Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 688/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đạ Tẻh Lâm Đồng
Số hiệu:
688/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Nguyễn Văn Yên
Ngày ban hành:
29/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
68 8/QĐ-UBND
Lâm
Đồng, ngày 29 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM
ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đạ Tẻh
tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 07/3/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 144/TTr-STNMT ngày 26/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Đạ Tẻh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo
Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đạ Tẻh đã được Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh
và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU , TTHĐND
tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đạ Tẻh;
- Phòng TN&MT huyện Đạ Tẻh;
- Phân viện QH&TKNN;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2 , LN, TKCT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Đạ Tẻh
Xã An Nhơn
Xã Quốc Oai
Xã Mỹ Đức
Xã Quảng Trị
Xã Đạ Lây
Xã Hương Lâm
Xã Triệu Hải
Xã Hà Đông
Xã Đạ Kho
Xã Đạ Pal
(1)
(2)
(3)
(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích tự nhiên
52.696,23
2.493,79
6.905,95
8.631,29
10.410,20
6.300,05
2.862,99
2.338,08
3.225,30
441,14
3.941,86
5.145,58
1
Đất nông
nghiệp
NNP
46.985,06
2.061,41
6.351,37
6.612,30
9.437,42
5.970,82
2.615,69
2.124,17
3.028,49
391,08
3.498,88
4.893,41
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.697,98
1.064,92
623,10
145,63
65,03
78,49
235,15
50,65
151,71
61,54
220,05
1,71
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.587,35
829,73
237,20
78,55
64,29
4,03
1,96
124,57
57,68
189,34
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.825,36
188,80
277,01
120,44
100,43
104,32
283,97
189,41
98,75
62,32
240,78
159,13
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
9.666,71
671,00
385,31
1.319,54
1.520,30
958,40
692,28
920,08
689,07
259,37
1.155,11
1.096,25
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
4.984,10
2.615,12
2.368,99
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
27.653,47
117,19
5.055,39
5.010,21
5.102,65
2.441,21
1.390,97
958,06
2.088,22
1.858,23
3.631,35
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
100,66
19,51
10,57
9,49
16,31
10,73
2,31
5,95
0,73
7,85
12,22
4,98
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
56,78
7,00
17,59
8,69
11,00
12,50
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
2.674,04
407,74
279,57
218,74
592,19
204,70
221,39
98,46
99,11
50,06
337,26
164,82
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
31,71
2,51
26,69
1,00
1,52
2.2
Đất an ninh
CAN
2,97
2,97
2.3
Đất thương
m ạ i, dịch vụ
TMD
3,09
1,43
0,10
0,37
1,19
2.4
Đất cơ sở sản
xuất PNN
SKC
47,26
11,41
13,16
7,97
6,20
0,75
0,05
7,73
2.5
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
1.345,78
177,17
159,90
103,85
450,69
117,90
72,92
21,65
45,28
17,66
112,60
66,17
2.6
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2,13
0,49
1,64
2.7
Đất ở tại
nông thôn
ONT
285,16
39,64
26,18
36,35
22,15
27,75
13,90
21,23
18,55
56,25
23,15
2.8
Đất ở tại
đô thị
ODT
124,82
124,82
2.9
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,32
4,89
0,24
0,20
3,18
1,36
0,89
0,62
0,32
0,74
3,08
1,80
2.10
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
6,85
1,99
1,08
1,55
2,24
2.11
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
56,53
14,64
5,23
3,28
3,69
6,83
7,15
2,41
4,21
1,03
7,01
1,04
2.12
Đất SXVL
xây dựng
SKX
48,45
1,10
2,10
18,73
3,07
23,45
2.13
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
7,08
0,92
0,51
0,77
0,58
0,11
0,66
0,12
1,67
0,26
0,74
0,74
2.14
Đất khu vui
chơi, g.trí công cộng
DKV
0,69
0,69
2.15
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
645,45
61,49
60,89
83,28
62,67
52, 70
60,44
49,30
23,33
11,76
123,57
56,00
2.16
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
48,75
1,73
24,41
8,22
14,40
3
Đất chưa
s ử dụng
CSD
3.037,13
24,63
275,02
1.800,25
380,58
124,53
25,91
115,45
97,70
105,72
87,34
4
Đất đô
thị*
KDT
2.493,79
2.493,79
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Đạ Tẻh
Xã An Nhơn
Xã Quốc Oai
Xã Mỹ Đức
Xã Quảng Trị
Xã Đạ Lây
Xã Hương Lâm
Xã Triệu Hải
Xã Hà Đông
Xã Đạ Kho
Xã Đạ Pal
1
Đất n ông nghiệp
NNP
110,10
30,11
1,30
11,13
5,00
0,39
18,22
0,60
0,81
1,61
2,09
38,84
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
12,69
11,50
0,70
0,18
0,31
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
31,59
8,62
0,68
0,23
1,30
20,76
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
49,18
9,99
0,60
10,45
5,00
0,39
1,58
0,60
0,40
2,09
18,08
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
16,64
16,64
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1,26
0,52
0,24
0,50
2.1
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
0,66
0,42
0,24
2.2
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,05
0,03
2.3
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,57
0,07
0,50
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019
Đơn vị
tính: ha
Số
thứ tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
đất
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.
Đạ Tẻh
Xã
An Nhơn
Xã
Quốc Oai
Xã
Mỹ Đức
Xã
Quảng Trị
Xã
Đạ Lây
Xã
Hương Lâm
Xã
Triệu Hải
Xã
Hà Đông
Xã
Đạ Kho
Xã
Đạ Pal
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
152,07
38,90
2,20
11,38
12,74
2,69
23,43
0,85
4,28
1,91
14,44
39,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
16,63
13,60
1,50
0,10
0,10
0,10
0,05
0,16
0,31
0,51
0,20
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1,02
0,39
0,22
0,05
0,05
0,05
0,06
0,05
0,05
0,10
1.2
Đất trồng cây HNK
HNK/PNN
35,89
10,37
0,05
0,68
0,10
2,10
0,15
0,23
1,35
0,05
20,81
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
80,21
12,23
0,65
10,60
12,54
0,49
6,59
0,69
3,74
0,05
14,19
18 ,43
1.4
Đất r ừng sản
xuất
RSX/PNN
16,64
16,64
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,70
2,70
2
Chuy ển đ ổi cơ cấu SDD trong n ội bộ đất nông nghiệp
37,09
7,00
17,59
12,50
Trong đó
2.1
Đất sản xuất nông nghiệp chuy ển sang đất nông nghiệp khác
37,09
7,00
17,59
12,50
Quyết định 688/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 688/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/03/2019 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
1.690
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng