TT
|
Danh mục công trình
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn 2023-2025
|
Ghi chú
|
Số Quyết định; ngày tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán/ Khái toán
|
Trong đó:
|
Vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
Vốn ngân sách cấp huyện, ngân sách xã; vốn lồng ghép, vốn huy động hợp
pháp khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
32.860
|
|
A
|
BỐ TRÍ CHO XÃ NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
23.685
|
|
1
|
HUYỆN TUY PHƯỚC
|
|
42.920
|
10.282
|
32.638
|
2.070
|
|
1
|
Xã Phước Quang
|
|
9.998
|
1.620
|
8.378
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng, nâng cấp chợ Định
Thiện Tây
|
3557/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND huyện
|
9.998
|
1.620
|
8.378
|
230
|
|
2
|
Xã Phước Thành
|
|
3.000
|
869
|
2.131
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5: Trường học
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp trường Trung học cơ sở
Phước Thành
|
|
3.000
|
869
|
2.131
|
230
|
|
3
|
Xã Phước Thuận
|
|
5.068
|
1.020
|
4.048
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí:5 - Trường học
|
|
|
|
|
|
|
|
San nền, mở rộng khuôn viên
và xây dựng tường rào, cổng ngõ Trường mầm non Phước Thuận
|
|
5.068
|
1.020
|
4.048
|
230
|
|
4
|
Xã Phước Hưng
|
|
3.000
|
1.413
|
1.587
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảm nhựa đường xã từ ĐT 636
đến UBND xã
|
|
3.000
|
1.413
|
1.587
|
230
|
|
5
|
Xã Phước Nghĩa
|
|
1.476
|
534
|
942
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thọ Nghĩa - Luật Chánh
( Tuyến nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế - Giáp thôn Luật Chánh, Phước Hiệp)
|
|
1.476
|
534
|
942
|
230
|
|
6
|
Xã Phước An
|
|
6.000
|
1.413
|
4.587
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
xây dựng chợ trung tâm xã
|
|
6.000
|
1.413
|
4.587
|
230
|
|
7
|
Xã Phước Hiệp
|
|
7.178
|
937
|
6.241
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa tuyến đường liên
xã từ ĐH42 Phước Hiệp đến ĐT640 Phước Sơn
|
4407/QĐ UBND huyện ngày 06/7/2021; 31/01/2023
|
7.178
|
937
|
6.241
|
230
|
|
8
|
Xã Phước Thắng
|
|
2.200
|
1.063
|
1.137
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường GTNĐ từ 631 đi
cống Tăng Thực
|
|
600
|
272
|
329
|
30
|
|
|
Nâng cấp mặt bằng đường giao
thông thôn Đông Điền
|
|
900
|
450
|
450
|
100
|
|
|
Nâng cấp đường giao thông từ
cống ông Quý đi đội 2 Lạc Điền
|
|
700
|
342
|
359
|
100
|
|
9
|
Xã Phước Sơn
|
|
5.000
|
1.413
|
3.587
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: 16 Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa nhà văn hóa xã Phước
Sơn
|
|
5.000
|
1.413
|
3.587
|
230
|
|
2
|
HUYỆN PHÙ CÁT
|
|
64.024
|
18.332
|
45.692
|
3.450
|
|
1
|
Xã Cát Thành
|
|
2.200
|
467
|
1.733
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình: Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường dẫn từ đập dâng Cầu Điều đến giáp đường ĐT639
|
CV Số 2055, 30/11/2022
|
2.200
|
467
|
1.733
|
230
|
|
2
|
Xã Cát Tường
|
|
1.536
|
570
|
966
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Điện
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo đường dây điện 0.4kw
xóm Phú Tài thôn Phú Gia (150m)
|
|
380
|
280
|
100
|
90
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng GTNT xã
Cát Tường. Tuyến từ Ngõ Sĩ đến QL 19B
|
QĐ số: 530, 22/10/2019
|
1.156
|
290
|
866
|
140
|
|
3
|
Xã Cát Chánh
|
|
2.190
|
1.043
|
1.147
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mẫu giáo bán trú Chánh
hội, xã Cát Chánh; Hạng mục: Xây dựng mới 02 phòng học
|
|
1.640
|
820
|
820
|
207
|
|
|
Tiêu chí:Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông GTNT xã Cát Chánh;
Tuyến: ĐT 639- Trường Tiểu học; Miếu xóm 5- nhà bà Rơi; Trường Chánh Hữu- nhà
bà Vàng
|
|
550
|
223
|
327
|
23
|
|
4
|
Xã Cát Tân
|
|
8.500
|
1.413
|
7.087
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí số 2: Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông liên xã từ xã Cát
Tân qua xã Cát Tường; Hạng mục: Cầu và đường dẫn đầu cầu
|
170/UBND-TC, ngày 13/02/2023
|
8.500
|
1.413
|
7.087
|
230
|
|
5
|
Xã Cát Tài
|
|
8.309
|
2.905
|
5.405
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, mở rộng đường GTNT
xã Cát Tài. Tuyến: Từ ĐT 633 (cây số 7) đến nhà văn hóa thôn Thái Bình.
|
356/QĐ-UBND ngày 23/5/2022
|
8.309
|
2.905
|
5.405
|
230
|
|
6
|
Xã Cát Lâm
|
|
1.928
|
789
|
1.139
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: Nối tiếp tuyến đường từ ngã tư nhà văn hóa thôn Thuận Phong (ĐT 638) đến
hồ Tam Sơn
|
|
1.928
|
789
|
1.139
|
230
|
|
7
|
Xã Cát Sơn
|
|
2.431
|
1.195
|
1.236
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường trục xã tuyến ĐT
634 - Đèo Ngụy Thôn Thạch Bàn Đông đoạn từ Cầu Sông đến nhà Văn hóa Thôn
|
355 ngày 3/11/2022
|
1.322
|
660
|
662
|
60
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn;
tuyến đường trục xã ĐT 634 - Đèo Ngụy điểm cuối đường BT đoạn nhà Ông Lãnh -
Nghĩa Địa Thạch Bàn Đông.
|
356 ngày 3/11/2022
|
654
|
327
|
328
|
142
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn; Hạng
mục 1: Từ đường ĐT 634 đến Đồng Cây Chanh; Hạng mục 2: Đường Cấp phối phía
đông UBND xã đến đường Cấp phối nội đồng
|
349 ngày 3/11/2022
|
455
|
208
|
247
|
28
|
|
8
|
Xã Cát Hải
|
|
6.400
|
1.413
|
4.987
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới trạm y tế xã Cát
Hải
|
|
6.400
|
1.413
|
4.987
|
230
|
|
9
|
Xã Cát Hiệp
|
|
3.000
|
937
|
2.063
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Cát Hiệp. Tuyến
từ vườn ươm Năm Chung đi ĐT 638B
|
|
3.000
|
937
|
2.063
|
230
|
|
10
|
xã Cát Thắng
|
|
1.156
|
230
|
926
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương xã Cát
Thắng; Tuyến: Từ cầu 4 Hổ cũ đến Đám Rào giáp mương 3 Huyện
|
235/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
1.156
|
230
|
926
|
230
|
|
11
|
Xã Cát Trinh
|
|
1.182
|
537
|
645
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên công trình: Trường Tiểu học
số 2 Cát Trinh (điểm trường An Đức). Hạng mục xây dựng mới 02 phòng học và
|
|
1.182
|
537
|
645
|
230
|
|
|
phòng chức năng
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Cát Minh
|
|
3.250
|
937
|
2.313
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM giao thông nông
thôn nội đồng từ Suối Trương đến mương Bến Chiểu
|
|
3.250
|
937
|
2.313
|
230
|
|
13
|
Xã Cát Hưng
|
|
13.559
|
2.230
|
11.329
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường
UBND xã - Hồ Mỹ Thuận
|
Số 253/QĐ- UBND ngày 18/12/2021
|
13.559
|
2.230
|
11.329
|
230
|
|
14
|
Xã Cát Hanh
|
|
7.733
|
3.437
|
4.296
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình: Xây dựng hoa viên
công viên cây xanh và hệ thống thoát nước
|
495/QĐ-UBND, ngày 04/10/2022
|
7.733
|
3.437
|
4.296
|
230
|
|
15
|
Xã Cát Nhơn
|
|
650
|
230
|
420
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn;
Tuyến: Từ nhà Trần Thọ đến nhà Lê Văn Thiện thôn Chánh Nhơn
|
|
650
|
230
|
420
|
230
|
|
3
|
THỊ XÃ HOÀI NHƠN
|
|
15.629
|
3.881
|
11.748
|
1.380
|
|
1
|
Xã Hoài Sơn
|
|
1.150
|
230
|
920
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí:Môi trường và
an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thoát nước hai bên tuyến
đường trục chính xã Hoài Sơn (Đoạn từ Ngõ Vàng - Ngã Ba Đình)
|
3249/QĐ-UBND ngày 24/3/2022
|
1.150
|
230
|
920
|
230
|
|
2
|
Xã Hoài Phú
|
|
2.000
|
637
|
1.363
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Sân vận động trung
tâm xã (giai đoạn 3)
|
|
2.000
|
637
|
1.363
|
230
|
|
3
|
Xã Hoài Mỹ
|
|
1.478
|
480
|
998
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
BTXM đoạn từ nhà Thế đến nhà Vân thôn Định Công
|
|
878
|
300
|
578
|
150
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến
đường từ trường An Nghiệp đến nhà ông Lâm Văn Chín
|
|
600
|
180
|
420
|
80
|
|
4
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
|
5.000
|
1.134
|
3.866
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Hoài Châu Bắc,
thị xã Hoài Nhơn
|
162/QĐ- SKHĐT 30/08/2022
|
5.000
|
1.134
|
3.866
|
230
|
|
5
|
Xã Hoài Châu
|
|
3.311
|
530
|
2.781
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thoát nước tuyến đường
Đội Thuế - Ngõ Hồng
|
2369/QĐ-UBND ngày 10/3/2022
|
3.311
|
530
|
2.781
|
230
|
|
6
|
Xã Hoài Hải
|
|
2.689
|
870
|
1.819
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảm bê tông nhựa tuyến đường
xã, đoạn từ Bưu điện xã Hoài Hải đến giáp ngã ba rừng dương
|
|
2.689
|
870
|
1.819
|
230
|
|
4
|
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
|
23.742
|
2.858
|
20.884
|
920
|
|
1
|
Xã Phước Mỹ
|
|
4.400
|
878
|
3.522
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp GTNT xóm 4 thôn Long
Thành, xã Phước Mỹ
|
|
4.400
|
878
|
3.522
|
230
|
|
2
|
Xã Nhơn Lý
|
|
14.503
|
1.520
|
12.983
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp, xử lý ngập
úng tại một số vị trí trên địa bàn xã Nhơn Lý
|
1171/QĐ-UBND ngày 14/03/2023
|
14.503
|
1.520
|
12.983
|
230
|
|
3
|
Xã Nhơn Hải
|
|
3.992
|
230
|
3.762
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3: Thủy lợi và
phòng chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến mương kín dọc đường số
6 xã Nhơn Hải
|
|
3.992
|
230
|
3.762
|
230
|
|
4
|
Xã Nhơn Châu
|
|
847
|
230
|
617
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 7: Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo Chợ xã Nhơn Châu theo
mô hình chợ bảo đảm an toàn thực phẩm
|
|
847
|
230
|
617
|
230
|
|
5
|
HUYỆN PHÙ MỸ
|
|
20.540
|
4.247
|
16.293
|
3.680
|
|
1
|
Xã Mỹ Thọ
|
|
1.093
|
230
|
863
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Số 2(giao
thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Thạnh đến nhà ông Dũng( Chánh Tường)
|
68/NQ-HĐND ngày 16/05/2023
|
1.093
|
230
|
863
|
230
|
|
2
|
Xã Mỹ Quang
|
|
2.078
|
347
|
1.731
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 18: Chất lượng
môi trường sống
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch
thôn Tân An
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 02/8/2022
|
1.172
|
232
|
940
|
115
|
|
|
Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch
thôn Trung thành 3
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 02/8/2022
|
906
|
115
|
791
|
115
|
|
3
|
Xã Mỹ Hiệp
|
|
771
|
230
|
541
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM nội đồng cánh đồng
Mẫu Lớn thôn Bình Long
|
QĐ Số 555/QĐ- UBND ngày 30/11/2022
|
771
|
230
|
541
|
230
|
|
4
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
|
640
|
230
|
410
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông hóa tuyến đường Nam
Xã đi Ngõ Kỳ
|
QĐ số 175/QĐ - UBND ngày 23/11/2022
|
640
|
230
|
410
|
230
|
|
5
|
Xã Mỹ Hòa
|
|
723
|
230
|
493
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM nội đồng từ nhà ông Võ
Cư đến giáp vỏ khổ chia nước đồng Cây Da
|
62/NQ- HĐND 28/4/2023
|
723
|
230
|
493
|
230
|
|
6
|
Xã Mỹ Tài
|
|
620
|
230
|
390
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng BTXM tuyến đường
Từ Nõ ông Nghiệp đi Ngõ ông 7 Đông Mỹ Hội 3
|
|
620
|
230
|
390
|
230
|
|
7
|
Xã Mỹ An
|
|
1.329
|
230
|
1.099
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM các nhánh rẻ ĐT632
thuộc thôn Hòa Ninh
|
QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 14/02/2023
|
1.329
|
230
|
1.099
|
230
|
|
8
|
Xã Mỹ Lợi
|
|
893
|
230
|
663
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM đường từ nhà ông Đào Ba
Lý đến xưởng cưa nhà ông Thanh
|
QĐ số 110/QĐ- UBND ngày 15/06/2022
|
893
|
230
|
663
|
230
|
|
9
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
1.205
|
230
|
975
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường từ đập Sét An Bão
đến giáp BTXM thôn Tân Lộc
|
|
1.205
|
230
|
975
|
230
|
|
10
|
Xã Mỹ Thắng
|
|
1.306
|
230
|
1.076
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Tý đến nhà ông Sằn
|
QĐ số 290/QĐ- UBND ngày 03/6/2022
|
1.306
|
230
|
1.076
|
230
|
|
11
|
Xã Mỹ Cát
|
|
1.229
|
230
|
999
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM từ trục chính của
xã đến nhà ông Tài
|
Quyết định số 118 ngày 28/07/2022
|
1.229
|
230
|
999
|
230
|
|
12
|
Xã Mỹ Thành
|
|
1.200
|
230
|
970
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Cơ sở vật
chất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng một hạng mục công
trình nhà Văn hóa xã
|
|
1.200
|
230
|
970
|
230
|
|
13
|
Xã Mỹ Phong
|
|
1.145
|
230
|
915
|
230
|
|
b
|
Nội dung thành phần số
07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa trang liệt sĩ xã Mỹ Phong,
Hạng mục: Nâng cấp mộ; sửa chữa bia ghi danh; nhà quản trang, tường rào cổng
ngõ; nâng cấp sân bê tông, vỉa hè
|
QĐ số 1286/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của UBND xã Mỹ Phong
|
1.145
|
230
|
915
|
230
|
|
14
|
Xã Mỹ Đức
|
|
987
|
330
|
657
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến bê tông từ nhà ông Đường
đến nhà ông La Quãng
|
QĐ Số 468/QĐ- UBND ngày 11/11/2022 của UBND
|
987
|
330
|
657
|
230
|
|
15
|
Xã Mỹ Châu
|
|
4.337
|
580
|
3.757
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến từ Quốc
lộ 1A nhà Ông Bình đến cầu đập Bình ( Cầu Đập Đệ )
|
Số 529 ngày 06/10/2021 của UBND xã Mỹ Châu
|
766
|
150
|
616
|
100
|
|
|
Tuyến từ ngã ba đường Vạn an
-Phú thứ (trà Thung) đến giáp nhà Văn Hóa thôn Châu Trúc
|
Số 8505 ngày 31/12/2021 của UBND xã Mỹ Châu
|
3.571
|
430
|
3.141
|
130
|
|
16
|
Xã Mỹ Trinh
|
|
984
|
230
|
754
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí:giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường đi vào xóm 1 thôn Trung Hội
|
Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
|
984
|
230
|
754
|
230
|
|
6
|
HUYỆN AN LÃO
|
|
1.000
|
689
|
311
|
689
|
|
1
|
Xã An Tân
|
|
1.000
|
689
|
311
|
689
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí:giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Gò Đồn - Cây Hảo
|
|
1.000
|
689
|
311
|
689
|
|
7
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
2.299
|
2.068
|
231
|
2.068
|
|
1
|
Xã Vĩnh Hảo
|
|
766
|
689
|
77
|
689
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường
và an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thoát nước, chống ngập đọng cục
bộ khu vực UBND xã Vĩnh Hảo
|
|
766
|
689
|
77
|
689
|
|
2
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
256
|
230
|
26
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Cơ sở vật
chất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa nhà văn hóa các thôn
|
|
256
|
230
|
26
|
230
|
|
3
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
|
1.277
|
1.149
|
128
|
1.149
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ Đầu cầu Định Bình đến đường ĐH29
|
|
1.277
|
1.149
|
128
|
1.149
|
|
8
|
HUYỆN HOÀI ÂN
|
|
23.023
|
12.156
|
10.867
|
3.908
|
|
1
|
Xã Ân Phong
|
|
3.000
|
2.120
|
880
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Cơ sở vật
chất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa các nhà
văn hóa thôn
|
|
3.000
|
2.120
|
880
|
230
|
|
2
|
Xã Ân Hữu
|
|
3.850
|
2.661
|
1.189
|
689
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên
thôn từ Nhà ông Mai, thôn Liên Hội đi nhà ông Chúng, thôn Hội Nhơn
|
|
3.850
|
2.661
|
1.189
|
689
|
|
3
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
1.360
|
808
|
552
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới đường BTXM tuyến
bà Vũ đến bãi rác Kim Sơn (nối tiếp)
|
|
1.360
|
808
|
552
|
230
|
|
4
|
Xã Ân Tín
|
|
4.966
|
1.481
|
3.485
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM
tuyến từ ngã 3 ông Học đến Suối Le (đoạn 2)
|
|
4.966
|
1.481
|
3.485
|
230
|
|
5
|
Xã Ân Tường Tây
|
|
1.100
|
530
|
570
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6 : Cơ sở vật
chất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa các nhà
văn hóa thôn
|
|
1.100
|
530
|
570
|
230
|
|
6
|
Xã Ân Đức
|
|
780
|
230
|
550
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM tuyến từ đường BTXM Gia
Trị đến nhà bà Hiền
|
|
780
|
230
|
550
|
230
|
|
7
|
Xã Ân Hảo Đông
|
|
1.640
|
1.073
|
567
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhà ông Thơm đến tiếp
giáp đường BTXM Bình Hòa Nam
|
|
1.640
|
1.073
|
567
|
230
|
|
8
|
Xã Ân Mỹ
|
|
1.350
|
937
|
413
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ
Thành đến nhà ông Hùng
|
|
1.350
|
937
|
413
|
230
|
|
9
|
Xã Ân Thạnh
|
|
1.450
|
937
|
513
|
230
|
|
b
|
Nội dung thành phần số
07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 17 : Môi trường
và an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa nghĩa
trang xã Ân Thạnh
|
|
1.450
|
937
|
513
|
230
|
|
10
|
Xã Ân Hảo Tây
|
|
1.977
|
1.149
|
828
|
1.149
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến từ UBND xã Ân Hảo Tây đến
cầu Ân Hảo Tây
|
|
1.977
|
1.149
|
828
|
1.149
|
|
11
|
Xã Ân Tường Đông
|
|
1.550
|
230
|
1.320
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường BTXM
từ ĐT 631 đến khu sản xuất rau quả
|
|
1.550
|
230
|
1.320
|
230
|
|
9
|
HUYỆN VÂN CANH
|
|
6.635
|
5.504
|
1.131
|
460
|
|
1
|
Xã Canh Vinh
|
|
2.500
|
1.890
|
610
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2:Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường trục xã từ cầu
Bình Long đến nhà văn hóa thôn Bình Long; từ ngã ba Bình Long đến trụ sở thôn
Tăng Hòa
|
|
2.500
|
1.890
|
610
|
230
|
|
2
|
Xã Canh Hiển
|
|
4.135
|
3.614
|
521
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí:Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ QL
19C đến cầu Hà Thanh thôn Tân Quang
|
2640/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
1.149
|
1.034
|
115
|
22
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
đoạn từ cầu Hà Thanh đến ngã 3 nhà ông Tùng thôn Thanh Minh
|
2786/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
1.152
|
1.037
|
115
|
13
|
|
|
BTXM các đường xã Canh Hiển
(Hạng mục; QL 19C đi nhà bà Cơ; bà Liễu đi Phụng Chẻo; đường lên nghĩa địa thôn
Tân Quang
|
2640/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
550
|
495
|
55
|
32
|
|
|
Mở rộng, bê tông hóa đường từ
bụi tre nhà ông Ánh đến nghĩa địa nối dài
|
|
500
|
342
|
158
|
115
|
|
|
Tiêu chí 7: Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
XD Nhà vệ sinh nam, nữ (32m2)
và BTXM nền sân xung quanh khu vực nhà vệ sinh chợ Canh Hiển
|
2640/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
401
|
361
|
40
|
24
|
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường
và an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
đường từ QL19C đến cầu Hà Thanh thôn Tân Quang
|
2640/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
383
|
345
|
38
|
24
|
|
10
|
THỊ XÃ AN NHƠN
|
|
65.981
|
7.480
|
58.501
|
2.300
|
|
1
|
Xã Nhơn Phong
|
|
10.637
|
937
|
9.700
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
Thanh Giang - Trung Định
|
427/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
10.637
|
937
|
9.700
|
230
|
|
2
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
3.351
|
230
|
3.121
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp các hạng mục chợ
trung tâm xã thuộc khu Gò Quánh.
|
121; 18/04/2022
|
3.351
|
230
|
3.121
|
230
|
|
3
|
Xã Nhơn Khánh
|
|
1.192
|
230
|
962
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa tường rào, cổng ngõ,
bê tông xi măng đường vào sân vận động xã Nhơn Khánh
|
294/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
|
1.192
|
230
|
962
|
230
|
|
4
|
Xã Nhơn Tân
|
|
14.908
|
230
|
14.678
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nâng cấp mở rộng giao
thông tuyến đường ĐH 36 Quán Cai Ba đi Hồ Núi I (Đoạn từ trường THCS Nhơn Tân
đến cống cao Thọ Tân Bắc);
|
371/QĐ- UBND ngày 22/12/2021
|
14.908
|
230
|
14.678
|
230
|
|
5
|
Xã Nhơn Hậu
|
|
3.500
|
540
|
2.960
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ nhà
ông Quyền đến nhà bà Thạnh
|
|
3.500
|
540
|
2.960
|
230
|
|
6
|
Xã Nhơn Phúc
|
|
12.172
|
2.120
|
10.052
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
BTXM Thái Thuận - Hạng mục: Cống 8 Hân đến trường Tiểu học Thái Thuận; Trường
Tiểu học Thái Thuận đến điểm trường Mầm non Hòa Mỹ; Đường ĐT.638 đến trường
Tiểu học Thái Thuận
|
207/QĐ-UBND ngày 25/12/2020
|
12.172
|
2.120
|
10.052
|
230
|
|
7
|
Xã Nhơn Lộc
|
|
1.133
|
230
|
903
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống thoát nước tuyến
đường từ nhà ông Nguyễn Ánh đến nhà ông Nguyễn Minh Hóa (Đông Lâm)
|
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 19/9/2022
|
1.133
|
230
|
903
|
230
|
|
8
|
Xã Nhơn Thọ
|
|
1.138
|
230
|
908
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên dự án: Mở rộng Cầu Kho
xóm Thọ Quí, thôn Thọ Lộc 2
|
Số 106/QĐ - UBND ngày 05/04/2023
|
1.138
|
230
|
908
|
230
|
|
9
|
Xã Nhơn Hạnh
|
|
3.500
|
613
|
2.887
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng bê tông XM
tuyến đường giáp ĐT.631 (Lộc Thuận, Nhơn Hạnh) đi Dương Thành (Phước Thắng)
|
|
3.500
|
613
|
2.887
|
230
|
|
10
|
Xã Nhơn An
|
|
14.450
|
2.120
|
12.330
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao
thông từ ngã tư đường mới thôn Háo Đức đến quán Bầu Sáo (Giai đoạn 3)
|
1074/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
14.450
|
2.120
|
12.330
|
230
|
|
11
|
HUYỆN TÂY SƠN
|
|
30.001
|
4.798
|
25.204
|
2.760
|
|
1
|
Xã Bình Thuận
|
|
589
|
230
|
359
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM Tuyến từ cầu sắt đến nhà
Phan Thành Phúc
|
Số 250/QĐ- UBND ngày 07/09/2022
|
589
|
230
|
359
|
230
|
|
2
|
Xã Tây An
|
|
988
|
230
|
758
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ QL19B đến nhà Trường
|
|
988
|
230
|
758
|
230
|
|
3
|
Xã Bình Hòa
|
|
1.153
|
230
|
923
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ QL19B đến Trường THCS Bình Hòa
|
số 318 15/11/2022
|
1.153
|
230
|
923
|
230
|
|
4
|
Xã Tây Xuân
|
|
1.009
|
230
|
779
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3: Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh mương từ Hồ Hóc Bông đến
kênh mương MaZa
|
Số 306 06/7/2021
|
378
|
80
|
298
|
80
|
|
|
Kênh mương tuyến từ ruộng cải
tạo 8 Anh đến kênh mương MaZa
|
Số 305 06/7/2021
|
200
|
30
|
170
|
30
|
|
|
Kênh mương từ đường bê tông
vào Hòa Nam đến mương MaZa
|
Số 194 21/9/2022
|
431
|
120
|
311
|
120
|
|
5
|
Xã Tây Phú
|
|
1.674
|
230
|
1.444
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng BTXM từ nhà Trần Văn
Hải đến nhà Chu Quốc Liệu
|
670 ngày 23/12/22
|
485
|
115
|
370
|
115
|
|
|
BTGT từ cầu Hóc La đến ngã tư
đường vào Gò Cầy
|
số 20 ngày 10/02/2023
|
1.189
|
115
|
1.074
|
115
|
|
6
|
Xã Bình Nghi
|
|
1.150
|
230
|
920
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3: Kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Bờ bao đến mương N1-4
|
Số 528 ngày 15/11/2022
|
958
|
130
|
828
|
130
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Đất Thiên đến cống
giữa Đồng Đất Sét
|
Số 59 ngày 31/12/2022
|
192
|
100
|
92
|
100
|
|
7
|
Xã Bình Tân
|
|
1.258
|
230
|
1.028
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí số 6: Cơ sở vật
chất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tường rào, cổng ngõ
sân vận động xã Bình Tân
|
Số 191 ngày 5/7/2022
|
1.258
|
230
|
1.028
|
230
|
|
8
|
Xã Bình Thành
|
|
1.415
|
230
|
1.185
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Gò Me đến Ruộng cải
tạo
|
351/QĐ-UBND ngày 21/11/2022
|
1.415
|
230
|
1.185
|
230
|
|
9
|
Xã Tây Thuận
|
|
3.153
|
230
|
2.923
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ tỉnh lộ 637 đến dốc 3 Bằng
|
611/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
|
1.363
|
77
|
1.286
|
77
|
|
|
Nâng cấp mở rộng đường mương
thoát nước đoạn từ nhà ông Hùng đến kênh thủy điện Tiên Thuận
|
643/QĐ-UBND ngày 15/11/2021
|
1.366
|
76
|
1.290
|
76
|
|
|
Tiêu chí 3:Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến Kênh Mương đồng cây
Dông, đồng Hóc Lế
|
622/QĐ-UBND ngày 27/10/2021
|
424
|
77
|
347
|
77
|
|
10
|
Xã Tây Bình
|
|
7.333
|
2.018
|
5.315
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đi An Chánh (Dốc tháp
Dương Long đến ngã tư xóm 10)
|
207/QĐ - UBND 07/9/2022
|
7.333
|
2.018
|
5.315
|
230
|
|
11
|
Xã Tây Vinh
|
|
1.442
|
480
|
962
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông nội đồng xóm 9B
(đoạn Rộc + đoạn Gò Gạch)
|
439; 12/11/2022
|
713
|
350
|
363
|
100
|
|
|
Giao thông nội đồng xóm 13 đoạn
trước nhà 2 Hảo
|
346; 28/10/2022
|
729
|
130
|
599
|
130
|
|
12
|
Xã Bình Tường
|
|
8.837
|
230
|
8.607
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: 06
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trung tâm văn hóa -
thể thao xã Bình Tường
|
492/QĐ- UBND, 30/12/2022
|
8.837
|
230
|
8.607
|
230
|
|
B
|
HUYỆN NÔNG THÔN MỚI
|
|
84.648
|
25.485
|
59.163
|
9.175
|
|
I
|
Hỗ trợ huyện Phù Mỹ thực
hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
42.510
|
20.897
|
21.613
|
4.587
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Đèo Nhông - Mỹ Thọ
|
|
42.510
|
20.897
|
21.613
|
4.587
|
|
II
|
Hỗ trợ huyện Tây Sơn thực
hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
42.138
|
4.588
|
37.550
|
4.588
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà máy xử lý rác thải sinh
hoạt huyện Tây Sơn (công nghệ lò đốt)
|
|
42.138
|
4.588
|
37.550
|
4.588
|
|