Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2766/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
25/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2766/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
25 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai
Căn cứ Quyết định số
1276/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Phù Cát;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và
Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta
đất trồng rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện
Phù Cát tại Văn bản số 164/TTr-UBND ngày 20/7/2023 và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 883/TTr- STNMT ngày 20/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cát với các nội dung chủ yếu sau:
1.1. Danh mục, công trình dự
án bổ sung: Tổng cộng 01 công trình, dự án, diện tích 16,5 ha (theo Phụ
lục I đính kèm).
1.2. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục
II đính kèm).
1.3. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục III đính
kèm).
1.4. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục
IV đính kèm).
1.5. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo
Phụ lục V đính kèm).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù
Cát có trách nhiệm:
- Công khai việc bổ sung các
danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông
tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.
- Chỉ đạo thực hiện việc thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai và pháp luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án
được bổ sung.
- Cập nhật các công trình, dự
án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phù Cát theo quy định.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo
cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung cho UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
1276/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh và có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Cát và Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRONG
NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất QH
Địa điểm (xã, TT)
Diện tích quy hoạch (ha)
Sử dụng từ các loại đất
Đất nông nghiệp
Tổng
Đất trồng lúa
Đất lâm nghiệp
Tổng
Đất chuyên trồng lúa nước
Đất trồng lúa nước còn lại
Tổng
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng sản xuất
NNP
LUA
LUC
LUK
LNP
RPH
RSX
I
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
16,50
16,50
16,50
1
ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
16,50
16,50
16,50
1.1
Trung tâm Giết mổ gia súc,
gia cầm và Chế biến thực phẩm San Hà Bình Định
SKC
Cát Hiệp
16,50
16,50
16,50
16,50
TỔNG CỘNG
16,50
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023
HUYỆN PHÙ CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Đơn vị hành chính bổ sung
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023
Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
xã Cát Hiệp
Diện tích đã phê duyệt
Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
1
Đất nông nghiệp
NNP
54.352,62
54.336,12
-16,50
3.493,38
3.476,88
-16,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.134,64
9.134,64
0,00
522,82
522,82
0,00
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
7.743,82
7.743,82
0,00
266,88
266,88
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7.528,42
7.528,42
0,00
970,96
970,96
0,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.114,66
5.114,66
0,00
1.298,61
1.298,61
0,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
13.132,47
13.132,47
0,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
8.305
8.305
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
10.371,26
10.354,76
-16,50
554,92
538,42
-16,50
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
259,59
259,59
0,00
1.8
Đất làm muối
LMU
75,16
75,16
0,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
431,27
431,27
0,00
146,07
146,07
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.930,31
11.946,81
16,50
678,33
694,83
16,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.304,65
1.304,65
0,00
8,26
8,26
0,00
2.2
Đất an ninh
CAN
2,47
2,47
0,00
0,12
0,12
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
320,00
320,00
0,00
Đất khu chế xuất
SKT
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
134,67
134,67
0,00
50,00
50,00
0,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
887,43
887,43
0,00
28,09
28,09
0,00
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
90,07
106,57
16,50
10,67
27,17
16,50
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
133,77
133,77
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
276,01
276,01
0,00
8,00
8,00
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
4.221,18
4.221,18
0,00
481,49
481,49
0,00
-
Đất giao thông
DGT
2.116,89
2.116,89
0,00
241,54
241,54
0,00
-
Đất thủy lợi
DTL
595,47
595,47
0,00
65,73
65,73
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
16,31
16,31
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
15,25
15,25
0,00
7,32
7,32
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
131,86
131,86
0,00
6,77
6,77
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
24,59
24,59
0,00
3,25
3,25
0,00
-
Đất công trình năng lượng
DNL
338,90
338,90
0,00
62,21
62,21
0,00
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,94
0,94
0,00
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
1,36
1,36
0,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
88,05
88,05
0,00
14,50
14,50
0,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
47,39
47,39
0,00
3,16
3,16
0,00
-
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
824,17
824,17
0,00
76,83
76,83
0,00
-
Đất chợ
DCH
19,98
19,98
0,00
0,16
0,16
0,00
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
1,32
1,32
0,00
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
34,39
34,39
0,00
3,71
3,71
0,00
2.11
Đất khu vui chơi giải trí cộng
đồng
DKV
29,11
29,11
0,00
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.673,59
1.673,59
0,00
66,26
66,26
0,00
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
262,49
262,49
0,00
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,58
18,58
0,00
0,70
0,70
0,00
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,35
0,35
0,00
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
13,66
13,66
0,00
0,74
0,74
0,00
2.17
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
812,58
812,58
0,00
17,60
17,60
0,00
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.714,01
1.714,01
0,00
2,69
2,69
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.788,18
1.788,18
0,00
54,16
54,16
0,00
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT SAU KHI BỔ
SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023
Diện tích sau khi bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
Đơn vị hành chính bổ sung
xã Cát Hiệp
Diện tích đã phê duyệt
Diện tích sau khi bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6) = (4)+(5)
(7)
(8)
(9) = (7)+(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.218,18
1.234,68
16,50
138,15
154,65
16,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
224,81
224,81
0,00
25,73
25,73
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
273,69
273,69
0,00
25,67
25,67
0,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
315,34
315,34
0,00
75,21
75,21
0,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
212,79
212,79
0,00
0,00
0,00
0,00
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
127,14
143,64
16,50
11,54
28,04
16,50
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
63,41
63,41
0,00
1.7
Đất làm muối
LMU
0,01
0,01
0,00
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,99
0,99
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
97,25
97,25
0,00
3,34
3,34
0,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,53
1,53
0,00
2.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
41,33
41,33
0,00
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1,00
1,00
0,00
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
13,23
13,23
0,00
2,84
2,84
0,00
2.4.1
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,43
0,43
0,00
2.4.2
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,02
0,02
0,00
2.4.3
Đất giao thông
DGT
5,21
5,21
0,00
2.4.4
Đất thủy lợi
DTL
7,52
7,52
0,00
2,84
2,84
0,00
2.4.5
Đất chợ
DCH
0,05
0,05
0,00
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,15
0,15
0,00
2.6
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,01
0,01
0,00
2.7
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
26,21
26,21
0,00
0,50
0,50
0,00
2.8
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,06
0,06
0,00
2.9
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
6,30
6,30
0,00
2.10
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,43
7,43
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
236,07
236,07
0,00
1,12
1,12
0,00
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ
CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Đơn vị hành chính bổ sung
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023
Diện tích sau khi bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
xã Cát Hiệp
Diện tích đã phê duyệt
Diện tích sau khi bổ sung
Tăng (+) giảm (- )
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6) = (5)-(4)
(7)
(8)
(9) = (8)-(7)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.218,18
1.234,68
16,50
138,15
154,65
16,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
224,81
224,81
0,00
25,73
25,73
0,00
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
155,73
155,73
0,00
8,07
8,07
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
273,69
273,69
0,00
25,67
25,67
0,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
315,34
315,34
0,00
75,21
75,21
0,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
212,79
212,79
0,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,00
0,00
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
127,14
143,64
16,50
11,54
28,04
16,50
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
63,41
63,41
0,00
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0,01
0,01
0,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,99
0,99
0,00
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
NNP
56,89
56,89
0,00
30,00
30,00
0,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,08
0,08
0,00
0,00
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
56,81
56,81
0,00
30,00
30,00
0,00
3
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
81,02
81,02
0,00
0,29
0,29
0,00
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
PHÙ CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023
Diện tích sau khi bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
Đơn vị hành chính bổ sung
xã Cát Hiệp
Diện tích đã phê duyệt
Diện tích sau khi bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(5)- (4)
(7)
(8)
(9)=(8)- (7)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
0,03
0,03
0,00
0,00
0,00
0,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,03
0,03
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
236,07
236,07
0,00
1,12
1,12
0,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,25
0,25
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,55
0,55
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,85
1,85
0,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
174,16
174,16
0,00
1,00
1,00
0,00
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,00
0,00
0,00
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
4,10
4,10
0,00
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
22,41
22,41
0,00
0,02
0,02
0,00
-
Đất giao thông
DGT
10,69
10,69
0,00
-
Đất thủy lợi
DTL
7,95
7,95
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,31
0,31
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,20
0,20
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,81
0,81
0,00
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
0,14
0,14
0,00
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,02
0,02
0,00
0,02
0,02
0,00
-
Đất làm nghĩa trang nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,14
2,14
0,00
-
Đất chợ
DCH
0,15
0,15
0,00
2.9
Đất khu vui chơi giải trí cộng
đồng
DKV
4,01
4,01
0,00
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
25,74
25,74
0,00
0,10
0,10
0,00
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
3,00
3,00
0,00
Quyết định 2766/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2766/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/07/2023 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
439
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng