STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC
|
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định theo quy định
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước
làm chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh
|
UBND cấp tỉnh
|
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do
UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh
|
UBND cấp tỉnh
|
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh
|
UBND cấp tỉnh
|
|
4
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh
|
UBND cấp tỉnh
|
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
1
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu
dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
|
Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng
ký mẫu dấu
|
Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng
ký mẫu dấu
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Mục 1. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
(Sau đây gọi tắt là Ban Quản lý)
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương
đầu tư
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương
đầu tư
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương
đầu tư
|
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban
quản lý
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý
|
|
Mục 2. Cơ quan khác
|
1
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Pháp luật về công nghệ cao và pháp luật về khoa
học công nghệ;
- Pháp luật về thuế, hải quan, đất đai.
|
Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải
quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác
theo quy định của pháp luật cấp tỉnh.
|
Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải
quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác
theo quy định của pháp luật cấp tỉnh.
|
|
2
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên
và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác
|
Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên
và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác
|
|
III. ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT.
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao
nhiệm vụ làm bên mời thầu)
- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh)
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao
nhiệm vụ làm bên mời thầu)
- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được
giao nhiệm vụ làm bên mời thầu)
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được
giao nhiệm vụ làm bên mời thầu)
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư
(PPP)
|
1
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
|
2
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm
vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,
- Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao
nhiệm vụ làm chủ đầu tư)
- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh)
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm
vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,
- Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao
nhiệm vụ làm chủ đầu tư)
- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm
vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,
- Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao
nhiệm vụ làm chủ đầu tư)
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm
vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,
- Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao
nhiệm vụ làm chủ đầu tư)
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Mục 1. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
1
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án
sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
Thủ tướng Chính phủ
UBND tỉnh
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người
đứng đầu cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
Cơ quan chủ quản
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
Cơ quan chủ quản
|
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình,
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
Cơ quan chủ quản
|
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
Cơ quan chủ quản
|
|
6
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
Cơ quan chủ quản
|
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
Cơ quan chủ quản
|
|
8
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
Cơ quan chủ quản
|
|
9
|
Xác nhận chuyên gia
|
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg;
- Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT- BKHĐT-BTC.
|
Cơ quan chủ quản
|
Cơ quan chủ quản
|
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
1
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói
thầu của dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính
phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
(Nghị định số 210/2013/NĐ-CP)
Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng
mục, dự án về khoa học công nghệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng
mục, dự án về khoa học công nghệ
|
|
2
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ
trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông
thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP)
Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng
mục, dự án về khoa học công nghệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng
mục, dự án về khoa học công nghệ
|
|