Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1731/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
29/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1731/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 29
tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MỎ CÀY
BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc tại Tờ trình số 1063/TTr-UBND ngày 29 tháng 4 năm
2025 và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số
2432/TTr-SNNMT ngày 14 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mỏ Cày
Bắc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phước Mỹ Trung
Xã Khánh Thạnh Tân
Xã Phú Mỹ
Xã Hưng Khánh Trung A
Xã Thanh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
13.024,11
676,47
989,57
681,76
1.098,66
1.167,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
610,21
26,48
81,19
38,33
111,85
10,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
12.376,21
645,37
907,43
642,14
984,14
1.155,83
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,96
0,38
1,13
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
33,74
4,24
0,95
1,29
2,67
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
3.492,86
155,08
298,03
135,66
169,75
834,88
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
793,09
75,65
39,90
71,55
75,02
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
62,49
62,49
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,73
7,78
0,48
0,34
1,04
0,34
2.4
Đất quốc phòng
CQP
9,28
0,12
2,02
2.5
Đất an ninh
CAN
2,53
2,16
0,10
0,10
0,10
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
45,11
9,73
2,76
1,37
3,37
2,89
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,41
0,10
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,20
0,20
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,17
1,98
0,10
0,24
0,17
0,22
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
37,02
7,27
2,11
1,13
2,50
2,26
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
2,86
0,14
0,55
0,70
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
0,45
0,04
0,41
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
117,54
6,19
9,64
1,19
1,32
40,58
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
32,63
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
37,73
1,93
0,46
0,30
0,65
27,10
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
47,17
4,26
9,18
0,89
0,67
13,48
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
351,09
27,37
23,56
14,67
38,52
26,34
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
302,92
25,15
21,45
13,66
26,42
25,68
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
35,20
0,14
0,38
0,64
11,66
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
0,23
0,04
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2,34
0,28
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
0,75
0,75
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
2,53
0,10
0,78
0,07
0,31
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,49
0,12
0,03
0,03
0,01
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
4,07
1,04
0,26
0,26
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2,56
0,07
0,64
0,08
0,36
0,04
2.9
Đất tôn giáo
TON
18,73
1,14
4,33
2,61
0,39
1,09
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
9,85
0,63
0,85
0,77
0,53
1,04
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
49,64
2,32
8,92
0,83
3,06
1,19
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.018,77
35,15
171,74
73,88
47,87
686,40
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.018,77
35,15
171,74
73,88
47,87
686,40
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
1,06
Trong đó
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
1,06
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thạnh Ngãi
Xã Tân Phú Tây
Xã Tân Thành Bình
Xã Thành An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+(17)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
13.024,11
971,57
865,56
1.398,32
968,69
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
610,21
11,88
105,08
15,17
6,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
12.376,21
949,72
760,48
1.380,67
962,64
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,96
0,14
0,12
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
33,74
9,83
2,35
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
3.492,86
210,28
121,81
394,87
168,28
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
793,09
66,53
51,22
91,11
58,89
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
62,49
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,73
0,66
0,34
1,21
0,61
2.4
Đất quốc phòng
CQP
9,28
7,15
2.5
Đất an ninh
CAN
2,53
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
45,11
2,66
2,64
4,37
1,18
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,41
0,15
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,20
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,17
0,23
0,21
0,40
0,18
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
37,02
2,43
1,74
3,82
1,00
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
2,86
0,69
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
0,45
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
117,54
1,14
0,77
41,27
1,71
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
32,63
32,63
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
37,73
0,35
0,30
2,31
0,80
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
47,17
0,79
0,47
6,33
0,92
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
351,09
19,63
17,39
34,21
25,06
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
302,92
14,79
14,62
31,51
24,53
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
35,20
4,33
0,10
1,56
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
0,23
0,03
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2,34
2,06
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
0,75
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
2,53
0,71
0,02
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,49
0,05
0,04
0,06
0,05
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
4,07
0,39
0,22
0,23
0,32
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2,56
0,04
0,34
0,15
0,14
2.9
Đất tôn giáo
TON
18,73
1,90
1,36
1,41
0,27
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
9,85
0,20
0,45
2,01
0,73
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
49,64
0,76
0,96
1,75
0,22
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.018,77
116,81
39,54
217,55
79,61
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.018,77
116,81
39,54
217,55
79,61
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
1,06
1,06
Trong đó
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
1,06
1,06
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hòa Lộc
Xã Tân Thanh Tây
Xã Tân Bình
Xã Nhuận Phú Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+ (17)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
13.024,11
1.082,20
919,54
891,09
1.313,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
610,21
1,04
34,50
20,14
148,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
12.376,21
1.079,48
885,03
868,83
1.154,44
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,96
0,80
1,38
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
33,74
0,87
0,74
10,80
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
3.492,86
222,15
123,42
139,08
519,56
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
793,09
60,48
48,38
57,24
97,11
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
62,49
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,73
0,87
0,16
0,52
0,39
2.4
Đất quốc phòng
CQP
9,28
2.5
Đất an ninh
CAN
2,53
0,07
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
45,11
2,15
5,08
3,34
3,58
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,41
0,19
-0,03
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,20
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,17
0,14
0,16
0,09
0,06
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
37,02
2,01
4,73
2,49
3,53
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
2,86
0,79
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
0,45
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
117,54
4,50
0,84
2,33
6,06
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
32,63
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
37,73
0,73
0,38
1,19
1,23
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
47,17
3,77
0,46
1,14
4,83
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
351,09
33,98
30,45
24,82
35,10
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
302,92
33,14
17,79
23,75
30,43
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
35,20
12,47
0,11
3,81
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
0,23
0,08
0,08
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2,34
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
0,75
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
2,53
0,46
0,03
0,05
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,49
0,02
0,01
0,03
0,05
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
4,07
0,10
0,66
0,58
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2,56
0,26
0,08
0,15
0,23
2.9
Đất tôn giáo
TON
18,73
0,11
0,55
1,11
2,47
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
9,85
1,14
0,68
0,38
0,44
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
49,64
0,94
4,33
3,30
21,06
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.018,77
117,97
32,95
46,04
353,27
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.018,77
117,97
32,95
46,04
353,27
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
1,06
Trong đó
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
1,06
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2025:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phước Mỹ Trung
Xã Khánh Thạnh Tân
Xã Phú Mỹ
Xã Hưng Khánh Trung A
Xã Thanh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
46,36
2,32
0,95
0,41
2,39
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
45,23
2,32
0,95
0,41
2,39
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
4,07
0,08
0,07
0,12
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,87
0,07
0,12
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
0,04
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,04
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,27
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,89
0,08
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,89
0,08
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thạnh Ngãi
Xã Tân Phú Tây
Xã Tân Thành Bình
Xã Thành An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+ (17)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
46,36
1,60
2,93
20,82
0,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1,13
0,11
1,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
45,23
1,49
2,93
19,80
0,26
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
4,07
0,63
0,05
2,59
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,87
0,15
2,53
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
0,04
0,04
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,04
0,04
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,27
0,27
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,89
0,21
0,05
0,02
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,89
0,21
0,05
0,02
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hòa Lộc
Xã Tân Thanh Tây
Xã Tân Bình
Xã Nhuận Phú Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+(17)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
46,36
6,93
0,97
6,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
45,23
6,93
0,97
6,78
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
4,07
0,43
0,10
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,87
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
0,04
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,04
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,27
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,89
0,43
0,10
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,89
0,43
0,10
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phước Mỹ Trung
Xã Khánh Thạnh Tân
Xã Phú Mỹ
Xã Hưng Khánh Trung A
Xã Thanh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Chuyển đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
71,04
3,86
2,10
1,85
1,51
10,79
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.2
Đất trồng cây hằng năm
HNK/PNN
6,35
5,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
64,69
3,86
2,10
1,85
1,51
5,57
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa chuyển sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng chuyển
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ chuyển
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất chuyển
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
2,91
0,32
Trong đó
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được
quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định
tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai
MHT/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OCT
2,59
4.3
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
0,32
0,32
4.4
Chuyển đất xây dựng công
trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
MHT/TMD
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thạnh Ngãi
Xã Tân Phú Tây
Xã Tân Thành Bình
Xã Thành An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+(17)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Chuyển đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
71,04
2,53
3,83
23,06
1,53
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.2
Đất trồng cây hằng năm
HNK/PNN
6,35
0,11
1,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
64,69
2,42
3,83
22,04
1,53
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa chuyển sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng chuyển
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ chuyển
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất chuyển
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
2,91
2,59
Trong đó
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được
quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định
tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai
MHT/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OCT
2,59
2,59
4.3
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
0,32
4.4
Chuyển đất xây dựng công
trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
MHT/TMD
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hòa Lộc
Xã Tân Thanh Tây
Xã Tân Bình
Xã Nhuận Phú Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+ (17)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Chuyển đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
71,04
8,93
0,90
2,07
8,08
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.2
Đất trồng cây hằng năm
HNK/PNN
6,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
64,69
8,93
0,90
2,07
8,08
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa chuyển sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng chuyển
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ chuyển
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất chuyển
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
2,91
Trong đó
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được
quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định
tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai
MHT/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OCT
2,59
4.3
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
0,32
4.4
Chuyển đất xây dựng công
trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
MHT/TMD
* Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm
các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy
hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng
sử dụng đất.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:
Huyện Mỏ Cày Bắc không thực hiện
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Mỏ Cày Bắc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc, Chánh Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc, Trưởng phòng Nông
nghiệp và Môi trường huyện Mỏ Cày Bắc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
Quyết định 1731/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1731/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/05/2025 huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
48
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng