
|
|
|
2.859
|
2
|
Đường D5
|
|
|
2.946
|
III. HUYỆN
NĂM CĂN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Khu tái định cư phục vụ
cho Dự án đường Hồ Chí Minh trên địa bàn huyện Năm Căn tại thị trấn Năm Căn
|
1
|
Đường số 1
|
|
|
2.801
|
2
|
Đường số 2
|
|
|
2.801
|
3
|
Đường số 3
|
|
|
2.801
|
4
|
Đường số 4
|
|
|
2.898
|
5
|
Đường số 5
|
|
|
2.801
|
6
|
Đường H1
|
|
|
2.150
|
7
|
Đường H2
|
|
|
2.150
|
8
|
Đường H3
|
|
|
2.150
|
9
|
Đường H4
|
|
|
2.150
|
IV. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1. Thị trấn Trần Văn Thời
|
Khu Thương nghiệp - Dân cư
(Khu tái định cư), khóm 1
|
1
|
Đường số 3A
|
|
|
4.697
|
2. Thị trấn Sông Đốc
|
Khu tái định cư xen ghép
Sông Đốc thuộc Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp đê biển Tây
|
1
|
Các tuyến đường bê tông rộng
4m, vỉa hè 3m
|
|
|
3.125
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI (ĐIỀU CHỈNH TĂNG) GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TẠI THỊ
TRẤN CÁI NƯỚC, HUYỆN CÁI NƯỚC TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM 2020 -
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
STT theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND
|
Đường, tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn đường
|
Giá đất đã ban hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
45
|
Khu dân cư Lương Thực (Đường
số 1, đường số 4)
|
1.200
|
7.960
|
2
|
46
|
Khu dân cư Lương Thực (Đường
số 2, đường số 3)
|
1.000
|
6.802
|