Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2864/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Mù Cang Chải Yên Bái
Số hiệu:
2864/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Tạ Văn Long
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2864/QĐ-UBND
Yên
Bái, ngày 28 tháng 12
năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI,
TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; s ố 12/2017/NQ-HĐND
ng ày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017;
số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Mù Cang Chải tại Tờ trình 239/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân
dân huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019
của huyện Mù Cang Chải; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 765/TTr-STNMT
ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái với các nội dung như
sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm
theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng x ã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ
biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm
theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong
kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Mù Cang Chải thể hiện tại phụ biểu
số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố
công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của huyện Mù Cang Chải căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất
đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải tại hồ sơ
trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06
kèm theo Quyết định)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải có trách nhiệm:
- Công b ố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công b ố công
khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Mù Cang
Chải, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mù Cang Chải, Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Qu ả n lý đất
đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an t ỉ nh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự t ỉ nh;
- HĐND, UBND huyện Mù Cang Chải;
- B á o Yên
Bái, Đài PTTH t ỉ nh;
- Cổng thông tin điện tử t ỉ nh;
- Chánh, Ph ó VP
(đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
TM.
ỦY BAN NHÂN D ÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
Phụ biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
(ha)
Diện t ích ph â n theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Mù Cang Chải
Xã Nậm Có
X ã Cao Ph ạ
Xã Nậm Khắt
X ã P ú ng Lu ô ng
Xã La Pán Tẩn
Xã Dế Xu Phình
X ã Ch ế Cu Nha
X ã Kim N ọi
X ã Mồ Dề
Xã
Ch ế T ạ o
X ã Khao Mang
Xã
Lao Ch ả i
X ã H ồ B ố n
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (28)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(35 )
Tổn g
diện tích đất tự nhiên
119.788,45
697,51
20.160,34
8.667,95
11.876,19
5.306,13
3.326,26
4.413,54
4.301,48
3.226,09
6.470,09
23.538,33
6.636,55
15.799,03
5. 3 68,96
1
Đ ất
n ô ng nghiệp
NNP
119.788,45
697,51
20.160,34
8.667,95
11.876,19
5.306,13
3.326,26
4.413,54
4.301,48
3.226,09
6.470,09
23.538,33
6.636,55
15.799 , 03
5.368,96
1.1
Đất trồng lúa
L U A
92.417,11
489,65
16.179,90
7.531,90
9.146,11
4.840,86
2.282,40
3.541,77
3.414,40
2.670,88
5.563,57
18.762,10
4.660,68
9.493,45
3.839,44
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.490,57
123,57
634,65
317,16
459,42
267,14
288,21
258,87
165,35
167,28
381,48
276,48
349 , 16
6 1 6 , 99
184,81
1.2
Đất tr ồ ng cây
h à ng năm kh á c
HNK
1 .600,67
1 0 ,1 9
317 , 89
239 , 83
69 , 47
82 , 0 1
66 , 60
49 , 68
57 , 82
69 , 98
7 1, 98
1 9 , 99
229 , 48
240 , 9 1
74,84
1 . 3
Đ ấ t tr ồ ng c â y l â u n ă m
CLN
8 . 535 , 62
128,28
1.177,14
722,21
566 , 82
195,21
398,92
303,60
467 , 83
257,11
121,62
1.180,83
864,63
1.346,83
804,59
1.4
Đ ấ t r ừ ng ph ò ng hộ
RPH
969 , 02
24,95
2,50
14,50
530,77
271,09
41,38
32,96
28,79
22 , 08
1 . 5
Đ ấ t r ừ ng đặc dụng
RDD
44.613,69
133 , 61
9 . 646,92
4.740,65
4.376 , 35
3 . 230,84
765,73
1.619 , 85
2 . 620,04
1 . 939,78
3.629,63
3.038 , 09
3.202,27
3.678,04
1.991,89
1.6
Đ ấ t r ừ ng sản
xuất
RSX
20.108,20
1.548,08
398,53
906,30
14 . 201,42
3.053,87
1.7
Đ ấ t nu ô i trồng
thủy sản
NTS
13.690 , 41
79,13
4 . 717,21
1.731,36
1.664,67
477,71
787,55
420,13
160,45
306,71
1.401,80
65,28
222,54
797,72
858 , 15
1 . 8
Đ ấ t l à m muối
LM U
9,60
0 , 11
1 , 48
6,02
0,34
0,61
0,06
0,73
0,25
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất p h i n ô ng nghiệp
PNN
2.072,79
96,24
388,79
190,45
115,63
68,09
68,82
67,97
73,06
76,69
119,83
253,01
163,09
283,68
107,44
2.1
Đ ấ t qu ố c ph ò ng
CQP
18,08
1,17
0 , 91
16,00
2.2
Đất an ninh
CAN
1,22
1,14
0,05
0 , 03
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất khu chế
xu ấ t
SKT
2.5
Đất c ụ m c ô ng nghiệp
SKN
2 . 6
Đất thương
m ạ i, dịch vụ
TMD
22 , 23
14,25
0,86
0,03
1,40
5,69
2.7
Đất cơ s ở s ả n xu ấ t phi n ô ng nghiệp
SKC
1,66
0,62
0,97
0,07
2.8
Đất sử dụng
cho ho ạ t động kho á ng sản
SKS
222,46
121,84
92,01
8,61
2.9
Đất phát
triển h ạ t ầ ng c ấ p quốc gia, cấp t ỉ nh, c ấ p huyện,
cấp x ã
DHT
972 , 58
39,81
116,10
31,40
52,37
26 , 45
30,00
33,38
17,78
59,31
53,60
170,92
99 , 48
176,01
65,97
2.10
Đất di tích
lịch sử v ă n hóa
DDT
0 , 57
0 , 57
2 . 11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2 . 12
Đất b ãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,65
0,10
0,12
0 , 43
2.13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
350,04
63,46
35,83
28,72
24,89
22,97
16,38
16,15
10 , 27
16,25
12,72
30 , 75
52,89
18,76
2 . 14
Đất ở tại đô thị
ODT
17,54
17,54
2 . 15
Đất xây dựng
tr ụ s ở c ơ quan
TSC
7,36
2,65
0 , 55
0,38
0,28
0,53
0,20
0,23
0,41
0,32
0,18
0,26
0,91
0,18
0,28
2 . 16
Đất x â y d ự ng tr ụ sở của
tổ chức s ự nghiệp
DTS
1,86
1 , 34
0,12
0,35
0 , 05
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất l à m nghĩa
trang, nghĩa đ ị a, nh à tang l ễ , nh à hỏa t áng
NTD
56,27
4 , 36
4,20
9 , 11
4,67
2,50
2,48
3,46
2 , 80
5,19
5,80
5,31
4,62
1 , 77
2.20
Đất sản xuất
v ật liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
0,49
0,49
2.21
Đất sinh ho ạ t c ộ ng đ ồng
DSH
2,20
0,29
0,22
0,13
0,25
0,05
0,16
0,10
0,08
0,12
0 , 16
0,03
0,22
0,20
0 , 19
2.22
Đất khu vui chơi,
giải tr í công cộng
DKV
1 , 14
0,22
0,92
2 . 23
Đất cơ s ở tín
ngư ỡ ng
TIN
2 . 24
Đất sông,
ng òi , kênh, r ạ ch, su ố i
SON
396 , 44
17,83
82,16
24 , 15
23 , 75
10,45
10,62
15 , 40
20,81
3,87
28,45
63,25
25,45
49 , 78
20,47
2 . 25
Đất có m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp kh á c
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
25.298,55
111 , 62
3.591,65
945,60
2.614,45
397,18
975,04
803,80
814,02
478,52
786,69
4.523,22
1.812,78
6.021,90
1.422,08
4
Đất đô
thị*
K D T
697,51
697,5 1
Ghi ch ú: * Không t ổng
hợp kh i t ính tổng diện
t ích tự nhiên
Phụ biểu
số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2019 C ỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích (ha)
Diện t ích ph â n theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Mù Cang Chải
Xã Nậm Có
X ã Cao Ph ạ
Xã Nậm Khắt
X ã P ú ng Lu ô ng
Xã La Pán Tẩn
Xã Dế Xu Phình
X ã Ch ế Cu Nha
X ã Kim N ọi
X ã Mồ Dề
Xã
Ch ế T ạ o
X ã Khao Mang
Xã
Lao Ch ả i
X ã H ồ B ố n
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+ (28)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(35 )
1
Đ ất
n ô ng nghiệp
NNP
153 , 53
9,73
25,79
20,43
4,03
0,21
5,76
0 ,2 5
9,00
0,54
16,46
37,61
1,72
21,40
0,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
13,94
5,71
2,11
0,17
0 , 52
0,20
0,02
0,32
0 , 02
0,02
0,02
0,52
4,09
0,22
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1 3 , 94
5,71
2,11
0 , 17
0 , 52
0 , 20
0 , 02
0 , 32
0 , 02
0 , 02
0 , 02
0 , 52
4 , 09
0 , 22
1.2
Đất tr ồ ng cây
h à ng năm kh á c
HNK
7,04
0 , 39
2,44
0,04
1,25
0,21
0,56
0,02
1,06
0,32
0,01
0 , 18
0 , 53
0,03
1 . 3
Đ ấ t tr ồ ng c â y l â u n ă m
CLN
2 , 14
0,11
1,00
0 , 73
0,30
1.4
Đ ấ t r ừ ng ph ò ng hộ
RPH
49 , 05
0,02
4 , 42
14,55
0 , 66
5,00
0,03
6,62
0,06
0,09
1,02
0,02
16,51
0 , 05
1 . 5
Đ ấ t r ừ ng đặc dụng
RDD
1.6
Đ ấ t r ừ ng sản
xuất
RSX
81,34
3 , 48
15,82
5 , 67
0,87
0,18
1,00
0,14
16,34
36,39
0 , 35
0,80
0,30
1.7
Đ ấ t nu ô i trồng
thủy sản
NTS
0 , 02
0,02
1 . 8
Đ ấ t l à m muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất p h i n ô ng nghiệp
PNN
0,60
0,28
0,02
0,30
2.1
Đ ấ t qu ố c ph ò ng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2 . 4
Đất khu chế
xu ấ t
SKT
2.5
Đất c ụ m c ô ng nghiệp
SKN
2 . 6
Đất thương
m ạ i, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ s ở s ả n xu ấ t phi n ô ng nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho ho ạ t động kho á ng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển h ạ t ầ ng c ấ p quốc gia, cấp t ỉ nh, c ấ p huyện,
cấp x ã
DHT
0,26
0,26
2.10
Đất di tích
lịch sử v ă n hóa
DDT
2 . 11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2 . 12
Đất b ãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
0 , 06
0 , 02
0,04
2 . 14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,26
0,26
2 . 15
Đất xây dựng
tr ụ s ở c ơ quan
TSC
0,02
0,02
2 . 16
Đất x â y d ự ng tr ụ sở cơ của tổ
chức s ự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất l à m nghĩa
trang, nghĩa đ ị a, nh à tang l ễ , nh à hỏa t áng
NTD
2.20
Đất sản xuất
v ật liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh ho ạ t c ộ ng đ ồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải tr í công cộng
DKV
2 . 23
Đất cơ s ở tín
ngư ỡ ng
TIN
2 . 24
Đất sông,
ng òi , kênh, r ạ ch, su ố i
SON
2 . 25
Đất có m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp kh á c
PNK
Phụ biểu
số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019
HUYỆN MÙ CANG CHẢI
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện t ích ph â n theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Mù Cang Chải
Xã Nậm Có
X ã Cao Ph ạ
Xã Nậm Khắt
X ã P ú ng Lu ô ng
Xã La Pán Tẩn
Xã Dế Xu Phình
X ã Ch ế Cu Nha
X ã Kim N ọi
X ã Mồ Dề
Xã
Ch ế T ạ o
X ã Khao Mang
Xã
Lao Ch ả i
X ã H ồ B ố n
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+ (28)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(35 )
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
151,93
20,77
25, 79
5,93
4,03
0,21
2,16
0,25
14,46
0,54
16,46
37,61
1,72
21,40
0 ,60
1.1
Đấ t tr ồ ng lúa
LUA/PNN
15,55
5,81
2,11
0,17
0,52
0,20
0,02
1,83
0,02
0,02
0,02
0,52
4 , 09
0,22
Trong
đó: Đất chuyên t rồng l ú a nước
LU C/ PNN
15,55
5,8 1
2 , 11
0 , 17
0,52
0,20
0,02
1 , 83
0,02
0,02
0,02
0,52
4,09
0 , 22
1.2
Đấ t trồng c â y h à ng n ă m khác
HNK/PNN
11,95
1,89
2 , 44
0,04
1,25
0,21
0,56
0,02
4 , 47
0 , 32
0,01
0,18
0 , 53
0,03
1.2
Đất trồng cây l â u năm
CLN/PNN
3 , 54
0,11
1,00
0,73
1,40
0,30
1.3
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH/PNN
37 , 97
8,44
4,42
0 , 05
0,66
0,03
6,62
0,06
0,09
1,02
0,02
16,51
0,05
1.4
Đấ t r ừ ng đ ặ c dụng
RDD/PNN
1.5
Đ ất r ừ ng s ả n xu ất
RSX/PNN
82 , 90
4,50
15 , 82
5,67
0,87
0,18
1 , 54
0,14
16 , 34
36,39
0 , 35
0,80
0,30
1.6
Đ ất nuôi
trồng thủy s ả n
NTS/PNN
0 , 02
0 , 02
1.8
Đ ấ t l à m muối
LMU/PNN
1.9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH/PNN
2
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
19,50
14,50
5,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
L U A/CLN
2 . 2
Đ ấ t trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đ ấ t trồng
l ú a chuyển sang đ ấ t nuôi tr ồ ng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng l ú a chuyển
sang đấ t l à m mu ố i
L UA/LMU
2.5
Đất trồng c â y hàng
n ă m khác chuyển sang đ ấ t nuôi tr ồ ng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng c â y hàng
n ă m khác chuyển sang đ ấ t làm mu ố i
HNK/LM U
2.7
Đất r ừn g
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải r ừ ng
RPH/NKR (a)
19,50
14,50
5,00
2.8
Đất r ừn g đặc
dụng chuyển sang đ ấ t nông nghiệp không phải r ừ ng
RDD/NKR (a)
2 . 9
Đất r ừn g sản
xuất chuyển sang đấ t nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR (a)
3
Đấ t phi nông nghiệp không phải l à đất
ở chuy ể n sang đất ở
PKO/O CT
Phụ biểu
số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN MÙ CANG CHẢI
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện t ích ph â n theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Mù Cang Chải
Xã Nậm Có
X ã Cao Ph ạ
Xã Nậm Khắt
X ã P ú ng Lu ô ng
Xã La Pán Tẩn
Xã Dế Xu Phình
X ã Ch ế Cu Nha
X ã Kim N ọi
X ã Mồ Dề
Xã Ch ế T ạ o
X ã Khao Mang
Xã Lao
Ch ả i
X ã H ồ B ố n
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+ (33)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
( 18)
1
Đ ất
n ô ng nghiệp
NNP
150,00
150,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
1.2
Đất tr ồ ng cây
h à ng năm kh á c
H NK
1 . 3
Đ ấ t tr ồ ng c â y l â u n ă m
CLN
1.4
Đ ấ t r ừ ng ph ò ng hộ
RPH
1 . 5
Đ ấ t r ừ ng đặc dụng
RDD
1.6
Đ ấ t r ừ ng sản
xuất
RSX
150,00
150,00
1.7
Đ ấ t nu ô i trồng
thủy sản
NTS
1 . 8
Đ ấ t l à m muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất p h i n ô ng nghiệp
PNN
102,24
1 , 33
0,09
0,03
0,97
0,24
98,74
0,84
2.1
Đ ấ t qu ố c ph ò ng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất khu chế
xu ấ t
SKT
2.5
Đất c ụ m c ô ng nghiệp
SKN
2 . 6
Đất thương
m ạ i, dịch vụ
TMD
0,89
0 , 25
0,40
0 , 24
2.7
Đất cơ s ở s ả n xu ấ t phi n ô ng nghiệp
SKC
0,57
0 , 57
2.8
Đất sử dụng
cho ho ạ t động kho á ng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển h ạ t ầ ng c ấ p quốc gia, cấp t ỉ nh, c ấ p huyện,
cấp x ã
DHT
99,10
0,24
0,09
0,03
98,74
2.10
Đất di tích
lịch sử v ă n hóa
DDT
2 . 11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2 . 12
Đất b ãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
2 . 14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,84
0 , 84
2 . 15
Đất xây dựng
tr ụ s ở c ơ quan
TSC
0,35
0 , 35
2 . 16
Đất x â y d ự ng tr ụ sở cơ của tổ
chức s ự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất l à m nghĩa
trang, nghĩa đ ị a, nh à tang l ễ , nh à hỏa t áng
NTD
2.20
Đất sản xuất
v ật liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
0,49
0 , 49
2.21
Đất sinh ho ạ t c ộ ng đ ồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải tr í công cộng
DKV
2 . 23
Đất cơ s ở tín
ngư ỡ ng
TIN
2 . 24
Đất sông,
ng òi , kênh, r ạ ch, su ố i
SON
2 . 25
Đất có m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp kh á c
PNK
Phụ biểu số
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TT
Tên
Công Trình
ĐV Hành Chính
Quy
mô Diện tích
( ha)
Loại
đất l ấy vào (ha)
Căn
cứ pháp lý
Số
TT trên B Đ K HSD Đ năm 2018
N ăm đăng ký Kế hoạch
Ghi
chú
Đất
lúa
Đ ất rừng phòng hộ
Đ ất rừng đặc dụng
Đất
khác
I
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
1
Trụ sở l àm vi ệc ban CHQS huyện+thao trường huấn luyện huyện Mù
Cang Chải
Xã Mồ Dề
16,00
16 ,00
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Y ên B ái về việc ph ê kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 của huyện M ù Cang
Chải, tỉnh Y ên Bái
MCC01
K H 2017
2
Thao trường hu ấn luyện huyện Mù Cang Ch ải
X ã
Nậm Kh ắt
0,92
,
0,92
Công
văn số 419/BC-BCH ng ày 17/7/2018 của Ban chỉ huy qu ân sự huyện Mù Cang Chải v ề việc lập kế hoạch sử
dụng đất v à đ ăng ký danh mục dự án
c ần thu hồi đ ất, giao đất, thuê đ ất, chuyển mục đích
sử dụng đất n ăm 2019
MCC02
Đăng ký mới n ăm
2019
1.2
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì l ợi ích quốc gia, côn g cộng
1.2.1
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2
Công trình dự án do Thủ tư ớng Chính phủ chấp thu ận, quyết định đầu tư phải thu h ồi đất
1.2.3
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận m à phải
thu hồi đất
II
Công tr ình dự án cấp huyện
2.1
Công tr ình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp t ỉnh chấp thuận mà ph ải thu hồi đất
2.1.3
Đấ t phát triển
hạ tầng cấp qu ốc gia, c ấp t ỉnh, cấp huyện, cấp x ã
2.1.3.1
Đ ất
giao th ông
3
Đường nội th ị tổ
8 đến đầu cầu La Phu Kh ơ, Th ị
trấn Mù Cang Ch ải
Th ị
trấn M ù Cang Ch ải
0,90
0,51
0,39
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều ch ỉnh bổ sung v à
cho phép thực hi ện dự án, c ông trình sử dụng đất năm
2018
MCC03
KH 2018
điều chỉnh diện t ích tại kh2018 lần 2
4
Đường l ên th ủy
điện Đề D ính Máo
X ã
Chế Tạo
55,94
55,94
Quy ết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch s ử dụng đất n ăm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Y ên Bái
MCC05
K H 20 17
5
Cầu cứng suối Nậm Pằng
X ã
Nậm Có
0,02
0,01
0,01
Quyết
định 3556/ QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nh ân dân tỉnh Yên B ái
về việc ph ê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Ch ải, tỉnh Yên Bái
MCC06
KH 2017
6
Nâng c ấp, m ở
rộng đường từ ng ã ba
Duyên Th ủ (Thủy điện) đến nh à S ùng A L ử
X ã
Nậm Có
0 ,03
0,01
0,02
Quyết
định 3556/ QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nh ân dân tỉnh Yên B ái
về việc ph ê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Ch ải, tỉnh Yên Bái
MCC07
KH 2017
7
Đường từ bản Lả
Kh ắt đ i b ản
Sua Luông
X ã
Nậm Kh ắt
2 ,73
0,50
0,50
1,73
Quy ết định số 1738/QĐ-UBND ng ày 13/09/2018 của UBND
tỉnh Yên Bái v ề việc điều ch ỉnh bổ
sung v à cho phép thực hi ện dự án , công tr ình sử dụng
đất năm 2018
MCC08
KH 20 18
Điều chỉnh diện tích tại kh2018 l ần 2
8
Đường đi bản Thảo Chua Chải
Xã Chế Cu Nha
1,80
1 ,80
C ông văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng v ề việc lập kế hoạch sử dụng đất v à đ ăng k ý danh mục dự án cần thu h ồi đất, giao đất, thuê đất,
chuy ển mục đ ích sử dụng đất năm 2019
MCC09
Đăng ký m ới
năm 2019
9
Đường đi bản Th ảo Xa Ch ải
Xã Nậm Có
2,00
1 ,00
1,00
C ông văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng v ề việc lập kế hoạch sử dụng đất v à đ ăng k ý danh mục dự án cần thu h ồi đất, giao đất, thuê đất,
chuy ển mục đ ích sử dụng đất năm 2019
MCC 10
Đăng ký mới năm 2019
2.1.3.2
Đ ất thủy
lợi
10
Hệ thống thoát nước tổ 8 th ị tr ấn Mù
Cang Chải
Thị
trấn Mù Cang Chải
0,13
0,12
0,01
Q uyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái v ề
việc điều chỉnh bổ sung và cho phép th ực hi ện dự án , c ông tr ình s ử dụng đất n ăm 2018
MCC 11
KH 20 18
Điều chỉnh diện tích tại kh20 18 lần 1
11
Khắc phục kh ẩn
c ấp k è chống sạt lở taluy dương trườ ng PTDTBT THCS Lý Tự Trọng x ã Nậm Có, huyện Mù
Cang Chải
Xã Nậm Có
0,29
Q uyết
định số 2437/QĐ-UBND ng ày 19/12/2017 của
UBND huyện M ù Cang Chải về việc giao nhiệm vụ và vốn
Ngân sách nh à nước để khắc phục các công tr ình thiệt hại do mưa l ũ trên địa bàn huyện Mù
Cang Chải
MCC 12
ĐCKH 2018 l ần
1
2.1.3.3
Đất chợ
12
Chợ trung t âm
huyện Mù Cù Chải (Tổ 4)
Thị
trấn M ù Cang Ch ải
0,35
0.35
Công
văn số 1 145/UBND-TC ngày 22/8/2018 của UBND huyện Mù
Cang Chải về việc giao nhiệm vụ lập báo c áo đề xuất
chủ trương đầu tư xây dựng công trình thuộc
kế hoạch đầu tư công n ăm 2019 ( đợt 1)
MCC13
KH20 16
Điều ch ỉnh tên
và diện t ích (M ở r ộng chợ trung tâm thị tr ấn (T ổ 4), diện tích 0,10 ha)
2.1.3.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
13
Trư ờng mầm non
Khau Phạ (nhà lớp học- điểm trường Lim Thái)
X ã
Cao Phạ
0,15
0,15
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của huyện Mù Cang Ch ải,
t ỉnh Yên Bái
MCC14
K H2018
Điều ch ỉnh tên
(Nhà lớp học trư ờng mầm non Khau Phạ (điểm trường Lim
Thái))
14
Trư ờng mầm non
B ông Sen x ã Ch ế Cu Nha
X ã
Chế Cu Nha
0,30
0,30
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC15
KH 2017
15
Trư ờng phổ
thông dân tộc b án trú Ti ểu h ọc và Trung học c ơ sở Hồ B ốn
(mở rộng)
X ã H ồ B ốn
0,20
0,20
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC 16
KH2017
16
Trư ờng phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ s ở x ã
Kim Nọi
X ã Kim N ọi
0,30
0,30
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC 17
KH 2017
17
Trường Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Lao Chải (nhà ở c ông vụ giáo viên)
Xã
Lao Chải
0,30
0,30
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC 18
KH2018
Điều ch ỉnh tên
(Nh à ở c ông vụ gi áo viên trường PTDTBT TH Lao Ch ải)
18
M ở rộng trường
Mầm non Lao Chải
Xã
Lao Ch ải
0,57
0,57
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC 19
KH20 16
19
Trường phổ thông d ân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải (nh à l ớp học)
Xã Lao Chải
0,50
0,50
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC20
KH 2017
Điều chỉnh tên (Nh à l ớp h ọc trường PTDTBT
Trung học cơ s ở Lao Ch ải)
20
Mở rộng trường ph ổ th ông d ân tộc b án tr ú Tiểu học Tà Ghênh
Xã Nậm Có
0,29
0,29
Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Y ên B ái về việc đi ều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án , c ông tr ình s ử dụng đ ất năm 2018
MCC21
KH20 16
Điều chỉnh t ên,
diện tích tại kh20 18 l ần 1
21
Trường PTDTBT Ti ểu học Púng Luông, x ã Púng Luông
Xã Púng Lu ông
0,22
0,22
Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Y ên B ái về việc đi ều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án , c ông tr ình s ử dụng đ ất năm 2018
MCC22
KH2017
Điều chỉnh tên, diện tích tại kh20 18 lần 1
22
Trư ờng Ph ổ th ông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải,
xã Lao Ch ải
X ã
Lao Chải
0,20
0,20
Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Y ên B ái về việc đi ều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án , c ông tr ình s ử dụng đ ất năm 2018
MCC23
ĐCKH 2018 l ần
1
23
Trư ờng Phổ
thông dân tộc bán tr ú Tiểu học v à Trung
học cơ sở Ch ế Tạo, xã Ch ế T ạo
X ã Ch ế Tạo
0,15
0,15
V ăn bản số 2746/UBND-XD ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh
Yên Bái
MCC24
ĐCKH 2018 l ần
1
24
Tr ường mầm non
Họa Mi, x ã La Pán T ẩn (nhà lớp h ọc)
Xã
La Pán Tẩn
0,56
0,56
Q uyết
định số 512/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 c ủa
UBND tỉnh Y ên Bái v ề việc ph ê
duyệt ch ủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên c ố hóa trường
lớp h ọc Mầm non, tiểu học s ử d ụng nguồn v ốn Trái phi ếu
Chính phủ giai đoạn 2017-2020
MCC25
KH20 16
Điều chỉnh t ên
v à diện tích (Trư ờng m ầm non Họa Mi, di ện tích 0 ,10
ha)
25
Trư ờng mầm non
Sơn Ca, xã N ậm Kh ắt (Nh à lớp học)
X ã
Nậm Khắt
0,31
0,31
Q uyết
định số 512/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 c ủa
UBND tỉnh Y ên Bái v ề việc ph ê
duyệt ch ủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên c ố hóa trường
lớp h ọc Mầm non, tiểu học s ử d ụng nguồn v ốn Trái phi ếu
Chính phủ giai đoạn 2017-2020
MCC26
KH20 16
Điều chỉnh t ên
v à diện tích (Trư ờng MN Sơn Ca x ã
Nậm Khắt, diện tích 0,30 ha)
26
Trư ờng PT DTBT Trung học cơ s ở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh)
X ã Khao Mang
1 ,30
0,50
0,80
Q uyết
định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái v ề việc phê duyệt đề án r à soát, s ắp x ếp quy m ô
mạng lưới trường, lớp đ ối với giáo dục mầm
non v à giáo dục phổ thông trên địa
b àn t ỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
MCC27
Đăng ký mới năm 2019
27
Trư ờng PTDTBT
THCS Lý Tự Trọng (nhà ở b án trú cho
học sinh)
X ã
Nậm Có
0,20
0,20
T ờ
trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 c ủa Ủy ban nhân dân huyện M ù Cang Chải về việc đề
nghị bổ sung kế hoạch đầu tư x ây dựng cơ s ở vật chất
cho các đơn v ị trư ờng học trên địa
b àn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn
20 18-2020
MCC28
Đăng ký mới năm 2019
28
Trư ờng PTDTBT Trung
học cơ sở Lao Chải (nhà ở bán tr ú cho học sinh)
X ã Lao Ch ải
0,30
0 ,30
T ờ
trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 c ủa Ủy ban nhân dân huyện M ù Cang Chải về việc đề
nghị bổ sung kế hoạch đầu tư x ây dựng cơ s ở vật chất
cho các đơn v ị trư ờng học trên địa
b àn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn
20 18-2020
MCC29
Đăng ký mới năm 2019
29
M ở rộng trường
m ầm non Hoa Lan (Tổ 8)
Th ị tr ấn M ù Cang Chải
0,23
0,23
T ờ
trình số 08/Tr-MNHL ngày 12/4/2018 của trư ờng m ầm non Hoa Lan về việc xin giao đất b ổ sung, c ấp gi ấy chứng nhận quy ền sử dụng đất trường Mầm non Hoa Lan th ị tr ấn Mù Cang Chải
MCC30
KH20 16
Điều chỉnh diện tích (0,09ha)
30
Trường ph ổ th ông dân tộc b án trú Tiểu h ọc
T à G hênh
X ã
Nậm Có
0,54
0,05
0 ,49
Quy ết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy
ban nhân dân t ỉnh Y ên B ái ph ê duyệt Đề án s ắp x ếp quy mô, m ạng lưới trường,
lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa
bàn t ỉnh Yên B ái, giai đoạn
2016-2020;
MCC31
Đăng ký mới năm 2019
2.1.3.5
Đất công trình n ăng lượng
31
Th ủy điện Ph ìn Hồ
X ã Ch ế Tạo
51,60
51,60
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC35
KH 20 17
32
Thủy điện Mí H áng Tầu
Xã Chế Tạo
31,70
1,00
30,70
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC37
KH 2017
33
Thủy điện Chống Kh ua
Xã L ao
Chả i
26,80
2,50
16,40
7,90
Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Y ên B ái về việc đi ều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án , c ông tr ình s ử dụng đ ất năm 2018
MCC38
KH2018
34
Dự án Cấp điện n ông th ôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020-EU t ài trợ
Xã Nậm Có
1,10
0,13
0,31
0,66
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ng ày
13/09/2018 của UBND tỉnh Y ên Bái về việc điều ch ỉnh bổ sung v à cho phép thực hi ện dự án, công tr ình sử dụng đất năm 2018
MCC39
ĐCKH 2018 l ần
2
35
D ự án thủy điện Thảo Sa Chải
Xã Nậm
C ó
10,11
1 ,33
4,11
4,67
Quyết
định ch ủ trương đầu tư số 766/QĐ-UBND ng ày 25/5/2018 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh Yên Bái
MCC40
Đăng ký mới năm 2019
36
Dự án C ấp điện n ông thôn từ l ưới điện qu ốc gia t ỉnh Y ên Bái giai đo ạn 2014 -
2020
Th ị
trấn Mù Cang Chải, Ch ế Cu Nha, Ch ế Tạo, D ế Xu Ph ình, Hồ Bốn ,
Khao Mang, Kim Nọi, Lao Chải, M ồ Dề, Nậm
Kh ắt, Cao Ph ạ
3,85
0,22
0 ,63
3 ,00
Quyết
định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nh ân d ân t ỉnh Yên Bái v ề
việc điều chỉnh b ổ sung
Dự án đầu tư xây dựng công t rình :
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
MCC4 1
Đăng ký m ới
năm 2019
2. 1. 3.6
Đấ t cơ sở th ể dục- thể thao
37
Khu vui chơi th ể dục-th ể thao trung t âm x ã
X ã La Pán T ẩn
0,20
0,20
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC42
KH 2017
2.1.4
Đ ất ở tại đô thị
38
Dự án đầu tư xây dựng công tr ình San tạo
mặt bằng quỹ đ ất d ân cư tổ 3
Th ị
trấn M ù Cang Chải
3,71
3,71
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ng ày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên B ái
về việc điều chỉnh bổ sung v à cho ph ép thực hiện dự án ,
công tr ình sử dụng đất n ăm 2018
MCC43
KH20 16 ,
KH2017
điều chỉnh tên và diện tích tại
kh2018 l ần 2
39
Dự án đầu tư xây dựng c ông tr ình san tạo mặt b ằng
quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đ ất khu vực
đầu cầu La Pu Khơ - T ổ 6)
Th ị
tr ấn Mù Cang Ch ải
0,70
0,70
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC44
K H2016
40
Dự án đầu tư xây dựng công tr ình san tạo mặt b ằng quỹ đ ất dân cư Tổ 3 (Quỹ đ ất t ổ 7 khu vực giáp tr ạm y
tế, giáp ch ợ gia s úc)
Th ị tr ấn Mù Cang Chải
2,19
1,70
0,49
Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Y ên Bái v ề vi ệc điều chỉnh bổ sung v à cho phép thực hi ện dự án , c ông trình sử dụng đất n ăm 2018
MCC45
KH20 18
Điều chỉnh t ên
v à diện tích tại kh 2018 l ần
1
41
Dự án đầu tư x ây d ựng c ông tr ình san t ạo mặt bằng quỹ đ ất d ân cư t ổ 3 - (quỹ đ ất t ổ 7 khu vực
giáp trạm y t ế thị trấn Mù Cang Ch ải
v à Khu vực đầu c ầu La Pu Khơ (quỹ đất g ần chợ gia súc)
Th ị
trấn Mù Cang Ch ải
2,50
2,40
0,10
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC46
KH2016
42
Ch ỉnh trang
khu đô thị (T ổ 5)
Thị
trấn M ù Cang Chải
0,02
0,02
Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Y ên B ái về việc đi ều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án , c ông tr ình s ử dụng đ ất năm 2018
MCC47
ĐCKH 2018 lần 1
2.1.5
Đất ở tại nông thôn
43
Dự án di d ân bản Mú C ái H ồ
Xã Nậm Có
10,23
10,23
Quyết
định số 450/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của Ủy ban nh ân d ân tỉnh Y ên Bái v ề
việc ph ê duyệt quy hoạch sử dụng đất đ ến năm 2020 v à k ế
hoạch sử dụng đất 5 n ăm k ỳ đầu (2011-2015) huyện M ù Cang Ch ải, V ăn b ản số 1245/UBND-XD ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh Yên Bái v ề việc thực hiện dự án di d ân b ản Mú Cái Hồ X ã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải.
MCC48
KH2017
Điều chỉnh vị tr í v à diện t ích (d iện tích 27 ,90 ha)
2.1.7
Đất bãi th ải, xử l ý chất th ải
44
Xây dựng b ãi
rác tập trung x ã (Bản Hu ổi Pao)
Xã Nậm Có
0,10
0,10
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC49
KH20 16
2.1.9
Đ ất xây dự ng tr ụ sở cơ quan
45
Trạm k iểm lâm
khu IV
Xã
Khao Mang
0,35
0,35
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC50
KH20 18
46
Trụ sở x ã Cao
Phạ (M ở rộng)
Xã
Cao Phạ
0,03
0,03
Công
văn số 28/CV-BQL ng ày 8/8/2018 của Ban qu ản lý dự án đầu tư xây dựng v ề việc lập kế hoạch s ử dụng đất v à
đăng ký danh mục dự án cần thu h ồi đất, giao đ ất, thuê đất, chuy ển mục đích s ử dụng đất năm 2019
MCC51
Đăng ký mới năm 2019
2.1.11
Đất sinh ho ạt cộng đồng
47
Nhà sinh hoạt cộng đồng t ổ 3,4,5
Thị
trấn Mù Cang Chải
0,16
0,15
0,01
Quyế t
định số 1738/QĐ-UBND ng ày 13/09/2018 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc điều ch ỉnh b ổ sung v à cho phép thực hiện dự án, c ông tr ình s ử dụng đất năm 2018
MCC52
ĐCKH 2018 l ần
2
2.1.12
Đ ất cho hoạt động khai thác khoáng sản
48
Dự án đ ầu tư
xây dựng c ông trình khai thác khoáng s ản tại mỏ ch ì, k ẽm Háng Chua
Say, x ã Chế Cu Nha
X ã
Chế Cu Nha
6,60
6,60
Quyế t
định số 1435/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Y ên Bái , về vi ệc c ông nhận
ch ỉ tiêu t ính trữ lượng và phê duyệt
trữ lượng quặng ch ì k ẽm trong “Báo cáo kết qu ả th ăm d ò khoáng sản t ại khu quặng
ch ì k ẽm Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải,
tỉnh Yên Bái”; Quyết định 848/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 v ề việc
phê duyệt chuy ển đổi m ục đích sử dụng r ừng phòng hộ sang mục đích hoạt động khoáng s ản trên địa bàn x ã Ch ế Cu Nha, huyện
Mù Cang Ch ải; H ợp đồng chuyển nhượng thông tin v ề k ết quả thăm dò, tr ữ lượng khoáng s ản s ố: 1212/2017/H ĐCN-TTKQTD
MCC53
Đăng ký mới n ăm
2019
49
Khai thác quặng ch ì - k ẽm b ằng phương pháp h ầm lò
X ã Cao Ph ạ
5,49
5,49
C ông văn s ố 18/CV-KT ngày 30/8/2018 của Công ty c ổ
phần Kim Th ành về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019; Quyết định số
209/GP-UBND ngày 30/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc cho phép C ông ty Cổ Phần Kim Th ành khai thác, quặng ch ì, k ẽm
bằng phương pháp hầm lò tại khu vực x ã Cao Ph ạ
MCC54
Đăng ký mới n ăm
2019
2.1.13
Đất cơ sở sản xuất phi n ông nghiệp và đ ất thương m ại dịch vụ
50
Xây dựng nh à thêu
dệt thổ cẩm
X ã Ch ế Cu Nha
0,07
0 ,07
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC55
KH20 18
51
Không gian văn hóa du lịch Mù Cang
Ch ải-Bản Sắc
Thị
tr ấn M ù Cang Chải
11,27
8,42
2,85
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC56
KH 2017 l ần 2
Điều chỉnh vị trí v à diện tích (d iện tích 12,10 ha)
52
C ơ s ở giết mổ gia súc, gia c ầm tập trung (tổ 7)
Thị trấn Mù Cang
Chải
0,10
0 ,10
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC58
K H2018
53
Dự án ch ế biến
cải dầu v à kết hợp du lịch
Xã La Pán Tẩn, Chế
Cu Nha, Púng Luông
8 ,05
1 ,51
6,54
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC59
KH 2017
Điều chỉnh vị trí v à diện tích (d iện tích 8 ,32
ha)
2.1.14
Đất s ản xuất v ật liệu xây dựng, làm đ ồ
gốm
54
Khu sản xu ất gạch
b ê tông không nung
X ã
Khao Mang
0,49
0,49
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC60
K H 2017 lần 2
2.2
Khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đất đ ể thực hiện việc nh ận chuy ển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đ ất
2.2.1
Đ ất trồng cây lâu năm
55
Dự án tr ồng,
phát triển bền vững v à ch ế bi ến loài c ây dược liệu b ản đ ịa M àng Tang (li tsea cub eba (Lour.)Pers) thuộc họ Long não (Lauraceae) t ại
t ỉnh Yên Bái
X ã La Pán T ẩn, Cao Ph ạ
19,50
19,50
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC61
KH20 17
2.2.2
Đ ất rừng s ản xuất
56
Trồng rừng s ản
xu ất (dự án KW8)
X ã
N ậm Kh ắt
150,00
150,00
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ng ày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Y ên Bái v ề việc phê k ế hoạch s ử d ụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, t ỉnh Yên Bái
MCC63
KH2017
2.2.3
Chuy ển mục đích trong khu dân cư
57
Chuyển mục đích s ử dụng đất sang l àm đất
ở thị trấn Mù Cang Ch ải (17 hộ gia đình, cá nhân)
Thị
trấn Mù Cang Chải
0,19
0,12
0,07
Đơn
xin chuyển mục đích của hộ g ia đ ình,
cá c nhân
Đăng ký mới n ăm
2019
Ch i ti ết c ác hộ tại phụ biểu 05
58
Chuyển mục đích s ử dụng đất sang l àm đất
ở x ã N ậm Có (90 hộ
thuộc diện di dời sạt l ở đất)
X ã
Nậm C ó
1,10
0,08
1,02
Đơn
xin chuyển mục đích của hộ g ia đ ình,
cá c nhân
Đăng ký mới n ăm
2019
Ch i ti ết c ác hộ tại phụ biểu 05
Phụ biểu số 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TT
Tên Công Trình
ĐV
Hành Chính
Quy
mô Diện tích
(ha)
Loại
đ ất l ấy vào (ha)
Năm
đăng ký kế hoạch
Ghi
chú
Đất
lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
Đất
khác
1
Xây dựng chợ trung tâm xã (Bản D ế Xu Phình A)
Xã Dế
Xu Phình
0,20
0,20
K H2016
2
Hạ tầng du lịch thắng cảnh ruộng bậc
thang và bãi đá cổ huyện Mù Cang Chải
Xã
Lao Chải
21,60
3,00
18,60
KH2016
3
Mở rộng trường mầm non Mồ Dề
Xã Mồ
Dề
0,26
0,15
0,11
KH2016
4
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng
Xã Nậm
Có
0,08
0,08
KH20 16
5
M ở rộng trường
Mầm non Khau Phạ
Xã
Cao Phạ
0,21
0,21
KH2016
6
M ở rộng trường
phổ thông dân tộc bán trú THCS Khao Mang, xã Khao Mang
Xã Khao
Mang
1,30
0,94
0,36
KH2016
7
Đường vào khu du lịch Mù Cang Chải-Bản
sắc (không gian văn hóa du lịch Bản Sắc
Thị
trấn Mù Cang Chải
0,35
0,35
KH
2017
8
Đường nhánh mới đoạn t ừ nhà Bà Máy xuống đường kè suối Nậm Kim (Tổ 1)
Thị
trấn Mù Cang Chải
0,70
0,30
0,40
KH2016
9
Đường nhánh mới từ nhà ông Loan
Phao xuống đường bờ kè suối Nậm Kim (Tổ 6)
Thị
trấn Mù Cang Chải
0,60
0,20
0,40
KH2016
10
Mở mới đường
nhánh giữa Nhà thi đấu đa năng huyện v à Nhà văn hóa thiếu
nhi, nối liền từ đường kè suối Nậm Kim (bờ trái) với đường
mới đi từ trường THPT đến cầu cứng tổ 8
Thị
trấn Mù Cang Chải
0,10
0,10
KH2016
11
Đường vành đai khu dân cư mới Háng
Là
Xã D ế Xu Phình
0,90
0,90
KH
2017
12
Đường Hồ Bốn đi
Háng Đề Chù (Mở rộng, nâng cấp)
Xã Hồ
Bốn
3,06
0,06
3,00
KH2018
13
M ở rộng đường
nội đồng bản La Khu Phơ
Xã Kim
Nọi
0,40
0,07
0,11
0,22
KH
2017
14
Nâng cấp, mở rộng đường từ trạm tiếp
sóng Viettel b ản Tà Ghềnh đến Đờ Rông
Xã Nậm
Có
0,31
0,04
0,27
KH
2017
15
Mở rộng đường từ UBND xã đ ến bản Mý Háng Tủa Chừ
Xã Púng
Luông
0,75
0,75
KH
2017
16
M ở rộng tuyến
đường từ b ản Đề Chờ Chua A đến bản Háng Cờ Bua
Xã
Púng Luông
0,52
0,52
KH
2017
17
Mở rộng tuyến đường từ Háng Chua đến
bản Háng Cơ Bua
Xã
Púng Luông
0,87
0,87
KH
2017
18
M ở rộng tuyến
đường từ UBND xã đến bản Mý Háng Tâu
Xã
Púng Luông
0,13
0,13
KH
2017
19
M ở rộng, bê
tông hóa tuyến đường nội bản Đ ề Chờ Chua B
Xã
Púng Luông
0,87
0,87
KH
2017
20
Mở rộng, bê tông hóa tuyến đường nội
bản Púng Luông
Xã
Púng Luông
0,38
0,38
KH
2017
21
Bổ sung đường lên thủy điện Đề Dính
Máo
Xã
Chế Tạo
29,80
29,80
KH2016
22
Xây dựng thủy điện Nà Háng
Xã
Chế Tạo
22,90
0,40
22,50
KH2016
23
Xây dựng trạm biến áp (bản Háng Cuối
Rùa)
Xã D ế Xu Phình
0,01
0,01
KH20 16
24
Xây dựng trạm biến áp (Bản Háng Cơ Bua)
Xã
Púng Luông
0,02
0,02
KH2016
25
Bổ sung dự án thủy điện Ph ìn H ồ
Xã
Chế Tạo
27,10
27,10
KH2016
26
Xây dựng thủy điện Đ ề Dính Máo
Xã
Chế Tạo
22,00
5,40
16,60
KH2016
27
Xây dựng thủy điện Ph ìn Hồ 2
Xã
Chế Tạo
52,60
3,80
11,90
36,90
KH2016
28
Đất trụ sở một số cơ quan hành
chính huyện
Thị
trấn Mù Cang Chải
4,00
4,00
K H2016
29
Mở rộng trạm y tế xã
X ã
Nậm Có
0,33
0,16
0,17
KH2016
30
M ở mới nghĩa địa
b ản Có Thái
Xã Nậm
Có
0,50
0 ,50
KH2016
31
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa và
đất rừng sản xuất sang nu ôi tr ồng
thủy sản (hộ ông Giàng A Ninh)
Xã
La Pán Tẩn
0,10
0,05
0,05
KH2018
32
Chuyển mục đích trong khu dân cư thị
trấn Mù Cang Chải (84 hộ)
Thị
trấn Mù Cang Chải
0,68
0,68
K H2018
33
Khu tái định cư Bản Háng Tầu Dê
(Trong Gồ Nhù)
Xã
Chế Cu Nha
2,50
2,50
KH2016
34
Tổ hợp kinh tế miền núi huyện Mù
Cang Chải (Khu vực xây dựng nhà máy 6,0 ha; Khu thương mại dịch vụ 14,0 ha,
còn lại 130 ha trồng cây nguyên liệu và phục vụ cảnh quan)
Xã Nậm
Khắt
150,00
150,00
KH2016
35
Phương án phát triển sản xuất theo
hướng thâm canh nông nghiệp-Iâm nghiệp bền vững gắn với du lịch sinh thái
(Đèo Khau Phạ)
Xã
Cao Phạ
18,70
18,70
KH
2017
36
Nhà điều hành Điện lực Mù Cang Chải
Thị
trấn Mù Cang Chải
0,20
0,20
ĐC
KH 2016
37
Dự án đầu tư bảo tồn, phát triển
cây dược liệu quý: Lan kim tuyến (Cỏ Nhung) và Sâm Vũ Diệp (Tam thất rừng)
Xã Nậm
Có
9,50
5,00
4,50
K H2016
38
Chuyển mục đích
trong khu dân cư xã Nậm Khắt (19 h ộ)
Xã Nậm
Khắt
0,19
0,19
KH20 18
39
Chuyển mục đích
trong khu dân cư xã Púng Luông(33 hộ)
Xã
Púng Luông
0,50
0,50
KH20 18
40
Ch uyển mục đích
trong khu dân cư xã La Pán Tẩn (4 hộ)
Xã
La Pán Tẩn
0,09
0,09
K H2018
41
Chuy ển mục
đích trong khu dân cư xã Dế Xu Phình (5 hộ)-Phụ lục 09
X ã
Dế Xu Phình
0,19
0,10
0,09
KH2018
42
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Cao Phạ (5 hộ)
Xã
Cao Phạ
0,16
0,16
KH2018
43
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Chế Cu Nha (4 hộ)
Xã
Chế Cu Nha
0,14
0,12
0,02
KH20 18
44
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Kim Nọi (2 hộ)
Xã
Kim Nọi
0,01
0,01
KH2018
45
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Nậm Có (4 hộ)
Xã Nậm
Có
0,08
0,08
KH2018
46
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Chế Tạo (9 hộ)
Xã
Chế Tạo
0,35
0,35
KH2018
47
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Khao Mang (53 hộ)
Xã
Khao Mang
0,78
0,17
0,61
KH2018
48
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Lao Chải (4 hộ)
Xã Lao
Chải
0,03
0,01
0,02
KH2018
49
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Hồ Bốn (3 hộ)
Xã Hồ
Bốn
0,04
0,04
KH2018
377,09
Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2864/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
1.051
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng