Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
965/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Nguyễn Thiên Văn
Ngày ban hành:
25/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 965/QĐ-UBND
Đắk Lắk, ngày 25
tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023
của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024
của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh
tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk;
Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày
28/09/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 11/7/2023
của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng
dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk
Lắk;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Ea Súp tại Tờ
trình số 60/TTr- UBND ngày 02/4/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại
Tờ trình số 60/TTr-SNNMT ngày 09/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 của huyện Ea Súp với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch:
- Đất nông nghiệp: 160.057,01 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 10.569,06 ha;
- Đất chưa sử dụng: 5.905,67 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục I)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 45,05 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục II)
3. Kế hoạch thu hồi đất:
- Đất nông nghiệp: 121,81 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 42,22 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục III)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp:
272,20 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp: 259,91 ha;
- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 597,72 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND huyện Ea Súp có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.
b) Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.
c) Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc
đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được
triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử
dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch
ba loại rừng.
d) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn
gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2025 huyện Ea Súp.
đ) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai năm 2024 về UBND tỉnh (qua Sở
Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
e) Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Ea Súp chủ động
điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều
21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ.
g) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
i) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên
quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt.
k) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự
phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn
gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2025 huyện Ea Súp.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm
trước Chủ tịch UBND tỉnh và quy định pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ
trình số 60/TTr-SNNMT ngày 09/4/2025.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành:
Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công
nghệ, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Ea Súp; Thủ
trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng
thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông
tin điện tử tỉnh Đắk Lắk./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Các phòng: KTTH, CNXD;
- Lưu: VT, NNMT (TLC-05b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Ea Súp
Xã Ia Lốp
Xã Ia Jlơi
Xã Ea Rốk
Xã Ya Tờ Mốt
Xã Ia Rvề
Xã Ea Lê
Xã Cư KBang
Xã Ea Bung
Xã Cư Mlan
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Tổng diện tích
176.531,73
1.361,00
19.013,47
27.242,20
18.517,89
9.222,38
22.178,77
13.065,49
8.699,53
29.785,80
27.445,20
1
Nhóm đất nông
nghiệp
NNP
160.057,01
914,05
16.424,10
25.801,22
14.911,07
8.685,18
20.671,29
12.172,43
8.095,41
27.966,69
24.415,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.759,48
186,18
448,84
348,19
1.934,88
1.463,04
171,49
2.363,07
1.168,35
1.858,71
816,72
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
5.792,03
185,17
179,90
951,01
824,90
92,95
1.176,67
1.725,93
655,50
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
4.967,45
1,01
448,84
168,29
983,87
638,15
78,54
1.186,41
1.168,35
132,78
161,23
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
36.079,74
113,34
5.762,49
669,77
4.789,68
2.482,85
7.653,17
3.440,33
1.452,13
3.465,12
6.250,87
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
35.827,71
563,03
2.346,84
1.879,09
2.527,00
1.022,20
4.833,22
5.721,22
3.995,70
3.455,02
9.484,40
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
14.319,57
11.004,03
3.315,54
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
5.048,52
3.216,73
1.831,79
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
57.287,13
7.833,35
19.685,15
5.565,66
3.667,41
8.008,04
608,70
1.431,15
7.814,10
2.673,57
-
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
49.865,95
6.925,35
16.833,15
5.162,92
3.636,42
7.852,26
16,70
1.270,28
6.632,40
1.536,47
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
175,93
49,23
2,79
2,30
27,85
27,68
5,37
22,79
9,67
12,83
15,43
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
597,72
29,80
66,00
22,00
60,00
38,41
356,87
24,64
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
21,20
2,27
16,31
2,61
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
10.569,06
446,95
2.179,22
757,78
737,99
491,58
1.428,48
695,63
529,08
874,82
2.427,52
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
706,63
69,59
118,91
91,84
64,49
78,17
104,36
95,14
43,28
40,87
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
88,19
88,19
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
22,93
8,13
1,59
1,22
0,88
1,05
2,78
0,76
1,52
1,78
3,23
2.4
Đất quốc phòng
CQP
828,30
5,00
41,17
216,08
213,97
352,08
2.5
Đất an ninh
CAN
5,67
1,86
0,16
0,21
0,19
0,26
3,00
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
106,50
17,13
8,59
14,63
13,19
6,27
11,46
10,14
15,51
2,09
7,49
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
4,78
2,41
0,75
0,12
0,60
0,16
0,65
0,09
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
6,40
3,04
0,33
0,50
0,43
0,26
0,47
0,22
0,62
0,13
0,40
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
73,55
9,61
8,25
9,72
11,16
3,77
8,14
6,28
9,34
1,63
5,66
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
19,26
1,74
2,45
1,48
1,54
2,03
2,99
5,36
0,24
1,43
2.6.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2,51
0,33
1,21
0,11
0,66
0,20
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
204,64
9,23
7,10
6,65
2,47
27,64
47,21
35,58
0,22
0,32
68,21
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
23,04
23,04
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
11,60
5,03
0,79
2,47
2,05
0,06
0,63
0,12
0,22
0,13
0,10
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
83,43
4,20
6,31
0,14
0,31
27,58
19,30
3,96
0,19
21,45
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
86,56
4,05
0,11
27,27
8,46
46,67
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
3.955,94
86,91
1.618,94
182,97
208,97
175,75
515,12
281,06
225,56
303,69
356,98
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
2.211,21
64,29
424,93
157,52
175,66
89,24
369,42
224,74
197,50
242,61
265,31
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
600,69
10,39
169,03
8,90
12,22
81,38
143,96
41,58
8,67
57,03
67,55
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
5,45
5,45
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
13,83
0,10
0,67
13,05
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
1.093,75
3,89
1.020,42
10,99
13,79
2,82
12,93
15,80
2,68
10,43
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,38
0,23
0,49
0,04
0,23
0,08
0,05
0,03
0,04
0,10
0,08
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
5,53
1,36
0,63
0,84
0,35
0,27
0,48
1,13
0,36
0,10
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
24,11
6,75
3,44
5,52
0,68
1,87
1,42
0,63
2,43
0,91
0,47
2.9
Đất tôn giáo
TON
0,26
0,26
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
128,79
9,98
5,72
11,38
17,85
13,78
5,72
16,68
13,18
4,50
30,00
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
4.521,20
220,53
426,52
422,03
402,64
202,40
551,94
246,59
177,70
305,19
1.565,65
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.226,45
200,82
66,43
131,09
18,22
113,09
254,37
3,47
1,17
78,34
1.359,45
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.294,75
19,71
360,09
290,94
384,42
89,30
297,57
243,12
176,53
226,85
206,20
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Nhóm đất chưa sử
dụng
CSD
5.905,67
410,16
683,19
2.868,83
45,62
78,99
197,43
75,04
944,30
602,11
-
Trong đó:
-
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
10,11
2,03
8,08
3.2
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
5.895,56
410,16
681,16
2.868,83
45,62
78,99
197,43
66,96
944,30
602,11
3.3
Núi đá không có rừng
cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước
chưa sử dụng
MCS
4
Đất sử dụng cho
khu công nghệ cao*
CNC
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA
HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ea Súp
Xã Ia Lốp
Xã Ia Jlơi
Xã Ea Rốk
Xã Ya Tờ Mốt
Xã Ia Rvề
Xã Ea Lê
Xã Cư KBang
Xã Ea Bung
Xã Cư Mlan
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
+
Tổng diện tích
45,05
1,21
3,22
1,29
0,90
38,00
0,42
1
Nhóm đất nông
nghiệp
NNP
41,23
3,22
38,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
3,22
3,22
1.3
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
38,00
38,00
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
3,82
1,21
1,29
0,90
0,42
2.1
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
3,82
1,21
1,29
0,90
0,42
2.1.1
Đất công trình giao
thông
DGT
1,44
0,06
0,06
0,90
0,42
2.1.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
2,38
1,15
1,23
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Ea Súp
Xã Ia Lốp
Xã Ia Jlơi
Xã Ea Rốk
Xã Ya Tờ Mốt
Xã Ia Rvề
Xã Ea Lê
Xã Cư KBang
Xã Ea Bung
Xã Cư Mlan
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
+
Tổng diện tích
164,03
3,48
90,74
10,48
11,32
16,09
3,61
10,00
18,30
1
Nhóm đất nông
nghiệp
NNP
121,81
0,19
88,31
1,00
3,59
12,94
2,64
6,05
7,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA
19,88
13,67
0,55
3,13
0,98
1,49
0,05
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
5,81
0,55
3,13
0,64
1,49
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
14,07
13,67
0,34
0,05
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
47,02
0,02
35,60
0,04
0,20
5,52
0,53
0,20
4,90
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
30,82
0,17
16,72
0,40
0,19
6,44
0,50
5,80
0,60
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,70
0,70
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
23,32
22,31
0,12
0,89
-
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1,26
0,25
0,12
0,89
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,08
0,01
0,07
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
42,22
3,29
2,43
9,48
7,74
3,15
0,97
3,95
11,21
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,11
0,82
0,06
0,33
0,04
0,86
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,72
0,72
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,13
0,13
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
0,23
0,23
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,23
0,23
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
0,30
0,30
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,30
0,30
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
31,91
2,34
1,60
9,34
1,25
2,80
0,63
3,95
10,00
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
31,17
1,82
1,54
9,27
1,22
2,80
0,63
3,89
10,00
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
0,31
0,21
0,07
0,03
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,06
0,06
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,37
0,31
0,06
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
6,10
0,002
6,10
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
0,72
0,001
0,01
0,09
0,05
0,22
0,35
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,23
0,001
0,23
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch,
SON
0,49
0,01
0,09
0,05
0,22
0,12
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN
EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính, ha
Thị trấn Ea Súp
Xã Ia Lốp
Xã Ia Jlơi
Xã Ea Rốk
Xã Ya Tờ Mốt
Xã Ia Rvề
Xã Ea Lê
Xã Cư KBang
Xã Ea Bung
Xã Cư Mlan
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Chuyển đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
272,20
7,89
99,35
0,97
1,95
4,89
44,52
5,05
9,92
16,93
80,72
-
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
24,22
0,72
13,77
0,10
0,70
3,50
1,92
2,93
0,15
0,20
0,23
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK/PNN
102,89
1,35
35,80
0,20
0,38
0,70
11,70
0,91
2,26
0,12
49,48
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
101,42
5,70
27,47
0,67
0,81
0,62
24,90
1,06
7,51
3,31
29,37
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
4,25
4,25
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,70
0,70
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
38,37
22,31
6,00
0,12
9,00
0,94
-
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
16,26
0,25
6,00
0,12
9,00
0,89
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,35
0,13
0,06
0,08
0,03
0,05
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
259,91
64,54
195,37
-
Trong đó:
-
2.1
Chuyển đất trồng lúa
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyển đất rừng đặc
dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng
hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản
xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
259,91
64,54
195,37
3
Chuyển các loại đất
khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung
quy mô lớn
MHT/CNT
597,72
29,80
66,00
22,00
60,00
38,41
356,87
24,64
4
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
-
Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2025 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
47
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng