|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Hằng
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2023/NQ-HĐND
|
Bình Phước, ngày
12 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 VÀ ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN
TÍCH CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 24/2022/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ khoản 01 Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -
2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND-KTNS ngày 19
tháng 6 năm 2023 của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm
2023 và điều chỉnh tên, diện tích các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước thông qua tại Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2022, cụ thể như sau:
1. Thông qua danh mục bổ sung mới 99 dự án cần thu
hồi đất năm 2023 với tổng diện tích 940,80 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh
và để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
(có phụ lục 01
kèm theo)
2. Điều chỉnh tên, diện tích 08 danh mục đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2022.
(có phụ lục 02
kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác không bổ sung, điều chỉnh tên, diện tích,
tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Phước.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Bộ TP (Cục kiểm tra văn bản);
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh (Sở TTTT);
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
|
Phụ
lục 01: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp )
|
Tổng nguồn vốn thực hiện
|
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ
|
Kinh phí thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (7) + … + (12)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Thị xã Phước
Long
|
112,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng mặt đường,
xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè, hệ thống chiếu sáng đường đi Đăk Son
|
0,02
|
CLN
|
Phường Long Thủy
|
10.000
|
|
297
|
|
|
9.703
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2021 của HĐND thị
xã
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng mặt
đường, xây dựng HTTN, vỉa hè, hệ thống chiếu sáng đường bên hông nhà thiếu
nhi và các nhánh rẽ
|
0,12
|
CLN
|
Phường Long Thủy
|
10.000
|
|
50
|
|
|
9.950
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2021 của HĐND thị
xã
|
3
|
Đầu tư công viên
phường Long Thủy
|
0,26
|
TM, DV
|
Phường Long Thủy
|
8.000
|
|
650
|
|
|
7.350
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2021 của HĐND thị
xã
|
4
|
Nạo vét cải tạo
lòng hồ Đắk Krat điều tiết chống ngập úng, thị xã Phước Long
|
26,00
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
100.000
|
|
12.000
|
|
|
88.000
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị
xã
|
5
|
Xây dựng đường kết
nối từ Long Điền đến đường Vành đai 1
|
86,00
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
60.000
|
|
24.000
|
|
|
36.000
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị
xã
|
II
|
Thị xã Bình Long
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét suối đoạn
khu phố Phú Thuận và một phần khu phố Phú Xuân, phường Phú Thịnh
|
3,27
|
CLN
|
Phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long
|
5.320
|
|
|
|
|
|
5.320
|
Quyết định số 4673/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND
thị xã
|
2
|
Nạo vét suối khu phố
Phú Xuân, khu phố Phú Thuận, phường Phú Thịnh
|
1,22
|
CLN
|
Phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long
|
1.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
Quyết định số 2949/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND
thị xã
|
3
|
Đường dây 110kV Trạm
220kV Bình Long 2 - Bình Long
|
0,31
|
CLN
|
Xã Thanh Lương, xã Thanh Phú, phường Phú Thịnh
|
11.573
|
|
|
11.573
|
|
|
|
- QĐ số 2780/QĐ-EVNSPC, ngày 31/12/2022 TCT Điện lực
miền Nam
|
III
|
Thị xã Chơn
Thành
|
119,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nâng cấp,
mở rộng đường tổ 6, khu phố 8, phường Hưng Long
|
0,50
|
CLN
|
Phường Hưng Long
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND
huyện Chơn Thành
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tổ 7 - tổ 9, khu phố Hiếu Cảm, phường Hưng Long
|
5,00
|
CLN
|
Phường Hưng Long
|
49.000
|
|
49.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND
huyện Chơn Thành
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tổ 2, khu phố 4, phường Hưng Long
|
2,00
|
CLN
|
Phường Hưng Long
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND
huyện Chơn Thành
|
4
|
Cải tạo môi trường,
nạo vét suối, xây dựng đường giao thông, vỉa hè, cây xanh, kè mái ta luy suối
Bến Đình, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước (nay là phường
Hưng Long, thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước)
|
2,90
|
|
Phường Hưng Long
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND
huyện (nay là thị xã)
|
5
|
Cải tạo môi trường,
nạo vét suối, chống sạt lở, đường giao thông, trồng cây xanh, kè mái ta luy
Suối Đôi, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước (nay là phường
Hưng Long, thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước)
|
3,24
|
|
Phường Hưng Long
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND
huyện (nay là thị xã)
|
6
|
Cải tạo môi trường,
nạo vét suối, xây dựng đường giao thông, vỉa hè, cây xanh, kè mái ta luy suối
Bàu Bàng, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước (nay là phường
Hưng Long, thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước)
|
1,67
|
|
Phường Hưng Long
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND huyện
Chơn Thành
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tổ 4B, ấp 2, xã Minh Hưng (nay là khu phố 2, phường Minh Hưng) (đường số
82)
|
0,50
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và Quyết định
số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND (nay là thị xã)
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tổ 5B, ấp 2, xã Minh Hưng (nay là khu phố 2, phường Minh Hưng) (đường số
83)
|
0,50
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và Quyết định
số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND (nay là thị xã)
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tổ 4 - tổ 7, ấp 12, xã Minh Hưng (nay là khu phố 12, phường Minh Hưng)
(đường số 22)
|
1,30
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
32.000
|
|
32.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và Quyết định
số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện (nay là thị xã)
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng đường
tổ 2 - tổ 3, ấp 5, xã Minh Hưng (nay là khu phố 5, phường Minh Hưng) (đường số
10)
|
2,50
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và Quyết định
số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện (nay là thị xã)
|
11
|
Đường nhựa liên ấp
1 đi ấp 3A, xã Minh Hưng (nay là khu phố 3A, phường Minh Hưng) (đường ĐH 03)
|
1,50
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
4.579
|
|
4.579
|
|
|
|
|
Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND
huyện (nay là thị xã)
|
12
|
Đường nhựa liên ấp từ
ấp 2 đi ấp 3B, xã Minh Hưng (nay là khu phố 3B, phường Minh Hưng) (đường số
19)
|
2,50
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
5.460
|
|
5.460
|
|
|
|
|
Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND thị
xã
|
13
|
Nâng cấp đường Minh
Hưng - Minh Thạnh, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước (nay là thị xã Chơn
Thành, tỉnh bình Phước) (đường ĐH 04)
|
5,00
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của UBND tỉnh
|
14
|
Đường ĐH01 (Nha
Bích - Minh Thành - Minh Hưng): Kết nối xã Nha Bích với phường Minh Thành và
phường Minh Hưng
|
3,00
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND thị
xã
|
15
|
Đường ĐH 05 (ngã tư
Ngọc lầu - Minh Hưng): Kết nối phường Minh Long với phường Minh Hưng ra TTHC
thị xã Chơn Thành)
|
6,00
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
69.000
|
|
69.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND huyện
(nay là thị xã)
|
16
|
Đường ĐH 15 (ranh
Minh Hưng - Chơn Thành): Kết nối phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành) với
phường Minh Hưng
|
6,00
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
62.000
|
|
62.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện
(nay là thị xã)
|
17
|
Xây dựng đường tổ 7B
từ QL13 đến cao tốc Chơn Thành - Hoa Lư (phía Tây QL13), huyện Chơn Thành
(nay là thị xã Chơn Thành)
|
9,26
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND huyện
(nay là thị xã)
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng trục
chính khu phố 1, phường Minh Thành
|
0,12
|
CLN
|
Phường Minh Thành
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND
huyện (nay là thị xã)
|
19
|
Tuyến cao tốc Gia
Nghĩa (Đăk Nông - Chơn Thành - Bình Phước)
|
38,09
|
CLN, ONT, DGT, DTL, LUK và các loại đất khác
|
Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng
|
3.000.000
|
335.000,00
|
|
|
898.500,00
|
|
1.766.500
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
20
|
Xây dựng đường
Phùng Hưng, thị trấn Chơn Thành (nay là phường Hưng Long)
|
10,44
|
CLN
|
Phường Hưng Long, phường Minh Long
|
160.000
|
|
160.000
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của HĐND huyện
(nay là thị xã)
|
21
|
Đường tổ 7, khu phố
5 (đoạn qua cùng bàn ngập hệ thống thủy lợi Phước Hòa
|
0,96
|
CLN, DTL
|
Phường Minh Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của UBND tỉnh
|
22
|
Xây dựng đường từ
trung tâm hành chính huyện đi xã Quang Minh kết nối khu công nghiệp Becamex
(ĐH 12)
|
16,14
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
23
|
Xây dựng Đường N3 nối
dài (từ Lạc Long Quân đến đường 02 tháng 4)
|
0,58
|
CLN
|
Phường Hưng Long
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 26/11/2022 của HĐND thị
xã
|
IV
|
Huyện Phú Riềng
|
76,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường liên xã Long Hưng đi Bình Sơn, huyện Phú Riềng
|
10,15
|
CLN, SON, ONT
|
Long Hưng, Bình Sơn
|
15.000
|
|
500
|
|
|
14.500
|
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường liên xã Long Hưng đi Long Bình, huyện Phú Riềng
|
20,30
|
CLN, SON, ONT
|
Long Hưng, Long Bình
|
25.000
|
|
1.000
|
|
|
24.000
|
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện
|
3
|
Xây dựng hệ thống vỉa
hè, hạ tầng kỹ thuật và san lấp mặt bằng khu dân cư Phú Riềng (13,9ha)
|
13,90
|
CLN, SON, ONT
|
Bù Nho
|
20.500
|
|
2.000
|
|
|
18.500
|
|
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn Phú Bình đến trung tâm: Đoạn 2: Từ Quốc lộ 14 đến tiếp giáp ĐT753B
dài 500m
|
0,70
|
CLN, ONT
|
Phú Trung
|
3.500
|
|
Không bồi thường
|
|
|
3.500
|
|
Quyết định số 3069/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND
huyện
|
5
|
Đường ĐT.759 - ông
Nhi (đoạn ông Sám đến ông Nhi)
|
2,00
|
CLN, ONT
|
Phước Tân
|
7.000
|
|
500
|
|
|
6.500
|
|
Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND
huyện
|
6
|
Ủi phóng tuyến và các
hạng mục phụ trợ công trình xây dựng đường dọc Sông Bé (giai đoạn 2)
|
25,00
|
CLN, SON, ONT
|
Long Tân, Long Hà, Long Bình
|
40.000
|
|
3.000
|
|
|
37.000
|
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện
|
7
|
Nâng cấp thảm nhựa,
lát vỉa hè đường ĐH.312 đoạn trước đền thờ Vua Hùng - huyện Phú Riềng (Tuyến
nhánh 01 - ngã tư Cầu đường - đường ĐT.741)
|
1,33
|
CLN, ONT
|
Phú Riềng
|
28.000
|
|
Không bồi thường
|
|
|
28.000
|
|
Quyết định số 4311a/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND
huyện
|
8
|
Xây dựng Công viên
- Quảng trường trung tâm huyện Phú Riềng
|
2,71
|
CLN, SON, NTS, ONT
|
Bù Nho
|
25.000
|
|
4.000
|
|
|
21.000
|
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND
huyện
|
9
|
Xây dựng 04 phòng học
lầu trường Tiểu học Phú Riềng B (điểm thôn Phú Thuận)
|
0,02
|
CLN
|
Phú Riềng
|
3.500
|
|
100
|
|
|
3.400
|
|
3065/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND huyện
|
10
|
Xây dựng 10 phòng học
lầu trường Tiểu học và Trung học cơ sở Trần Phú (điểm thôn Bình Trung)
|
0,04
|
CLN
|
Phước Tân
|
6.740
|
|
200
|
|
|
6.540
|
|
Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND
huyện
|
11
|
Xây dựng 06 phòng học
lầu trường Tiểu học Vừ A Dính (điểm lẻ Thôn 7)
|
0,06
|
CLN
|
Long Bình
|
4.000
|
|
300
|
|
|
3.700
|
|
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện
|
12
|
Xây dựng Nhà văn hóa
thôn Phú Tâm, Phú Trung
|
0,30
|
CLN
|
Phú Trung
|
1.139
|
|
Không bồi thường
|
|
|
1.106
|
33
|
Quyết định số 3069/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND
huyện
|
V
|
Huyện Lộc Ninh
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã Lộc
Điền - Lộc Quang
|
0,03
|
CLN
|
Lộc Điền
|
1
|
|
0
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 5161/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND
huyện
|
2
|
Xây dựng công trình
quốc phòng SB-2021 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước
|
0,48
|
CLN
|
Lộc Tấn, Lộc Hòa, Lộc Thiện
|
|
|
0
|
|
|
|
x
|
Quyết định số 35/QĐ-TM ngày 06/01/2023 của Bộ Tổng
tham mưu, Công văn số 1217/BCH-HC ngày 14/4/2023 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
VI
|
Huyện Bù Đốp
|
22,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường vành
đai từ đường Lê Duẩn (ĐT 759) đi Thiện Hưng
|
2,70
|
ODT; CLN; CHN
|
Thị trấn Thanh Bình
|
70
|
|
35
|
|
|
35
|
|
QĐ số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bù
Đốp
|
2
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn từ ĐT 759B đi ấp 4 Hưng Phước (khu tái định cư đập thủy lợi
Bù Tam) ra đường tuần tra biên giới, huyện Bù Đốp
|
0,68
|
CLN
|
Hưng Phước
|
15
|
|
0
|
|
|
15
|
|
QĐ số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bù
Đốp
|
3
|
Xây dựng đường giao
thông từ trung tâm Thanh Hòa đi cầu Bình Thắng kết nối với huyện Bù Gia Mập
|
3,00
|
ONT; CLN
|
Thanh Hòa
|
66
|
6,00
|
|
|
|
60
|
|
QĐ số 2359/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh Bình
Phước
|
4
|
Nâng cấp đường
ĐT.759 B đoạn từ Chợ Tân Thành đi cửa khẩu Cầu Trắng (giai đoạn 2)
|
2,20
|
ONT; CLN; CQP
|
Tân Thành
|
68
|
8,00
|
|
|
|
60
|
|
QĐ số 2359/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh
|
5
|
Xây dựng đường điện
cho khu dân cư liền kề Đồn Biên phòng Bù Đốp tại xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp
|
0,42
|
CLN
|
Hưng Phước
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
QĐ số 1965/QĐ-BQP ngày 31/3/2020 của bộ Quốc phòng;
QĐ 4327/QĐ-BĐBP ngày 17/10/2022 của tư lệnh bộ quốc phòng
|
6
|
Nâng cấp láng nhựa đường
từ đường ĐT759B đi rừng đầu nguồn Phước Thiện, huyện Bù Đốp
|
3,04
|
RSX
|
Phước Thiện
|
22
|
|
0
|
|
|
22
|
|
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND
huyện
|
7
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn từ tổ 6 thôn 1 đi tổ 6 thôn 7, xã Thiện Hưng
|
0,60
|
CLN
|
Thiện Hưng
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND
huyện
|
8
|
Xây dựng công trình
quốc phòng SB-2021 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh bình Phước
|
0,72
|
CLN
|
Thiện Hưng
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
Quyết định số 35/QĐ-TM ngày 06/01/2023 của Bộ Tổng Tham
mưu (mật)
|
9
|
Xây dựng đường vào
các Đồn Biên phòng Đắk Ơ - huyện Bù Gia Mập, xã Phước Thiện - huyện Bù Đốp,
xã Lộc An, xã Lộc Thiện - huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới
|
8,33
|
RSX, RPH
|
Phước Thiện
|
150
|
|
|
|
150,00
|
|
|
QĐ số 3284/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Bình
Phước, QĐ số 2359/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh Bình Phước
|
10
|
Đường giao thông
nông thôn Cây Xoài, ấp Bù Tam đi đường tuần tra biên giới Hưng Phước
|
0,35
|
CLN
|
Hưng Phước
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
QĐ số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện
|
VII
|
Huyện Bù Gia Mập
|
386,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường vành
đai ngoài trung tâm hành chính huyện (đoạn từ ĐT 741 đến ĐT 760)
|
8,50
|
CLN; ONT
|
Xã Phú Nghĩa
|
25.000
|
|
22.750
|
|
|
2.250
|
|
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND
huyện
|
2
|
Hoàn thiện các tuyến
đường khu trung tâm hành chính huyện
|
0,69
|
CLN; ONT
|
Xã Phú Nghĩa
|
32.000
|
|
29.000
|
|
|
3.000
|
|
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND
huyện
|
3
|
Dự án xã Đắk Ơ, huyện
Bù Gia Mập
|
14,41
|
CLN; ONT
|
Xã Đắk Ơ
|
51.750
|
|
|
51.450
|
|
|
300
|
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của UBND
huyện
|
4
|
Dự án xã Bù Gia Mập,
huyện Bù Gia Mập
|
4,34
|
CLN; ONT
|
Xã Bù Gia Mập
|
78.182
|
|
|
76.182
|
|
|
2.000
|
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của UBND
huyện
|
5
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư xã Đa Kia
|
0,18
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
100
|
|
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND
huyện
|
6
|
Xây dựng các hồ chứa
nước nhỏ tại các xã Bù Gia Mập, Đắk Ơ, Đa Kia
|
3,50
|
HNK; CLN; ONT
|
Bù Gia Mập; Đắk Ơ; Đa Kia
|
20.000
|
|
16.500
|
|
|
3.500
|
|
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND
huyện
|
7
|
Dự án di dời và ổn
định dân di cư tự do ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ BQLRPH Đăk Mai
|
33,27
|
RSX
|
Đắk Ơ
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/20019 của
HĐND tỉnh
|
8
|
Dự án di dời và ổn
định dân di cư tự do ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ BQLRPH Bù Gia Phúc
|
36,50
|
RSX
|
Phú Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/20019 của
HĐND tỉnh
|
9
|
Cấp đất cho các hộ
dân khiếu nại kéo dài, do cấp chồng GCNQSD đất trong lâm phần tại thôn 3, xã
Phú Văn
|
45,00
|
RSX
|
Phú Văn
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/11/2022 của
HĐND tỉnh
|
10
|
Các dự án đầu tư
phát triển kinh tế (quy hoạch Khu nông nghiệp công nghệ cao)
|
240,00
|
RSX
|
Đắk Ơ
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
VIII
|
Huyện Hớn Quản
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Thanh
Bình
|
1,88
|
CLN
|
Thanh Bình
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh
|
IX
|
Huyện Đồng Phú
|
141,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
xuyên tâm Tân Hưng - Tân Lập
|
47,52
|
ONT, CLN
|
Xã Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập
|
180
|
|
49
|
|
|
131
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
2
|
Đầu tư xây dựng nối
dài các đường tổ đấu nối với đường ĐH KCN Phía Tây Nam Đồng Xoài, xã Tân Tiến
(tổ 1, tổ 5, tổ 17, tổ 29, tổ 39, tổ 46...)
|
1,22
|
ONT, CLN
|
đường Tổ 29, Tổ 47, xã Tân Tiến
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
3
|
Đầu tư xây dựng nối
dài các đường tổ đấu nối với dường ĐH KCN Phía Tây Nam Đồng Xoài, xã Tân Lập
(tổ 20, tổ 26, tổ 30, tổ 36, tổ 46...)
|
1,26
|
ONT, CLN
|
đường Tổ 20, Tổ 26, Tổ 36 xã Tân Lập
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
4
|
Nâng cấp láng nhựa
đường GTNT từ ĐH Đồng Tiến - Tân Phú đến đường Bào Cua xã Tân Phước (TAPOM 7
- DTI 18)
|
0,21
|
CLN
|
xã Tân Hưng, Tân Phước
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
5
|
Xây dựng các tuyến
đường khu trung tâm hành chính xã Tân Lợi
|
0,75
|
ONT, CLN
|
xã Tân Lợi
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
6
|
Xây dựng đường số
3, 5, 7, 10, 11, 12 khu trung tâm hành chính xã Tân Hưng
|
1,23
|
ONT, CLN
|
xã Tân Hưng
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
7
|
Xây dựng đường đoạn
nối tiếp từ Tổ 4, ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú đi ngã tư Bảy Thạnh, xã Thuận Lợi
|
0,38
|
ONT, CLN
|
xã Thuận Phú
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
8
|
Tuyến số 2: (theo
quy hoạch là tuyến kết nối số 03): Đầu tuyến giao với đường ĐT.741 (khoảng
Km53+435), cuối tuyến giao với đường Đồng Phú - Bình Dương (giáp đường trục
KCN tại khoảng Km32+600)
|
0,65
|
CLN
|
xã Tân Lập, Tân Hòa
|
46
|
|
19
|
|
|
27
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
9
|
Xây dựng 04 phòng
chức năng, nhà thi đấu đa năng, nhà xe, đường vào Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Tân Lợi
|
0,09
|
ONT, CLN
|
xã Tân Lợi
|
250
|
|
|
|
|
250
|
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
10
|
Tuyến cao tốc Gia
Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
|
42,66
|
CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác
|
Tân Hưng, Tân Phước, Đồng Tiến, Đồng Tâm
|
3.000
|
436,000
|
|
|
797,500
|
|
1.767
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh
|
11
|
Xây dựng đường giao
thông kết nối từ ĐT. 758 xã Thuận Phú đến ranh huyện Phú Riềng
|
4,52
|
ONT, CLN
|
xã Thuận Phú
|
8
|
0,0
|
0
|
0
|
0,0
|
8
|
0
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/4/2023
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường
giao thông xã Tân Hòa đi xã Tân Lợi
|
11,50
|
ONT, CLN
|
xã Tân Hòa, Tân Lợi
|
90
|
0,0
|
0
|
0
|
0,0
|
90
|
0
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/4/2023
|
13
|
Xây dựng đường từ
ĐT.741 vào Khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng
|
2,10
|
ONT, CLN
|
xã Tân Lập
|
11
|
0,0
|
10
|
0
|
0,0
|
1
|
0
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh 753 giai đoạn 1 (đoạn từ ngã 4 Sóc Miên thành phố Đồng Xoài đến đường
Đồng Phú Bình Dương)
|
27,26
|
ONT, CLN, DGT, DTL
|
xã Tân Phước, Tân Hưng
|
480
|
15,000
|
|
|
232,266
|
|
233
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
X
|
Huyện Bù Đăng
|
75,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng 15 phòng học,
các phòng và các hạng mục khác Trường tiểu học Phú Sơn, xã Phú Sơn
|
0,60
|
CLN
|
Phú Sơn
|
7.800
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện
|
2
|
Đường liên xã khu
23, xã Bình Minh đi Bom Bo
|
1,50
|
CLN
|
Bom Bo
|
4.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện Bù Đăng
|
3
|
Đường liên thôn ngã
ba tình nghĩa thôn 2, đi thôn 7 xã Bình Minh dài 2,5km
|
1,50
|
CLN
|
Bình Minh
|
5.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện
|
4
|
Xây dựng đường ĐH10
từ đầu tuyến khu công nghiệp Minh Hưng 2
|
22,10
|
CLN
|
Minh Hưng
|
43.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện
|
5
|
Xây dựng đường ĐH18
Nghĩa Bình đi Nghĩa Trung
|
7,20
|
CLN
|
Nghĩa Bình
|
20.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện
|
6
|
Cầu nối xã Đức Liễu
và xã Phước Sơn
|
0,50
|
CLN
|
Đức Liều, Phước Sơn
|
15.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện Bù Đăng
|
7
|
Thảm nhựa đường ngã
3 thôn Đak La hướng đi xã Thọ Sơn
|
1,30
|
CLN
|
Thọ Sơn, Phú Sơn, Đak Nhau
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện
|
8
|
Xây dựng đường ĐH16
đi chùa Thanh Đức
|
1,70
|
CLN
|
Đức Liễu
|
5.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện
|
9
|
Nâng cấp vỉa hè,
mương thoát nước, điện chiếu sáng đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Đức
Phong
|
9,50
|
CLN
|
Đức Phong
|
8.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện
|
10
|
Xây dựng đường ngã
ba ông Dương đi chùa Thanh Phước A La Nhã, ấp 7, xã Phước Sơn
|
1,20
|
CLN
|
Phước Sơn
|
3.800
|
|
X
|
|
|
|
|
Quyết định 2237/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND huyện
|
11
|
Xây dựng đường D1 nối
dài thị trấn Đức Phong đi xã Minh Hưng, xã Minh Hưng
|
4,00
|
CLN
|
Bình Minh
|
25.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện
|
12
|
Xâm nhập nhựa đường
Ngã 3 ông Tám vào Ngã 3 Nông trường Phú Thịnh (02 đoạn), xã Thống Nhất
|
1,00
|
CLN
|
Thống Nhất
|
4.500
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện
|
13
|
Xây dựng đường ĐH18
đi quanh hồ Minh Hưng
|
1,20
|
CLN
|
Minh Hưng
|
15.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện
|
14
|
Cầu Sơn Lang (qua
Sông Lấp), xã Phú Sơn
|
1,00
|
CLN
|
Phú Sơn
|
6.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện
|
15
|
Nạo vét cầu 23 đến
chợ Bù Na, xã Nghĩa Trung
|
1,00
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
6.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện
|
16
|
Thâm nhập nhựa đường
đồi sao thôn 1 đi thôn 2 nối dài, xã Đường 10
|
0,80
|
CLN
|
Đường 10
|
5.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND
huyện
|
17
|
Xây dựng đường liên
xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng tới xã Đak Ngo, huyện Tuy Đức
|
5,00
|
CLN
|
Đak Nhau
|
50.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND huyện
|
18
|
Xây dựng Trung tâm
bồi dưỡng Chính trị huyện Bù Đăng
|
1,50
|
CLN
|
Đức Phong
|
25.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND huyện
|
19
|
Đường thâm nhập nhựa
đường đi thôn 9, xã Thống Nhất
|
12,60
|
CLN
|
Thống Nhất
|
14.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Quyết định 2344/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND huyện
|
|
Tổng cộng
|
940,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (*):
CLN: Đất trồng cây lâu năm
CHN: Đất trồng cây hàng năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
RPH: Đất rừng phòng hộ
ONT: Đất ở tại nông thôn
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
SON: Đất sông suối và MNCD
DGT: Đất giao thông
Phụ
lục 02: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
BÌNH PHƯỚC THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2022/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước)
Tại Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh đã phê duyệt:
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp)
|
Tổng nguồn vốn thực hiện (triệu đồng)
|
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ
|
Kinh phí thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)
|
I
|
Thành phố Đồng
Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai
và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu
|
23,40
|
ODT, ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác
|
Tân Thiện, Tân Xuân
|
655.000,0
|
40.000
|
|
|
382.000
|
|
233.000
|
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
2
|
Tuyến cao tốc Gia
Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
|
117,48
|
CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác
|
Tiến Hưng Tân Xuân Tân Thành
|
3.000.000,0
|
587.380
|
|
|
585.614
|
|
1.233.000
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
|
3
|
Đường Hai Bà Trưng
nối dài (còn 07 hộ)
|
0,04
|
CLN, ODT và các loại đất khác
|
Tân Phú
|
6.000,0
|
|
5.000
|
|
|
1.000
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
II
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường, hệ
thống thoát nước, vỉa hè đường gom (đoạn 2) TTHC huyện Phú Riềng
|
1,50
|
CLN
|
Bù Nho
|
41.200,0
|
|
1.200
|
|
|
40.000
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021
|
|
2
|
Xây dựng đường từ
trường cấp II-III Long Phú đi xã Bình Tân
|
20,50
|
CLN, ONT
|
Bù Nho, Phú Riềng, Bình Tân
|
32.200,0
|
|
2.200
|
|
|
30.000
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021
|
|
III
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học và
THCS Lộc Phú
|
2,40
|
CLN
|
Lộc Phú
|
|
|
1.400
|
|
|
x
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
IV
|
Thị xã Chơn
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp và
dân cư Becamex - Bình Phước
|
2.009,10
|
CLN
|
Hưng Long, Minh Thành, Thành Tâm
|
2.138.782
|
|
|
2.138.782
|
|
|
|
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
V
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường TPT2
|
3,00
|
CLN
|
Thanh Phú
|
29.500
|
1.300,00
|
|
|
|
28.200
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
Nay điều chỉnh
thành:
|
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp)
|
Số tiền để bồi thường (triệu đồng)
|
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ
|
Kinh phí thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đồng
Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh 753 giai đoạn I (đoạn từ ngã 4 Sóc Miên thành phố Đồng Xoài đến đường
Đồng Phú-Bình Dương)
|
5,74
|
ODT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác
|
Tân Thiện, Tân Xuân
|
480.000
|
40.000
|
|
|
207.266
|
|
232.734
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh
|
Do sai sót trong quá trình tổng hợp
|
2
|
Tuyến cao tốc Gia
Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
|
148,00
|
ODT, CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác
|
Tiến Hưng Tân Xuân Tân Thành
|
3.000.000
|
587.380
|
|
|
646.120
|
|
1.766.500
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh
|
Do sai sót trong quá trình tổng hợp
|
3
|
Đường Hai Bà Trưng
nối dài (còn 07 hộ). Tên theo Quyết định phê duyệt: GPMB + Chỉnh trang vỉa
hè, ngã rẽ Hai Bà Trưng
|
0,09
|
CLN, ODT và các loại đất khác
|
Tân Phú
|
6.000
|
|
5.000
|
|
|
1.000
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh
|
Do sai sót trong quá trình tổng hợp
|
II
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường, hệ
thống thoát nước, vỉa hè đường gom (đoạn 2) TTHC huyện Phú Riềng
|
4,10
|
CLN, ONT
|
Bù Nho
|
40.000,0
|
|
3.000
|
|
|
37.000
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021
|
Do sai sót trong quá trình tổng hợp
|
2
|
Xây dựng đường từ
trường cấp II-III Long Phú đi xã Bình Tân
|
24,30
|
CLN, SON, ONT
|
Bù Nho, Phú Riềng, Bình Tân
|
30.000,0
|
|
1.000
|
|
|
29.000
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021
|
Do sai sót trong quá trình tổng hợp
|
III
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học và
THCS Lộc Phú
|
2,48
|
CLN
|
Lộc Phú
|
37,5
|
|
X
|
|
X
|
|
|
Nghị Quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
đã đo đạc lại bản đồ địa chính và đã thông qua kinh
phí thực hiện dự án
|
IV
|
Thị xã Chơn
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp và
dân cư Becamex - Bình Phước
|
2.009,10
|
CLN, LUK (9,79 ha)
|
Hưng Long, Minh Thành, Thành Tâm
|
2.138.782
|
|
|
2.138.782
|
|
|
|
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
Bổ sung loại đất thu hồi LUK (9,79 ha)
|
V
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường TPT2
|
1.22
|
CLN
|
Thanh Phú
|
29.500
|
|
800
|
|
|
28.700
|
|
Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 28/09/2022 của UBND
thị xã Bình Long
|
Do thay đổi chủ đầu tư: từ Công ty TNHH MTV Cao su
Bình Long sang Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Bình Long
|
Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2023 và điều chỉnh tên, diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất ngày 12/07/2023 và điều chỉnh tên, diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND
586
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|