Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2919/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hoàng Su Phì Hà Giang
Số hiệu:
2919/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành:
27/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2919/QĐ-UBND
Hà Giang , ngày 27 tháng 12 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Hoàng Su Phì
tại Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi
trường tại Tờ trình số 458/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su
Phì
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Hoàng Su Phì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2919/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Vinh Quang
Xã Bản Máy
Xã Thàng Tín
Xã Thèn Chu Ph ì n
Xã Pố Lồ
Xã B ả n Phùng
Xã Túng Sán
Xã Chiến Phố
Xã Đản Ván
Xã Tụ Nhân
Xã Tân Tiến
Xã Nàng Đôn
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện
tích đất tự nhiên
63.238,06
486,69
3.083,92
2.248,11
2.081,31
2.759,93
1.630,46
4.923,51
2.987,75
1.722 ,1 5
2.499,56
1.789,29
1.330,16
1
Đất nông
nghiệp
NNP
53.742,03
378,90
2.664,43
1.901,47
1.833,83
2.159,54
1.332,94
4.175,60
2.147,16
1.547,47
1.716,76
1.433,23
1.105,33
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
3.571,47
11,42
130,00
79,97
100,00
128,40
180,48
155,95
170,37
112,00
125,77
150,26
110,00
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
296,46
0,12
5,00
5,00
36,00
27,39
50,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
H NK
9.623,25
76,98
634,97
488,76
247,29
476,04
409,74
481,64
447,74
332,37
346,54
382,50
263,15
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
4.498,53
21,42
121,97
46,34
105,25
83,68
64,94
288,60
147,80
48,23
48,43
170,50
46,52
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
17.346,67
47,51
1.159,45
537,66
1.042,53
608,85
550,57
664,94
858,44
465,09
68,79
77,71
245,06
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.468,37
2,37
1.465,8 1
0,19
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
17.229,28
221,29
615,67
748,74
338,76
862,57
127,21
1.118,66
522,81
589,59
1.127,23
652,27
440,60
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
4,47
0,29
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.273,36
102,76
98,13
55,08
70,25
109,32
50,42
144,45
82,30
86,59
197,34
93,99
48,28
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
21,14
3,69
10,20
0,70
3,38
3,17
2.2
Đất an ninh
CAN
1,00
1,00
2.3
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
8,96
0,60
0,14
2.4
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
7,60
1,78
0,02
0,11
0,57
0,25
2.5
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
1.090,61
52,15
39,80
22,83
41,20
62,50
17,93
56,28
31,72
55,86
147,20
37,12
22,48
2.6
Đất di tích
lịch sử văn hóa
DDT
6,13
5,21
0,51
0,04
0,03
0,05
2.7
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
7,69
7,52
2.8
Đất ở tại
nông thôn
ONT
608,64
24,30
19,64
17,49
26,99
17,64
33,66
26,89
20,50
36,05
27,21
14,50
2.9
Đất ở đô thị
ODT
24,35
24,35
2.10
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
10,97
2,46
0,43
0,22
0,03
0,49
0,35
0,44
0,30
0,29
0,18
0,30
0,37
2.11
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
NTD
1,99
1,11
0,01
0,14
0,20
0,14
0,01
2.12
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
0,30
0,30
2.13
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
8,33
0,68
0,17
0,19
0,12
0,55
0,04
0,37
0,33
0 , 24
0,55
0,58
0,31
2.14
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,17
0,07
2.15
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
475,49
9,36
22,71
11,48
11,41
15,23
14,23
53,59
22,92
9 ,7 0
2,61
28,07
10,37
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
7.222,68
5,03
321,36
291,56
177,23
491,07
247,10
603,46
758,29
88, 0 9
585,46
262,07
176,55
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch 2019 (Các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính : ha
S ố
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã P ờ Ly Ngài
Xã Sán Xả Hồ
Xã Bản Luốc
Xã Ngàm Đăng Vài
Xã Bản Nhùng
Xã Tả Sử Choóng
Xã Nậm Dịch
Xã Bản Péo
Xã Hồ Thầu
Xã Na m Sơn
Xã Nậm Tỵ
X ã Thông Nguyên
Xã Nậm Khòa
(1 )
(2)
(3)
(4)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
Tổng diện
tích đất tự nhiên
63.238,06
2.162,23
1.441,59
2.690,94
1.162,80
1.726,77
2.305,43
1.865,72
1.190,99
5.095,64
3.274,94
4.529,54
4.055,39
4.193,27
1
Đất nông
nghiệp
NNP
53.742,03
2.054,19
1.120,57
2.191,68
765,36
1.441,48
2.012,04
1.636 , 30
1.084,16
4.507,43
2.874,46
4.160,53
3.718,83
3.778 , 33
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
3.571,47
118,58
97,33
158,24
95,00
124,87
86,87
81,98
80,45
143,66
235,94
317,24
285,00
291,70
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
296,46
40,00
34,38
6,63
20,50
21,00
17,92
12,52
20,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
9.623,25
368,63
224,89
380,39
152,40
304,44
266,58
349,35
221,06
745,56
520 , 94
621,03
265,10
615,15
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
4.498,53
58,69
48,53
100,22
33,79
53,03
96,69
294,97
68,45
302,31
261,14
908,65
667,55
410,84
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
17.346,67
1.023,00
363,92
663,06
618,86
1.217,17
76,49
339,36
2.469 , 42
8 3 9,72
1.240,54
695,68
1.472,85
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.468,37
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
17.229,28
485,29
385,90
889,77
484,13
340,28
344,73
833,51
374,77
846 , 48
1.012,66
1.073,08
1.805,50
987,79
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
4,47
0,04
0,07
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.273,36
82,89
63,64
78,75
75,92
74,57
72,41
97,37
43,02
108,53
83,12
110 ,2 3
132,15
111,85
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
21,14
2.2
Đất an ninh
CAN
1,00
2.3
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
8,96
0,50
3,47
0,10
0,95
1,01
2,18
2.4
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
7,60
0,25
0,03
0,03
3,63
0,04
0,56
0,33
2.5
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
1.090,61
49,62
36,95
34,01
33,92
40,52
37,07
41,81
20,12
47,16
27 , 54
47,93
53,87
33,01
2.6
Đất di tích
lịch sử văn hóa
DDT
6,13
0,29
2.7
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
7,69
0,08
0,09
2.8
Đất ở tại
nông thôn
ONT
608,64
15,86
20,44
29,49
22,37
23,18
20,32
35,67
14,72
22,09
26,85
32,89
35,09
44,80
2.9
Đất ở đô thị
ODT
24,35
2.10
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
10,97
0,95
0,16
0,35
0,35
0,08
0,24
0,39
0,20
0,51
3,36
0,54
0,86
0,12
2.11
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
1,99
0,09
0,01
0,02
0,04
0,07
0,15
2.12
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
0,30
2.13
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
8,33
0,19
0,68
0,28
0,36
0,24
0,12
0,22
0,20
0,72
0,23
0,28
0,57
0,11
2.14
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,17
0,10
2.15
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
475,49
16,27
5,06
14,02
18,92
10,55
11,15
19,13
7,74
33,40
27,95
26,64
39,18
33,81
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
7.222,68
25,15
257,38
420,51
321,52
210,72
220,98
132,05
63,81
479,68
317,36
258,78
204,40
303,09
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm the o Quyết định số: 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của UBND Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
S ố
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Vinh Quang
Xã
Bản Máy
Xã
Thàng Tín
Xã
Thèn Chu Ph ìn
Xã
Pố L ồ
Xã
Bản Phùng
Xã
Túng S án
Xã
Chiến Phố
Xã
Đản Ván
Xã
Tụ Nhân
Xã
Tân Tiến
Xã
Nàng Đôn
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(12)
(13)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
133,35
4,05
0,16
8,60
0,15
0,33
0,32
0,29
8,60
57,61
0,53
0,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA
13,15
0,02
0,05
4,23
0,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm
HNK
50,24
0,92
0,13
0,29
0,14
0,09
30,78
0,32
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7,97
1,36
0,07
0,08
1,75
0,02
0,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
18,40
8,60
8,60
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
43,58
1,76
0,16
0,02
0,02
0,06
0,12
20,85
0,18
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,01
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
41,19
5,05
0,03
0,06
0,02
22,61
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,40
0,01
0,03
0,06
2.3
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,15
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,35
0,56
2.5
Đất ở đô t hị
ODT
0,36
0,36
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,08
0,05
2.7
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,06
0,06
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,16
0,15
2.9
Đất sông, ngòi, suối
SON
38,62
4,48
0,02
21,99
Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (các
xã tiếp theo)
Đơn vị
tính : ha
Số
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Pờ Ly Ngài
Xã
Sán Xả H ồ
Xã
Bản Luốc
Xã
Ngàm Đăng V ài
Xã
Bản Nhùng
Xã
Tả Sử Choóng
Xã
Nậm Dịch
Xã
Bả n Péo
Xã
Hồ Thầu
Xã
Nam S ơn
Xã
N ậm Tỵ
Xã
Thông Nguyên
Xã
Nậm Khòa
( 1)
(2)
(3)
(4)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp
NNP
133,35
15,23
13,98
0,21
0,21
2,20
3,88
0,21
0,11
6,28
0,24
9,39
0,62
0,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
13,15
1,40
3,75
0,00
0,13
0,13
0,00
0,37
0,05
3,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
50,24
4,01
5,15
0,01
0,19
0,81
2,13
0,05
2,01
0,07
2,53
0,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7,97
0,02
0,04
0,10
0,75
0,87
1,10
0,08
1,56
0,07
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
18,40
1,20
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
43,58
9,80
5,03
0,10
0,02
0,50
0,75
0,15
0,11
1,60
0 ,03
2,30
0,01
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
41,19
3,78
4,48
0,03
0,58
1,81
0,60
0 ,07
2,07
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
0,01
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,40
0,25
0,03
0,00
0,02
2.3
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,15
0,15
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,35
0,08
0,03
0,13
0,16
0,25
0,04
0,10
2.5
Đất ở đô thị
ODT
0,36
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,08
0,03
2.7
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,06
0,00
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,16
0,01
2.9
Đất sông, ngòi, su ối
SON
38,62
3,70
4,20
0,45
1,65
0,33
1,80
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số: 2919/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
S ố
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Vinh Quang
Xã
Bản Máy
Xã
Thàng Tín
Xã
Thèn Chu Ph ìn
Xã
P ố L ồ
Xã
Bản Phùng
Xã
Túng Sán
Xã
Chiến Phố
Xã
Đản Ván
Xã
Tụ Nhân
Xã
Tân Tiến
Xã
Nàng Đôn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
( 12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
133,35
4,05
0,16
8,60
0,15
0,33
0,32
0,29
8,60
57,61
0,53
0,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
13,15
0,02
0,05
4,23
0,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
50,24
0,92
0,13
0,29
0,14
0,09
30,78
0,32
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
7,97
1,36
0,07
0,08
1,75
0,02
0,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
18,40
8,60
8,60
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
43,58
1,76
0,16
0,02
0,02
0,06
0,12
20,85
0,18
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,01
0,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,37
0,01
0,03
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019 (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Pờ Ly Ngài
Xã Sán Xả Hồ
Xã Bản Luốc
Xã Ngàm Đăng V à i
Xã Bản Nhùng
Xã Tả Sử Choóng
Xã Nậm D ị ch
Xã Bản Péo
Xã Hồ Thầu
Xã Nam Sơn
Xã N ậ m Tỵ
Xã Thông Nguyên
Xã Nậm Khòa
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
133,35
15,23
13,98
0,21
0,21
2,20
3,88
0,21
0,11
6,28
0,24
9 , 39
0,62
0,02
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
13,15
1,40
3,75
0,00
0,13
0,13
0,00
0,37
0,05
3,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
50,24
4,01
5,15
0,01
0,19
0,81
2,13
0,05
2,01
0,07
2,53
0,55
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
7,97
0,02
0,04
0,10
0,75
0,87
1,10
0,08
1,56
0,07
0,01
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
18,40
1,20
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
43,58
9,80
5,03
0,10
0,02
0,50
0,75
0,15
0,11
1,60
0,03
2,30
0,01
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,01
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,37
0,25
0,03
0 , 03
0,02
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số:
2919/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12
năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Vinh Quang
Xã Bản Máy
Xã Thàng Tín
Xã Thèn Chu Ph ì n
Xã Pố Lồ
Xã Bản Phùng
Xã Túng Sán
Xã Chiến Phố
Xã Đản Ván
Xã T ụ Nhân
Xã Tân Ti ế n
Xã Nàng Đôn
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
3.074,10
45,00
250,00
153,00
225,00
168,00
150,00
67,00
219,20
122,00
185,00
93,00
110,00
1.1
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
92,90
12,00
1.2
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.180,00
180,00
100,00
140,00
60,00
100,00
100,00
80,00
10,00
8,00
50,00
1.3
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.801,20
45,00
70,00
53,00
85,00
108,00
50,00
55,00
119,20
42,00
175,00
85,00
60,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
29,95
3,56
0,02
0,04
0,00
16,86
0,28
2.1
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,37
2.2
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
28,31
3,23
0,02
0,04
0,00
16,06
0,18
2.3
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,80
0,80
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,14
0,10
2.5
Đất ở đô thị
ODT
0,20
0,20
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSP
0,13
0,13
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019 (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã P ờ Ly Ngài
Xã Sán Xả H ồ
Xã Bản Luốc
Xã Ngàm Đăng V à i
Xã Bản Nhùng
Xã Tả Sử Choóng
Xã Nậm D ị ch
Xã Bản Péo
Xã Hồ Thầu
Xã Nam Sơn
Xã N ậ m Tỵ
Xã Thông Nguyên
Xã Nậm Khòa
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
3.074,10
79,00
42,00
64,00
65,00
125,00
78,00
21,00
127 ,0 0
93 , 30
218,70
193,60
180,30
1.1
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
92,90
6,00
8,00
8,00
6,00
12,00
8 , 30
8,70
13,60
10,30
1.2
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.180,00
22,00
36,00
15,00
62,00
70,00
85,00
12,00
50,00
1.3
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.801,20
57,00
64,00
50,00
55,00
70,00
15,00
45,00
85,00
125,00
168,00
120,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
29,95
2,50
2,68
1,23
1,47
0,08
0,64
0 ,0 4
0,54
2.1
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,37
0,24
0,08
0,05
2.2
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
28,31
2,50
2,64
1,23
1,23
0,64
0 , 04
0,49
2.3
Đất bãi thải,
chất thải xử lý
DRA
0,80
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,14
0,04
2.5
Đất ở đô thị
ODT
0,20
2.6
Đất xây dựng
cơ quan trụ sở
TSC
0,13
Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2919/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
879
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng