Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 34/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hồng Dân Bạc Liêu
Số hiệu:
34/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bạc Liêu
Người ký:
Cao Xuân Thu Vân
Ngày ban hành:
27/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 34 /QĐ-UBND
Bạc Liêu,
ngày 27 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HỒNG DÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
7 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ thông tư 01/2021/TT-BTNMT ngày
12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Hồng Dân tại Tờ trình số 513/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 và đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 21 tháng
01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hồng Dân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế
hoạch (chi tiết tại phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(chi tiết tại phụ lục 03).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Căn cứ vào Điếu 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Hồng Dân có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện Hồng Dân; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hồng Dân, Trưởng phòng Tài nguyên
và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT, XD, CT, GTVT, GDKH&CN,
VHTTTT&DL, YT;
- Các cơ quan đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, CH, MT (KHHD 2022).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
PHỤ
LỤC:
BẢNG
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HỒNG DÂN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 2 7 tháng 01 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phụ
lục 1: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Ngan Dừa
Xã Lộc Ninh
Xã Ninh Hòa
Xã Ninh Q u ới
Xã Ninh Q u ới A
Xã Ninh Thạnh
Lợi
Xã Ninh Thạnh Lợi A
Xã Vĩnh Lộc
Xã Vĩnh Lộc A
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(1 2)
(1 3)
I
Loại đất
42.378.7 6
1.562,23
5.029,32
5.901,21
3.241,74
4.069,89
6.640,35
6.686,88
4.846,55
4.400,59
1
Đất nông nghiệp
NNP
38.960.3 5
1.262,49
4.604,38
5.441,96
2.985,19
3.649,88
6.175,62
6.345,97
4.508,70
3.986,16
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
30.04 2,51
1.001,50
4.159,74
4.723,53
2.759,97
3.347,15
3.806,52
2.284,12
4.316,23
3.643,75
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
9.000,00
991 , 28
78,74
2.550,12
2.800,42
2.562,21
17,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
72,42
28,58
6,42
0,68
25,26
3,05
2,11
0,44
5,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3-148,02
229,05
444,64
710,83
220,49
276,51
421,34
331,12
177,99
336,05
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5 . 696 , 50
3,36
1,18
3,71
0,96
1.944,15
3.728,62
14,04
0,48
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0.90
0,34
0,56
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.418,41
299,74
424,94
459,25
256,55
420,01
464,73
340,91
337,85
414,43
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
45,18
5,45
39,73
2.2
Đất an ninh
C A N
5,71
1,39
3,03
0,80
0,07
0,17
0,06
0,09
0,05
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3.46
2,07
0,44
0,03
0,13
0,74
0,05
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
19.98
0,01
13,64
0,05
5,67
0,05
0,56
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
SKX
0.14
0,14
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.871,33
113,17
211,09
303,35
171,66
228,46
345,92
217,23
80,03
200,42
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
567,55
62,52
70,09
56,02
38,73
72,78
92,09
59.16
58,51
57,65
-
Đất thủy lợi
DTL
1.184,64
27,80
121,97
231,91
125,37
142,51
234,23
152,00
16,21
132,64
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
6,64
1,28
0,24
0,20
0,31
3,94
0,01
0,66
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
3.90
3,21
0,08
0,10
0,14
0,21
0,04
0,03
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
38,44
6,07
2,59
6,06
3,26
5,03
5,82
2,64
3,02
3,95
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,72
0,60
0,06
0,06
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
1,66
0,16
1,45
0,03
0,02
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,63
0,26
0,17
0,07
0,03
0,03
0,03
0,03
0,01
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2,54
2,00
0,54
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
1,37
0,14
0,46
0,70
0,07
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
32,44
9,12
4,49
0,93
2,17
4,50
5,42
2,33
1,76
1,72
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
28,26
1,04
9,49
7,81
1,70
3,09
1,10
0,52
3,51
-
Đất chợ
DCH
2,54
0,97
0,25
0,26
0,49
0,47
0,10
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,22
0,06
0,23
0,65
0,09
0,01
0,18
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,00
0,14
1,86
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
547,87
58,39
107,35
68,76
107,47
55,48
55,31
46,02
49,09
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
98,79
98,79
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,53
5,10
5,75
1,19
0,88
0,97
2,78
1,79
0,79
1,28
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,82
0,82
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,01
0,49
0,09
0,20
0,01
0,15
0,07
2 19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
800,37
72,32
144,08
32,69
14,77
75,87
60,35
26,76
210,80
162,73
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
1.562,23
1.562,23
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
12.148,02
1.220,33
523,38
3.260,95
3.020,91
2.838,72
421,34
331,12
195,22
336,05
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
-
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
11
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
547,87
58,39
107,35
68,76
107,47
55,48
55,31
46,02
19,09
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ
lục 2: Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT Ngan Dừa
Xã Lộc Ninh
Xã Ninh Hòa
Xã Ninh Q u ới
Xã Ninh Q u ới A
Xã Ninh Thạnh
Lợi
Xã Ninh Thạnh
Lợi A
Xã Vĩnh Lộc
Xã Vĩnh Lộc A
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 )+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng
129,30
12,04
5,42
3,01
0,05
4,86
25,63
29,20
20,52
28,57
1
Đất nông nghiệp
NNP
122,49
12,04
4,76
2,41
0,05
4,16
24,63
29,20
19,38
25,86
Trong đó :
1.1
Đất trồng lúa
LUA
75,84
10,35
2,12
0,62
1,18
19,40
11,80
15,92
14,45
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C
6,51
4,35
2,12
0,02
0,02
12
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,51
0,80
0,50
1,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
35,30
1,69
2,64
1,79
0,05
2,98
4,43
8,56
2,96
10,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
8,84
8,84
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,81
0,66
0,60
0,70
1,00
1,14
2,71
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,81
0,66
0,60
0,70
1,00
1,14
2,71
Phụ
lục 3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính:
ha
S ố TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT Ngan Dừa
Xã Lộc Ninh
Xã Ninh Hòa
Xã Ninh Qưới
Xã Ninh Qưới
A
Xã Ninh Thạnh Lợi
Xã Ninh Thạnh
Lợi A
Xã Vĩnh Lộc
Xã Vĩnh Lộc A
( 1 )
(2)
(3)
(4 )=( 5 )+ ( 6 )+ ...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
231,13
20,72
30,45
12,35
9,04
12,71
48,44
37,13
29,74
30,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
124,02
16,14
16,48
3,71
0,10
2,95
30,33
14,78
2 3,05
16,48
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
28,10
9,11
16,28
1,79
0,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,70
0,14
0,85
0 ,50
1,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
92,16
4,58
13,97
8,64
8,84
9,62
14,15
13,41
6,09
12,86
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
12,25
0,10
3,11
8,94
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội b ộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,48
0,15
0,26
0,07
Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/01/2022 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
4.103
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng