|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1982/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1982/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN BA VÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Ba Vì.
Căn cứ Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh,
bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2712/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4
năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số Quyết định
số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục
các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì 06 dự án
với tổng diện tích sử dụng đất là 07 ha.
(Phụ
lục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại
đất trong năm 2024
a. Điều chỉnh
phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 482/QĐ-UBND ngày
24/1/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
42.180,08
|
42.180,08
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.787,21
|
29.785,81
|
-1,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.784,46
|
7.784,18
|
-0,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
7.039,16
|
7.038,88
|
-0,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.152,90
|
3.151,78
|
-1,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.429,22
|
9.429,22
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
6.120,38
|
6.120,38
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.670,51
|
1.670,51
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.283,40
|
1.283,40
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
346,34
|
346,34
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.379,23
|
12.380,63
|
1,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.256,64
|
1.256,64
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
52,88
|
52,88
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,53
|
7,53
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,42
|
6,42
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
303,13
|
303,13
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
24,75
|
24,75
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.577,01
|
3.577,71
|
0,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.934,78
|
1.935,08
|
0,30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
593,98
|
593,98
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
48,12
|
48,12
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
54,96
|
54,96
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
219,60
|
220,00
|
0,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
38,77
|
38,77
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,87
|
8,87
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
32,27
|
32,27
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
32,17
|
32,17
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
100,83
|
100,83
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20,16
|
20,16
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
483,41
|
483,41
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,62
|
8,62
|
|
-
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
0,47
|
0,47
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,38
|
0,38
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
8,28
|
8,28
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.926,27
|
1.926,27
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
94,17
|
94,17
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
84,03
|
84,73
|
0,70
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
8,00
|
8,00
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47,56
|
47,56
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
3.914,52
|
3.914,52
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.045,22
|
1.045,22
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
22,44
|
22,44
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
13,65
|
13,65
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
2,29
|
2,29
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
0,77
|
0,77
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
10,59
|
10,59
|
|
b. Điều chỉnh
kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 482/QĐ-UBND ngày
24/1/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
362,86
|
364,26
|
1,40
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
355,50
|
356,90
|
1,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
157,44
|
157,72
|
0,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
157,44
|
157,72
|
0,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
113,67
|
114,79
|
1,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
75,09
|
75,09
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,38
|
3,38
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
5,92
|
5,92
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,36
|
7,36
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,15
|
1,15
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,30
|
0,30
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,65
|
0,65
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,10
|
0,10
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
0,10
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,18
|
4,18
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,00
|
2,00
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
0,03
|
|
c. Điều chỉnh
kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
KHSDĐ 2024
được duyệt (theo QĐ số
482/QĐ-UBND ngày
24/1/2024)
|
Điều chỉnh
|
Tăng (+)/giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
424,55
|
425,95
|
1,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
186,38
|
186,66
|
0,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
186,38
|
186,66
|
0,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
119,99
|
121,11
|
1,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,83
|
107,83
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,38
|
3,38
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
6,97
|
6,97
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,30
|
0,30
|
|
3. Điều chỉnh
điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của UBND Thành phố thành: “Danh mục các công trình, dự án trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, bao gồm 197 dự án với tổng diện tích
khoảng 1.380,10 ha”.
4. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu
lực.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2024 của UBND
Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mục đích sử dụng đất
|
Đơn vị, tổ chức đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh cấp huyện
|
Địa danh cấp xã
|
I
|
Danh mục các dự án đăng ký
bổ sung mới thực hiện trong năm 2024
|
1,40
|
0,00
|
1,40
|
|
|
|
I.1
|
Các dự án thu hồi đất
được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua bổ sung tại Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024
|
1,40
|
0,00
|
1,40
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mở rộng trường THCS
Đồng Thái
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,40
|
|
0,40
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày
15/12//2023 của HĐND huyện Ba Vì về vệc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
2
|
Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ
huy quân sự xã Đồng Thái
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,10
|
|
0,10
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/01/2024 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện
và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Văn bản số 3609/BTL-TM ngày 11/11/2021 và số
41/BTL-TM ngày 08/01/2024 của Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
|
3
|
Xây dựng mới trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Khánh Thượng
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,60
|
|
0,60
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/01/2024 của HĐND huyện Ba Vì về vệc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
4
|
Đường giao thông nối TL411B
đi đường dẫn cầu Văn Lang
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,30
|
|
0,30
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
Nghị Quyết 28/NQ-HĐND ngày
07/9/2021 của HĐND huyện Ba Vì về vệc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
Danh mục các dự án đã có
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa)
|
5,60
|
2,81
|
5,60
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua tại Nghị
quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024
|
5,60
|
2,81
|
5,60
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới
N12 kết hợp làm đường giao thông, huyện Ba Vì, TP Hà Nội
|
DGT; DTL
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
4,00
|
1,58
|
4,00
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng, Đông Quang, Cam Thượng, Chu Minh
|
- Nghị quyết số 03/NQ-HĐND
thành phố ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ
trương dự án Quyết định 10385/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về
việc phê duyệt kinh phí chuẩn bị dự án (Thời gian thực hiện 2022-2025);
- Quyết định số 482/QĐ-UBND
ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Ba Vì;
- Phương án số 91/PA-UBND
ngày 26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án;
- Quyết định 645/QĐ-UBND ngày
31/1/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
|
2
|
Xây dựng, mở rộng trường THPT
Minh Quang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,60
|
1,23
|
1,60
|
Ba Vì
|
Minh Quang
|
- Quyết định số 9905/QĐ-UBND
ngày 15/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực
hiện 2022-2025);
- Quyết định số 482/QĐ-UBND
ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Ba Vì;
- Phương án số 92/PA-UBND
ngày 26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án;
- Quyết định 6740/QĐ-UBND
ngày 31/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
|
Tổng
|
06
|
|
7,00
|
2,81
|
7,00
|
|
|
|
Quyết định 1982/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1982/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/04/2024 huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội
574
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|