Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3692/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Krông Bông Đắk Lắk
Số hiệu:
3692/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Y Giang Gry Niê Knơng
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3692/QĐ-UBND
Đắk Lắk, ngày 29
tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN KRÔNG BÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 06 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13
tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng
đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông
tại Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 698/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của huyện Krông Bông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên:
125.695,23 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp:
112.684,59 ha;
- Đất phi nông nghiệp:
4.278,11 ha;
- Đất chưa sử dụng:
8.732,53 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 1)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Tổng diện tích thu hồi đất là 8,69 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp:
8,58 ha;
- Đất phi nông nghiệp:
0,11 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 2)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 39,80 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở là 0,11 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 3)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 1,17 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 4)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục
công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người có đất bị
thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của
Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự
án.
2. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ
trình tự, thủ tục về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai,
thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất
đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu về kế hoạch
sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông làm việc với Sở Tài nguyên và
Môi trường để thống nhất tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Krông Bông và Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng: TH, CN, KT;
- Lưu: VT, NN&MT (H. 12b)
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3692/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Krông Kmar
Xã Dang Kang
Xã Cư Kty
Xã Hòa Thành
Xã Hòa Tân
Xã Hòa Phong
Xã Hòa Lễ
Xã Yang Reh
Xã Ea Trul
Xã Khuê Ngọc Điền
Xã Cư Pui
Xã Hòa Sơn
Xã Cơ Drăm
Xã Yang Mao
Tổng diện tích tự
nhiên
125.695,23
557,81
2.798,43
3.367,63
2.775,61
1.649,19
14.055,62
9.891,48
2.974,40
2.492,99
6.154,29
17.352,32
5.388,25
16.067,67
40.169,52
1
Đất nông nghiệp
NNP
112.684,59
403,36
2.609,10
2.560,21
2.633,40
1.342,45
12.443,39
9.431,80
1.667,20
1.731,41
5.492,79
14.769,62
4.956,42
13.590,80
39.052,62
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.646,67
33,54
516,7
537,97
570,09
337,34
385,98
436,57
406,77
566,67
424,23
268,67
715,08
223,25
223,81
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.227,43
33,54
98,1
308,71
119,48
186
192,43
435,46
296,47
400,95
374,56
105,21
466,66
73,19
136,67
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
25.010,51
105,44
489,93
1.073,93
588,02
570,1
6.255,71
874,36
761,58
550,8
626,05
4.875,25
682
4.360,41
3.196,93
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
10.320,06
232,35
1.333,21
795,97
1.335,69
404,96
1.245,52
711,46
300,67
234,69
618,17
777,61
951,57
1.071,01
307,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14.043,38
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.909,07
-
823,06
11.311,25
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
30.098,69
-
-
-
-
-
3.688,55
6.232,98
-
-
3.592,44
579,34
970,66
794,84
14.239,88
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
27.433,11
26,01
264,06
131,74
130,99
29,24
862,89
1.160,75
194,19
376,45
227,44
6.347,20
1.602,88
6.311,02
9.768,25
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
129,71
5,44
5,2
20,6
8,61
0,81
4,74
15,68
3,99
2,8
4,46
12,48
32,37
7,21
5,32
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
19
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2,44
0,58
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,86
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.278,11
152,84
188,44
339,13
142,21
253,56
486,29
341,44
320,55
226,64
430,36
451,37
282
360,39
302,9
2.1
Đất quốc phòng
CQP
75,7
3,94
1,5
2,4
1,5
1,5
0,17
-
0,71
1,11
-
-
61,09
0,28
1,5
2.2
Đất an ninh
CAN
1,07
1,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
7,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7,53
-
-
2.6
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
3,88
1,02
0,05
0,13
-
-
0,61
0,12
0,31
0,04
0,66
0,17
0,16
0,34
0,27
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
76,14
5,73
9,52
1,23
0
1,54
28,26
1,59
0
0
2,02
5,96
2,33
17,97
0
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp huyện, cấp xã
DHT
2.004,47
65,13
104,15
190,34
77,08
137,12
175,2
144,12
199,08
121,69
228,16
250,71
107,51
105,95
98,24
-
Đất giao thông
DGT
814,68
48,45
57,06
55,11
42,4
25,3
87,93
56,55
78,71
55,31
66,44
65,42
61,58
71,69
42,73
-
Đất thủy lợi
DTL
936,01
3,46
41,71
130,1
30,27
107,04
81,4
83,3
115,83
59,54
40,85
174,57
37,51
23,75
6,68
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
161,54
2,62
-
-
0
-
-
-
0
0,05
113,94
0
0,11
-
44,82
-
Đất công trình
bưu chính VT
DBV
0,71
0,27
0,06
0,04
0,03
0,03
0,03
0,03
-
-
0,04
0,04
-
0,11
0,03
-
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
0,68
0,16
0,18
0,03
-
-
0,06
0,06
-
0,04
0,12
-
-
0,03
-
Đất cơ sở y tế
DYT
3,93
1,43
0,11
0,3
0,24
0,12
0,13
0,25
0,19
0,06
0,1
0,22
0,11
0,49
0,18
-
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
51,41
6,36
2,81
2,32
2,37
1,31
2,48
2,04
2,06
2,71
3,04
8,33
4,53
8,39
2,65
-
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
31,17
1,56
1,53
2,03
1,39
3,27
2,98
1,65
2,29
3,66
3,65
2
2,9
1,14
1,12
-
Đất chợ
DCH
4,34
0,81
0,69
0,41
0,38
0,05
0,19
0,24
-
0,36
0,06
-
0,36
0,38
-
2.10
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
10,73
-
-
-
-
-
8,78
-
-
-
1,95
-
-
-
2 11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
10,24
-
5,9
-
-
0,2
0,3
0,36
0,41
1,9
-
0,4
1,9
0,43
0,1
2 13
Đất ở tại nông thôn
ONT
625,58
-
45,98
45,02
33,36
23,04
66,77
63,03
35,72
51,74
56,41
67,04
51,74
44,56
35,36
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
43,7
43,7
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
14,88
4,24
0,3
0,35
0,31
0,35
0,38
0,34
5,26
0,27
0,23
0,73
0,27
0,82
0,44
2.16
Đất xây dựng trụ của
tổ chức sự nghiệp
DTS
0,24
0,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,94
-
0,39
0,61
0,1
-
0,84
0,41
0,02
1,23
-
0,02
-
-
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
116,52
3,16
10,25
2,51
3,39
3,9
5,31
16,61
10,75
8,43
16,35
10,76
8,43
5,03
4,29
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
17,26
-
2,72
0,96
-
0,69
1,89
-
7,43
1,44
1,52
-
1,44
0,61
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
7,96
0,33
0,35
0,31
0,69
0,3
0,61
1,1
0,54
0,31
0,03
0,69
0,31
0,6
1,12
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,76
0,76
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.127,55
23,44
7,33
54,79
11,4
78,18
198,01
73,13
59,73
39,69
109,99
112,97
39,69
181,24
161,58
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
129,88
-
-
40,48
14,38
6,74
-
40,2
0,2
-
13,76
-
-
2,56
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
8.732,53
1,61
0,89
468,29
-
53,18
1.125,94
118,24
986,65
534,95
231,14
2.131,33
534,95
2.116,48
814
4
Đất đô thị *
KDT
557,81
557,81
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG
BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông
Kmar
Xã Hòa Phong
Xã Ea Trul
Xã Khuê Ngọc Điền
Xã Hòa Sơn
Tổng
8,69
6,66
1,24
0,05
0,63
0,11
1
Đất nông nghiệp
NNP
8,58
6,60
1,24
0,05
0,58
0,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,39
0,33
-
0,02
-
0,05
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,39
0,33
-
0,02
-
0,05
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,62
1,35
1,24
0,02
-
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,73
3,09
-
0,01
0,58
0,05
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,83
1,83
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,11
0,06
-
-
0,05
-
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
0,02
0,02
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
0,02
0,02
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,05
-
-
-
0,05
-
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
0,02
-
-
-
-
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
0,03
-
-
-
-
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Krông Kmar
Xã Dang Kang
Xã Cư Kty
Xã Hòa Thành
Xã Hòa Tân
Xã Hòa Phong
Xã Hòa Lễ
Xã Yang Reh
Xã Ea Trul
Xã Khuê Ngọc Điền
Xã Cư Pui
Xã Hòa Sơn
Xã Cơ Drăm
Xã Yang Mao
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
39,80
7,12
0,09
0,05
0,04
0,04
1,91
0,06
0,39
0,20
0,62
2,23
9,81
17,22
0,03
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,39
0,33
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
0,05
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,39
0,33
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
0,05
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
23,30
1,72
0,04
0,05
0,04
0,04
1,91
0,06
0,39
0,17
0,04
2,17
2,18
14,46
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,00
3,24
0,05
-
-
-
-
-
-
0,01
0,58
0,06
7,58
2,48
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,11
1,83
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,28
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,11
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC SỐ 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông
Kmar
Xã Yang Reh
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,17
0,09
1,08
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,09
0,09
-
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,08
-
1,08
Quyết định 3692/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3692/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
1.124
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng