ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 477/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 04
tháng 6 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC
HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số
1535/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản giữa
các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 196/TTr-SNNMT ngày 30 tháng 5 năm
2025 về việc đề nghị công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Khoáng sản
trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính nội bộ lĩnh vực Khoáng sản trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện trên địa
bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành
chính nội bộ kèm theo).
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ
được ban hành trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử của
đơn vị theo quy định.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC- VPCP (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Các PCVP (t/d);
+ Phòng Kinh tế ngành (t/h);
+ Trung tâm Phục vụ HCC (t/m).
+ Cổng Thông tin điện tử.
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NỘI BỘ
(Thực
hiện theo căn cứ pháp lý văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương): 02
TTHC
I. Thủ hành chính chính cấp
tỉnh: 02 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện/Cấp có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Khoanh định khu vực cấm hoạt động
khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
|
Khoáng sản
|
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cấp có thẩm quyền quyết định:
Thủ tướng Chính phủ.
|
- Điều 28 Luật Khoáng sản năm
2010;
- Điều 23, Điều 24 Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
|
2
|
Khoanh định khu vực không đấu
giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Khoáng sản
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Môi trường.
- Cấp có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
- Điều 78 Luật Khoáng sản năm
2010;
- Điều 22 Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
|
Tổng cộng: 02 TTHC nội bộ cấp
tỉnh.
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1. Thủ tục:
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động
khoáng sản
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan khoanh định khu vực cấm
hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
- Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
gửi lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, các Bộ, ngành có liên quan theo
quy định tại Điều 23 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính
phủ.
- Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
hoàn thiện hồ sơ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời
cấm hoạt động khoáng sản trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Bước 4: Thủ tướng Chính phủ
ký Quyết định phê duyệt.
1.2. Cách thức thực hiện:
Không quy định.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Công văn của Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố;
- Bản thuyết minh gồm các nội
dung chính: Căn cứ pháp lý và tài liệu làm cơ sở khoanh định; nguyên tắc,
phương pháp khoanh định; kết quả khoanh định theo từng lĩnh vực và tổng hợp
danh mục các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động
khoáng sản. Mỗi khu vực phải có bảng tọa độ các điểm khép góc theo hệ tọa độ
VN-2000, trừ khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản vì lý do quốc
phòng, an ninh. Phụ lục chi tiết kèm theo mô tả thông tin của từng khu vực đã
khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản;
- Bản đồ thể hiện các khu vực cấm
hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm trên nền địa hình hệ tọa độ VN-2000,
tỷ lệ từ 1/200.000 - 1/100.000, bao gồm cả đới hành lang bảo vệ, an toàn cho
khu vực đã khoanh định (nếu có). Đối với các khu vực phức tạp, thể hiện trên
các bản vẽ chi tiết tỷ lệ từ 1/25.000 - 1/10.000 hoặc lớn hơn.
1.4. Thời hạn giải quyết:
Không quá 30 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Thủ tướng Chính phủ.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.
1.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
2. Thủ tục:
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Sở Nông nghiệp và Môi
trường chủ trì, phối hợp với Sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện
nơi có khoáng sản để khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
theo các tiêu chí quy định tại Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ.
- Bước 2: Sở Nông nghiệp và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt khu vực không đấu giá quyền
khai thác khoáng sản.
- Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ký Quyết định phê duyệt.
2.2. Cách thức thực hiện:
Không quy định.
2.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ: Không quy định.
2.4. Thời hạn giải quyết:
Không quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
2.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2.8. Phí, lệ phí (nếu có):
Không quy định.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
2.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
2.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ.