ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1455/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 26
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN HẢI HẬU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Hải Hậu, tỉnh Nam
Định;
Theo đề nghị của UBND huyện Hải Hậu tại Tờ trình
số 148/TTr-UBND ngày 30/6/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
2659/TTr-STNMT ngày 14/7/2023 về việc đề nghị thay đổi về quy mô, địa điểm, số
lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải
Hậu và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu (việc thay đổi không làm
ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng
đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Hậu đã được phê duyệt),
cụ thể như sau:
1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 26 công
trình, dự án và vị trí quy hoạch đấu giá đất ở với tổng diện tích 3,92 ha, cụ
thể:
- Đất công trình năng lượng gồm 22 công trình, dự
án với diện tích 1,39 ha.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa gồm 02 công trình, dự
án với diện tích 0,15 ha.
- Đất giao thông gồm 02 công trình, dự án với diện
tích 1,88 ha.
- Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
với diện tích 0,5 ha.
2. Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 04
công trình, dự án và đất ở tái định cư phân tán phục vụ giải phóng mặt bằng với
tổng diện tích 3,92 ha, cụ thể như sau:
- Đất công trình năng lượng gồm 01 công trình, dự
án với diện tích 1,39 ha.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa gồm 01 công trình, dự
án với diện tích 0,15 ha.
- Đất giao thông gồm 02 công trình, dự án với diện
tích 1,88 ha.
- Tái định cư phân tán phục vụ giải phóng mặt bằng
xây dựng tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển với diện tích 0,5
ha.
(Có phụ lục chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Giao các đơn vị có liên
quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo
đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND huyện Hải Hậu:
- Công bố, công khai việc thay đổi quy mô, địa điểm,
số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh
phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hải Hậu, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
QH06
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HẢI HẬU
(Kèm theo Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính
|
Diện tích (ha)
|
Nhu cầu sử dụng
vào các loại đất
|
Ghi chú
|
Tờ
|
Thủa
|
LUC
|
NTS
|
HNK
|
CLN
|
MNC
|
TSC
|
ONT
|
I
|
Điều chỉnh giảm, hủy bỏ nhu cầu sử dụng đất
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu
|
|
|
|
3.92
|
2.89
|
0.60
|
0.24
|
0.03
|
0.01
|
0.09
|
0.06
|
|
1
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
1.39
|
1.15
|
0.01
|
0.22
|
|
0.01
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
|
xã Hải Châu
|
26
|
48
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường dây trung, hạ thế
|
xã Hải Châu
|
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
|
xã Hải Giang
|
16
|
75
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trạm biến áp
|
xã Hải Thanh
|
14
|
35
|
0.01
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trạm biến áp khu xử lý nước sạch
|
xã Hải Hòa
|
28
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trạm biến áp
|
xã Hải Hòa
|
|
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trạm biến áp
|
xã Hải Hòa
|
|
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch chân cột điện
|
xã Hải Minh
|
30
|
57
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch chân cột điện
|
xã Hải Minh
|
31
|
15, 16
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng TBA tuyến đường dây trung thế và hạ thế
|
xã Hải Phú
|
|
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm biến áp cống Xuân Hà 3
|
xã Hải Đông
|
41
|
25
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm biến áp cầu Kho ông Bình
|
xã Hải Đông
|
43
|
4
|
0.01
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
Xây dựng trạm biến áp
|
xã Hải Phong
|
16
|
49
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm biến áp xóm 5
|
xã Hải Tây
|
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch cột điện cao thế
|
xã Hải Nam
|
6
|
31
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch cột điện cao thế
|
xã Hải Nam
|
17
|
13,25,34
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch cột điện cao thế
|
xã Hải Nam
|
20
|
34, 20,23,39
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch cột điện cao thế
|
xã Hải Nam
|
27
|
15, 32, 56, 58
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường dây điện
|
xã Hải Phong
|
7; 8
|
7(108, 109, 146,
197); 8(8)
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chân cột điện
|
xã Hải Minh
|
30
|
57
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm thu phát sóng
|
xã Hải Phương
|
13
|
13-18
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
QH trạm điện
|
xã Hải Quang
|
11
|
58
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
0.15
|
0.06
|
|
|
|
|
0.09
|
0.00
|
|
|
Quy hoạch nhà văn hóa xã
|
xã Hải Đông
|
21
|
19
|
0.09
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
Mở rộng nhà văn hóa xóm Trung Đồng
|
xã Hải Đông
|
18
|
24
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
1.88
|
1.68
|
0.09
|
0.02
|
0.03
|
|
|
0.06
|
|
|
Nâng cấp mở rộng đường An Đông (đoạn qua xã Hải
An; Hải Phong; Hải Đường; Hải Sơn; Hải Tân)
|
Nhiều xã
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
1.77
|
1.64
|
0.07
|
0.02
|
|
|
|
0.04
|
|
|
Quy hoạch đường vành đai ven biển đi 488C (12m)
|
xã Hải Đông
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0.11
|
0.04
|
0.02
|
|
0.03
|
|
|
0.02
|
|
4
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm quy mô đất sử dụng vào mục đích đấu giá quyền
sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
xã Hải Nam
|
14, 15
|
14 (38, 41, 75-77;
93; 98-101; 136; 187; 194; 196;); 15 (34; 35; 53-55; 59
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng nhu cầu sử dụng đất trong quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu
|
|
|
|
3.92
|
2.89
|
0.60
|
0.24
|
0.03
|
0.01
|
0.09
|
0.06
|
|
1
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
1.39
|
1.15
|
0.01
|
0.22
|
|
0.01
|
|
|
|
|
XD xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Hải Hậu, Nam Định
|
xã Hải Phong
|
Nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0.70
|
0.60
|
|
0.10
|
|
|
|
|
VB số 292/UBND-VP5
ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh
|
xã Hải Giang
|
0.30
|
0.22
|
0.01
|
0.06
|
|
0.01
|
|
|
xã Hải An
|
0.39
|
0.33
|
|
0.06
|
|
|
|
|
2
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
0.15
|
0.06
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Hải Đông
|
xã Hải Đông
|
21
|
196
|
0.09
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
21
|
235 (thửa 19 cũ)
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
1.88
|
1.68
|
0.09
|
0.02
|
0.03
|
|
|
0.06
|
|
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ đường ven biển đến
đường huyện lộ Nam Đông
|
xã Hải Lộc
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
1.37
|
1.24
|
0.07
|
0.02
|
|
|
|
0.04
|
|
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Xuân Cường (đoạn từ
xã Hải Xuân đến Hải Cường)
|
xã Hải Xuân
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0.44
|
0.41
|
0.01
|
|
0.01
|
|
|
0.01
|
Văn bản số 413-
TB/TU ngày 17/02/2022 của TT Tỉnh ủy
|
xã Hải Hòa
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0.03
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
0.01
|
xã Hải Cường
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0.04
|
0.02
|
0.01
|
|
0.01
|
|
|
|
4
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB xây dựng tuyến
đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
xã Hải Nam
|
4
|
28
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
QĐ số 1283/QĐ-UBND
ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh
|