Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1491/QĐ-BGDĐT 2022 công bố chỉ tiêu các lĩnh vực giáo dục về xã nông thôn mới
Số hiệu:
1491/QĐ-BGDĐT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký:
Phạm Ngọc Thưởng
Ngày ban hành:
06/06/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1491/QĐ-BGDĐT
Hà Nội, ngày 06
tháng 06 năm 2022
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ CHỈ TIÊU CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO CỦA BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
BỘ TRƯỞNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc
gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Cơ sở vật chất.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố chỉ tiêu các lĩnh vực giáo dục và đào tạo của Bộ tiêu chí quốc gia về xã
nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025:
- Tiêu chí Trường học
(Tiêu chí số 5 - Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường
phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật
chất theo quy định);
- Tiêu chí Giáo dục
và Đào tạo (Tiêu chí số 14.1 - Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ
cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ).
(chi
tiết các chỉ tiêu tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng, Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Bộ trưởng; các Thứ trưởng;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Thành viên BCĐTW các chương trình MTQG;
- VPĐP NTM Trung ương (Bộ NN&PTNT);
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở GDĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Sở GDKHCN tỉnh Bạc Liêu;
- Lưu: VT, CSVC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
CHỈ
TIÊU
CÁC TIÊU CHÍ TRƯỜNG HỌC, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỦA BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1491/QĐ-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo)
TT
Tên
tiêu chí
Nội
dung tiêu chí
Chỉ
tiêu
chung
Chỉ
tiêu theo vùng
Trung
du miền núi phía Bắc
Đồng
bằng sông Hồng
Bắc
Trung Bộ
Duyên
hải Nam
Trung Bộ
Tây
Nguyên
Đông
Nam Bộ
Đồng
bằng sông Cửu Long
1
Trường
học (Tiêu chí 5 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn
2021 - 2025)
Tỷ lệ số trường học
các cấp (mầm non, tiểu học, THCS hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp
học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định
a) Các xã có hơn 3
trường
Đạt
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
b) Các xã có từ 3
trường trở xuống
Đạt
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
100%
đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
2
Giáo
dục và đào tạo (Tiêu chí 14.1 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới
giai đoạn 2021 - 2025)
Đạt chuẩn phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học mức độ 2
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi
vào lớp 1
≥98%
≥98%
≥98%
≥98%
≥98%
≥98%
≥98%
≥98%
Đạt chuẩn phổ cập
giáo dục THCS mức độ 2
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt chuẩn xóa mù chữ
mức độ 2
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Trung
tâm học tập cộng đồng được đánh giá/xếp loại
Đạt
Khá
Tốt
Khá
Khá
Khá
Tốt
Tốt
Quyết định 1491/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố chỉ tiêu các lĩnh vực giáo dục và đào tạo của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1491/QĐ-BGDĐT ngày 06/06/2022 công bố chỉ tiêu các lĩnh vực giáo dục và đào tạo của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
7.334
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng