Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2069/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Bảo trợ xã hội thuộc Ủy ban cấp huyện Long An
Số hiệu:
2069/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Long An
Người ký:
Trần Văn Cần
Ngày ban hành:
20/06/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2069/QĐ-UBND
Long An, ngày 20 tháng 6 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH
ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã
hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 992/TTr-SLĐTBXH ngày 30/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Long An (kèm theo 32 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3 . Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC-VPCP;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT, TN.
CHỦ TỊCH
Trần Văn Cần
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Long An)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
09
TT
Tên
thủ tục hành chính
(Mã số TTHC trên CSDLQG)
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm tiếp nhận và niêm yết TTHC
Phí,
lệ phí
(nếu có)
Căn
cứ pháp lý
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 09
1
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
(BLĐ-TBVXH-LAN-286382)
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện (nơi đã thành lập trung
tâm).
Không
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
2
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
(BLĐ-TBVXH-LAN-286383)
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đề nghị đăng ký theo quy định.
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện (nơi đã thành lập trung
tâm).
Không
Như trên
3
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
(BLĐ-TBVXH-LAN-286384)
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện (nơi đã thành lập trung
tâm).
Không
Như trên
4
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
(BLĐ-TBVXH-LAN-286385)
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện (nơi đã thành lập trung
tâm).
Không
Như trên
5
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
(BLĐ-TBVXH-LAN-286386)
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện (nơi đã thành lập trung
tâm).
Không
Như trên
6
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
(BLĐ-TBVXH-LAN-286387)
Trong thời hạn 32 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
Không
Như trên
7
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
(BLĐ-TBVXH-LAN-286388)
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần
sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày
làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm
việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
Nộp trực tiếp đến Cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
Không
Như trên
8
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
(BLĐ-TBVXH-LAN-286389)
Theo thỏa thuận
Nộp trực tiếp đến Cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
Không
Như trên
9
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
(BLĐ-TBVXH-LAN-286390)
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp trực tiếp đến Cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
Không
Như trên
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ: 02
STT
Mã
số hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính (2)
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 02
1
291158
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm
quản lý của cấp huyện
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
2
291159
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc
trách nhiệm quản lý của cấp huyện
Như
trên
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
Quyết định 2069/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2069/QĐ-UBND ngày 20/06/2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
1.082
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng