|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2370/QĐ-UBND 2017 danh mục thủ tục thực hiện qua bưu chính Sở Tư pháp Trà Vinh
Số hiệu:
|
2370/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2370/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 20
tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là
danh mục 90 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích,
57 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục
danh mục thủ tục hành chính, được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và
điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương
truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC-VPCP (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- TT Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
Phương thức
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC
|
A. LĨNH VỰC BỔ
TRỢ TƯ PHÁP
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực
Luật sư
|
01
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
02
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
03
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
04
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
05
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
06
|
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức hành
nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
07
|
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức hành
nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư,
Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các
thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
08
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
09
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
10
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
11
|
Hợp nhất công ty luật
|
12
|
Sáp nhập công ty luật
|
13
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh
|
14
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
15
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
16
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương
án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của
Đoàn luật sư
|
17
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
18
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
19
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
20
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
21
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
II. Lĩnh vực tư
vấn pháp luật
|
22
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
23
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
25
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
26
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
27
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
28
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp
Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên
pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
29
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp
Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức
xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
30
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
31
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
32
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
III. Lĩnh vực
công chứng
|
33
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
34
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
35
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
36
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
37
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
38
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
39
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
40
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong
trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
41
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong
trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm
dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
42
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
43
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
44
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
45
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
46
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được
chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
IV. Lĩnh vực
giám định tư pháp
|
48
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
49
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
50
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
51
|
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng
giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
52
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng
|
53
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
V. Lĩnh vực bán
đấu giá tài sản
|
54
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên
|
VI. Lĩnh vực
trọng tài thương mại
|
55
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
56
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng
tài
|
57
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
58
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
59
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
60
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại
diện Trung tâm trọng tài
|
61
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
62
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
63
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
64
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
65
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
66
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
67
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
68
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
69
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
70
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Trung tâm trọng tài
|
71
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở,
Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
72
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
73
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
VII. Lĩnh vực
quản tài viên
|
74
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
75
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
76
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
77
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
78
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
B. LĨNH VỰC TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ
|
79
|
Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
80
|
Thủ tục Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
C. LĨNH VỰC
HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
I. Lĩnh vực
Quốc tịch
|
81
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
82
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
83
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
II. Lĩnh vực hộ
tịch
|
84
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch.
|
III. Lĩnh vực
lý lịch tư pháp
|
85
|
Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú
tại Việt Nam)
|
86
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -xã hội (Đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam)
|
87
|
Thủ tục Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
IV. Lĩnh vực
Bồi thường nhà nước
|
88
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
D. LĨNH VỰC PHỔ
BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
89
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
90
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
Phương thức
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC
|
A. LĨNH VỰC BỔ
TRỢ TƯ PHÁP
|
Nhận và trả kết quả trực tiếp tại nơi tiếp tiếp
nhận và trả kết quả
|
I. Lĩnh vực
Luật sư
|
01
|
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp chấm dứt hoạt
động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên chết
|
II. Lĩnh vực
công chứng
|
02
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
04
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
05
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
06
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
07
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
08
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường
hợp tự chấm dứt)
|
09
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
công chứng
|
10
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
12
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
13
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
14
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
15
|
Công chứng bản dịch
|
16
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
17
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
18
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
19
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
20
|
Công chứng di chúc
|
21
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
22
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
23
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
24
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
25
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
26
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
III. Lĩnh vực
giám định tư pháp
|
27
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
28
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
29
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
30
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
31
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
|
32
|
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng
giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
IV. Lĩnh vực
quản tài viên
|
33
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
34
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
35
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với Quản tài viên
|
36
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
37
|
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
38
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên
|
39
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
B. LĨNH VỰC TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ
|
|
40
|
Thủ tục Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý
|
41
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
42
|
Thủ tục Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
43
|
Thủ tục Ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
44
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
45
|
Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
46
|
Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ
việc trợ giúp pháp lý (cấp tỉnh)
|
47
|
Thủ tục Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ
giúp pháp lý, không thực hiện trợ giúp pháp lý, thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý.
|
C. LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC
|
|
48
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
49
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
D. LĨNH VỰC
HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
|
I. Lĩnh vực
Quốc tịch
|
|
50
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
51
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
52
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
II. Lĩnh vực
Nuôi con nuôi
|
53
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài
|
54
|
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
III. Lĩnh vực
Bồi thường nhà nước
|
|
55
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi
thường
|
56
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
57
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2370/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
745
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|