Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 444/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh công trình kế hoạch sử dụng đất Lý Sơn Quảng Ngãi
Số hiệu:
444/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
13/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 444/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 1 3 tháng 5
năm 202 2
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi b ổ sung một s ố điều của Luật T ổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức ch ính quyền
địa phươ ng ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết th i hành
một s ố điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định s ố 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đ ổi, b ổ sung một số nghị định quy định ch i
tiết th i hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định s ố 148/2020/NĐ-CP ngà y 18/12/2020 của Ch ính phủ sửa đ ổi, b ổ sung một s ố Nghị định quy định ch i tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư s ố 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định s ố 1384/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
K ế hoạch sử dụng đ ất
năm 2022 của huyện Lý Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Lý Sơn
tại Tờ trình s ố 62/TTr-UBND ngày 28/4/2022 và đề xuất
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s ố 2021/TTr-STNMT ngày 06/5/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh các công
trình, dự án trong K ế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Lý Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đ ất năm 2022 huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 01/CH kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02/CH kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03/CH kèm theo).
3. Danh mục các
công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn và Sở Tài
nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Lý Sơn:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào k ế hoạch sử dụng đất của năm 2022
huyện Lý Sơn để các tổ chức, cá nhân bi ết, giám sát, thực
hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện
tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đ ất; trường h ợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ,
chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đ ầy đủ về tính pháp lý thì tổng h ợp báo cáo, đề xuất
UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Lý Sơn và tổng h ợp các nội dung phát
sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối h ợp với các Sở, ngành, UBND huyện Lý Sơn và các đơn vị liên quan tổ chức
thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết
định số 1384/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt K ế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lý Sơn không được điều chỉnh tại
Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT T ỉ nh ủy,
TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTNak538
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Bi ểu
01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI Đ ẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HU YỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 444/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Loại đất
1
Đất nông nghi ệp
NNP
572.96
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
388.31
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
48.40
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
116.08
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
20.17
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
335.40
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
C QP
44.98
2.2
Đất an ninh
CAN
0.65
2 3
Đất thư ơng mại,
dịch vụ
TMD
12.15
2.4
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
3.47
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
168.34
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
98.63
-
Đất thủy l ợi
DTL
23.55
-
Đất xây dựng cơ sở văn h óa
DVH
3.40
-
Đất xây dựng cơ s ở y tế
DYT
1.87
-
Đất xây dựng c ơ sở giáo dục và đ ào tạo
DGD
8.63
-
Đất x ây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
0.77
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1.00
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0.25
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3.60
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.55
-
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
2.80
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
19.99
-
Đất công tr ình
công cộng khác
DCK
0.16
-
Đất chợ
DCH
1.14
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.46
2.7
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3.80
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
94.19
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3.35
2.10
Đất xây dựng trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1.00
2.11
Đất tín ngưỡng
TIN
3.05
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0.04
2 .13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
131.49
II
Khu chức năng
1
Đất khu kinh tế
KKT
2
Khu du lịch
KDL
3.20
3
K hu thương mại
- dịch vụ
KTM
7.63
4
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
14.45
5
Khu dân cư nông thôn
DNT
266.79
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI
ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 444/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đ ất
Mã
T ổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
50.99
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
48.77
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0.72
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.50
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.36
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0.16
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.68
Trong đ ó:
-
Đất giao thông
DGT
1.35
-
Đất thủy lợi
DTL
0.20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
0.06
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0.21
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0.83
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0.03
2.6
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.8
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
0.50
2.10
Đất tín ngưỡng
ONT
0.02
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 444/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử d ụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
50.99
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
48.77
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0.72
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.50
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đ ó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LM U
2.3
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.4
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải r ừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0.94
Ghi ch ú: - (a) g ồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm mu ối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Bi ểu
04
KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 444/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đ ất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13.56
Trong đ ó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0.46
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.5
Đất phát tri ển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12.11
Trong đ ó:
-
Đất giao thông
DGT
11.86
-
Đất thủy lợi
DTL
0.21
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0.04
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
Đất chợ
DCH
2.6
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.8
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0.08
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
0.91
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.11
Đất tín ngưỡng
TIN
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 444/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa điểm
(đến cấp xã)
Diện
tích phê duyệt
(ha)
Diện
tích bổ sung
(ha)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (t ờ b ản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
Lý
do xin điều chỉnh
Ghi
chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Dự án Đường cơ động phía Đông Nam đảo
Lý Sơn (giai đoạn 3) Bổ sung thêm các hạng mục: Tuyến nhánh số 2; tuyến nhánh
số 5; Tuyến đường bao phía Đông nam đảo Lý Sơn, đoạn từ khách sạn Mường Thanh
đến Vũng neo đậu tàu thuyền thôn Đông xã An Hải
Huyện
Lý Sơn
10.98
6.48
Tờ bản
đồ 50, 51, 54, 55, 56, 57, 58, 26, 27, 06, 11, 32, 33, 39, 40, 41, 47
Điều
ch ỉnh diện tích
Đã
được thông qua Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ng ày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục
thực hiện thu hồi đất của một số công tr ình, dự án phải
thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn t ỉnh Quảng Ngãi; phê
duyệt tại Quyết định số 1384/Q Đ-UBND ng ày 31/12/2021 của UBND tỉnh Qu ảng Ngãi (Diện tích
10,98 ha, xin điều ch ỉnh thành 17,46 ha tăng thêm 6,48
ha)
2
Nâng cấp c ải tạo
hệ thống thoát nước kênh nội đồng chống ngập úng cho đồng ruộng
Huyện
Lý Sơn
1.30
Tờ bản
đồ 46, 47
Điều
chỉnh tờ bản đồ
Đã
được thông qua Nghị quyết số 36/2021 /NQ-H ĐND ng ày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân t ỉnh về việc tiếp tục thực hiện thu hồi đất của
một số công tr ình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; phê duyệt tại Quyết định số 1384/Q Đ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (Bổ sung tờ bản đồ)
T ỔNG CỘNG
12.28
6.48
Quyết định 444/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 444/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/05/2022 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
3.254
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng