Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tội xâm phạm hoạt động tư pháp là gì? Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
  • Khai thác hơn 504.000 văn bản Pháp Luật
  • Nhận Email văn bản mới hàng tuần
  • Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
  • Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
  • ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Hỗ trợ Dịch Vụ (028) 3930 3279
Hỗ trợ trực tuyến 0906 22 99 66
0838 22 99 66
Họ và tên:
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
E-mail:
ĐT di động:
Tôi đã đọc và đồng ý với Thỏa Ước Dịch Vụ Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Bạn đã là thành viên thì đăng nhập để sử dụng tiện ích
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
Đăng nhập bằng tài khoản LawNet
Đăng nhập bằng Google
MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 965/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 25 tháng 4 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/09/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Ea Súp tại Tờ trình số 60/TTr- UBND ngày 02/4/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-SNNMT ngày 09/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Ea Súp với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

- Đất nông nghiệp: 160.057,01 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 10.569,06 ha;

- Đất chưa sử dụng: 5.905,67 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 45,05 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II)

3. Kế hoạch thu hồi đất:

- Đất nông nghiệp: 121,81 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 42,22 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 272,20 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 259,91 ha;

- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 597,72 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Ea Súp có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.

b) Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.

c) Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng.

d) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Súp.

đ) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai năm 2024 về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

e) Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Ea Súp chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ.

g) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

i) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

k) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Súp.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh và quy định pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ trình số 60/TTr-SNNMT ngày 09/4/2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Ea Súp; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Các phòng: KTTH, CNXD;
- Lưu: VT, NNMT (TLC-05b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Ea Súp

Xã Ia Lốp

Xã Ia Jlơi

Xã Ea Rốk

Xã Ya Tờ Mốt

Xã Ia Rvề

Xã Ea Lê

Xã Cư KBang

Xã Ea Bung

Xã Cư Mlan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng diện tích

176.531,73

1.361,00

19.013,47

27.242,20

18.517,89

9.222,38

22.178,77

13.065,49

8.699,53

29.785,80

27.445,20

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

160.057,01

914,05

16.424,10

25.801,22

14.911,07

8.685,18

20.671,29

12.172,43

8.095,41

27.966,69

24.415,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.759,48

186,18

448,84

348,19

1.934,88

1.463,04

171,49

2.363,07

1.168,35

1.858,71

816,72

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.792,03

185,17

179,90

951,01

824,90

92,95

1.176,67

1.725,93

655,50

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

4.967,45

1,01

448,84

168,29

983,87

638,15

78,54

1.186,41

1.168,35

132,78

161,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

36.079,74

113,34

5.762,49

669,77

4.789,68

2.482,85

7.653,17

3.440,33

1.452,13

3.465,12

6.250,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35.827,71

563,03

2.346,84

1.879,09

2.527,00

1.022,20

4.833,22

5.721,22

3.995,70

3.455,02

9.484,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.319,57

11.004,03

3.315,54

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.048,52

3.216,73

1.831,79

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

57.287,13

7.833,35

19.685,15

5.565,66

3.667,41

8.008,04

608,70

1.431,15

7.814,10

2.673,57

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

49.865,95

6.925,35

16.833,15

5.162,92

3.636,42

7.852,26

16,70

1.270,28

6.632,40

1.536,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

175,93

49,23

2,79

2,30

27,85

27,68

5,37

22,79

9,67

12,83

15,43

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

597,72

29,80

66,00

22,00

60,00

38,41

356,87

24,64

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,20

2,27

16,31

2,61

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10.569,06

446,95

2.179,22

757,78

737,99

491,58

1.428,48

695,63

529,08

874,82

2.427,52

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

706,63

69,59

118,91

91,84

64,49

78,17

104,36

95,14

43,28

40,87

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

88,19

88,19

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,93

8,13

1,59

1,22

0,88

1,05

2,78

0,76

1,52

1,78

3,23

2.4

Đất quốc phòng

CQP

828,30

5,00

41,17

216,08

213,97

352,08

2.5

Đất an ninh

CAN

5,67

1,86

0,16

0,21

0,19

0,26

3,00

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

106,50

17,13

8,59

14,63

13,19

6,27

11,46

10,14

15,51

2,09

7,49

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,78

2,41

0,75

0,12

0,60

0,16

0,65

0,09

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,40

3,04

0,33

0,50

0,43

0,26

0,47

0,22

0,62

0,13

0,40

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

73,55

9,61

8,25

9,72

11,16

3,77

8,14

6,28

9,34

1,63

5,66

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

19,26

1,74

2,45

1,48

1,54

2,03

2,99

5,36

0,24

1,43

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,51

0,33

1,21

0,11

0,66

0,20

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

204,64

9,23

7,10

6,65

2,47

27,64

47,21

35,58

0,22

0,32

68,21

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,04

23,04

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,60

5,03

0,79

2,47

2,05

0,06

0,63

0,12

0,22

0,13

0,10

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,43

4,20

6,31

0,14

0,31

27,58

19,30

3,96

0,19

21,45

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

86,56

4,05

0,11

27,27

8,46

46,67

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.955,94

86,91

1.618,94

182,97

208,97

175,75

515,12

281,06

225,56

303,69

356,98

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.211,21

64,29

424,93

157,52

175,66

89,24

369,42

224,74

197,50

242,61

265,31

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

600,69

10,39

169,03

8,90

12,22

81,38

143,96

41,58

8,67

57,03

67,55

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

5,45

5,45

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

13,83

0,10

0,67

13,05

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1.093,75

3,89

1.020,42

10,99

13,79

2,82

12,93

15,80

2,68

10,43

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,38

0,23

0,49

0,04

0,23

0,08

0,05

0,03

0,04

0,10

0,08

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,53

1,36

0,63

0,84

0,35

0,27

0,48

1,13

0,36

0,10

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

24,11

6,75

3,44

5,52

0,68

1,87

1,42

0,63

2,43

0,91

0,47

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,26

0,26

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

128,79

9,98

5,72

11,38

17,85

13,78

5,72

16,68

13,18

4,50

30,00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

4.521,20

220,53

426,52

422,03

402,64

202,40

551,94

246,59

177,70

305,19

1.565,65

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

2.226,45

200,82

66,43

131,09

18,22

113,09

254,37

3,47

1,17

78,34

1.359,45

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.294,75

19,71

360,09

290,94

384,42

89,30

297,57

243,12

176,53

226,85

206,20

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

5.905,67

410,16

683,19

2.868,83

45,62

78,99

197,43

75,04

944,30

602,11

-

Trong đó:

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

10,11

2,03

8,08

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

5.895,56

410,16

681,16

2.868,83

45,62

78,99

197,43

66,96

944,30

602,11

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao*

CNC

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ea Súp

Xã Ia Lốp

Xã Ia Jlơi

Xã Ea Rốk

Xã Ya Tờ Mốt

Xã Ia Rvề

Xã Ea Lê

Xã Cư KBang

Xã Ea Bung

Xã Cư Mlan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

+

Tổng diện tích

45,05

1,21

3,22

1,29

0,90

38,00

0,42

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

41,23

3,22

38,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3,22

3,22

1.3

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

38,00

38,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3,82

1,21

1,29

0,90

0,42

2.1

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,82

1,21

1,29

0,90

0,42

2.1.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,44

0,06

0,06

0,90

0,42

2.1.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,38

1,15

1,23

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2.9

Đất tôn giáo

TON

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Ea Súp

Xã Ia Lốp

Xã Ia Jlơi

Xã Ea Rốk

Xã Ya Tờ Mốt

Xã Ia Rvề

Xã Ea Lê

Xã Cư KBang

Xã Ea Bung

Xã Cư Mlan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

+

Tổng diện tích

164,03

3,48

90,74

10,48

11,32

16,09

3,61

10,00

18,30

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

121,81

0,19

88,31

1,00

3,59

12,94

2,64

6,05

7,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,88

13,67

0,55

3,13

0,98

1,49

0,05

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5,81

0,55

3,13

0,64

1,49

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

14,07

13,67

0,34

0,05

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

47,02

0,02

35,60

0,04

0,20

5,52

0,53

0,20

4,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,82

0,17

16,72

0,40

0,19

6,44

0,50

5,80

0,60

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,70

0,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,32

22,31

0,12

0,89

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,26

0,25

0,12

0,89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,08

0,01

0,07

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

42,22

3,29

2,43

9,48

7,74

3,15

0,97

3,95

11,21

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,11

0,82

0,06

0,33

0,04

0,86

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,72

0,72

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,13

0,13

2.5

Đất an ninh

CAN

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,23

0,23

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

0,23

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,30

0,30

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

0,30

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,91

2,34

1,60

9,34

1,25

2,80

0,63

3,95

10,00

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

31,17

1,82

1,54

9,27

1,22

2,80

0,63

3,89

10,00

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,31

0,21

0,07

0,03

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

0,06

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,37

0,31

0,06

2.9

Đất tôn giáo

TON

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

6,10

0,002

6,10

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,72

0,001

0,01

0,09

0,05

0,22

0,35

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,23

0,001

0,23

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch,

SON

0,49

0,01

0,09

0,05

0,22

0,12

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính, ha

Thị trấn Ea Súp

Xã Ia Lốp

Xã Ia Jlơi

Xã Ea Rốk

Xã Ya Tờ Mốt

Xã Ia Rvề

Xã Ea Lê

Xã Cư KBang

Xã Ea Bung

Xã Cư Mlan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

272,20

7,89

99,35

0,97

1,95

4,89

44,52

5,05

9,92

16,93

80,72

-

Trong đó:

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,22

0,72

13,77

0,10

0,70

3,50

1,92

2,93

0,15

0,20

0,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

102,89

1,35

35,80

0,20

0,38

0,70

11,70

0,91

2,26

0,12

49,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

101,42

5,70

27,47

0,67

0,81

0,62

24,90

1,06

7,51

3,31

29,37

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

4,25

4,25

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,70

0,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,37

22,31

6,00

0,12

9,00

0,94

-

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

16,26

0,25

6,00

0,12

9,00

0,89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,35

0,13

0,06

0,08

0,03

0,05

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

259,91

64,54

195,37

-

Trong đó:

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

259,91

64,54

195,37

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

597,72

29,80

66,00

22,00

60,00

38,41

356,87

24,64

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Bán nhà Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội, tương lai mặt phố trung tâm, ngõ rộng thông, 3 phòng ngủ, 5 tầng

Giá thỏa thuận, DT 55.1 m², Quận Ba Đình, Hà Nội

47

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.208