|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 441/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình kế hoạch sử dụng đất Sơn Tây Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
441/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 441/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 13 tháng 5
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tây;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn
Tây tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 29/4/2022; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2018/TTr-STNMT
ngày 06/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tây.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 hèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022.
a) Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 01 công trình, dự
án với tổng diện tích là 0,2ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 1,2ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Sơn Tây được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây và Sở Tài
nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Tây:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Tây để các
tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên
gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình,
dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp
lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều
chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Sơn Tây và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê
duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn
Tây, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tây và các đơn vị liên quan tổ
chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật
Đất đai.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết
định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tây không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn
giữ nguyên hiệu lực thi hành
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT,
KTNak537.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã
Sơn Bua
|
Xã Sơn Dung
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn Liên
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Màu
|
Xã Sơn Mùa
|
Xã Sơn Tân
|
Xã Sơn Tinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) + (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Loại
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36,425.53
|
4,936.02
|
3,964.42
|
4,467.25
|
2,803.73
|
4,576.72
|
3,869.63
|
3,869.16
|
3,111.87
|
4,826.73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
735.66
|
59.92
|
84.41
|
48.41
|
47.29
|
118.28
|
62.49
|
113.37
|
75.78
|
125.71
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
735.54
|
59.92
|
84.41
|
48.41
|
47.29
|
118.16
|
62.49
|
113.37
|
75.78
|
125.71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,268.94
|
47.29
|
66.33
|
179.90
|
248.59
|
52.00
|
278.67
|
153.82
|
173.56
|
68.78
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
9,646.12
|
692.38
|
1,800.55
|
879.76
|
1.052.49
|
1,143.53
|
683.58
|
1,172.26
|
713.43
|
1,508.14
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
17,110.97
|
2,792.18
|
1,069.05
|
2,678.07
|
718.05
|
3,013.95
|
2.040.54
|
1.011.70
|
1,225.96
|
2,561.47
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7,662.47
|
1.343.98
|
943.50
|
680.99
|
737.31
|
248.91
|
804.33
|
1,417.97
|
923.14
|
562.34
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
2.302.56
|
807.69
|
30.60
|
172.75
|
456.83
|
78.07
|
188.66
|
398.25
|
61.49
|
108.22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.37
|
0.27
|
0.58
|
0.12
|
|
0.05
|
0.02
|
0.04
|
|
0.29
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,097.10
|
160.28
|
548.91
|
172.51
|
271.49
|
258.79
|
92.96
|
195.88
|
227.53
|
168.75
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6.00
|
3.32
|
2.68
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.81
|
0.25
|
0.56
|
|
|
|
|
3.00
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.18
|
|
0.08
|
|
|
|
|
0.01
|
0.09
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
1,312.14
|
86.20
|
432.11
|
101.74
|
213.91
|
180.15
|
24.89
|
84.50
|
110.24
|
78.40
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
452.95
|
41.51
|
113.51
|
44.71
|
29.88
|
57.68
|
16.73
|
53.18
|
66.28
|
29.47
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11.10
|
0.20
|
0.73
|
0.69
|
0.97
|
0.96
|
0.31
|
5.35
|
0.13
|
1.76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
0.47
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
3.51
|
0.49
|
1.67
|
0.08
|
0.30
|
0.24
|
0.16
|
0.16
|
0.21
|
0.20
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
24.84
|
0.90
|
6.31
|
1.64
|
2.56
|
220
|
2.00
|
4.29
|
2.12
|
2.82
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
5.26
|
0 84
|
1.44
|
|
0.94
|
0.28
|
0.75
|
0.59
|
0.21
|
0.21
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
744.80
|
28.00
|
302.13
|
49.12
|
166.17
|
115.14
|
0.01
|
10.41
|
36.02
|
37.80
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1.05
|
0.02
|
0.51
|
0.04
|
|
0.23
|
0.02
|
0.02
|
0.18
|
0.03
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích
lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
0.06
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1.24
|
|
|
|
|
|
|
|
0.48
|
0.76
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
66.41
|
14.24
|
4.90
|
5.46
|
13.09
|
3.42
|
4.91
|
10.50
|
4.54
|
5.35
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.45
|
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2.41
|
0.20
|
0.51
|
0.23
|
0.33
|
0.21
|
0.22
|
0.15
|
0.17
|
0.39
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
220.79
|
20.30
|
70.58
|
14.73
|
9.24
|
26.19
|
11.79
|
25.94
|
22.56
|
19.46
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15.74
|
0.36
|
3.48
|
0.53
|
0.59
|
0.58
|
0.43
|
8.27
|
0.81
|
0.69
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1.52
|
|
0.84
|
|
|
002
|
|
0.64
|
0.02
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
520.52
|
48.19
|
37.87
|
55.20
|
36.77
|
51.64
|
55.63
|
73.37
|
92.04
|
69.81
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
11.96
|
1.03
|
0.20
|
0.08
|
10.65
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.43
|
0.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
41.05
|
1.45
|
1.61
|
11.28
|
2.46
|
5.62
|
1.53
|
2.37
|
10.70
|
4.03
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI
ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã
Sơn Bua
|
Xã Sơn Dung
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn Liên
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Màu
|
Xã Sơn Mùa
|
Xã Sơn Tân
|
Xã Sơn Tinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) + (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
14.12
|
2.24
|
1.62
|
|
|
4.98
|
|
5.28
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.83
|
0.06
|
0.44
|
|
|
0.33
|
|
1.00
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.83
|
0.06
|
0.44
|
|
|
0.33
|
|
1.00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.02
|
0.93
|
|
|
|
0.09
|
|
1.00
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
9.93
|
0.95
|
1.18
|
|
|
4.52
|
|
3.28
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0.04
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.50
|
0.21
|
0.48
|
|
|
0.21
|
|
0.60
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.28
|
|
0.13
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0.28
|
|
0.13
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0.67
|
0.21
|
0.35
|
|
|
0.01
|
|
0.10
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.55
|
|
|
|
|
0.05
|
|
0.50
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã
Sơn Bua
|
Xã Sơn Dung
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn Liên
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Màu
|
Xã Sơn Mùa
|
Xã Sơn Tân
|
Xã Sơn Tinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) + (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
14.12
|
2.24
|
1.62
|
|
|
4.98
|
|
5.28
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1.83
|
0.06
|
0.44
|
|
|
0.33
|
|
1.00
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.83
|
0.06
|
0.44
|
|
|
0.33
|
|
1.00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2.02
|
0.93
|
|
|
|
0.09
|
|
1.00
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
9.93
|
0.95
|
1.18
|
|
|
4.52
|
|
3 28
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0.04
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.20
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Phụ biểu 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí hồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9) + (10)
+ (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường điện
0,4KV tuyến Đài truyền thanh -Nghĩa trang liệt sỹ
|
0.20
|
Xã Sơn Dung
|
tờ 6 BĐLN xã Sơn Dung
|
Ghi vốn tại Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày
17/11/2021 của UBND huyện Sơn Tây.
|
200.0
|
|
|
200.0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
0.20
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
200.0
|
0.0
|
0.0
|
200.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
Phụ biểu 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9) + (10)
+ (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường Trường
Sơn Đông; hạng mục Kiên cố hóa điều chỉnh thuộc gói thầu số 24 dự
án Đường Trường Sơn Đông
|
1.20
|
xã Sơn Mùa
|
Tờ bản đồ số 5 đất lâm nghiệp xã Sơn Mùa
|
Quyết định số 3085/QĐ-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ Quốc
phòng về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường Trường Sơn Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường Trường Sơn Đông, Gói thầu C4 (Cầu
Nước Bua- Km 144+904,28)
|
2.00
|
0.05
|
|
xã
Sơn Bua
|
Tờ 5
BĐLN xã Sơn Bua
|
Quyết
định số 1699/QĐ-TM ngày 26/7/2021 của Bộ tổng tham mưu về việc phê duyệt thiết
kế kỹ thuật và dự toán công trình gói thầu C4 (Cầu Nước Bua-Km 144+904,28) Dự
án đầu tư xây dựng đường Trường Sơn Đông và Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc phê duyệt KHSD đất năm 2022
|
2
|
Đường điện 0,4KV xóm ông Lập KDC số
4
|
0.05
|
0.01
|
|
xã
Sơn Bua
|
Tờ bản
đồ địa chính khu đất số 1 được đo vẽ bổ sung và biên tập từ tờ BĐĐC số 05 và
06 xã Sơn Bua (Dự án 245/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
Công
trình nằm trong Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
3
|
Kè chống sạt lở Trung tâm huyện
|
4.00
|
1.00
|
|
xã
Sơn Mùa
|
Tờ
10 BĐLN xã Sơn Mùa
|
Công
trình nằm trong Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
4
|
Đường Măng Lăng - Nước Đốp (đoạn nối tiếp)
|
0.30
|
0.03
|
0.04
|
xã Sơn Long
|
Tờ
12,13 BĐLN xã Sơn Dung
|
Công
trình nằm trong Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
5
|
Cầu Sơn Mùa và
đường vào 2 đầu cầu
|
3.00
|
0.30
|
|
xã
Sơn Mùa và xã Sơn Dung
|
Tờ bản
đồ số 01, BĐLN xã Sơn Dung và tờ bản đồ số 10, BĐLN xã Sơn Mùa
|
Công
trình nằm trong Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021
|
6
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư tập trung tại xã Sơn Long, huyện Sơn Tây
|
5.00
|
0.30
|
|
Xã
Sơn Long
|
tờ
BĐĐC số 13, xã Sơn Long tỷ lệ 1/5000 và tờ BĐĐC số 7 xã Sơn Long
|
Công
trình nằm trong Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021
|
Tổng cộng
|
14.35
|
1.69
|
0.04
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Điều
chỉnh tờ bản đồ
|
Lý
do xin điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Sơn Dung
|
xã
Sơn Dung
|
0.40
|
Tờ
BĐLN số 5, xã Sơn Dung
|
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2020 với diện tích 0,2ha; tờ bản đồ địa chính số 1 xã
Sơn Dung tỷ lệ 1/2000 nay điều chỉnh lại thông tin diện tích và tờ bản đồ
|
|
2
|
Đường điện 0,4kV tuyến ngã ba Huyện
đội - nhà ông Đinh Văn Hai
|
xã
Sơn Dung
|
0.20
|
Tờ
BĐLN số 5, xã Sơn Dung
|
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2022 (theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
của UBND tỉnh) với diện tích 0,02ha nay điều chỉnh lại diện tích là 0,2ha
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
0,6
|
|
|
|
Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/05/2022 huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
3.226
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|