ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1226/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 05 tháng 6 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LẮK, TỈNH
ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk
Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm
2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
- Căn cứ Quyết định số
1790/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk;
- Căn cứ Quyết định số
1411/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh địa điểm dự
án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk;
- Căn cứ Quyết định số
2038/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt cập nhật,
điều chỉnh nhu cầu sử dụng đất của Dự án Đường Trường Sơn Đông trong Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk;
Xét đề nghị của UBND huyện Lắk
tại Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 28/4/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ
trình số 132/TTr-SNNMT ngày 16/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Lắk
với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
- Đất nông nghiệp: 117.584,06
ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.662,38
ha;
- Đất chưa sử dụng: 1.360,56
ha;
(Chi
tiết tại Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
- Thu hồi đất nông nghiệp
103,26 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp
1,73 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 144,65 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 0,26 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
Giao UBND huyện Lắk có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.
2. Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.
3. Báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai về UBND tỉnh
(qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
4. Trong quá trình thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện
Lắk chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản
9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP .
5. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
6. Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
7. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được
duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án
đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lắk;
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Tài chính, Dân tộc
và Tôn giáo; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lắk;
Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Lắk; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách
nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh Đắk Lắk./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng: KTTH, CNXD;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu VT, NNMT (H. 05b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
|
TT.Liên Sơn
|
Xã Yang Tao
|
Xã Bông Krang
|
Xã Đắk Liêng
|
Xã Buôn Tría
|
Xã Buôn Triết
|
Xã Đắk Phơi
|
Xã Đắk Nuê
|
Xã Krông Nô
|
Xã Nam Ka
|
Xã Ea Rbin
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
117,584.06
|
621.94
|
6,376.07
|
31,428.72
|
2,759.32
|
2,657.32
|
6,675.65
|
13,446.91
|
11,797.57
|
25,975.51
|
8,564.30
|
7,280.76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8,831.23
|
163.10
|
1,055.13
|
781.21
|
1,421.75
|
909.11
|
2,154.10
|
352.50
|
537.51
|
374.09
|
170.95
|
911.77
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
7,286.75
|
132.53
|
974.01
|
736.25
|
1,295.84
|
891.87
|
2,089.98
|
148.36
|
177.83
|
330.74
|
19.11
|
490.22
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
1,544.48
|
30.57
|
81.12
|
44.95
|
125.91
|
17.24
|
64.12
|
204.14
|
359.68
|
43.35
|
151.84
|
421.56
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
6,096.93
|
31.76
|
1,054.23
|
760.86
|
159.41
|
125.48
|
209.30
|
429.74
|
1,698.41
|
973.02
|
252.50
|
402.22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14,740.05
|
216.64
|
607.15
|
497.77
|
829.25
|
389.67
|
1,284.28
|
3,113.24
|
2,288.04
|
3,406.66
|
682.11
|
1,425.26
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
53,427.56
|
182.48
|
3,245.33
|
29,146.21
|
271.40
|
454.60
|
2,192.80
|
14.50
|
1,177.92
|
4,761.71
|
7,442.12
|
4,538.48
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16,863.55
|
|
|
|
|
|
|
3,051.72
|
1,518.94
|
12,292.89
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,464.79
|
16.61
|
412.49
|
240.76
|
67.05
|
773.95
|
806.10
|
6,453.78
|
4,537.45
|
4,140.38
|
16.21
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4,670.36
|
|
0.32
|
43.69
|
25.47
|
242.08
|
642.89
|
1,147.97
|
772.64
|
1,779.09
|
16.21
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
141.85
|
11.34
|
1.74
|
0.80
|
10.46
|
4.52
|
29.08
|
14.44
|
39.29
|
26.76
|
0.41
|
3.02
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
16.98
|
|
|
|
|
|
|
16.98
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.12
|
|
|
1.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,662.38
|
646.77
|
449.45
|
281.93
|
384.62
|
233.42
|
504.73
|
354.44
|
561.38
|
1,961.87
|
651.32
|
632.43
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
483.74
|
|
51.89
|
51.68
|
81.27
|
30.42
|
62.15
|
59.52
|
50.51
|
54.26
|
19.44
|
22.61
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
56.36
|
56.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.51
|
5.39
|
1.12
|
0.51
|
0.21
|
0.33
|
0.23
|
0.73
|
0.17
|
2.72
|
0.60
|
0.50
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10.56
|
0.56
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.61
|
2.96
|
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.15
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
60.28
|
13.98
|
4.85
|
5.10
|
3.53
|
1.39
|
5.24
|
4.69
|
5.99
|
9.59
|
4.02
|
1.91
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.62
|
1.15
|
|
|
0.18
|
|
|
0.08
|
|
0.14
|
0.07
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5.40
|
2.20
|
0.11
|
0.28
|
0.21
|
0.16
|
0.63
|
0.27
|
0.08
|
0.38
|
0.76
|
0.32
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
43.62
|
8.19
|
3.83
|
2.90
|
2.69
|
1.23
|
4.14
|
3.35
|
4.57
|
8.09
|
3.04
|
1.59
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
8.18
|
1.64
|
0.91
|
1.92
|
0.42
|
|
|
0.99
|
1.34
|
0.97
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
1.44
|
0.80
|
|
|
0.03
|
|
0.47
|
|
|
|
0.15
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
39.24
|
8.89
|
13.59
|
0.06
|
3.47
|
|
0.16
|
0.60
|
6.88
|
4.39
|
0.99
|
0.21
|
2.7.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15.08
|
7.94
|
5.02
|
0.06
|
0.09
|
|
0.16
|
0.16
|
0.19
|
0.25
|
0.99
|
0.21
|
2.7.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
1.63
|
0.95
|
|
|
0.32
|
|
|
0.17
|
|
0.19
|
|
|
2.7.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
22.53
|
|
8.57
|
|
3.07
|
|
|
0.26
|
6.69
|
3.94
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
3,346.40
|
58.14
|
94.17
|
118.03
|
98.28
|
72.64
|
134.88
|
130.09
|
354.10
|
1,711.94
|
531.54
|
42.58
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
724.11
|
38.20
|
62.50
|
79.97
|
63.65
|
27.04
|
76.04
|
73.60
|
107.79
|
100.73
|
59.50
|
35.08
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
319.82
|
10.62
|
30.48
|
36.77
|
33.00
|
45.51
|
58.06
|
55.66
|
14.36
|
23.60
|
4.51
|
7.26
|
2.8.3
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
0.28
|
0.28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình xử lý chất
thải
|
DRA
|
0.48
|
0.48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
2,286.26
|
0.42
|
0.37
|
0.35
|
|
|
|
0.40
|
231.26
|
1,586.20
|
467.27
|
|
2.8.6
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
0.45
|
|
0.08
|
0.05
|
0.04
|
0.04
|
0.06
|
0.03
|
0.03
|
0.06
|
0.02
|
0.03
|
2.8.7
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu
mối
|
DCH
|
1.34
|
0.88
|
|
|
|
|
0.24
|
|
|
0.22
|
|
|
2.8.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
13.65
|
7.26
|
0.74
|
0.90
|
1.59
|
0.05
|
0.48
|
0.40
|
0.67
|
1.13
|
0.24
|
0.21
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
1.59
|
0.09
|
0.07
|
|
0.86
|
|
|
0.10
|
0.29
|
0.18
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
138.05
|
9.58
|
25.78
|
16.67
|
22.04
|
4.14
|
7.65
|
15.96
|
12.37
|
13.47
|
4.41
|
5.99
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
2,486.32
|
490.81
|
247.97
|
66.17
|
174.86
|
124.40
|
294.43
|
142.76
|
130.98
|
165.24
|
90.22
|
558.48
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
1,511.82
|
488.81
|
199.98
|
1.87
|
41.98
|
95.82
|
215.75
|
|
50.44
|
0.96
|
9.49
|
406.71
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
974.51
|
1.99
|
47.99
|
64.31
|
132.87
|
28.58
|
78.68
|
142.76
|
80.54
|
164.28
|
80.73
|
151.78
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
23.71
|
|
|
23.71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,360.56
|
5.29
|
44.48
|
27.35
|
22.06
|
67.26
|
250.61
|
256.65
|
266.05
|
263.62
|
70.38
|
86.80
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
71.73
|
4.19
|
3.67
|
0.27
|
5.96
|
|
|
|
3.65
|
0.14
|
39.04
|
14.82
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1,288.83
|
1.10
|
40.81
|
27.08
|
16.10
|
67.26
|
250.61
|
256.65
|
262.40
|
263.48
|
31.34
|
71.99
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
|
TT.Liên Sơn
|
Xã Yang Tao
|
Xã Bông Krang
|
Xã Đắk Liêng
|
Xã Buôn Tría
|
Xã Buôn Triết
|
Xã Đắk Phơi
|
Xã Đắk Nuê
|
Xã Krông Nô
|
Xã Nam Ka
|
Xã Ea Rbin
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
103.26
|
5.35
|
24.91
|
62.00
|
0.02
|
4.58
|
6.05
|
|
0.10
|
0.10
|
|
0.15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.05
|
0.78
|
2.10
|
2.90
|
0.01
|
2.01
|
0.15
|
|
0.10
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
6.55
|
0.38
|
1.50
|
2.40
|
0.01
|
2.01
|
0.15
|
|
0.10
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
1.50
|
0.40
|
0.60
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
14.28
|
2.87
|
7.46
|
2.61
|
0.01
|
1.08
|
0.25
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19.60
|
1.50
|
5.04
|
5.89
|
|
1.37
|
5.65
|
|
|
|
|
0.15
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
60.86
|
|
10.21
|
50.55
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.47
|
0.20
|
0.10
|
0.05
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.73
|
1.33
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.40
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.03
|
1.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2025 HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
|
TT.Liên Sơn
|
Xã Yang Tao
|
Xã Bông Krang
|
Xã Đắk Liêng
|
Xã Buôn Tría
|
Xã Buôn Triết
|
Xã Đắk Phơi
|
Xã Đắk Nuê
|
Xã Krông Nô
|
Xã Nam Ka
|
Xã Ea Rbin
|
1
|
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
144.65
|
6.96
|
26.78
|
85.74
|
0.12
|
6.04
|
18.66
|
|
0.10
|
0.10
|
|
0.15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
23.08
|
2.06
|
3.10
|
4.92
|
0.01
|
3.45
|
9.44
|
|
0.10
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
17.38
|
3.20
|
8.33
|
3.61
|
0.11
|
1.12
|
1.01
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26.06
|
1.50
|
5.04
|
9.89
|
|
1.35
|
8.13
|
|
|
|
|
0.15
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
77.58
|
|
10.21
|
67.27
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.55
|
0.20
|
0.10
|
0.05
|
|
0.12
|
0.08
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập
trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
-
|
0.26
|
0.10
|
|
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
0.26
|
0.10
|
|
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
|