Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 570/QĐ-BTP 2022 công khai điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước
Số hiệu:
570/QĐ-BTP
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Tư pháp
Người ký:
Phan Anh Tuấn
Ngày ban hành:
06/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TƯ PHÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 570/QĐ-BTP
Hà Nội, ngày 06
tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH, BỔ DUNG DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước ;
Căn cứ Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự
toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
468/QĐ-BTP ngày 29 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều
chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu điều chỉnh, bổ sung dự toán
ngân sách nhà nước năm 2022 của Bộ Tư pháp (theo phụ lục đính kèm Quyết định
này ).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính
và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Mai Lương Khôi (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ Tư pháp (để đăng tải);
- Lưu: VT, KHTC.
TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Phan Anh Tuấn
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 570/QĐ-BTP ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán được giao (1)
Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2)
A
SỐ
THU, CHI PHÍ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I
Số phí nộp ngân sách nhà
nước
14,085
14,085
1
Cục Bổ trợ Tư pháp
341
341
Phí thẩm tra tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề luật sư (nộp NSNN 10%)
82
82
Phí thẩm tra tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề của tổ chức, luật sư nước ngoài tại Việt Nam của luật sư nước
ngoài (nộp NSNN 10%)
30
30
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề đấu giá đối với trường hợp phải tham dự kỳ kiểm tra (nộp NSNN
10%)
45
45
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá đối với trường hợp phải tham dự kỳ kiểm
tra (Nộp NSNN 10%)
0
0
Phí thẩm định lại chứng chỉ
hành nghề đấu giá (Nộp NSNN 10%)
1
1
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (Nộp NSNN 10%)
10
10
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề thừa phát lại (nộp ngân sách 10%)
27
27
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện thành lập trung tâm trọng tài (nộp NSNN 10%)
1
1
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện thành lập chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (nộp
NSNN 10%)
1
1
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng (nộp NSNN 10%)
143
143
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng trường hợp đề nghị bổ nhiệm lại (nộp NSNN 10%)
1
1
2
Cục đăng ký quốc gia
GDBĐ
88
88
Phí cấp mã số Cơ sở dữ liệu
(Văn phòng Cục)
88
88
3
Tổng cục Thi hành án
dân sự
13,656
13,656
Phí thi hành án dân sự
13,656
13,656
II
Chi từ nguồn thu phí được để
lại (Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể)
-14,085
-14,085
1
Cục Bổ trợ tư pháp
-341
-341
Phí thẩm tra tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề luật sư (nộp NSNN 10%)
-82
-82
Phí thẩm tra tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề của tổ chức, luật sư nước ngoài tại Việt Nam của luật sư nước
ngoài (nộp NSNN 10%)
-30
-30
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề đấu giá đối với trường hợp phải tham dự kỳ kiểm tra (nộp NSNN
10%)
-45
-45
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá đối với trường hợp phải tham dự kỳ kiểm
tra (Nộp NSNN 10%)
0
0
Phí thẩm định cấp lại chứng
chỉ hành nghề đấu giá (Nộp NSNN 10%)
-1
-1
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (Nộp NSNN 10%)
-10
-10
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề thừa phát lại (nộp ngân sách 10%)
-27
-27
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện thành lập trung tâm trọng tài (nộp NSNN 10%)
-1
-1
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện thành lập chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (nộp
NSNN 10%)
-1
-1
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng (nộp NSNN 10%)
-143
-143
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng trường hợp đề nghị bổ nhiệm lại (nộp NSNN 10%)
-1
-1
2
Cục đăng ký quốc gia
GDBĐ
-88
-88
Phí cấp mã số Cơ sở dữ liệu
(cơ quan Cục)
-88
-88
3
Tổng cục Thi hành án
dân sự
-13,656
-13,656
Phí thi hành án dân sự
-13,656
-13,656
B
DỰ
TOÁN CHI NSNN
-1,948
-1,948
I
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (LOẠI
340 - KHOẢN 341)
-864
-864
Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt
động thường xuyên
-8,045
-8,045
Kinh phí không thực hiện tự
chủ/ hoạt động không thường xuyên
7,181
7,181
1
Văn phòng Bộ
-1,000
-1,000
Kinh phí thực hiện tự chủ
-1,000
-1,000
Kinh phí không thực hiện tự
chủ
0
0
2
Cục Công nghệ thông tin
1,000
1,000
Kinh phí thực hiện tự chủ
0
0
Kinh phí không thực hiện tự
chủ
1,000
1,000
3
Tạp chí Dân chủ và Pháp luật
-458
-458
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
-2,058
-2,058
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
1,600
1,600
4
Cục Trợ giúp pháp lý
-214
-214
Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt
động thường xuyên
-488
-488
Kinh phí không thực hiện tự chủ/
hoạt động không thường xuyên
274
274
Trung tâm thông tin, dữ
liệu TGPL
-214
-214
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
-488
-488
Kinh phí hoạt động không
thường xuyên
274
274
5
Trung tâm lý lịch tư pháp
quốc gia
-57
-57
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
-2,855
-2,855
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
2,798
2,798
6
Cục Bồi thường nhà nước
-122
-122
Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt
động thường xuyên
-1,004
-1,004
Kinh phí không thực hiện tự chủ/
hoạt động không thường xuyên
882
882
Trung tâm hỗ trợ thực
hiện quyền yêu cầu bồi thường
-122
-122
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
-1,004
-1,004
Kinh phí hoạt động không
thường xuyên
882
882
7
Cục Quản lý XLVPHC và
TDTHPL
-13
-13
Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt
động thường xuyên
-640
-640
Kinh phí không thực hiện tự
chủ/ hoạt động không thường xuyên
627
627
Trung tâm TTPL về
XLVPHC và TDTHPL
-13
-13
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
-640
-640
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
627
627
II
Chi sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề (Loại 070-Khoản 092, 093)
0
0
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
-11,570
-11,570
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
11,570
11,570
1
Trường CĐL miền Bắc (Loại
070-Khoản 093)
0
0
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
-3,468
-3,468
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
3,468
3,468
2
Trường CĐL miền Trung (Loại
070-Khoả
0
0
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
-2,815
-2,815
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
2,815
2,815
3
Trường CĐL miền Nam (Loại
070-Khoản
0
0
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
-2,764
-2,764
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
2,764
2,764
4
Trường TCL Tây Bắc (Loại
070-Khoản 0
0
0
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
-2,523
-2,523
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
2,523
2,523
III
Chi sự nghiệp khoa học
công nghệ (Loại 100 - Khoản 103)
-1,084
-1,084
1
Viện Khoa học pháp lý
-1,084
-1,084
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
-6,478
-6,478
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
5,394
5,394
Kinh phí nhiệm vụ khoa học
công nghệ
0
0
Ghi chú:
(1) Công văn số
1675/BTC-HCSN ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự
toán năm 2022 (đợt 1);
(2) Quyết định số 468/QĐ-BTP
ngày 29 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ
sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2022.
Quyết định 570/QĐ-BTP công bố công khai điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 570/QĐ-BTP công bố công khai điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước ngày 06/04/2022 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
4.474
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng