VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO
9001:2008
CÁC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 793/QĐ-UBND-HC ngày 13 tháng 7 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Các lĩnh vực hoạt động được
công bố phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 bao gồm các thủ tục hành
chính được giải quyết tại Ủy ban nhân dân Tỉnh do các sở, ngành tỉnh trình ký,
cụ thể như sau:
Stt
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
|
2
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
|
II. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thủ tục thành lập trung tâm kỹ
thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
|
2
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp hoạt động lại sau đình chỉ
|
|
3
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động lại sau đình chỉ
|
|
4
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
5
|
Thành lập trường trung học phổ
thông
|
|
6
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
|
7
|
Giải thể trường trung học phổ
thông
|
|
8
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên - kỹ thuật hướng nghiệp tỉnh
|
|
9
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ
- tin học
|
|
10
|
Thủ tục công nhận trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia
|
|
11
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
12
|
Công nhận trường trung học cơ
sở, trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
|
13
|
Xếp hạng các trung tâm giáo dục
thường xuyên cấp huyện, trung tâm giáo dục thường xuyên - kỹ thuật hướng nghiệp
tỉnh trực thuộc sở
|
|
14
|
Sáp nhập, chia, tách, đình chỉ,
giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện và cấp tỉnh
|
|
III. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư
đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
|
4
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối
với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Thủ
tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
|
5
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
6
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
7
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư: Trường hợp quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
8
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư: Trường hợp quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
9
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư: Trường hợp dự án hoạt động theo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
10
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư: Trường hợp dự án hoạt động theo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
11
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm A: 20 ngày)
|
|
12
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm B,C: 15 ngày)
|
|
13
|
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và
phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình (dự
án nhóm A: 20 ngày)
|
|
14
|
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định
và phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình
(dự án nhóm B,C: 15 ngày)
|
|
15
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm A: 20 ngày)
|
|
16
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm B,C: 15 ngày)
|
|
17
|
Phê duyệt điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm A: 20 ngày)
|
|
18
|
Phê duyệt điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm B,C: 15 ngày)
|
|
19
|
Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ
thuật xây dựng công trình (dự án nhóm C: 15 ngày)
|
|
20
|
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định
và phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (dự án
nhóm C: 15 ngày)
|
|
21
|
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
22
|
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định
và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
IV. LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
4
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
6
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
7
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh
|
|
8
|
Chia tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp trường trung cấp công lập, trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
9
|
Thủ tục giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
10
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
11
|
Thủ tục đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
12
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
|
13
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
|
14
|
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu
cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
15
|
Thủ tục đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài (tuyển dưới 500 người lao động Việt Nam)
|
|
16
|
Thủ tục đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài (đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên)
|
|
V. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
3
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
4
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
5
|
Công nhận làng nghề
|
|
6
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
7
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương
án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo
dài thời gian thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn).
|
|
8
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông
thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
|
9
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
|
VI. NỘI VỤ
|
1
|
Thành lập cơ quan hành chính
|
|
2
|
Chia tách, sáp nhập, hợp nhất,
giải thể cơ quan hành chính
|
|
3
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
4
|
Thẩm định tổ chức lại, giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
5
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
|
|
6
|
Thành lập tổ chức tư vấn phối
hợp liên ngành
|
|
7
|
Điều chỉnh, bổ sung thành
viên tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành
|
|
8
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng
bậc lương trước thời hạn đối với các chức vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
|
9
|
Nghỉ hưu đối với cán bộ, công
chức, viên chức lãnh đạo, quản lý (nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi)
|
|
10
|
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ
lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
|
11
|
Bổ nhiệm vào ngạch công chức,
viên chức
|
|
12
|
Giải thể hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, trong huyện
|
|
13
|
Cho phép hội Trung ương hoặc hội
liên tỉnh đặt văn phòng đại diện tại tỉnh
|
|
14
|
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, trong huyện
|
|
15
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện
|
|
16
|
Thành lập hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, trong huyện
|
|
17
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện
|
|
18
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
19
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong
|
|
20
|
Giải thể tổ chức thanh niên
xung phong
|
|
21
|
Chấp thuận việc tổ chức các lễ
hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
22
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
|
23
|
Đăng ký hiến chương, điều lệ
sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
24
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo
của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam.
|
|
25
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở tỉnh Đồng Tháp
|
|
26
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có
phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh Đồng Tháp
|
|
27
|
Chấp thuận việc thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo
cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh
Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
|
28
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Đồng
Tháp
|
|
29
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện,
thị xã, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp
|
|
30
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng
những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
31
|
Đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị
định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
32
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
|
33
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27,
Điều 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
34
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc
lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
35
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
|
36
|
Khen thưởng Huân chương Độc lập
các hạng cho tập thể về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
37
|
Khen thưởng Huân chương Độc lập
các hạng cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
|
38
|
Khen thưởng Huân chương Lao động
các hạng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
39
|
Khen thưởng Huân chương Lao động
các hạng cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
|
40
|
Phong tặng danh hiệu “Anh
hùng Lao động”
|
|
41
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
42
|
Tặng danh hiệu Cờ thi đua
Chính phủ
|
|
43
|
Phong tặng danh hiệu Chiến sĩ
thi đua toàn quốc
|
|
44
|
Tặng Cờ thi đua cấp Tỉnh
|
|
45
|
Tập thể Lao động xuất sắc
|
|
46
|
Bằng khen Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
47
|
Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
|
48
|
Tặng thưởng Bằng khen Ủy ban nhân
dân tỉnh theo phong trào, chuyên đề, đột xuất có phạm vi ảnh hưởng trong tỉnh
|
|
49
|
Xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong
|
|
50
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
|
51
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
|
52
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
|
53
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
54
|
Cấp lại giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
|
55
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
56
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
|
57
|
Đổi tên quỹ
|
|
58
|
Quỹ tự giải thể
|
|
VII. NGOẠI VỤ
|
1
|
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC
|
|
2
|
Giải quyết đi nước ngoài
|
|
3
|
Giải quyết tiếp đoàn nước
ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh
|
|
VIII. TÀI CHÍNH
|
1
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
|
2
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
|
3
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
4
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
Xử lý tài sản của dự án sử dụng
vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc (đối với trụ sở làm việc và các
công trình xây dựng gắn liền với đất)
|
|
6
|
Xử lý tài sản của dự án sử dụng
vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc (đối với xe ôtô)
|
|
7
|
Bán tài sản nhà nước tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với trụ
sở làm việc và các công trình xây dựng gắn liền với đất)
|
|
8
|
Bán tài sản nhà nước tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với xe
ôtô )
|
|
9
|
Điều chuyển tài sản tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với trụ sở
làm việc và các công trình xây dựng gắn liền với đất)
|
|
10
|
Điều chuyển tài sản tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với xe
ôtô)
|
|
11
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với
trụ sở làm việc và các công trình xây dựng gắn liền với đất)
|
|
12
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với xe
ôtô)
|
|
IX. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
3
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
4
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
7
|
Đăng ký đất đai đối với trường
hợp Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
8
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
9
|
Đăng ký Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất,
thuê đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
10
|
Trình tự, thủ tục gia hạn sử dụng
đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
|
11
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
15
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung
|
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng
một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
18
|
Phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
|
20
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
21
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
22
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
23
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất
|
|
24
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
|
25
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
|
26
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác nước dưới đất
|
|
27
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
|
28
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác nước mặt
|
|
29
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước
|
|
30
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
31
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
|
32
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
tài nguyên nước
|
|
33
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
|
34
|
Cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
35
|
Trả lại giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
36
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
37
|
Cấp gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
38
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
|
39
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
|
40
|
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
|
41
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
42
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
43
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
44
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
|
45
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
46
|
Hồ sơ đăng ký khu vực, công
suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
|
47
|
Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
48
|
Điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
|
49
|
Cấp phép công trình khí tượng
thủy văn chuyên dùng
|
|
50
|
Cấp Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
|
51
|
Cấp lại giấy phép công trình
khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
|
X. TƯ PHÁP
|
1
|
Thành lập văn phòng công chứng
|
|
2
|
Hợp nhất văn phòng công chứng
|
|
3
|
Sáp nhập văn phòng công chứng
|
|
4
|
Chuyển nhượng văn phòng công
chứng
|
|
5
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
|
6
|
Thành lập hội công chứng viên
|
|
7
|
Thẩm định hồ sơ thành lập
Đoàn luật sư
|
|
8
|
Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều
lệ Đoàn Luật sư
|
|
9
|
Thẩm định hồ sơ tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ Đoàn luật sư
|
|
10
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị phê
chuẩn kết quả Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư
|
|
11
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
|
12
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
|
13
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
|
14
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam
|
|
15
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam
|
|
16
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
17
|
Thủ tục giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
18
|
Công nhận báo cáo viên pháp
luật tỉnh
|
|
19
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp
luật tỉnh
|
|
XI. VĂN HÓA - THỂ THAO -
DU LỊCH
|
1
|
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá
nhân Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
|
4
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương.
|
|
5
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp và người mẫu đối với cuộc thi người đẹp và người mẫu trong phạm vi địa
phương.
|
|
6
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu
thể thao cấp tỉnh
|
|
7
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
|
8
|
Thủ tục quyết định đặt tên, đổi
tên đường và công trình công cộng thuộc tỉnh
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng (đối với trường hợp có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể
thao và Du lịch)
|
|
11
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
|
13
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
14
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
17
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
20
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
21
|
Xếp hạng bảo tàng hạng II và III
đối với bảo tàng tỉnh thành phố, bảo tàng tư nhân
|
|
22
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
23
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
|
24
|
Công nhận lại “cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
XII. XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định, trình phê duyệt
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh (nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng liên huyện,
quy hoạch xây dựng vùng huyện)
|
|
2
|
Thẩm định, trình phê duyệt đồ
án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh (đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy
hoạch xây dựng vùng huyện)
|
|
3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân tỉnh (nhiệm vụ quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh (là
đô thị loại II, III), thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị
trấn và các đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại IV, V;
nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù (trừ các quy hoạch
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ quy định tại điểm b, c khoản
1 Điều 34 của Luật Xây dựng 2014))
|
|
4
|
Thẩm định, trình phê duyệt đồ
án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân tỉnh (đồ án quy hoạch chung thành phố thuộc Tỉnh (là đô thị loại
II, III), thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn và các
đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại IV, V; đồ án quy
hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù (trừ các quy hoạch thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
5
|
Thẩm định, trình phê duyệt
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh (nhiệm vụ quy hoạch phân khu các khu vực trong
đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 02 huyện (thị xã,
thành phố) trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô
thị mới; nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù)
|
|
6
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân
tỉnh (đồ án quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan
đến địa giới hành chính của 02 huyện (thị xã, thành phố) trở lên, khu vực có
ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới; đồ án quy hoạch phân
khu xây dựng khu chức năng đặc thù)
|
|
7
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân tỉnh (nhiệm vụ quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi
liên quan đến địa giới hành chính của 02 huyện (thị xã, thành phố) trở lên,
khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới (trừ nhiệm vụ
quy hoạch chi tiết các khu vực thuộc dự án đầu tư xây dựng được cấp giấy phép
quy hoạch))
|
|
8
|
Thẩm định, trình phê duyệt đồ
án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân tỉnh (đồ án quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm
vi liên quan đến địa giới hành chính của 02 huyện (thị xã, thành phố) trở
lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới)
|
|
9
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án
đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (dự án đầu
tư xây dựng công trình tập trung có quy mô trên 50 ha tại khu vực đô thị chưa
có quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết; dự án đầu tư xây dựng có ý nghĩa
quan trọng về chính trị, kinh tế - xã hội, văn hóa lịch sử của tỉnh; dự án đầu
tư xây dựng công trình riêng lẻ tại khu vực chưa có quy hoạch chi tiết hoặc
thiết kế đô thị (trừ nhà ở) thuộc đô thị tỉnh lỵ; dự án đầu tư xây dựng công
trình tập trung hoặc riêng lẻ trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết được duyệt
nhưng cần điều chỉnh ranh giới hoặc một số chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô
thị đối với một lô đất thuộc đô thị tỉnh lỵ; Dự án đầu tư xây dựng trong khu
chức năng đặc thù cấp quốc gia)
|
|
10
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền
sử dụng đất ở hợp pháp, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở, quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, có đủ điều kiện
làm chủ đầu tư và có nhu cầu tham gia đầu tư xây dựng nhà ở
|
|
11
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải
tạo, xây dựng nhà chung cư cũ, đối với trường hợp doanh nghiệp kinh doanh bất
động sản tham gia đầu tư vốn hoặc góp vốn
|
|
12
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia
|
|
13
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
|
XIII. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
|
3
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
|
|
4
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
|
XIV. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
|
|
Tổng cộng 249 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Tỉnh được công bố theo quy định pháp luật ở từng thời điểm.
|
|