Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 113/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Lợi Bạc Liêu
Số hiệu:
113/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bạc Liêu
Người ký:
Dương Thành Trung
Ngày ban hành:
02/07/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
113/QĐ-UBND
Bạc
Liêu, ngày 02 tháng 7 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
VĨNH LỢI, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Vĩnh Lợi tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2018 và đề
nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 252/TTr-STNMT ngày 22
tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Lợi với
các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Vĩnh Lợi có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi, Trưởng Phòng Tài nguyên và
Môi trường huyện Vĩnh Lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Dương Thành Trung
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH
LỢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
3.1.
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Thị
trấn Châu Hưng
Xã
Châu Hưng A
Xã
Vĩnh Hưng A
Xã
Vĩnh Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+
…(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
25.279,82
3.288,43
2.981,82
2.279,24
2.302,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
22.663,81
2.905,53
2.663,92
2.038,47
2.048,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA
17.732,18
2.487,54
2.380,39
1.868,24
1.907,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
17.732,18
2.487,54
2.380,39
1.868,24
1.907,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
193,81
22,75
110,77
-
0,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.069,20
380,34
160,98
170,23
140,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.668,62
14,90
11,78
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.604,29
371,18
317,90
240,77
253,32
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,81
1,82
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
15,42
-
1,28
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,28
0,02
0,16
0,01
0,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
22,88
1,36
4,24
0,67
0,67
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
547,57
75,40
66,47
37,38
69,30
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
3,11
-
-
1,29
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
12,03
12,03
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
693,68
-
99,11
85,45
76,62
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
79,42
79,42
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,80
7,03
1,05
0,39
0,84
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
7,82
0,05
-
0,01
0,04
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
17,40
0,94
1,04
0,26
0,76
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
40,30
13,87
4,86
1,22
2,66
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,00
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,41
0,03
0,05
0,03
0,46
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công
cộng
DKV
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,98
0,81
0,40
-
0,83
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.132,39
178,40
139,24
114,06
101,13
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
11,72
11,72
-
-
-
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
3288,43
3.288,43
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Hưng Thành
Xã
Hưng Hội
Xã
Châu Thới
Xã
Long Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
…+(12)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
25.279,82
3.398,38
2.749,14
4.611,14
3.669,57
1
Đất nông nghiệp
NNP
22.663,81
3.030,68
2.419,87
4.234,95
3.321,62
1.1
Đất trồng lúa
LUA
17.732,18
904,97
2.090,88
3.856,15
2.236,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
17.732,18
904,97
2.090,88
3.856,15
2.236,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
193,81
-
55,69
3,75
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.069,20
414,97
166,98
374,63
260,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.668,62
1.710,74
106,32
0,42
824,46
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.604,29
367,70
329,27
376,20
347,95
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,81
-
3,44
-
0,55
2.2
Đất an ninh
CAN
15,42
-
-
-
14,14
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,28
0,01
0,06
0,01
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
22,88
0,04
4,80
0,04
11,06
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
547,57
45,61
44,56
148,36
60,50
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
3,11
-
-
1,82
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
12,03
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
693,68
113,59
108,80
93,96
116,14
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
79,42
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,80
0,41
6,37
2,88
0,83
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
7,82
-
0,16
-
7,56
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
17,40
0,23
10,68
2,67
0,81
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
40,30
7,48
5,56
3,17
1,48
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,00
-
0,00
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,41
0,79
0,94
-
0,09
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công
cộng
DKV
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,98
0,77
0,20
0,42
0,55
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.132,39
198,77
143,70
122,86
134,23
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
11,72
-
-
-
-
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
3288,43
3.2. Kế hoạch thu
hồi đất
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Thị
trấn Châu Hưng
Xã
Châu Hưng A
Xã
Vĩnh Hưng A
Xã
Vĩnh Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
…()
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH
16,09
9,49
-
0,50
0,30
1
Đất nông nghiệp
NNP
15,62
9,18
-
0,50
0,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11,41
6,15
-
-
0,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
11,41
6,15
-
-
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,06
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,12
3,03
-
0,50
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,03
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,47
0,31
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,06
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công
cộng
DKV
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,41
0,31
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
-
-
-
-
-
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Hưng Thành
Xã
Hưng Hội
Xã
Châu Thới
Xã
Long Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
…()
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH
16,09
0,61
2,05
1,00
2,14
1
Đất nông nghiệp
NNP
15,62
0,51
1,99
1,00
2,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11,41
-
1,82
1,00
2,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
11,41
-
1,82
1,00
2,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,06
-
0,06
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,12
0,51
0,08
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,03
-
0,03
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,47
0,10
0,06
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,06
-
0,06
-
-
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công
cộng
DKV
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,41
0,10
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
-
-
-
-
-
3.3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: Ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Thị
trấn Châu Hưng
Xã
Châu Hưng A
Xã
Vĩnh Hưng A
Xã
Vĩnh Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
…+()
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
19,47
9,57
0,69
0,70
1,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
13,19
6,17
0,37
0,02
1,06
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
13,19
6,17
0,37
0,02
1,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,06
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,19
3,40
0,32
0,68
0,26
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,03
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
0,31
0,31
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
2.3
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
2.4
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,31
0,31
-
-
-
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã
Hưng Thành
Xã
Hưng Hội
Xã
Châu Thới
Xã
Long Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
…+()
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
19,47
1,25
2,19
1,20
2,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
13,19
0,56
1,84
1,02
2,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
13,19
0,56
1,84
1,02
2,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,06
-
0,06
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,19
0,69
0,26
0,18
0,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,03
-
0,03
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
0,31
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
2.3
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
2.4
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,31
-
-
-
-
Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/07/2018 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
1.501
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng