TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
135.000 đồng
|
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
135.000 đồng
|
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
135.000 đồng
|
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
135.000 đồng
|
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho
khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
135.000 đồng
|
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc
kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
135.000 đồng
|
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
7
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
135.000 đồng
|
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
8
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
11
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
13
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất,
bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy
định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều
chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy
định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều
kiện hoạt động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
16
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008.
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô
tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT
ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
17
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến
cố định
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Đối với 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên; đăng ký khai thác
tuyến trùng tuyến, giờ là 02 ngày ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT
ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động
vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
18
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam, Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị
định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
19
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương
tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị
định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
20
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô
tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
21
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị
hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép
|
- Trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
22
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công bố
đúng theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
23
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ Giao Thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách.
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe
khách sửa đổi lần 1 năm 2015.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
24
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ Giao Thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách.
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách
sửa đổi lần 1 năm 2015.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
25
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi
giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định;
- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa
phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT
ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
26
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi
giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định;
- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa
phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT
ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
27
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa
bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh
vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi
giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định;
- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa
phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT
ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
28
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng
hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh
vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi
giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định;
- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa
phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT
ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
29
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi
giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định;
- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa
phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT
ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
30
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi
giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định;
- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa
phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT
ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
31
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BVHTTDL-BGTVT ngày 25/5/2015
của Bộ Văn hóa Thể Thao và Du lịch, Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vận
tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du
lịch.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT
ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
32
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải.
- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BVHTTDL-BGTVT ngày 25/5/2015
của Bộ Văn hóa Thể Thao và Du lịch, Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vận
tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du
lịch.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT
ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao
thông vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
33
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp biển
hiệu xe vận tải khách du lịch.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải.
- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BVHTTDL-BGTVT ngày 25/5/2015
của Bộ Văn hóa Thể Thao và Du lịch, Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vận
tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du
lịch.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT
ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
34
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận
quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ
quan cấp Giấy phép ra văn bản chấp thuận.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008.
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa
chính phủ các nước Vương quốc Cam puchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
35
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008.
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa
chính phủ các nước Vương quốc Cam puchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
36
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008.
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị
định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới
đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
37
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị
định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới
đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
38
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị
định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới
đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
39
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa
chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
40
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008.
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa chính
phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
41
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao
Thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
42
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng
Bộ Giao Thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ
đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
43
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
44
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
- Cấp đổi Giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng;
- Cấp đổi Giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng.
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
bị mất
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Cấp đổi Giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng.
Cấp đổi Giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng.
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
thời hạn
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
200.000 đồng
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
48
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do
cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
200.000 đồng
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho
chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
200.000 đồng
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
50
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát
hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ
phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần
đầu
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
200.000 đồng
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
52
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang
khai thác
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
- Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông
vận tải về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
53
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm
vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến
quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
54
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi
công của nút đấu nối vào quốc lộ
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
55
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng
quản lý
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông
vận tải về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
56
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
57
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang
khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận
tải, số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông
vận tải về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
58
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
của nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng
quản lý
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
59
|
Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường do Sở
Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạng tầng
giao thông đường bộ.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông
vận tải về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
60
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ do Sở Giao thông
vận tải Lâm Đồng quản lý
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạng tầng
giao thông đường bộ.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
61
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn,
xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo
kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành
nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn; giới hạn xếp hàng hóa trên phương
tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
- Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông
vận tải về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Giao thông
vận tải.
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều
kiện hoạt động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
100.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
100.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
3
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
4
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến
cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến
của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa.
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên
tuyến đường thủy nội địa.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
5
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến
của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa.
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên tuyến
đường thủy nội địa.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
6
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay
đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn
vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi
tên, tính năng kỹ thuật
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
13
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường
thủy nội địa
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận
tải, số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông
vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|