Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1163/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
31/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1163/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 31
tháng 5 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TRI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri tại
Tờ trình số 1677/TTr-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2177/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Tri với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã An Bình Tây
Xã An Đức
Xã An Hiệp
Xã An Hòa Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
Tổng diện tích
tự nhiên
35.555,51
1.553,98
1.270,15
2.943,66
1.696,00
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.453,17
1.301,57
887,51
1.518,98
1.031,77
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.780,30
838,44
227,81
708,09
446,35
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.780,30
838,44
227,81
708,09
446,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.496,58
179,34
88,16
34,98
280,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.855,65
237,58
154,98
509,15
107,96
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.497,71
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
16,68
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4.740,04
44,41
416,49
258,99
197,02
1.8
Đất làm muối
LMU
1.053,36
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
12,86
1,80
0,06
7,77
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.102,34
252,41
382,64
1.424,68
664,23
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
34,00
3,06
2.2
Đất an ninh
CAN
4,86
0,60
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
76,79
30,45
42,58
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,46
0,68
1,76
0,35
0,17
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
67,25
2,51
0,04
12,06
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,87
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.148,08
175,48
101,03
202,80
174,17
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.326,27
93,15
31,16
88,65
35,77
-
Đất thủy lợi
DTL
1.483,86
66,45
57,20
97,17
123,91
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,50
0,01
1,47
0,25
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
15,30
0,13
0,10
0,12
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
69,37
2,26
2,05
3,60
3,32
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
25,81
0,67
0,22
1,05
-
Đất công trình năng lượng
DNL
18,78
0,79
0,14
0,33
0,10
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,77
0,03
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,27
0,32
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,25
5,13
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
48,05
3,02
0,56
0,72
1,71
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
130,17
8,74
7,38
5,42
7,70
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
15,68
0,23
0,96
0,87
0,27
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,59
0,10
0,13
0,05
0,03
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,95
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.218,26
71,55
62,65
73,76
61,92
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
190,75
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,22
1,07
2,05
0,28
0,30
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,66
0,21
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,79
0,42
1,57
2,40
1,49
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.263,80
183,00
1.144,79
368,45
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.815,96
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
17.635,95
1.076,02
382,79
1.217,24
554,31
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.520,95
6
Khu du lịch
KDL
2,04
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
63,58
16,20
42,58
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
211,59
0,33
4,71
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
1,00
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.218,26
71,55
62,65
73,76
61,92
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã An Ngãi Tây
Xã An Ngãi
Trung
Xã An Phú Trung
TT. Tiệm Tôm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng diện tích
tự nhiên
35.555,51
1.452,25
1.426,22
1.045,04
2.236,02
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.453,17
1.048,12
1.205,55
906,80
1.880,50
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.780,30
299,53
606,46
643,45
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.780,30
299,53
606,46
643,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.496,58
59,32
71,84
44,84
230,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.855,65
646,06
519,41
215,40
231,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.497,71
242,35
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
16,68
16,68
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4.740,04
43,21
6,60
2,77
1.102,59
1.8
Đất làm muối
LMU
1.053,36
56,70
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
12,86
1,24
0,34
0,07
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.102,34
404,13
220,66
138,24
355,51
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
34,00
10,54
2.2
Đất an ninh
CAN
4,86
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
76,79
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,46
0,05
1,26
0,26
2,69
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
67,25
0,42
1,67
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,87
0,68
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.148,08
81,15
144,33
80,76
140,99
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.326,27
71,86
72,04
23,43
88,15
-
Đất thủy lợi
DTL
1.483,86
60,73
52,29
26,17
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,50
0,07
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
15,30
0,07
0,29
0,15
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
69,37
3,28
3,24
1,97
5,31
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
25,81
1,52
0,50
0,51
3,00
-
Đất công trình năng lượng
DNL
18,78
0,10
2,96
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,77
0,07
0,03
0,02
0,12
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,27
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,25
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
48,05
0,20
0,69
0,81
2,53
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
130,17
2,84
5,42
1,03
11,61
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ Sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
15,68
1,21
1,32
0,46
1,01
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,59
0,09
0,17
0,91
0,10
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,95
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.218,26
57,54
72,61
55,67
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
190,75
111,87
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,22
1,27
1,11
0,47
1,01
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,66
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,79
0,64
0,77
0,17
0,75
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.263,80
263,39
85,06
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.815,96
2.236,02
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
17.635,95
945,59
1.125,87
858,85
231,94
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.520,95
265,59
6
Khu du lịch
KDL
2,04
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
63,58
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
211,59
127,67
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
1,00
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.218,26
57,54
72,61
55,67
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Bảo Thạnh
Xã Bảo Thuận
Xã Mỹ Chánh
Xã Mỹ Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích
tự nhiên
35.555,51
2.955,61
3.272,02
1.164,19
1.622,07
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.453,17
2.414,29
2.819,37
979,41
1.395,34
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.780,30
343,16
284,00
655,45
815,39
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.780,30
343,16
284,00
655,45
815,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.496,58
171,55
167,29
32,75
43,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.855,65
198,96
129,11
288,56
534,84
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.497,71
487,26
629,08
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
16,68
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4.740,04
449,48
1.400,26
2,12
1,95
1.8
Đất làm muối
LMU
1.053,36
763,89
209,62
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
12,86
0,01
0,52
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.102,34
541,32
452,65
184,78
226,73
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
34,00
18,19
2.2
Đất an ninh
CAN
4,86
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
76,79
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,46
0,07
29,22
0,25
0,18
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
67,25
0,79
22,83
0,77
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,87
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tinh, cấp
huyện,cấp xã
DHT
3.148,08
158,86
202,20
135,12
171,92
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.326,27
37,37
76,85
65,80
84,42
-
Đất thủy lợi
DTL
1.483,86
96,13
94,46
62,03
80,41
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,50
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
15,30
0,24
0,15
0,19
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
69,37
3,60
2,27
2,65
1,99
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
25,81
1,23
1,60
0,65
-
Đất công trình năng lượng
DNL
18,78
13,85
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,77
0,08
0,03
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,27
0,28
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,25
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
48,05
1,29
23,76
0,11
0,73
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
130,17
4,33
2,87
3,35
3,90
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
15,68
0,47
0,23
0,32
0,23
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,59
0,35
0,93
0,16
0,14
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,95
0,21
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.218,26
71,38
58,59
46,98
53,59
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
190,75
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,22
1,10
0,16
0,40
0,49
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,66
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,79
1,14
0,61
0,87
0,39
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.263,80
307,64
119,92
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.815,96
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
17.635,95
542,12
413,11
944,01
1.350,23
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.520,95
487,26
629,08
6
Khu du lịch
KDL
2,04
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
63,58
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
211,59
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
1,00
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.218,26
71,38
58,59
46,98
53,59
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Mỹ Nhơn
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phú Lễ
Xã Phước Ngãi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(17)
(18)
(19)
(20)
Tổng diện tích
tự nhiên
35.555,51
964,66
916,23
1.047,05
1.557,73
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.453,17
812,66
766,02
874,56
1.282,41
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.780,30
611,83
509,47
560,22
966,61
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.780,30
611,83
509,47
560,22
966,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.496,58
76,11
45,09
97,82
140,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.855,65
117,61
205,45
81,99
170,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.497,71
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
16,68
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4.740,04
7,10
5,99
134,53
4,86
1.8
Đất làm muối
LMU
1.053,36
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
12,86
0,02
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.102,34
151,99
150,21
172,49
275,32
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
34,00
2.2
Đất an ninh
CAN
4,86
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
76,79
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,46
0,12
0,08
0,16
0,18
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
67,25
0,20
1,32
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,87
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện,cấp xã
DHT
3.148,08
111,33
106,79
121,84
167,23
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.326,27
53,60
29,70
57,78
72,15
-
Đất thủy lợi
DTL
1.483,86
49,62
71,37
50,92
74,04
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,50
0,52
0,03
0,17
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
15,30
0,11
0,13
0,10
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
69,37
1,56
2,44
2,34
4,86
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
25,81
0,80
0,61
1,02
1,34
-
Đất công trình năng lượng
DNL
18,78
0,11
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,77
0,02
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,27
0,07
0,71
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,25
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
48,05
0,45
0,59
0,91
1,19
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
130,17
4,35
1,63
8,20
11,93
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
15,68
0,20
0,28
0,33
0,51
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,59
0,20
0,22
0,08
0,24
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,95
0,10
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.218,26
39,64
41,37
47,72
57,54
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
190,75
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,22
0,33
0,50
0,28
1,48
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,66
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,79
0,37
1,06
0,99
0,38
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.263,80
48,27
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.815,96
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
17.635,95
729,44
714,91
642,21
1.137,43
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.520,95
6
Khu du lịch
KDL
2,04
2,04
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
63,58
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
211,59
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
1,00
1,00
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.218,26
39,64
41,37
47,72
57,54
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Tân Hưng
Xã Tân Mỹ
Xã Tân Thủy
Xã Tân Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(21)
(22)
(23)
(24)
Tổng diện tích
tự nhiên
35.555,51
1.237,55
1.309,75
1.322,83
2.439,51
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.453,17
895,81
962,74
895,47
1.950,47
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.780,30
127,82
191,39
1.118,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.780,30
127,82
191,39
1.118,26
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.496,58
6,17
282,47
115,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.855,65
888,28
775,05
191,71
339,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.497,71
53,10
85,92
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
16,68
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4.740,04
7,53
120,81
377,40
1.8
Đất làm muối
LMU
1.053,36
23,15
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
12,86
0,59
0,02
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.102,34
341,74
347,01
427,36
489,04
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
34,00
2.2
Đất an ninh
CAN
4,86
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
76,79
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,46
0,06
9,59
0,29
0,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
67,25
19,02
0,74
0,30
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,87
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.148,08
31,60
146,87
100,02
303,28
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.326,27
26,09
62,51
31,15
130,68
-
Đất thủy lợi
DTL
1.483,86
0,11
78,89
53,65
141,21
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,50
0,13
0,01
0,52
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
15,30
0,16
0,14
0,11
9,96
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
69,37
2,47
0,98
2,82
3,43
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
25,81
0,71
2,57
1,23
-
Đất công trình năng lượng
DNL
18,78
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,77
0,04
0,02
0,04
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,27
0,89
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,25
0,12
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
48,05
0,24
0,50
1,26
1,53
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
130,17
1,52
0,08
8,57
12,70
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
15,68
0,14
1,17
0,70
2,71
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,59
0,38
0,19
0,23
0,39
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,95
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.218,26
86,65
17,04
67,37
93,90
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
190,75
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,22
0,49
1,06
0,29
1,85
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,66
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,79
0,28
0,06
1,22
1,33
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.263,80
222,28
153,18
257,20
87,89
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.815,96
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
17.635,95
888,28
902,87
383,10
1.457,81
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.520,95
53,10
85,92
6
Khu du lịch
KDL
2,04
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
63,58
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
211,59
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
1,00
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.218,26
86,65
17,04
67,37
93,90
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT.Ba Tri
Xã Vĩnh An
Xã Vĩnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(25)
(26)
(27)
Tổng diện tích
tự nhiên
35.555,51
579,95
752,99
790,06
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.453,17
365,94
608,87
649,02
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.780,30
150,34
243,38
432,86
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.780,30
150,34
243,38
432,86
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.496,58
61,67
171,36
96,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.855,65
121,33
76,44
113,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.497,71
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
16,68
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4.740,04
32,60
117,38
5,93
1.8
Đất làm muối
LMU
1.053,36
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
12,86
0,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.102,34
214,01
144,11
141,04
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
34,00
2,20
2.2
Đất an ninh
CAN
4,86
4,11
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
76,79
3,76
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,46
1,36
0,36
0,24
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
67,25
4,58
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,87
0,18
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.148,08
100,72
96,84
92,77
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.326,27
47,01
32,44
14,50
-
Đất thủy lợi
DTL
1.483,86
26,15
52,25
68,71
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,50
2,54
0,10
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
15,30
2,23
0,14
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
69,37
8,56
2,68
1,69
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
25,81
3,98
2,51
0,09
-
Đất công trình năng lượng
DNL
18,78
0,30
0,10
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,77
0,17
0,04
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,27
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,25
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
48,05
1,81
1,08
2,38
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
130,17
6,50
5,09
5,01
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
15,68
1,45
0,43
0,18
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,59
0,10
0,19
0,22
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,95
0,64
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.218,26
44,57
36,21
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
190,75
78,88
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,22
3,56
0,36
0,31
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,66
0,31
0,11
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,79
0,82
1,51
1,55
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.263,80
12,98
9,75
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.815,96
579,95
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
17.635,95
271,67
319,83
546,34
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.520,95
6
Khu du lịch
KDL
2,04
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
63,58
4,80
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
211,59
78,88
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
1,00
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.218,26
44,57
36,21
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Bình Tây
Xã An Đức
Xã An Hiệp
Xã An Hòa Tây
Xã An Ngãi Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
196,81
1,48
16,55
0,42
40,50
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,12
0,01
0,11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,12
0,01
0,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,72
1,32
0,07
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
24,12
0,10
0,13
0,13
0,52
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
6,56
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
143,99
0,05
16,35
0,18
39,95
1.8
Đất làm muối
LMU
6,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,68
0,27
0,12
2,08
0,04
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,41
0,08
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
6,18
0,27
0,06
2,00
0,04
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,24
0,60
-
Đất thủy lợi
DTL
3,26
0,27
1,40
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,98
0,06
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,64
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,52
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,51
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,06
0,06
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK.
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Ngãi
Trung
Xã An Phú Trung
TT. Tiệm Tôm
Xã Bảo Thạnh
Xã Bảo Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
196,81
0,09
0,15
35,64
14,41
75,48
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,12
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,72
0,06
0,06
5,82
2,87
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
24,12
0,03
0,09
13,38
7,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
6,56
6,56
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
143,99
5,88
2,20
75,38
1.8
Đất làm muối
LMU
6,30
4,00
2,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,68
0,75
0,84
1,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,41
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
6,18
0,75
0,69
1,01
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,24
0,55
-
Đất thủy lợi
DTL
3,26
0,12
1,00
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,98
0,62
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,64
0,13
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,06
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,52
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,51
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,06
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Mỹ Chánh
Xã Mỹ Hoa
Xã Mỹ Nhơn
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phú Lễ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
196,81
0,09
0,06
0,11
0,06
2,20
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,12
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,72
0,06
0,06
0,06
0,06
0,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
24,12
0,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
6,56
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
143,99
0,05
1,87
1.8
Đất làm muối
LMU
6,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,68
0,08
0,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,41
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
6,18
0,08
0,02
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,24
0,01
-
Đất thủy lợi
DTL
3,26
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,98
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,64
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,52
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,51
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,06
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Phước Ngãi
Xã Tân Hưng
Xã Tân Mỹ
Xã Tân Thủy
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
196,81
1,44
0,60
0,79
0,47
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,12
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,72
0,06
0,06
0,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
24,12
1,38
0,73
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
6,56
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
143,99
0,60
1.8
Đất làm muối
LMU
6,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,68
0,53
0,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,41
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
6,18
0,03
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,24
0,03
-
Đất thủy lợi
DTL
3,26
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,98
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,64
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,52
0,50
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,51
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,06
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Tân Xuân
TT.Ba Tri
Xã Vĩnh An
Xã Vĩnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
196,81
1,53
3,56
0,49
0,69
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,12
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,72
0,09
3,07
0,49
0,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
24,12
0,10
0,46
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
6,56
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
143,99
1,34
0,03
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU
6,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,68
0,74
2,18
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,41
0,33
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
6,18
0,74
0,49
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,24
0,05
-
Đất thủy lợi
DTL
3,26
0,40
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,98
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,64
0,51
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,06
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,52
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,51
1,36
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,06
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Bình Tây
Xã An Đức
Xã An Hiệp
Xã An Hòa Tây
Xã An Ngãi Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
206,83
1,96
21,54
0,80
40,70
0,15
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,45
0,01
0,11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,45
0,01
0,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,39
1,71
0,19
0,10
0,13
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
31,37
0,19
0,23
0,41
0,62
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
151,32
0,05
21,12
0,18
39,95
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,56
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
6,56
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,17
0,06
0,04
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã An Ngãi
Trung
Xã An Phú Trung
TT. Tiệm Tôm
Xã Bảo Thạnh
Xã Bảo Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
206,83
0,23
0,71
31,55
14,53
75,78
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,45
0,02
0,44
0,20
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,45
0,02
0,44
0,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,39
0,06
0,06
5,73
2,87
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
31,37
0,15
0,21
13,38
7,16
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
151,32
8,44
2,20
75,38
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,30
4,00
2,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,56
6,56
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
6,56
6,56
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,17
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Mỹ Chánh
Xã Mỹ Hoa
Xã Mỹ Nhơn
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phú Lễ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
206,83
0,22
0,25
0,26
0,16
2,30
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,45
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,39
0,06
0,06
0,06
0,06
0,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
31,37
0,16
0,19
0,15
0,10
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
151,32
0,05
1,87
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,56
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
6,56
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,17
0,07
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Phước Ngãi
Xã Tân Hưng
Xã Tân Mỹ
Xã Tân Thủy
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
206,83
1,57
0,83
2,11
0,66
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,45
0,01
0,09
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,45
0,01
0,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,39
0,06
0,06
0,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
31,37
1,50
0,23
2,05
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
151,32
0,60
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,56
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
6,56
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,17
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Tân Xuân
TT.Ba Tri
Xã Vĩnh An
Xã Vĩnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(27)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
206,83
1,87
6,73
0,77
1,15
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,45
0,22
0,09
0,02
0,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,45
0,22
0,09
0,02
0,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,39
0,09
3,07
0,49
0,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
31,37
0,22
3,54
0,26
0,22
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
151,32
1,34
0,03
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,56
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
6,56
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,17
0,51
0,49
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân huyện Ba
Tri có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri, Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Ba Tri, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TƯ, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
Quyết định 1163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/05/2023 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
648
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng