STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I.
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI (06 THỦ TỤC)
|
1.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc
rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
2.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (trừ các
trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe
gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy
lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với
tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi).
|
3.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được
quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
4.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây
dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn
phế thải, chất thải.
|
5.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình
thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công
trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày
đêm.
|
6.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý;
hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc
gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.
|
II.
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (07 THỦ TỤC)
|
7.
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
8.
|
Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng
lớn.
|
9.
|
Thủ tục Công nhận làng nghề
|
10.
|
Thủ tục Công nhận nghề truyền thống
|
11.
|
Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống
|
12.
|
Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng
lớn
|
13.
|
Thủ tục Quy trình xét giải thưởng Bông lúa vàng
Việt Nam
|
III.
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (12 THỦ
TỤC)
|
14.
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
15.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh)
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
17.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
18.
|
Công nhận cây đầu dòng (Đối với cây công nghiệp
và cây ăn quả lâu năm).
|
19.
|
Công nhận vườn cây đầu dòng (Đối với cây công nghiệp
và cây ăn quả lâu năm)
|
20.
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng (Đối với cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm).
|
21.
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng
(đối với tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh thành phố trực
thuộc Trung ương)
|
22.
|
Chỉ định lại tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng
(đối với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương)
|
23.
|
Mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản
phẩm cây (đối với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương)
|
24.
|
Miễn giảm giám sát đối với Tổ chức chứng nhận sản
phẩm cây (đối với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương)
|
25.
|
Tiếp nhận hợp quy giống cây trồng.
|
IV.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ
THỦY SẢN (08 THỦ TỤC)
|
26.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu
kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
27.
|
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần
đầu
|
28.
|
Thủ tục Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
29.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
30.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
31.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
32.
|
Thủ tục Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang
Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
33.
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm
|
V.
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (19 THỦ TỤC)
|
34.
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ
giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
36.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
37.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng
quyền sở hữu
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê
tàu trần, hoặc thuê-mua tàu
|
40.
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
41.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu
cá cải hoán
|
43.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
44.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
45.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
46.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
47.
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
48.
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
49.
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
50.
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
51.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu
cá
|
52.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại
lai
|
VI.
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (58 THỦ TỤC)
|
53.
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại
rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
54.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
55.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng
gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
56.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của tổ chức
|
57.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ
lục II, III của Công ước CITES
|
58.
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản
lý
|
59.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
60.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
61.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch
sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
62.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ
nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
63.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện
các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương
quản lý
|
64.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
65.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích
đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
66.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
67.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp
tỉnh
|
68.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng
do địa phương quản lý
|
69.
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm
cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý)
|
70.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm
khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
71.
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
72.
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
73.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm
công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng)
|
74.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với
khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
75.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối
với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
76.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay
thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
77.
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND
cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
78.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
79.
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
80.
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
81.
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng
thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng
đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc
dụng)
|
82.
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng
thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết
của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
83.
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các
tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
84.
|
Giao rừng cho tổ chức
|
85.
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
86.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc
địa phương quản lý
|
87.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng
thuộc địa phương quản lý
|
88.
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
89.
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
90.
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ
rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
91.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
92.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
93.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
94.
|
Thủ tục hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống
(5 loại: Cây trội; Lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống trồng;
vườn cây đầu dòng)
|
95.
|
Thủ tục bình tuyển lâm phần tuyển chọn, rừng giống
chuyển hóa, rừng giống trồng, cây mẹ, cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom)
|
96.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo rừng
tự nhiên đối với tổ chức
|
97.
|
Thủ tục thẩm định phương án cải tạo rừng tự nhiên
đối với hộ gia đình, cá nhân có diện tích cải tạo từ 5 ha trở lên
|
98.
|
Thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng đối
với rừng trồng thuộc địa phương quản lý
|
99.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt cải tạo rừng tự nhiên
nghèo kiệt là rừng sản xuất
|
100.
|
Thủ tục khai thác tận dụng lâm sản trên đất rừng
cải tạo đối với chủ rừng là tổ chức
|
101.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
102.
|
Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của
Công ước CITES
|
103.
|
Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh
trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các
Phụ lục của Công ước CITES
|
104.
|
Thủ tục tiếp nhận gấu
|
105.
|
Thủ tục thu hồi rừng đối với các trường hợp quy
định tại điểm a và điểm b khoản 1 điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; khoản
2 điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trường
hợp thu hồi rừng chưa có dự án đầu tư )
|
106.
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước
giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay giải thể, phá sản.
|
107.
|
Thủ tục thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng
được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn
(quy định tại điểm đ, khoản 1, điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng) thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
108.
|
Thủ tục thu hồi rừng đối với trường hợp quy định
tại điểm e, g, h và i khoản 1, điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng) thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người
Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân ngoài nước)
|
109.
|
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư)
|
110.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
VII.
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (17 THỦ TỤC)
|
111.
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa
bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y;
khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
112.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
|
113.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
|
114.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
115.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký).
|
116.
|
Cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
117.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
118.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
119.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
120.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
121.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản
|
122.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
123.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
124.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
125.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc không
thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều
kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
126.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con
giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi
trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng
trong chăn nuôi
|
127.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
VIII.
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (02
THỦ TỤC)
|
128.
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói
thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
129.
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được
hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|