Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1365/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành:
04/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1365/QĐ-UBND
Cần Thơ, ngày 04
tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VĨNH THẠNH, THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở
số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm
2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật đầu tư, Luật đầu tư
theo phương thức đối tác công tư và Luật đấu thầu;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -
2030;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12
tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thành phố Cần
Thơ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện
tích đất trồng lúa năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02
năm 2025 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Thạnh về việc điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh
tại Tờ trình số 707/TTr-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025; Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 1227/TTr-SNNMT ngày 06 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh,
với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Thạnh
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất đến năm 2030
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích thành phố phân bổ
Diện tích cấp huyện xác định
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vĩnh Thạnh
TT Thạnh An
Xã Thạnh Mỹ
Xã Thạnh Lộc
Xã Vĩnh Trinh
Xã Vĩnh Bình
Xã Thạnh An
Xã Thạnh Lợi
Xã Thạnh Thắng
Xã Thạnh Tiến
Xã Thạnh Quới
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(7)+...+(17)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
Tổng diện tích tự
nhiên (1+2+3)
30.674
30.674,40
650,42
1.864,56
2.313,00
3.627,17
2.923,25
2.178,47
4.532,75
4.382,24
2.349,83
2.297,03
3.555,68
1
Nhóm đất nông
nghiệp
NNP
25.478
25.477,40
290,99
1.587,36
1.860,25
3.273,44
1.416,18
1.613,44
4.108,92
4.090,62
2.119,01
1.991,57
3.125,62
1.1
Đất trồng lúa
LUA
23.099
23.099,00
190,72
1.458,68
1.549,44
2.940,59
1.103,29
1.340,21
3.939,20
3.906,55
1.993,76
1.803.52
2.873.04
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
23.099
23.099,00
190,72
1.458.68
1.549,44
2.940,59
1.103,29
1.340,21
3.939,20
3.906,55
1.993,76
1.803,52
2.873,04
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
216,50
216,50
11,01
9,56
14,93
59,24
24,27
47,55
8,24
5,10
9,64
19,80
7,16
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.457
1.457,00
52,61
107,09
129,82
204,86
141,23
93,81
154,96
173,66
106,83
92,85
199,28
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
589,90
589,90
36,65
11,03
165,06
66,75
145,76
93,19
5,02
4,31
7,78
9,71
44,64
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
\ •
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH
115,00
115,00
1,00
1,00
2,00
1,63
38,68
1,50
1,00
1,00
65,69
1,50
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
5.197
5.197,00
359,43
277,20
452,75
353,73
1.507,07
565,03
423,83
291,62
230,82
305,46
430,06
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
802
802,00
58,36
66,56
222,69
48,53
139,89
83,80
60,52
52,95
68,70
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
210
210,00
140,91
69,09
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
9
9,00
4,84
0,92
1,42
0,25
0,52
0,58
0,47
2.4
Đất quốc phòng
CQP
4
4,00
4,00
2.5
Đất an ninh
CAN
10
10,00
3,79
0,63
0,76
0,60
0,67
0,60
0,83
0,62
0,50
0,50
0,50
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
74
74,00
21,10
10,34
7,37
5,29
10,43
2,16
3,00
4,86
2,59
2,99
3,87
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
7
7,00
1,63
1,17
0,03
0,65
0,17
0,20
0,71
0,59
0,76
1,09
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
1,25
1,25
1,25
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
5
5,00
2,76
0,49
0,30
0,34
0,16
0,18
0,20
0,17
0,11
0,12
0,17
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
45
45,00
7,58
7,85
2,68
3,96
9,62
1,59
2,60
2,56
1,89
2,06
2,61
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
16
-1,25
14,75
9,13
2,00
1,02
0,96
0,22
1,42
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
1
1,00
0,95
0,05
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
1.600
-30,00
1.570,00
53,77
17,75
155,20
6,82
1.020,07
288,09
2,96
1,63
1,62
4,57
17,52
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
1.401
1.401,00
139,00
985,42
276,58
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
75
-30,00
45,00
37,50
7,50
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
1,10
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
47
47,00
8,17
7,49
4,56
2,01
15,06
2,08
1.23
1,00
1,00
3,30
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
77
77,00
8,10
10,26
4,14
4,81
19,59
9,43
1,73
0,63
0,62
3,47
14,22
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
985
1.270,10
2.255,10
117,10
137,32
201,49
266,55
209,67
223.02
249,79
176,13
147,36
210,82
315,85
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
980
980,00
72,99
56,56
89,21
54,44
175,02
89,14
90,01
79,60
46,80
110.47
115,76
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
1.230,85
1.230,85
40,53
78,83
86,38
211,72
28,27
133,58
158,25
96,47
100.31
100,28
196,23
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
0,20
0,20
0,20
2.8.4
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
4
4,00
0,02
0,02
0,03
0,03
0,03
0,09
1,16
0,06
0,03
0,03
2,50
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
1
24,70
25,70
0,01
0,10
25,00
0,08
0,03
0,04
0,44
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,10
0,10
0,01
0,01
0,01
0,02
0,02
0,02
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
4,25
4,25
1,04
0,30
0,86
0,16
0,58
0,18
0,35
0,78
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
10,00
10,00
2,50
1,50
5,67
0,20
0,13
2.9
Đất tôn giáo
TON
55
1,59
56,59
11,89
0,66
0,30
0,62
1,11
16,65
12,75
10,30
1,10
1,21
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
4,63
4,63
4,02
0,32
0,29
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
46
46,00
0,55
4,20
1,10
2,17
2,59
1,00
10,13
11,83
7,93
3,17
1,33
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
155,68
155,68
13,37
25.06
27,81
39,76
29.36
20,32
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
155,68
155,68
13,37
25,06
27,81
39,76
29,36
20,32
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Nhóm đất chưa sử
dụng
CSD
4
Đất sử dụng cho
khu công nghệ cao*
Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng
diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
Trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh không còn diện tích đất
chưa sử dụng.
1.3. Diện tích đất cần thu hồi
trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vĩnh Thạnh
TT Thạnh An
Xã Thạnh Mỹ
Xã Thạnh Lộc
Xã Vĩnh Trinh
Xã Vĩnh Bình
Xã Thạnh An
Xã Thạnh Lợi
Xã Thạnh Thắng
Xã Thạnh Tiến
Xã Thạnh Quới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Nhóm đất nông
nghiệp
NNP
1.301,46
86,52
22,40
145,98
7,16
725,78
299,45
1,29
2,16
0,20
1,97
8,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.190,96
76,45
14,70
132,38
5,98
659,11
288,43
1,29
2,16
0,20
1,89
8,37
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
1.190,96
76,45
14,70
132,38
5,98
659,11
288,43
1,29
2,16
0,20
1,89
8.37
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
15,86
0,20
0,24
1,27
0,18
12,38
1,59
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
38,85
7,37
4,18
4,61
1,00
17,01
4,42
0,08
0,18
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
55,79
2,50
3,28
7,72
37,28
5,01
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
255,72
2,89
2,23
54,71
0,24
158,78
35,28
0,07
0,37
0,04
0,34
0,77
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
39,65
3,98
0,04
26,33
8,18
0,07
0,10
0,20
0,75
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
3,66
2,34
1,32
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
2,29
0,18
0,20
0,32
1,18
0,27
0,04
0,10
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,20
0.20
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
2,09
0,18
0,32
1,18
0,27
0,04
0,10
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
2,25
2,25
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2,25
2,25
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
207,66
0,55
0,91
50,55
129,67
25,92
0,04
0,02
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
24,40
0,46
0,15
19,92
3,81
0,04
0,02
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
183,26
0,55
0,45
50,40
109,75
22,11
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
0,15
0,15
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,06
0,06
2.12
Đắt có mặt nước
chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
1.4. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vĩnh Thạnh
TT Thạnh An
Xã Thạnh Mỹ
Xã Thạnh Lộc
Xã Vĩnh Trinh
Xã Vĩnh Bình
Xã Thạnh An
Xã Thạnh Lợi
Xã Thạnh Thắng
Xã Thạnh Tiến
Xã Thạnh Quới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Chuyển đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.618,85
183,80
45,86
168,05
24,83
793,80
317,95
11,53
15,63
10,37
16,94
30,09
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.445,43
161,87
32,24
149,82
17,52
720,36
301.30
7,43
11.88
5,58
12,81
24.62
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
MNK/PNN
18,25
0,45
0,68
1,27
0,18
14,08
1,59
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
94,89
18,90
9,47
8,69
6,54
22,03
9,52
3,60
3,25
4,29
3,63
4,97
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
60,28
2,58
3,47
8,27
0,59
37,33
5,54
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
352,13
14,13
16,53
33,69
56,11
22,36
77,76
9,74
14,35
12,90
78,40
16,16
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng
lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
352,13
14,13
16,53
33,69
56,11
22,36
77,76
9,74
14,35
12,90
78,40
16,16
2.2
Chuyển đất rừng đặc
dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng
hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản
xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3
Chuyển các loại
đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập
trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
13,52
0,90
0,73
8,91
1,02
0,10
0,56
0,22
1,08
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông
nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
12,50
0,90
0,73
8,91
0,10
0,56
0,22
1,08
4.3
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
1,02
1,02
4.4
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương
mại, dịch vụ
MHT/TMD
2. Nội dung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2025 huyện Vĩnh Thạnh
2.1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm 2025
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vĩnh Thạnh
TT Thạnh An
Xã Thạnh Mỹ
Xã Thạnh Lộc
Xã Vĩnh Trinh
Xã Vĩnh Bình
Xã Thạnh An
Xã Thạnh Lợi
Xã Thạnh Thắng
Xã Thạnh Tiến
Xã Thạnh Quới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích tự
nhiên (1+2+3)
30.674,40
650,42
1.864,56
2.313,00
3.627,17
2.923,25
2.178,47
4.532,75
4.382,24
2.349,83
2.297,03
3.555,68
1
Nhóm đất nông
nghiệp
NNP
26.525,59
467,19
1.627,98
2.021,30
3.293,16
1.925,27
1.678,49
4.119,75
4.104,83
2.129,18
2.007,77
3.150,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
24.366,25
358,20
1.497,27
1.723,46
3.010,44
1.600,12
1.475,45
3.956,17
3.931.41
2.012.04
1.894,19
2.907.50
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
24.366,25
358,20
1.497,27
1.723,46
3.010.44
1.600,12
1.475,45
3.956,17
3.931,41
2.012,04
1.894,19
2.907.50
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
119,36
6,33
5,10
11,44
19,92
28,25
22,87
3,75
0,10
4,64
14,80
2,16
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.481,79
64,43
112,20
134,21
203,77
149,36
93,21
156,81
171,86
107,50
90,57
197,87
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
558,19
38,23
13,41
152,19
59,03
147,54
86,96
3,02
1,46
5,00
8,21
43,14
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
4.148,81
183,23
236,58
291,70
334,01
997,98
499,98
413,00
277,41
220,65
289,26
405,01
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
633,82
44,98
56,12
132,87
41,05
132,32
73,11
52,79
40,11
60,47
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
88,54
39,55
48,99
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
11,69
4,84
0,92
0,73
1,42
0,25
0,52
0,68
0,56
0,22
1,08
0,47
2.4
Đất quốc phòng
CQP
4,00
4.00
2.5
Đất an ninh
CAN
3,78
2,79
0,03
0,11
0,10
0,05
0,10
0,33
0,12
0,07
0,03
0,05
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
50,32
12,11
8,34
5,38
4,33
5,47
1,95
2,80
3,34
2,59
1,16
2,85
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
4,46
1,63
0,55
0,03
0,33
0,02
0,51
0,59
0,33
0,47
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
1,25
1,25
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
4,94
2,76
0,49
0,24
0,34
0,16
0,18
0,20
0,17
0,11
0,12
0,17
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
38,88
7,58
7,85
2,74
3,96
4,98
1,75
2,60
2,66
1,89
0,66
2,21
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
0,14
0,14
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
0,65
0,60
0,05
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
914,05
8,78
9,94
3,92
4,27
581,16
285,59
1,96
0,63
0,62
3,52
13,66
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
834,28
557,70
276,58
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
5,86
1,18
0,18
0,28
0,06
2,98
0,08
0,23
0,26
0.61
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
73,62
7,60
9,76
3,64
4,21
20,48
8,93
1,73
0,63
0,62
2,97
13,05
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0,29
0,29
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
2.190,97
97,56
128,89
208,01
262,28
235,83
170,11
248,63
176,07
147,13
210,83
305,63
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
812,79
57,17
49,20
70,36
50,20
116,67
34,23
90,01
79,60
46,80
110,51
108,04
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
1.372,80
39,33
79,28
136,78
211,72
118,48
135,67
158,25
96,47
100,31
100,28
196,23
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
0,20
0,20
2.8.4
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,70
0,01
0,10
0,08
0,04
0,44
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,10
0,01
0,01
0,01
0,02
0,02
0,02
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
4,25
1,04
0,30
0,86
0,16
0,58
0,18
0,35
0,78
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,13
0,13
2.9
Đất tôn giáo
TON
55,59
11,21
0,66
0,30
0,62
0,66
17,15
12,75
10,30
1,00
0,94
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
4,63
4,02
0,32
0,29
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
35,74
0,23
3,20
0,10
1,17
1,65
9,13
10,83
6,93
2,17
0,33
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
155,68
13,37
25,06
27,81
39,76
29,36
20,32
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
155,68
13,37
25,06
27,81
39,76
29,36
20,32
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Nhóm đất chưa sử
dụng
CSD
4
Đất sử dụng cho
khu công nghệ cao*
Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng
diện tích tự nhiên
2.2. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh không còn diện tích đất
chưa sử dụng.
2.3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2025
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vĩnh Thạnh
TT Thạnh An
Xã Thạnh Mỹ
Xã Thạnh Lộc
Xã Vĩnh Trinh
Xã Vĩnh Bình
Xã Thạnh An
Xã Thạnh Lợi
Xã Thạnh Thắng
Xã Thạnh Tiến
Xã Thạnh Quới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Nhóm đất nông
nghiệp
NNP
530,13
5,85
0,63
1,62
2,00
269,28
248,92
0,50
0,68
0,28
0,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
482,27
5,28
0,63
1,59
1,20
231,96
240,42
0,68
0,28
0,23
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
482,27
5,28
0,63
1,59
1,20
231,96
240,42
0,68
0,28
0,23
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
6,17
4,90
1,27
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
9,95
0,57
0,03
0,80
5,92
2,49
0,14
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
31,74
26,50
4,74
0,50
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
55,53
0,20
27,44
27,66
0,17
0,04
0,02
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,41
6,25
5,14
0,02
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
1,43
0,20
1,02
0,17
0,04
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,20
0,20
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
1,23
1,02
0,17
0,04
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
0,40
0,40
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,40
0,40
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
42,29
20,79
21,50
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
2,73
1,25
1,48
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
39,56
19,54
20,02
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
DPC
\
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
> •
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao. hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
2.4. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vĩnh Thạnh
TT Thạnh An
Xã Thạnh Mỹ
Xã Thạnh Lộc
Xã Vĩnh Trinh
Xã Vĩnh Bình
Xã Thạnh An
Xã Thạnh Lợi
Xã Thạnh Thắng
Xã Thạnh Tiến
Xã Thạnh Quới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Chuyển đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
570,66
7,60
5,24
7,00
5,11
284,71
252,90
0,70
1,42
0,20
0,74
5,04
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
515,82
6,20
4,19
6,59
3,78
245,27
243,52
0,20
1,37
0,20
0,54
3,96
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK/FNN
6,53
0,02
0,14
5,10
1,27
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
16,26
1,38
0,82
0,36
1.24
7,79
3,34
0,05
0,20
1,08
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
32,05
0,09
0,05
0,09
26,55
4,77
0,50
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
14,49
2,32
5,99
2,90
0,62
0,30
2,36
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng
lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
14,49
2,32
5,99
2,90
0,62
0,30
2,36
2.2
Chuyển đất rừng đặc
dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng
phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản
xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
\
3
Chuyển các loại
đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập
trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
0,01
0,01
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông
nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
\
4.2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
0,01
0,01
4.3
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.4
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương
mại, dịch vụ
MHT/TMD
Ghi chú:
- NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất
khác trong nhóm đất nông nghiệp;
- PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
- MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất;
3. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, thu hồi đất được xác định theo bản đồ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết
minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh.
Điều 2. Các giải pháp tổ chức thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Vĩnh Thạnh.
Sau khi phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Vĩnh Thạnh được phê duyệt, Ủy
ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên
quan.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, gửi
về Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 15 tháng
10 năm 2025 theo quy định.
4. Xác định cụ thể diện tích, ranh giới đất trồng
lúa ngoài thực địa đảm bảo đúng theo quy định pháp luật.
5. Định kỳ trước ngày 15 tháng 10 hàng năm, gửi báo
cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất và báo cáo đột xuất theo yêu cầu (nếu
có) về Ủy ban nhân dân thành phố thông qua Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐND TP;
- CT và các PCT UBND TP;
- VP UBND thành phố (2AB,3B);
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT, PV.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1365/QĐ-UBND ngày 04/06/2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
40
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng