Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
930/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Đào Quang Khải
Ngày ban hành:
30/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 930/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày 30
tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục
hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-QĐ-BNNMT ngày 20
tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn
hoá thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực địa chất và khoáng sản giữa các cơ hành
chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 179/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính (TTHC)
nội bộ chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản giữa các cơ quan hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường áp dụng
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan công khai nội dung TTHC nội bộ theo Quyết định
công bố trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/5/2025.
Thay thế Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố TTHC nội bộ lĩnh vực địa chất và
khoáng sản trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP, Chuyên viên NN&TNMT;
- Lưu: VT, Chuyên viên NC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 30/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
I. Danh mục TTHC
TT
Tên TTHC
Cách thức thực
hiện
Thời hạn giải
quyết
Cơ quan thực hiện
Căn cứ pháp lý
1
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu
vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
Qua hệ thống quản
lý văn bản và điều hành tỉnh
Thời gian lấy ý kiến kết quả khoanh định khu vực
cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản 30 ngày
làm việc.
- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh.
- Cơ quan có thẩm quyền: Thủ tướng Chính phủ.
1. Điều 28 Luật Khoáng sản năm 2010;
2. Điều 23, Điều 24 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
2
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác
khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Qua hệ thống quản
lý văn bản và điều hành tỉnh
07 ngày kể từ ngày được cấp có thẩm quyền phê duyệt
khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thì UBND tỉnh công khai trên
trang thông tin điện tử
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh
1. Điều 78 Luật Khoáng sản năm 2010;
2. Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của. Chính phủ.
II. Nội dung TTHC
1. Khoanh định khu vực cấm hoạt
động khoáng sản, khu vực tạm thời câm hoạt động khoáng sản
I
Tên TTHC
Khoanh định khu
vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
1
Lĩnh vực
Khoáng sản
2
Trình tự thực hiện
Bước 1:
Sở Nông nghiệp và Môi trường chuẩn bị hồ sơ, tài
liệu tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện khoanh định khu vực cấm hoạt động
khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với
các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản,
khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi lấy ý
kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, các Bộ, ngành có liên quan theo quy định tại
Điều 23 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoàn thiện
hồ sơ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt
động khoáng sản trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Bước 4: Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định
phê duyệt.
3
Cách thức thực hiện
Qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh
4
Thành phần số lượng
hồ sơ
- Công văn của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố;
- Bản thuyết minh gồm các nội dung chính: Căn cứ
pháp lý và tài liệu làm cơ sở khoanh định; nguyên tắc, phương pháp khoanh định;
kết quả khoanh định theo từng lĩnh vực và tổng hợp danh mục các khu vực cấm
hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản. Mỗi khu vực
phải có bảng tọa độ các điểm khép góc theo hệ tọa độ VN-2000, trừ khu vực cấm,
khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản vì lý do quốc phòng, an ninh. Phụ lục
chi tiết kèm theo mô tả thông tin của từng khu vực đã khoanh định khu vực cấm
hoạt động khoáng sản, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản;
- Bản đồ thể hiện các khu vực cấm hoạt động
khoáng sản, khu vực tạm thời cấm trên nền địa hình hệ tọa độ VN-2000, tỷ lệ từ
1/200.000 - 1/100.000, bao gồm cả đới hành lang bảo vệ, an toàn cho khu vực
đã khoanh định (nếu có). Đối với các khu vực phức tạp, thể hiện trên các bản
vẽ chi tiết tỷ lệ từ 1/25.000
- 1/10.000 hoặc lớn hơn.
5
Thời gian lấy ý kiến
kết quả khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt
động khoáng sản
30 ngày làm việc.
6
Đối tượng thực hiện
Ủy ban nhân dân tỉnh.
7
Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
Thủ tướng Chính phủ.
8
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Quyết định phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.
9
Phí, lệ phí:
Không quy định.
10
Tên mẫu đơn, tờ
khai:
Không quy định.
11
Yêu cầu điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Không quy định.
12
Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
2. Khoanh định khu vực không
đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
II
Tên TTHC
Khoanh định khu
vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
1
Lĩnh vực
Khoáng sản
2
Trình tự thực hiện
Bước 1: Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ
trì, phối hợp với Sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có
khoáng sản để khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
theo các tiêu chí quy định tại Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ.
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Môi trường trình
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
Bước 3: Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định
phê duyệt.
3
Cách thức thực hiện
Qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh
4
Thành phần số lượng
hồ sơ
Không quy định.
5
Thời gian công khai
trên trang thông tin điện tử
07 ngày kể từ ngày được cấp có thẩm quyền phê duyệt
khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thì UBND tỉnh công khai trên
trang thông tin điện tử
6
Đối tượng thực hiện
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
7
Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
8
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Quyết định phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh.
9
Phí, lệ phí:
Không quy định.
10
Tên mẫu đơn, tờ
khai:
Không quy định.
11
Yêu cầu điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Không quy định.
12
Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Địa chất và khoáng sản giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 930/QĐ-UBND ngày 30/05/2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Địa chất và khoáng sản giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
47
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng