Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
14/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Chu Ngọc Anh
Ngày ban hành:
24/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 14/2022/QĐ-UBND
Hà
Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO
TẠO DƯỚI 3 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI (ĐỢT 01)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào
tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng,
thẩm định và ban hành định mức - kinh tế kỹ thuật về
đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
1040/TTr-SLĐTBXH ngày 14/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với 20 nghề, gồm:
1. Mộc dân dụng (được quy định tại Phụ
lục số 01).
2. Mộc mỹ nghệ (được quy định tại Phụ
lục số 02).
3. Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây
cảnh (được quy định tại Phụ lục số 03).
4. Trồng đào, quất cảnh (được quy
định tại Phụ lục số 04).
5. Trồng rau hữu cơ, trồng rau an toàn
(được quy định tại Phụ lục số 05).
6. Chăn nuôi thú y (được quy định tại
Phụ lục số 06).
7. Trồng lúa chất lượng cao (được quy
định tại Phụ lục số 07).
8. Trồng cây ăn quả (được quy định
tại Phụ lục số 08).
9. Kỹ thuật chăn nuôi lợn (được quy định
tại Phụ lục số 09).
10. Kỹ thuật trồng hoa (được quy định
tại Phụ lục số 10).
11. Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm (được quy
định tại Phụ lục số 11)
12. Kỹ thuật sơn mài (được quy định tại
Phụ lục số 12).
13. Kỹ thuật khảm trai (được quy định
tại Phụ lục số 13).
14. Sản xuất hàng mây tre, giang đan (được
quy định tại Phụ lục số 14).
15. Hàn điện (được quy định tại Phụ lục
số 15).
16. Điện dân dụng (được quy định tại Phụ
lục số 16).
17. Sửa chữa máy lạnh và điều hòa
không khí (được quy định tại Phụ lục số 17).
18. Pha chế đồ uống (được quy định
tại Phụ lục số 18).
19. May công nghiệp (được quy định
tại Phụ lục số 19).
20. Xây trát dân dụng (được quy định tại
Phụ lục số 20).
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 4 năm 2022.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và
Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và các Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận, huyện và thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đồng chí Bí thư Thành ủy;
- Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Thường Trực: Thành ủy, HĐND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Các sở, ban, ngành Thành phố;
- Cổng TTĐT Chính phủ, Báo KTĐT, Báo HNM, Đài PT&TH Hà Nội, Cổng
GTĐT Thành phố;
- VPUB: Các PCVP, các phòng chuyên môn, Trung tâm THCB Thành phố;
- Lưu: VT, KGVX Dg .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Chu Ngọc Anh
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Mộc dân dụng
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
MỤC
LỤC
Phần thuyết minh
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế
- kỹ thuật
Tổng hợp định mức kinh tế - kinh tế
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức vật tư
4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế-kỹ thuật nghề Mộc dân
dụng trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị,
cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn cho nghề Mộc dân dụng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
nghề Mộc dân dụng trình độ Sơ cấp
1. Định mức lao động:
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức lao
động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định
mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức
lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị:
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị làm căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết,
phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất:
- Định mức cơ sở vật chất: là thời gian
sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất
(khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác...) để hoàn
thành đào tạo cho một người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành. Đơn vị tính ( m2 .giờ/ người học)
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Mộc dân dụng trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này
được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Mộc dân dụng trình độ Sơ cấp
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Mộc
dân dụng trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35
học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 320 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề
Mộc dân dụng trình độ Sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục
II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện
cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên ngành/nghề: Mộc dân dụng
Mã ngành/nghề:
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe
Số lượng mô đun đào tạo: 04 mô đun.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học
thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
Ghi
chú
( 1)
(2)
( 3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
16.16
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
7.7 1
2
Định mức giờ dạy thực hành
14.44
II
Định mức lao động gián tiếp
2.42
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị ( giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1.
Máy vi tính
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
1.71
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu
sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x
1800) mm
1.71
3
Bảng Flip chart
Kích thước (900x1200)mm, điều chỉnh
được độ cao
1.71
4
Máy in
In đen trắng, in khổ giấy A4
1.71
B
Thiết bị dạy thực hành
5
Mở cưa
Thông dụng trên thị trường
4.22
6
Dũa cưa
Dũa 3 cạnh
11.82
7
Kéo c ắt
Loại thông dụng trên thị trường
0.44
8
Bào thẩm
Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm
16.89
9
Bào lau
Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm
4.22
10
Cưa dọc
Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm
22.18
11
Cưa mộng (cưa cắt ngang)
Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm
22.04
12
Dùi đục
Kích thước: Dài: ≥ 220mm. Đầu to
vuông: ≥ 35mm. Đầu nhỏ vuông: ≥ 20mm
12.67
13
Đục mộng
Chiều rộng lưỡi đục: (5 ÷ 15)mm
13.94
14
Vam kẹp
Chiều dài vam từ: (30 ÷ 1200) mm
60.17
15
Dùi đục
Kích thước: Dài: ≥ 220mm. Đầu to vuông:
≥ 35mm. Đầu nhỏ vuông: ≥ 20mm
12.67
16
Thước lá
Chiều dài: (1.000 ÷ 1.500)mm
69.33
17
Thước vuông
Mỗi cạnh: (200 ÷ 500)mm
98.67
18
Máy cưa đĩa
Công suất động cơ (2,5 ÷ 3,5) kw
0.40
19
Máy bào cuốn
Công suất: (2,5÷4,5) kw
1.11
20
Máy cưa vòng lượn
Đường kính bánh đà (600 ÷ 800)mm Công
suất động cơ (4÷6,5)kW
1.78
21
Máy mài lưỡi cưa
Đường kính đá mài < 300 mm
16.71
22
Máy bào thẩm
Công suất động cơ: (2,5÷3,5) kw
1.06
23
Máy bào cầm tay
Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120) mm; Công
suất > 0,8 kw
3.22
25
Máy khoan ngang
Đường kính khoan: ≤ 15mm
0.44
26
Máy đục lỗ mộng vuông
C ông suất động
cơ: (0,75 ÷ 1,5)kw
0.94
27
Máy khoan đứng
Đường kính khoan: ≤ 15mm
0.22
28
Máy gia công mộng đa năng
Công suất động cơ: (0,75 ÷ 1,5)kw
4.22
29
Máy phay cầm tay
Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW
0.00
30
Máy phay mộng
Công suất: (1,5 ÷ 3) kw
0.67
31
Bàn thao tác có gắn ê tô
Kích thước bàn thao tác ≥ (750 x 600 x 1800) mm; Chiều rộng má kẹp ê tô < 25
cm
41.00
32
Dụng cụ tháo lắp cơ khí
Loại thông dụng trên thị trường tối
thiểu 32 chi tiết
18.39
33
Bơm mỡ cầm tay
Dung tích: ≥ 400cc
5.82
34
Máy cưa vòng lượn
Đường kính bánh đà (600 ÷ 800)mm Công
suất động cơ (4÷6,5)kW
1.78
35
Khay đựng chi tiết
Được làm bằng thép không gỉ; Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm
12.64
36
Mở cưa
Thông dụng trên thị trường
4.22
37
Dũa cưa
Dũa 3 cạnh
11.82
38
Kéo c ắt
Loại thông dụng trên thị trường
0.44
39
Bộ bảo hộ lao động
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn
lao động
1.00
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
1
Bút dạ
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0.47
2
Bút chì
Cái
Bút chì gỗ, loại 2B thông thường
2.60
3
Ván dán
Tấm
Chiều dày < 5 mm
0.17
4
Gỗ tự nhiên
M3
nhóm 4-5 độ ẩm <18%
0.11
5
Bìa cứng
Tờ
Loại A 0 thông
dụng trên thị trường
0.30
6
Lưỡi cưa vòng lượn (máy cưa vòng lượn)
Bộ
Bản rộng từ (15-4 0) mm, tối thiểu 3 loại lưỡi/bộ
0.10
7
Lưỡi cưa đĩa (máy cưa đĩa)
Chiếc
Đường kính (250-350) mm
0.10
8
Đá mài lưỡi cưa đĩa
Viên
Đường kính đá mài < 300 mm
0.10
9
Đá mài lưỡi cưa vòng lượn
Viên
Đường kính đá mài < 300 mm
0.03
10
Lưỡi bào máy cầm tay
Bộ
Chiều dài < 300mm
0.00
11
Lưỡi bào máy bào thẩm
Bộ
Phù hợp với đặc điểm của trục dao
0.03
12
Lưỡi bào máy bào cuốn
Bộ
Phù hợp với đặc điểm của trục dao
0.07
13
Đá mài thủ công
Bộ
Đá mài thô và đá mài tinh
0.04
14
Đá mài
Bộ
Đá mài thô và đá mài tinh của máy mài
2 đá, đường kính ngoài 150 mm, đường k ính lỗ trong
12,7mm, chiều dày đá 16 mm
0.03
15
Mỡ
Kg
Mỡ bôi trơn cho máy
0.22
16
Dầu diezel
Lít
Dầu bôi trơn cho máy
0.23
17
Giẻ lau
Kg
Vải phế liệu
0.50
18
Găng tay
Chiếc
Cao su dùng một lần
3.21
19
Khẩu trang
Chiếc
Loại thông dụng
13.11
20
Giấy nhám
Mét
Độ nhám từ P40 đến P400, bề rộng
< 300 mm
0.40
21
Keo gắn
Kg
Keo 502
0.08
22
Giấy in A4
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
44.28
23
Mực in
Hộp
Mực in đen trắng, loại thông dụng trên
thị trường
2.09
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên
cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng
thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định
mức sử dụng của 01 (một) người học
(m2 xgiờ)
I
Khu học lý thuyết
1.7
60
102.9
1
Phòng học lý thuyết
1.7
60
102.9
II
Khu học thực hành, thực tập, thí
nghiệm
5
260
1300
1
Phòng thực hành, thực tập
5
260
1300
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG NĂNG LỰC
NGHỀ:
MỘC DÂN DỤNG
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
STT
Mã
số
Năng
lực
Thời
gian đào tạo trình độ Sơ cấp
Cho
1 lớp học
Cho
1 người học
Tổng
TG
Lý
thuyết
Thực
hành
Lý
thuyết
Thực
hành
Tổng
TG
Mộc
dân dụng
320
60
260
1,71
14,44
16,16
I
A
Pha phôi
100
20
80
0,57
4,44
5,02
1
A 1
Bài 1: Những yếu tố của quá trình cắt
gọt gỗ
1
1
0
0,03
0,00
0,03
2
A2
Bài 2: Độ chính xác và lượng dư gia
công
1
1
0
0,03
0,00
0,03
3
A3
Bài 3: Tạo mẫu vạch
10
2
8
0,06
0,44
0,50
4
A4
Bài 4: Vạch mực phôi
5
1
4
0,03
0,22
0,25
5
A5
Bài 5: Sử dụng cưa dọc
23
3
20
0,09
1,11
1,20
6
A6
Bài 6: Sử dụng cưa cắt ngang
5
1
4
0,03
0,22
0,25
7
A7
Bài 7: Sử dụng cưa lượn
5
1
4
0,03
0,22
0,25
8
A8
Bài 8: Sử dụng máy cưa đĩa
20
4
16
0,11
0,89
1,00
9
A9
Bài 9: Sử dụng máy cưa vòng lượn
20
4
16
0,11
0,89
1,00
10
A10
Bài 10: Bảo dưỡng máy cưa đĩa
5
1
4
0,03
0,22
0,25
11
A 11
Bài 11: Bảo dưỡng máy cưa vòng lượn
5
1
4
0,03
0,22
0,25
II
C
Bào mặt phẳng
100
20.18
80
0,5714
4,44444
5,02
1
B 1
Bài 1: Sử dụng bào thẩm
20
4
16
0,11
0,89
1,00
2
B2
Bài 2: Sử dụng bào lau
5
1
4
0,03
0,22
0,25
3
B3
Bài 3: Sử dụng máy bào thẩm
20
5
15
0,14
0,83
0,98
4
B4
Bài 4: Sử dụng máy bào cuốn
20
4
16
0,11
0,89
1,00
5
B5
Bài 5: Sử dụng máy bào cầm tay
20
3
17
0,09
0,94
1,03
6
B6
Bài 6: Bảo dưỡng máy bào cầm tay
5
1
4
0,03
0,22
0,25
7
B7
Bài 7: Bảo dưỡng máy bào cuốn
5
1
4
0,03
0,22
0,25
8
B8
Bài 8: Bảo dưỡng máy bào thẩm
5
1
4
0,03
0,22
0,25
III
C
Gia công mối ghép mộng
120
20
100
0,57
5,56
6,13
1
C1
Bài 1: Sử dụng đục phẳng
10
1
9
0,03
0,50
0,53
2
C2
Bài 2: Sử dụng máy đục lỗ mộng
vuông
10
1
9
0,03
0,50
0,53
3
C3
Bài 3: Sử dụng máy phay mộng đa
năng
5
1
4
0,03
0,22
0,25
4
C4
Bài 4: Gia công mộng thẳng đơn
5
1
4
0,03
0,22
0,25
5
C5
Bài 5: Gia công mộng kẹp
5
1
4
0,03
0,22
0,25
6
C6
Bài 6: Gia công mộng thẳng kép
5
1
4
0,03
0,22
0,25
7
C7
Bài 7: Sử dụng đục tròn
5
1
4
0,03
0,22
0,25
8
C8
Bài 8: Sử dụng máy khoan đứng
5
1
4
0,03
0,22
0,25
9
C9
Bài 9: Sử dụng máy khoan ngang
5
1
4
0,03
0,22
0,25
10
C 10
Bài 10: Gia công mộng tròn
5
1
4
0,03
0,22
0,25
11
C 11
Bài 11: Gia công mộng én
5
1
4
0,03
0,22
0,25
12
C12
Bài 12: Gia công mộng xiên 1 mặt
20
2
18
0,06
1,00
1,06
13
C13
Bài 13: Gia công mộng xiên 1 mặt và
1 góc
10
2
8
0,06
0,44
0,50
14
C14
Bài 14: Gia công mộng xiên 2 mặt và
1 góc
10
2
8
0,06
0,44
0,50
15
C 15
Bài 15: Bảo dưỡng máy khoan
5
1
4
0,03
0,22
0,25
16
C16
Bài 16: Bảo dưỡng máy đục lỗ mộng
vuông
5
1
4
0,03
0,22
0,25
17
C17
Bài 17: Bảo dưỡng máy phay mộng đa
năng
5
1
4
0,03
0,22
0,25
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Mộc mỹ nghệ
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
MỤC
LỤC
Phần thuyết minh
I. Nội dung định mức kinh tế -
kỹ thuật
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế
- kỹ thuật
Tổng hợp định mức kinh tế - kinh tế
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức vật tư
4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Mộc Mỹ nghệ trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố
về lao động, vật tư, thiết bị, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01
người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Mộc
Mỹ nghệ do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
nghề Mộc Mỹ nghệ trình độ Sơ cấp
1. Định mức lao động:
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao
động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là
thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị:
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị làm căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh
hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết,
phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất:
- Định mức cơ sở vật chất: là thời gian
sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất
(khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác...) để hoàn
thành đào tạo cho một người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành. Đơn vị tính (m2 .giờ/ người học)
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Mộc Mỹ nghệ trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được
sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Mộc Mỹ nghệ trình độ Sơ cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Mộc
Mỹ nghệ trình độ Sơ cấp được tính toán tr ong điều kiện lớp
học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là
315 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề
Mộc Mỹ nghệ trình độ Sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II,
các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật
này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù
hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MỘC MỸ NGHỆ
Tên ngành/nghề: Mộc Mỹ nghệ
Mã ngành/nghề:
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
Số lượng mô đun đào tạo: 03 mô đun.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học
thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
Ghi
chú
( 1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
15.88
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1.7 1
2
Định mức giờ dạy thực hành
14.17
II
Định mức lao động gián tiếp
2.38
II. ĐINH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên
thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Máy vi tính
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
1.71
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens;
kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm
1.71
3
Bảng Flip chart
Kích thước (900x1200)mm, điều chỉnh
được độ cao
0.49
4
Máy in
In đen trắng, in khổ giấy A4
1.71
B
Thiết bị dạy thực hành
5
Thước lá
Chiều dài: (1.000 ÷ 1.500)mm
193.29
6
Thước chếch
Chiều dài: (100 ÷ 300 )mm
11.82
7
Cưa dọc
Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800 )mm
40.00
8
Dũa cưa
Dũa 3 cạnh
51.60
9
Bàn thao tác có gắn ê tô
Kích thước bàn thao tác ≥ (750 x 600 x 1800) mm; Chiều rộng má kẹp ê tô < 25
cm
61.51
10
Cưa mộng (cưa cắt ngang)
Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm
42.22
11
Cưa vanh(cưa lượn )
Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm; Chiều
rộng bản cưa ≤15mm
38.40
12
Mở cưa
Thông dụng trên thị trường
50.49
13
Máy cưa đĩa
Công suất động cơ (2,5 ÷ 3,5 )
k W
0.89
14
Máy mài lưỡi cưa
Đường kính đá mài < 300 mm
1.78
15
Dụng cụ tháo lắp cơ khí
Loại thông dụng trên thị trường tối
thiểu 32 chi tiết
20.39
16
Máy cưa vòng lượn
Đường kính bánh đà (600 ÷ 800)mm
Công suất động cơ (4 ÷ 6,5 )kW
0.89
17
Kéo cắt
Loại thông dụng trên thị trường
0.44
18
Bào thẩm
Chiều dài thân bào: (450 ÷ 600 ) mm
16.89
19
Bào lau
Chiều dài thân bào: (150 ÷ 200 ) m m
4.22
20
Máy bào thẩm
Công suất động cơ: (2,5 ÷ 3,5 ) kW
0.83
21
Máy bào cuốn
Công suất: (2,5 ÷ 4,5 ) k W
0.89
22
Máy bào cầm tay
Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120) mm; Công
suất > 0,8 kw
6.33
23
Máy mài 2 đá
Công suất (1,5 - 3) kw
0.22
24
Vam kẹp
Chiều dài vam từ: (30 ÷ 1200) mm
93.94
25
Chàng
Chiều rộng lưỡi đục: (40 ÷ 60)mm
4.22
26
Dùi đục
Kích thước: Dài: ≥ 220mm. Đầu to vuông:
≥ 35mm. Đầu nhỏ vuông: ≥ 20mm
12.67
27
Đục mộng
Chiều rộng lưỡi đục: (5 ÷ 15)mm
8.67
28
Đục bạt
Chiều rộng lưỡi đục: (20 ÷ 40)mm
4.22
29
Đục vụm
Chiều rộng lưỡi đục: (5 ÷ 30)mm
8.44
30
Máy khoan cầm tay
Đường kính khoan: ≤ 15mm
0.22
31
Máy phay mộng
Công suất: (1,5 ÷ 3) kw
0.67
32
Máy khoan đứng
Đường kính khoan: ≤ 15mm
0.22
33
Máy khoan ngang
Đường kính khoan: ≤ 15mm
2.00
34
Máy gia công mộng đa năng
Công suất động cơ: (0,75 ÷ 1,5)kW
4.00
35
Máy đục lỗ mộng vuông
Công suất động cơ: (0,75 ÷ 1,5)kw
0.72
36
Bộ dụng cụ điêu khắc gỗ (12 chi tiết)
Loại thông dụng trên thị trường
33.78
37
Bộ nạo gỗ
Loại thông dụng trên thị trường
3.56
38
Khay đựng chi tiết
Được làm bằng thép không gỉ; Kích thước
từ (200x300)mm đến (500x800)mm
10.83
39
Máy phay cầm tay
Công suất: (0,75 ÷ 1,5)k W
3.56
40
Máy chà nhám cầm tay
Công suất: (0,75 ÷ 1,5) kW
3.56
41
Bộ bảo hộ lao động
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam về an toàn lao động
1.00
III. ĐINH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
1
Bút chì
Cái
Bút chì gỗ, loại 2B thông thường
2.60
2
Ván dán
Tấm
Chiều dày < 5 mm
0.17
3
Gỗ tự nhiên
M3
nhóm 4-5 độ ẩm <18%
0.11
4
Bìa cứng
Tờ
Loại A 0 thông
dụng trên thị trường
0.30
5
Bút dạ
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0.36
6
Giấy in A4
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
56.00
7
Mực in
Hộp
Mực in đen trắng, loại thông dụng trên
thị trường
0.03
8
Lưỡi cưa vanh (cưa vòng lượn )
Cái
Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800 )mm; Chiều rộng bản cưa ≤15mm
0.10
9
Lưỡi cưa dọc
Cái
Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm
0.10
10
Lưỡi cưa vòng lượn (máy cưa vòng lượn )
Bộ
Bản rộng từ (15-40 ) mm, tối thiểu 3 loại lưỡi/bộ
0.03
11
Lưỡi cưa đĩa (máy
cưa đĩa )
Chiếc
Đường kính (250-350 ) mm
0.03
12
Đá mài lưỡi cưa đĩa
Viên
Đường kính đá mài < 300 mm
0.03
13
Lưỡi cưa cắt ngang
Cái
Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600 )mm
0.10
14
Đá mài lưỡi cưa vòng lượn
Viên
Đường kính đá mài < 300 mm
0.03
15
Lưỡi bào máy cầm tay
Bộ
Chiều dài < 300mm
0.08
16
Lưỡi bào máy bào thẩm
Bộ
Phù hợp với đặc điểm của trục dao
0.03
17
Lưỡi bào máy bào cuốn
Bộ
Phù hợp với đặc điểm của trục dao
0.07
18
Bộ bảo hộ lao động
Bộ
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn
lao động
0.13
19
Khẩu trang
Chiếc
Loại thông dụng
11.00
20
Đá mài thủ công
Bộ
Đá mài thô và đá mài tinh
0.04
21
Mũi khoan gỗ
Bộ
Đường kính mũi khoan từ (8-15) mm, tối
thiểu 3 loại mũi/bộ
0.11
22
Đá mài th ủ
công
Bộ
Đá mài thô và đá mài tinh
0.02
23
Keo gắn
Kg
Keo 502
0.08
24
Giấy nhám
Mét
Độ nhám từ P40 đến P400, bề rộng
< 300 mm
0.50
25
Bộ bảo hộ lao động
Bộ
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn
lao động
0.13
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên
cơ s ở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 01 (một) người h ọc (m2 )
Tổng
thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định
mức sử dụng của 01 (một) người h ọc
(m2 xgi ờ)
I
Khu học lý thuyết
1.7
60
102.9
1
Phòng học lý thuyết
1.7
60
102.9
II
Khu học thực hành, thực tập, thí
nghiệm
5
255
1275
1
Phòng thực hành, thực tập
5
255
1275
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO
NGHỀ:
MỘC MỸ NGHỆ
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
TT
Mã
số
Năng
lực
Thời
gian đào tạo trình độ trung cấp
Cho
1 lớp học
Cho
1 người học
Tổng
TG
Lý
thuyết
Thực
hành
Lý
thuyết
Thực
hành
Tổng
TG
M ộc Mỹ
nghệ
315
60
255
1,71
14,17
15,88
I
A
Pha phôi
90
18
72
0,51
4,00
4,51
1
A 1
Bài 1: Những yếu tố của quá trình cắt
gọt gỗ
1
1
0
0,03
0,00
0,03
2
A2
Bài 2: Độ chính xác và lượng dư gia
công
1
1
0
0,03
0,00
0,03
3
A3
Bài 3: Tạo mẫu vạch
10
2
8
0,06
0,44
0,50
4
A4
Bài 4: Vạch mực phôi
5
1
4
0,03
0,22
0,25
5
A5
Bài 5: Sử dụng cưa dọc
23
3
20
0,09
1,11
1,20
6
A6
Bài 6: Sử dụng cưa cắt ngang
5
1
4
0,03
0,22
0,25
7
A7
Bài 7: Sử dụng cưa lượn
5
1
4
0,03
0,22
0,25
8
A8
Bài 8: Sử dụng máy cưa đĩa
20
4
16
0,11
0,89
1,00
9
A9
Bài 9: Sử dụng máy cưa vòng lượn
20
4
16
0,11
0,89
1,00
II
B
Bào mặt phẳng
85
17
68
0 ,49
3,78
4,26
1
B 1
Bài 1: Sử dụng bào thẩm
20
4
16
0,11
0,89
1,00
2
B2
Bài 2: Sử dụng bào lau
5
1
4
0,03
0,22
0,25
3
B3
Bài 3: Sử dụng máy bào thẩm
20
5
15
0,14
0,83
0,98
4
B4
Bài 4: Sử dụng máy bào cuốn
20
4
16
0,11
0,89
1,00
5
B5
Bài 5: Sử dụng m áy bào cầm tay
20
3
17
0,09
0,94
1,03
III
C
Gia công mối ghép mộng
100
17
83
0,4857
4,61
5,10
1
C 1
Bài 1: Sử dụng đục phẳng
5
1
4
0,03
0,22
0,25
2
C2
Bài 2: Sử dụng máy đục lỗ mộng
vuông
10
1
9
0,03
0,50
0,53
3
C3
Bài 3: Sử dụng máy phay mộng đa
năng
5
1
4
0,03
0,22
0,25
4
C4
Bài 4: Gia công mộng thẳng đơn
5
1
4
0,03
0,22
0,25
5
C5
Bài 5: Gia công mộng kép
5
1
4
0,03
0,22
0,25
6
C6
Bài 6: Gia công mộng thẳng kép
5
1
4
0,03
0,22
0,25
7
C7
Bài 7: Sử dụng đục tròn
5
1
4
0,03
0,22
0,25
8
C8
Bài 8: Sử dụng máy khoan đứng
5
1
4
0,03
0,22
0,25
9
C9
Bài 9: Sử dụng máy khoan ngang
5
1
4
0,03
0,22
0,25
10
C 10
Bài 10: Gia công mộng tròn
5
1
4
0,03
0,22
0,25
11
C 11
Bài 11: Gia công mộng én
5
1
4
0,03
0,22
0,25
12
C12
Bài 12: Gia công mộng xiên 1 mặt
20
2
18
0,06
1,00
1,06
13
C13
Bài 13: Gia công mộng xiên 1 mặt và
1
10
2
8
0,06
0,44
0,50
14
C14
Bài 14: Gia công mộng xiên 2 mặt và
1
10
2
8
0,06
0,44
0,50
IV
D
Điêu khắc hoa văn dây
40
8
32
0,23
1,78
2,01
1
D 1
Đi êu khắc hoa văn dây
40
8
32
0,23
1,78
2,01
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh
Trình
độ đào tạo: Dưới 03 tháng
MỤC
LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật
trồng và chăm sóc cây cảnh
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức vật tư
4. Định mức cơ sở vật chất
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh
Đ ỊNH
MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM
SÓC CÂY CẢNH.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ
thuật trồng và chăm sóc cây cảnh là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật
tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt
được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh do
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ
thuật nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao
động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức
lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tinh khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu c ần thiết để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh
hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư càn thiết,
phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng
học lý thuyết, phòng thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý
thuyết, phòng thực hành); Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người
học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng h ọc lý thuyết,
phòng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu
chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc
cây cảnh
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được
sử dụng để;
- Xác định chi phí trong đào tạo
nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh dưới 3 tháng
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh được tính toán trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 200 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ
thuật trồng và chăm sóc cây cảnh khác với các điều kiện quy định tại khoản 2,
mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều
kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ
thuật phù hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật trồng và chăm
sóc cây cảnh
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
Số lượng mô đun đào tạo: 04 mô đun.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
Ghi
chú
I
Định mức lao động trực tiếp
10,25
1
Định mức giờ dạy l ý
thuyết
1,03
Trình độ: Trung cấp
2
Định mức giờ dạy thực hành
10,22
Trình độ/bậc: Bậc 1
II
Định mức lao động gián tiếp
1,54
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
1,03
2
Máy chiếu
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.
Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm
1,03
3
Máy bơm nước
Công suất ≥ 0,75 kw
20,44
4
Máy phun thuốc
Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình chứa
≥ 10 lít
10,22
5
Máy in
Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in
27 trang/phút.
10,22
6
Màn chiếu di động
Loại thông dụng
10,22
7
Hệ thống âm thanh
Công suất 360w; kết nối Bluetooth,
USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;
10,22
8
Vườn cảnh có các loại cây cảnh dùng
cho chăm sóc tu bổ
Diện tích thực hành
10,22
9
Máy xới đất đa năng
Động cơ 4 thì, Công suất < 8HP
1,33
10
Máy cẩu đánh chuyển cây
Loại bánh xích, trọng lượng hoạt
động < 500 kg
4,50
11
Ổ cắm điện nhiều lỗ
Dài từ 3 - 5 cm
10,22
12
Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ
Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm,
10,22
13
Ống dây nhựa dẫn nước
Loại thông dụng trên thị trường
900,00
14
Đầu sen hoặc đầu tưới có nhiều chế độ
chiều chỉnh giọt tưới
Loại thông dụng trên thị trường
27,00
15
Cút nối nhựa để nối ống dây dẫn tưới
Lo ại thông
dụng trên thị trường
27,00
16
Xô nhựa
Loại nhựa dẻo, dung tích < 20
lít
27,00
17
Thùng nhựa
Loại nhựa dẻo, dung tích < 200
lít
27,00
18
Cưa cắt cành
Cưa cắt cành loại lớn cầm tay hoặc cưa
cắt bằng điện cầm tay loại nhỏ
33,83
19
Cưa cắt cầm tay loại nhỏ
Chất liệu bằng thép không gỉ, kích thước
50x5cm
115,00
20
Kéo cắt cành
Loại kéo bấm cành chuyên dụng
127,00
21
Xẻng
Làm bằng chất
liệu không gỉ
132,00
22
Cuốc
Làm bằng chất liệu không gỉ
132,00
23
Kìm cầm tay
Làm bằng chất liệu không gỉ
127,00
24
Dao chặt
Làm bằng chất liệu không gỉ
42,33
25
Dao con nhọn
Làm bằng chất liệu không gỉ
103,00
26
Dao ghép
Dao chuyên dụng dùng cho ghép cành
24,00
27
Xe rùa
Loại thông dụng trên thị trường
14,67
28
Xe bò kéo hoặc xe đẩy bằng tay
Loại thông dụng trên thị trường
7,33
29
Cào 4 răng
Loại thông dụng trên thị trường
8,00
30
Cào 8 răng
Loại thông dụng trên thị trường
8,00
31
Xà beng
Loại thông dụng trên thị trường
22,00
32
Thuổng(mai)
Làm bằng chất liệu không gỉ
56,50
33
Dầm cầm tay
Làm bằng chất liệu không gỉ
132,00
34
Ke sắt
Loại thông dụng trên thị trường
206,00
35
Gậy chống
Loại thông dụng trên thị trường
206,00
36
Cân đồng hồ
Loại dưới 5 kg
9,00
37
Đục lưỡi tròn lột vỏ
Loại thông dụng trên thị trường
51,00
38
Đục nhỏ hình máng tạo sẹo
Loại thông dụng trên thị trường
51,00
39
Chày gõ búa đục
Loại thông dụng trên thị trường
51,00
40
Kìm bổ
Loại thông dụng trên thị trường
57,00
41
Cạp tròn
Loại thông dụng trên thị trường
57,00
III. ĐINH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
1
Giấy A 0
Tờ
Loại A 0 thông
dụng trên thị trường
5,00
2
Giấy A4
Gram
Loại A4 thông dụng trên thị trường
0,17
3
Mực in
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,05
4
Bút dạ các m àu
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,22
5
Băng dính giấy
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,44
6
Phấn
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,22
7
Bút chì
Chiếc
Loại chì 2 B
2,25
8
Nilon ghép
Cuộn
Dây nilon tự hủy, khổ 6cm, dài 1000m
0,17
9
Dây chằng xoắn
kg
Loại thông dụng, tiết diện 1- 1,5mm
2,00
10
Dây đồng, dây kẽm uốn
kg
Loại thông dụng trên thị trường
2,00
11
Dây thép các loại
kg
Loại thông dụng trên thị trường
2,00
12
Nẹp uốn
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
4,00
13
Khóa uốn
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
4,00
14
Nẹp 3 chân
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
4,00
15
Thúng
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
1,50
16
Cây phôi
Cây
Chiều cao cây 1,2 m trở lên
2,33
17
Ang, Chậu cảnh, đôn, đế các loại
Chiếc
5 loại hoặc 5 bộ có kích thước, hình
dạng khác nhau
0,50
18
Đất màu
Khối
Đất phù sa, đất mặt ruộng, đất mặt đồi
núi
0,28
19
Phân chuồng hoai mục
Tấn
Phân trâu, bò đã được ủ hoai mục
0,08
20
Phân NPK
Kg
Phân có thành phần N-P-K cân đối, tỷ
lệ > 10 tùy thuộc vào giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây
2,83
21
Dinh dưỡng qua lá
Gói(lọ)
Loại thông dụng trên thị trường
0,58
22
Thuốc trừ sâu, trừ bệnh
Gói(lọ)
Chọn trên 2 loại thuốc trừ sâu và trên
2 loại thuốc trừ bệnh có tính chất, cách dùng khác nhau
1,00
23
Đá dùng bó, kí gốc, rễ
Khối
Đá xanh có nhiều tiết diện và hình
dạng khác nhau
0,11
24
Xơ dừa
Bao
Loại thông dụng trên thị trường
1,28
25
Xỉ than
Khối
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
26
Tài liệu phát tay
Bộ
Tài liệu về nghề Trồng và chăm sóc cây
cảnh
1,00
27
Bộ bảo hộ lao động
Theo TCVN về an toàn lao động
1,0
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo
Bộ
Găng tay
Đôi
M ũ
Chiếc
Ủng , giầy
Đôi
Khẩu trang
Chiếc
Kính
Chiếc
28
Phân vi lượng
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
1,33
29
Túi bầu
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,17
30
dây buộc bầu
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
31
Lưới đen
M
Loại thông dụng trên thị trường
1,94
32
Nilon bó bầu
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,17
33
Thuốc kích thích ra rễ
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
34
Hạt giống
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
35
Vôi bột
tạ
Loại thông dụng trên thị trường
0,12
36
Cát non
Khối
Sạch, ít lẫn tạp
0,17
36
Rêu
kg
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
38
Phụ cảnh trang trí
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
0,50
39
Dầu diesel
lít
Loại thông dụng trên thị trường
3,33
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
Tên
cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng
thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định
mức sử dụng của 01 (một) người học ( m2
x giờ)
I
Khu học lý thuyết
2.2
36
79.2
II
Khu học thực hành
4.0
184
736
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN
NGHỀ:
TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CẢNH
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
TT
Mã
số
Năng
lực
Thời
gian đào tạo trình độ sơ cấp
Cho
1 lớp học
Cho
1 người học
Tổng
TG
Lý
thuyết
Thực
hành
Lý
thuyết
Thực
hành
Tổng TG
I
MĐ1
Chuẩn bị nguyên vật liệu
30
6
24
0,17
1,33
1,50
1
Bài
1
Đặc điểm một số loại cây cảnh
2
0,5
1,5
0,01
0,08
0,10
2
Bài
2
Kỹ thuật nhân giống cây cảnh từ hạt
9
2
7
0,06
0,39
0,45
3
Bài
3
Kỹ thuật nhân giống cây cảnh bằng chiết,
ghepa, giâm hom
14
2
12
0,06
0,67
0,72
4
Bài
4
Thu thập cây nguyên liệu từ bên
ngoài
5
1,5
3,5
0,04
0,19
0,24
II
MĐ2
Tạo hình cơ bản cho cây cảnh
60
8
52
0,23
2,89
3,12
5
Bài
1
Xây dựng ý tưởng tạo hình cây
15
3
12
0,09
0,67
0,75
6
Bài
2
Cắt tỉa tạo hình cho cây
22
3
19
0,09
1,06
1,14
7
Bài
3
Uốn nắn tạo hình cho cây
23
2
21
0,06
1,17
1,22
III
MĐ3
Hoàn thiện dáng, thế cho cây cảnh
60
9
51
0,26
2,83
3,09
8
Bài
1
Kỹ thuật lão hóa cây cảnh
15
3
12
0,09
0,67
0,75
9
Bài
2
Kỹ thuật làm lộ rễ cho cây cảnh
25
3
22
0,09
1,22
1,31
10
Bài
3
Đưa cây vào chậu
20
3
17
0,09
0,94
1,03
IV
MĐ4
Chăm sóc cây cảnh
70
13
57
0,37
3,17
3,54
11
Bà i 1
Tưới nước và bón phân cho cây cảnh
25
4
21
0,11
1,17
1,28
12
Bài
2
Quản lý dịch hại cây cảnh
25
4
21
0,11
1,17
1,28
13
Bài
3
Chăm sóc khác
20
5
15
0,14
0,83
0,98
Thời gian đào tạo các mô đun
220
36
184
1,03
10,22
11,25
PHỤ LỤC SỐ 04
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Trồng đào, quất cảnh
Trình
độ đào tạo: Dưới 03 tháng
MỤC
LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
nghề Trồng đào, quất cảnh
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức vật tư
4 . Định mức cơ
sở vật chất
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng đào, quất cảnh
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ
TRỒNG ĐÀO, QUẤT CẢNH
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng
đào, quất cảnh là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ
sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu
chuẩn cho nghề Trồng đào, quất cảnh do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ
thuật nghề Trồng đào, quất cảnh
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao
động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là
thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh
hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị ;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết,
phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng
học l ý thuyết, phòng thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý
thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người
học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành) để
hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
II . Hướng dẫn sử dụng định
mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng đào, quất cảnh
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này
được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Trồng đào, quất cảnh dưới 3 tháng
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng
đào, quất cảnh được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên,
lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 200 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng
đào, quất cảnh khác với các điều kiện quy định tại khoản 2,
mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế -
kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ
thuật phù hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: Trồng đào, quất cảnh
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức
khỏe
Số lượng mô đun đào tạo: 04 mô đun.
B ằng cấp sau khi
tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35
học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
Ghi
chú
I
Định mức lao động trực tiếp
10,14
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1,03
Trình độ: Trung cấp
2
Định mức giờ dạy thực hành
9,11
Trình độ/bậc: Bậc 1
II
Định mức lao động gián tiếp
1,52
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
( 1)
(2 )
(3)
(4)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
1,03
2
Máy chiếu
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích
thước phông chiếu ≥ 18 00mm x 1800
mm
1,03
3
Máy b ơm nước
Công suất ≥ 0,75 k W
17,61
4
Máy phun thuốc
Công suất: ≥ 1
kW; Thể tích: bình chứa ≥ 10 lít
9,11
5.
Máy in
Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in
27 trang/phút.
9,11
6
Màn chiếu di động
Loại thông dụng
9,11
7
Hệ thống âm thanh
Công suất 360w; kết nối Bluetooth,
USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;
9,11
8
Vườn cảnh có các loại cây cảnh dùng
cho chăm sóc tu bổ
Diện tích thực hành
9,11
9
Máy xới đất đa năng
Động cơ 4 thì, Công suất < 8HP
9,11
10
Ổ cắm điện nhiều lỗ
Dài từ 3 - 5 cm
9,11
11
Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ
Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm,
9,11
12
Ống d ây nhựa
dẫn nước
Loại thông dụng trên thị trường
1822,22
13
Đầu sen hoặc đầu tưới có nhiều chế độ
chiều chỉnh giọt tưới
Loại thông dụng trên thị trường
54,67
14
Cút nối nhựa để nối ống dây dẫn tưới
Loại thông dụng trên thị trường
54,67
15
Xô nhựa
Loại nhựa dẻo, dung tích < 20
lít
54,67
16
Thùng nhựa
Loại nhựa dẻo, dung tích < 200
lít
54,67
17
Cưa cắt cành
Cưa cắt cành loại lớn cầm tay hoặc cưa
cắt bàng điện cầm tay loại nhỏ
34,33
18
Cưa cắt cầm tay loại nhỏ
Chất liệu bằng thép không gỉ, kích thước
50x5cm
119,67
19
Kéo cắt cành
Loại kéo bấm cành chuyên dụng
153,00
20
Xẻng
Làm bằng chất liệu không gỉ
164,00
21
Cuốc
Làm bằng chất liệu không gỉ
164,00
22
Kìm cầm tay
Làm bằng chất liệu không gỉ
153,00
23
Dao chặt
Làm bằng chất liệu không gỉ
34,33
24
Dao ghép
Dao chuyên dụng dùng cho ghép cành
50,00
25
Xe rùa
Loại thông dụng trên thị trường
20,67
26
Xe bò kéo hoặc xe đẩy bằng tay
Loại thông dụng trên thị trường
6,33
27
Cào 4 r ăng
Loại thông dụng trên thị trường
56,50
28
Cào 8 răng
Loại thông dụng trên thị trường
56,50
29
Xà beng
Loại thông dụng trên thị trường
20,83
30
Thuổng(mai)
Loại thông dụng trên thị trường
38,00
31
Dầm cầm tay
Loại thông dụng trên thị trường
164,00
32
Ke sắt
Loại thông dụng trên thị trường
206,00
33
Gậy chống
Loại thông dụng trên thị trường
206,00
34
Dây dẫn điện
Loại thông dụng trên thị trường
265,00
35
Kìm bổ
Loại thông dụng trên thị trường
51,50
36
Cạp tròn
Loại thông dụng trên thị trường
51,50
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
1
Giấy A 0
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
2
Giấy A4
Gram
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
3
Mực in
Hộp
Loại thông dụng trên thị trườn g
0,05
4
Bút dạ các màu
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,22
5
Băng dính giấy
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,44
6
Phấn
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,22
7
Bút chì
Chiếc
Loại chì 2 B
2,00
8
Nilon ghép
Cuộn
Dây nilon tự hủy, khổ 6cm, dài
1000m
0,33
9
Dây chằng xoắn
kg
Loại thông dụng, tiết diện 1- 1,5mm
1,67
10
Dây đồng, dây kẽm uốn
kg
Loại thông dụng trên thị trường
1,67
11
Dây thép các loại
kg
Loại thông dụng trên thị trường
1,11
12
Nẹp uốn
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
8,00
13
Khóa uốn
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
7,00
14
Nẹp 3 chân
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
4,00
15
Thúng
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
16
Cây phôi
Cây
Chiều cao cây 1,2 m trở lên
2,00
17
Đất màu
Khối
Đất phù sa, đất mặt ruộng, đất mặt đồi
núi
0,44
18
Phân chuồng hoai mục
Tấn
Tốt nhất là phân trâu, bò
0,17
19
Phân NPK
Kg
Phân có thành phần N-P-K cân đối, tỷ
lệ > 10 tùy thuộc vào giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây
6,00
20
Dinh dưỡng qua lá
Gói(lọ)
Loại thông dụng trên thị trường
0,67
21
Thuốc trừ sâu, trừ bệnh
Gói(lọ)
Chọn trên 2
loại thuốc trừ sâu và trên 2 loại thuốc trừ bệnh có tính chất, cách dùng khác
nhau
1,00
22
Đá dùng bó, kí gốc, rễ
Khối
Đá xanh có nhiều tiết diện và hình dạng
khác nhau
0,00
23
Xơ dừa
Bao
Loại thông dụng trên thị trường
1,67
24
Xỉ than
Khối
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
25
Băng đĩa DVD
Cái
Ghi các thông tin liên quan đến nghề
trồng đào, quất cảnh
0,00
26
Tranh, ảnh
Bức
Tranh ảnh liên quan đến nghề
0,00
27
Tài liệu phát tay
Bộ
Tài liệu về nghề Trồng đào, quất
cảnh
4,00
28
Bộ bảo hộ lao
động
Theo TCVN về an toàn lao động
1,00
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo
Bộ
Găng tay
Đôi
Mũ
Chiếc
Ủng , giầy
Đôi
Kính
Chiếc
Khẩu trang
Chiếc
Theo TCVN về an toàn lao động
4,00
29
Phân vi lượng
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
2,17
30
Túi bầu
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,33
31
dây buộc bầu
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
32
Lưới đen
M
Loại thông dụng trên thị trường
5,56
33
Nilon bó bầu
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1,28
34
Thuốc kích thích ra rễ
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
0,33
35
Hạt giống
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
36
Vôi bột
tạ
Loại thông dụng trên thị trường
0,72
37
Bóng điện
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
38
Xăng
lít
Loại thông dụng trên thị trường
2,33
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên
cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng
thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học ( m2
x giờ)
I
Khu
học lý thuyết
2.2
36
79.2
II
Khu
học thực hành
4.0
164
656
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN
NGHỀ: TRỒNG ĐÀO, QUẤT CẢNH
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
TT
Mã
số
Năng
lực
Thời
gian đào tạo trình độ sơ cấp
Cho
1 lớp học
Cho
1 người học
Tổng
TG
Lý
thuyết
Thực
hành
Lý
thuyết
Thực
hành
Tổng
TG
I
MĐ1
Chuẩn bị điều kiện trước khi
trồng
15
4
11
0,11
0,61
0,73
1
Bài
1
Chuẩn bị dụng cụ, máy móc, trang thiết
bị lao động
3
1
2
0,03
0,11
0,14
2
Bài
2
Chuẩn bị giá thể
7
2
5
0,06
0,28
0,33
3
Bài
3
Chuẩn bị nguồn nước tưới, phân bón và
thuốc bảo vệ thực vật
5
1
4
0,03
0,22
0,25
II
MĐ2
Kỹ thuật nhân giống
60
10
50
0,29
2,78
3,06
4
Bài
1
Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt
15
3
12
0,09
0,67
0,75
5
Bài
2
Nhân giống bằng phương pháp chiết
cành
15
3
12
0,09
0,67
0,75
6
Bài
3
Nhân giống bằng phương pháp ghép
30
4
26
0,11
1,44
1,56
III
MĐ3
Kỹ thuật trồng và chăm sóc quất
cảnh
60
10
50
0,29
2,78
3,06
7
Bài
1
Trồng và chăm sóc cây quất cảnh giai
đoạn kiến thiết cơ bản
15
3
12
0,09
0,67
0,75
8
Bài
2
Chăm sóc cây quất cảnh giai đoạn
sản xuất kinh doanh
30
5
25
0,14
1,39
1,53
9
Bài
3
Quản lý dịch hại
15
2
13
0,06
0,72
0,78
IV
MĐ4
Kỹ thuật trồng và chăm sóc đào
cảnh
65
12
53
0,34
2,94
3,29
10
Bài
1
Trồng và chăm sóc cây đào cảnh giai
đoạn trước ra hoa
15
3
12
0,09
0,67
0,75
11
Bài
2
Chăm sóc cây đào cảnh giai đoạn ra
hoa
30
5
25
0,14
1,39
1,53
12
Bài
3
Quản lý dịch hại
15
2
13
0,06
0,72
0,78
Thời gian đào tạo các mô đun
200
36
164
1,03
9,11
10,14
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Trồng rau hữu cơ, rau an toàn
Trình
độ đào tạo: Dưới 03 tháng
MỤC
LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
I. Nội dung định mức kinh
tế - kỹ thuật nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức vật tư
4. Định mức cơ sở vật chất
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ
TRỒNG RAU HỮU CƠ, RAU AN TOÀN
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề
Trồng rau hữu cơ, rau an toàn là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư,
thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt đượ c các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ
thuật nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao
động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là
thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết,
phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng
học lý thuyết, phòng thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý
thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người
học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành) để
hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này
được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn dưới 3 tháng
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng
rau hữu cơ, rau an toàn được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học
viên, lớp học thực hành 18 học viên thời gian đào tạo là 200 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng
rau hữu cơ, rau an toàn khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II,
các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ
thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: Trồng rau hữu cơ, rau an
toàn
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
Số lượng mô đun đào tạo: 04 mô đun.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
Ghi
ch ú
I
Định mức lao động trực tiếp
10,53
1
Định mức giờ dạy lý
thuyết
1,09
Trình độ: Trung cấp
2
Định mức giờ dạy thực hành
9,44
Trình độ/bậc: Bậc 1
II
Định mức lao động gián tiếp
1,58
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
1,09
2
Máy chiếu
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích
thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm
1,09
3
Máy xới đất đa năng
Động cơ 4 thi, Công suất ≥ 8HP
9,00
4
Máy đo pH
Khoảng đo pH: (0 ÷ 14)
28,33
5
Máy kiểm tra độ ẩm
Phạm vi đo: ( 1 ÷ 99) % RH
28,33
6
Máy cắt cỏ
Dung tích bình xăng ≤ 0,65 lít, công
suất > 1000 vòng/ phút
27,00
7
Máy bơm nước
Công suất ≥ 0,75 kw
18,00
8
Máy phun thuốc
Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình chứa
≥ 10 lít
15,00
9
Mô hình trồng rau điển hình
Diện tích thực hành
9,44
10
Cân đồng hồ
Cân được: ≤ 20 kg
21,00
11
Bình phun
Dung tích bình thuốc: ≤ 25 lít
36,00
12
Xe rùa
Loại thông dụng trên thị trường
18,00
13
Dao
Loại thông dụng trên thị trường
63,00
14
Khay gieo hạt
Chất liệu nhựa, > 50 lỗ
270,00
15
Cuốc
Lưỡi bằng thép không gỉ
162,00
16
Cào
Lưỡi bằng thép không gỉ
81,00
17
Xẻng
Lưỡi bằng thép không gỉ
162,00
18
Thùng tưới
Thùng inox, dung tích 10 lít
81,00
19
Kéo t ỉa lá
Loại kéo tỉa lá chuyên dụng
54,00
20
Vợt bắt côn trùng
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
(đường kính vợt ≥ 25 cm, chiều dài cán vợt ≥ 45 cm)
108,00
21
Thước dây
Loại thông dụng trên thị trường
83,67
22
Dầm
Loại thông dụng trên thị trường
162,00
23
Sọt nhựa
Loại nhựa dẻo, thông dụng trên thị trường
27,00
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Giấy trắng A4
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
23,00
2
Giấy màu A4
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
11,00
3
Giấy A 0
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
3,33
4
Bút bi
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
2,50
5
Bút chì
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
2,00
6
Bút dạ
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
1,67
7
Phân chuồng
Kg
Loại thông dụng tại thời điểm mua
sắm
200,00
8
Phân đạm
Kg
Loại 46% N
2,50
9
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phân
hữu cơ vi sinh
15,00
10
Phân kali
Kg
Loại 48 - 50% K2 O
2,50
11
Phân lân
Kg
Loại 16 - 20% P2 O5
10,00
12
Phân NPK
Kg
Tỷ lệ NPK (16- 16-8) hoặc loại phân
có tỷ lệ phù hợp với thời kỳ sinh trưởng của cây
7,50
13
Giá thể
Kg
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
38,94
14
Vôi bột
kg
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
16,67
15
Giấy quỳ
Hộp
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
0,67
16
Thuốc phòng trừ sâu
gói/chai
Loại 1 00g/gói/chai
0,67
17
Xô nhựa
Chiếc
Loại nhựa dẻo, đường kính 40cm, sâu
60cm
0,75
18
Ca nhựa
Chiếc
Loại 2 lít, có chia độ
0,75
19
Rổ nhựa
Chiếc
Loại nhựa dẻo, đường kính 30 cm
0,75
20
Lưới đen
m2
Loại che 70% ánh sáng
66,67
21
Thuốc xử lý đất
Gói/chai
Loại 100g/gói/chai
1,17
22
Sổ ghi chép
Chiếc
kích thước:
4,00
23
Cây giống rau
Cây
Theo tiêu chuẩn về giống cây trồng
283,33
24
Hạt giống rau
Gói
Theo tiêu chuẩn
về giống cây trồng
2,00
25
Quần áo bảo hộ
Bộ
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động
3,00
26
Lưới làm giàn
m
Loại thông dụng trên thị trường
33,33
28
Cọc làm giàn
Cây
Loại thông dụng trên thị trường
27,78
29
Dây dứa
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,67
30
Nilon che phủ mặt
đất
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1,33
31
Túi nilon
Kg
Dạng túi Zip để đựng mẫu côn trùng
0,17
32
Băng dính giấy
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
33
Pin AA
Đôi
Loại thông dụng trên thị trường
0,50
34
Xăng
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
7,50
35
Ô doa
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,50
36
Gừng
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
37
Rượu
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
1,67
38
Tỏi
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
39
Ớt
kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
40
Lưới đen
m
Loại thông dụng
trên thị trường
10,00
41
B ẫy Pheromone
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
42
B ẫy đèn
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
43
Bẫy màu sắc
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
44
Bẫy treo trong không khí
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
45
Bẫy hầm
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
46
Bẫy lồng
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
47
Bẫy đập
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên
cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 01 (một) ngườ i học (m2 )
Tổng
thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu
học lý thuyết
2.2
38
83.6
II
Khu
học thực hành
4.0
170
680
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN
NGHỀ:
TRỒNG RAU AN TOÀN
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong
điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
TT
Mã
số
Năng
lực
Thời
gian đào tạo trình độ sơ cấp
Cho
1 lớp học
Cho
1 người học
Tổng
TG
Lý
thuyết
Thực
hành
Lý
thuyết
Thực
hành
Tổng
TG
I
MĐ1
Chuẩn bị điều kiện cần thiết để
trồng rau an toàn
16
8
8
0,23
0,44
0,67
1
Bài
1
Tìm hiểu nhu cầu về thị trường
4
2
2
0,06
0,11
0,17
2
Bài
2
Thiết lập vườn trồng rau theo tiêu chuẩn
VietGAP
7
4
3
0,11
0,17
0,28
3
Bài
3
Chuẩn bị hồ sơ thủ tục đăng ký theo
tiêu chuẩn VietGAP
5
2
3
0,06
0,17
0,22
II
MĐ2
Trồng rau nhóm ăn quả
64
10
54
0,29
3,00
3,29
5
Bài
1
Sản xuất cà chua an toàn, hữu cơ
24
4
20
0,11
1,11
1,23
6
Bài
2
Sản xuất dưa chuột an toàn, hữu cơ
20
3
17
0,09
0,94
1,03
7
Bài
3
Sản xuất đậu đũa an toàn, hữu cơ
20
3
17
0,09
0,94
1,03
III
MĐ3
Trồng rau nhóm ăn củ
64
10
54
0,29
3,00
3,29
8
Bài
1
Sản xuất củ cải an toàn, hữu cơ
24
4
20
0,11
1,11
1,23
9
Bài
2
Sản xuất cà rốt an toàn, hữu cơ
20
3
17
0,09
0,94
1,03
10
Bài
3
Sản xuất su hào an toàn, hữu cơ
20
3
17
0,09
0,94
1,03
IV
MĐ4
Trồng rau nhóm ăn lá
64
10
54
0,29
3,00
3,29
11
Bài
1
Sản xuất cái bắp an toàn, hữu cơ
24
4
20
0,11
1,11
1,23
12
Bài
2
Sản xuất xà lách an toàn, hữu cơ
20
3
17
0,09
0,94
1,03
13
Bài
3
Sản xuất cây rau mùng tơi an toàn, hữu
cơ
20
3
17
0,09
0,94
1,03
Thời gian đào tạo các mô đun
208
38
170
1,09
9,44
10,53
PHỤ LỤC SỐ 06
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Chăn nuôi thú y
Trình
độ đào tạo: Dưới 03 tháng
MỤC
LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
I. Nội dung định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Chăn nuôi thú y
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức vật tư
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, phòng thực hành)
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Chăn nuôi thú y
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được
sử dụng để:
2. Định mức kinh tế-kỹ thuật nghề
Chăn nuôi thú y
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề
Chăn nuôi thú y
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chăn
nuôi thú y là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở
vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí,
tiêu chuẩn cho nghề Chăn nuôi thú y do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
nghề Chăn nuôi thú y
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao
động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời
gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian
lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh
hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết,
phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó
cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).
4. Định mức cơ sở vật chất
(Phòng học lý thuyết, phòng thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý
thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người
học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành) để
hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Chăn nuôi thú y trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Chăn nuôi thú y
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
nghề Chăn nuôi thú y
Được tính toán trong điều kiện lớp
học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là
236 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo
nghề Chăn nuôi thú y
Khác với các điều kiện quy định tại khoản
2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và
điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: Chăn nuôi thú y
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
Số lượng mô đun đào tạo: 05 mô đun.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định
mức lao động
Định
mức
I
Định mức lao động trực tiếp
11.92
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên
ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ
năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1
1.26
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên
ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ
năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1
10.67
II
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề
1.76
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức sử dụng thiết bị (giờ)
1
Áo blu
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
144.00
2
Atlat các giống vật nuôi
Loại
phổ biến tại thời điểm mua sắm
24.00
3
Atlat Ký sinh trùng và bệnh ký sinh
trùng thú y
Loại
phổ biến tại thời điểm mua sắm
8.67
4
Bàn giải phẫu Inox
Kích
thước: Dài: ≥ 1m x Rộng: ≥ 60cm
12.00
5
Bảng di động
Kích
thước ≥ (800 x 1200) mm
1.26
6
Bảng lật
Kích
thước ≥ (594 x 841) mm
1.26
7
Bộ ảnh một số giống vật nuôi
Chất
liệu bằng giấy hoặc bằng bạt, khổ A0
24.00
8
Bộ cân
Sai
số ≤ 100g
12.00
9
Bộ dụng cụ khám bệnh thú y
Vật
liệu không gỉ
20.67
10
Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm thú y
Vật
liệu không gỉ
8.67
11
Bộ dụng cụ phẫu thuật gia cầm
Vật
liệu không gỉ
8.67
12
Bộ dụng cụ phẫu thuật gia súc
Vật
liệu không gỉ
8.67
13
Bộ tranh ảnh về các kiểu chuồng
trại chăn nuôi
Loại
phổ biến tại thời điểm mua sắm
24.00
14
Bộ tranh ảnh về dụng cụ chăn nuôi gia
cầm qua các lứa tuổi
Thông
dụng tại thời điểm mua sắm
24.00
15
Bộ tranh ảnh về dụng cụ chăn nuôi lợn
qua các lứa tuổi
Thông
dụng tại thời điểm mua sắm
24.00
16
Bộ tranh ảnh về dụng cụ chăn nuôi trâu,
bò qua các lứa tuổi
Thông
dụng tại thời điểm mua sắm
24.00
17
Bộ xylanh tiêm gia súc
Vật
liệu không gỉ; Dung tích: ≥ 1 ml
20.67
18
Búa chặt xương đại gia súc
Tiêu
chuẩn VN về dụng cụ thú y
8.67
19
Búa chặt xương tiểu gia súc
Tiêu
chuẩn VN về dụng cụ thú y
8.67
20
Búa g õ (200,400)g
Hình
chữ T, đầu gõ bằng cao su, thân inox, dài 19 cm
12.00
21
Búa gõ (80,100)g
Hình
chữ T, đầu gõ bằng cao su, thân inox, dài 19 cm
12.00
22
Cán dao mổ
Tiêu
chuẩn VN về dụng cụ thú y
8.67
23
Cân tạ (cân đồng hồ)
Cân
được: ≥ 100kg; Sai số ≤ 100g
12.00
24
Chậu
Vật
liệu bằng nhựa
12.00
25
Cọc truyền dịch
Vật
liệu không gỉ
20.67
26
Gióng 4 trụ cố định đại gia súc
Dài
≥2 m; rộng ≥0.5 m; cao ≥ 0.8 m
2.89
27
Hộp đựng dụng cụ thú y
Kích
thước: Dài: ≥ 10cm; Rộng: ≥ 30cm
12.00
28
Hộp đựng kim
Vật
liệu không gỉ
8.67
29
Kéo cong 2 đầu nhọn
Tiêu
chuẩn VN về dụng cụ thú y
12.00
30
Kéo cong 2 đầu tù
Tiêu
chuẩn VN về dụng cụ thú y
12.00
31
Kéo đầu nhọn, đầu tù
Tiêu
chuẩn VN về dụng cụ thú y
12.00
32
Kéo thẳng 2 đầu nhọn
Tiêu
chuẩn VN về dụng cụ thú y
12.00
33
Kéo thẳng đầu tù
Tiêu
chuẩn VN về dụng cụ thú y
12.00
34
Kẹp có mấu
Tiêu
chuẩn VN về dụng cụ thú y
12.00
35
Kẹp không mấu
Tiêu
chuẩn VN về dụng cụ thú y
12.00
36
Khay Inox
Kích
thước: 40cmx60cm
12.00
37
Kính lúp
Độ
phóng đại: ≥10X
8.67
38
Lưỡi dao đầu nhọn
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
6.67
39
Lưỡi dao đầu tù
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
6.67
40
Máng ăn
Phù
hợp từng loại động vật
12.00
41
Máng uống
Phù
hợp từng loại động vật
12.00
42
Máy chiếu (Projector)
Cường
độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm
1.26
43
Máy nghiền thức ăn
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
4.00
44
Máy phun thuốc sát trùng
Dung
tích: ≥ 25 lít
4.00
45
Máy thái thức ăn
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
4.00
46
Máy vi tính
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
1.26
47
Núm uống
Bằng
vật liệu không gỉ
24.00
48
Ống nghe
Dây
nghe làm từ nhựa PCV mềm dẻo, loa nghe và tai nghe được làm bằng hợp kim
12.00
49
Panh cong
Vật
liệu không gỉ;
20.67
50
Panh thẳng
Vật
liệu không gỉ; Dài: (15 ÷ 24) cm
20.67
51
Phiến gõ
Vật
liệu không gỉ
12.00
52
Quần áo bảo hộ lao động
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
72.00
53
Tủ lạnh
Dung
tích: ≥ 50 lít
4.00
54
Xe đẩy dụng cụ
Kích
thước:
-
Dài:(0,6 - 0,8) m
-
Rộng:(0,4 - 0,5)m
-
Cao:(0,6 - 0,8) m
3.33
55
Xẻng
Loại
thông dụng trên thị trường
12.00
56
Xô
Nhựa,
thể tích ≥ 10 lít
12.00
57
Xylanh loại bán tự động
Vật
liệu thân, vỏ làm hợp kim và cao su cứng; ống thủy sợi thủy tinh; Dung tích:
Dung tích: (20 ÷ 30) ml
20.67
58
Xylanh loại tự động
Dung
tích: ≥ 1 ml
12.00
59
Xylanh loại vỏ kim loại 10ml
Vật
liệu không gỉ; ống thủy thủy tinh chất lượng cao (hoặc sợi thủy tinh)
20.67
60
Xylanh loại vỏ kim loại 20ml
Vật
liệu không gỉ; ống thủy thủy tinh chất lượng cao (hoặc sợi thủy tinh)
20.67
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên
vật tư
Yêu
cầu kỹ thuật
ĐVT
Tiêu
hao cho 01 học s inh
1
Ammicoly
Còn
hạn sử dụng
Gói
0.33
2
Bàn chải
Loại
thông dụng
Chiếc
0.08
3
Băng dính giấy
Kích
thước: (2cm x 6m), 1 mặt
Cuộn
1.33
4
Bao dứa
Loại
phổ biến tại thời điểm mua sắm
Cái
0.33
5
Bao nilon
Loại
phổ biến tại thời điểm mua sắm
Cái
0.33
6
Baycox
Còn
hạn sử dụng
Lọ
0.33
7
Bcomplex
Còn
hạn sử dụng
Gói
0.33
8
Bộ dây và kim truyền dịch
Loại
thông dụng
Bộ
0.67
9
Bộ kim tiêm các loại
Loại
thông dụng, đủ các cỡ kim số 7, 9, 12, 16
Bộ
0.67
10
Bộ phận sinh dục Lợn
Tươi,
đầy đủ các bộ phận
Bộ
0.17
11
Bộ phận sinh dục Trâu Bò
Tươi,
đầy đủ các bộ phận
Bộ
0.17
12
Bộ phận tiêu hóa gia cầm
Tươi,
đầy đủ các bộ phận
Bộ
0.33
13
Bộ phận tiêu hóa gia súc Trâu Bò
Tươi,
đầy đủ các bộ phận
Bộ
0.17
14
Bộ phận tiêu hóa Lợn
Tươi,
đầy đủ các bộ phận
Bộ
0.17
15
Bông thấm nước
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
Kg
0.03
16
Bột cá
Độ
ẩm ≤ 13%
Kg
0.17
17
Bột sắn
Độ
ẩm ≤ 13%
Kg
0.33
18
Bột thịt
Độ ẩm ≤ 13%
Kg
0.06
19
Bột xương
Độ
ẩm ≤ 13%
Kg
0.06
20
Bút dạ
Số
đầu bút: 1. Chiều rộng nét viết: 2,5mm. Mực mau khô và dễ lau sạch sau viết
Chiếc
4.33
21
Các loại thuốc khử trùng, tiêu độc
Dung
tích ≥ 11, loại phổ biến trên thị trường
Lít
0.17
22
Cám gạo
Độ
ẩm ≤ 13%
Kg
0.33
23
Cám mỳ
Độ
ẩm ≤ 13%
Kg
0.33
24
Cám ngô
Độ
ẩm ≤ 13%
Kg
0.33
25
Canxium
Còn
hạn sử dụng
Lọ
0.06
26
Chỉ khâu tổ chức
Loại
thông dụng
Cuộn
0.33
27
Cồn sát trùng
Loại
70°
Lít
0.03
28
Đậu tương
Độ ẩm ≤ 13%
Kg
0.11
29
Dây thừng
≥ 3
m
Sợi
0.33
30
Dịch truyền (Glucose,
Ringerlactat)5%
Đảm
bảo vệ sinh thú y, còn hạn sử dụng
Chai
0.67
31
Gà con khỏe
1 -
10 ngày tuổi
Con
1.00
32
Găng tay sản khoa
Loại
thông dụng
Chiếc
1.00
33
Găng tay y tế
Loại
thông dụng
Đôi
5.00
34
Gia cầm khỏe
≥
1,5 kg/con
Con
0.33
35
Gia cầm mắc bệnh
Triệu
chứng lâm sàng điển hình của bệnh
Con
0.17
36
Giấy A 0
Độ
dày ≥ 0.03mm, độ trắng ≥ 70%
Tờ
4.83
37
Giấy A4
Độ
dày ≥ 0.03mm, độ trắng ≥ 70%
Tờ
14.00
38
Giấy màu
Giấy
khổ A4, có độ dày trung bình
Tờ
12.00
39
Kháng thể Ecoli
Lọ
100 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.67
40
Kháng thể Gumboro
Lọ
100 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.67
41
Kháng thể Viêm gan virut
Lọ
100 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.67
42
Kh ẩu trang y tế
Loại
thông dụng
Chiếc
2.00
43
Kim khâu tổ chức
Loại
thông dụng
Chiếc
1.00
44
Levamison, Hanmextin....
Dung
tích ≥ 10 - 20ml, loại phổ biến trên thị trường
Lọ
0.33
45
Lợn choai khỏe
≥ 30
kg/con
Con
0.08
46
Lợn con khỏe
1-10
ngày tuổi
Con
0.08
47
Lợn mắc bệnh
Triệu
chứng lâm sàng điển hình của bệnh
Con
0.06
48
Lưỡi dao đầu nhọn
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
Cái
1.00
49
Lưỡi dao đầu tù
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
Cái
1.00
50
Mẫu bệnh phẩm gia cầm mắc bệnh
Triệu
chứng, bệnh tích đặc trưng của bệnh
Con
0.33
51
Mẫu bệnh phẩm lợn mắc bệnh
Triệu
chứng, bệnh tích đặc trưng của bệnh
Con
0.17
52
Mẫu bệnh phẩm trâu bò mắc bệnh
Triệu
chứng, bệnh tích đặc trưng của bệnh
Con
0.06
53
Men vi sinh (men tiêu hóa)
Còn
hạn sử dụng
Kg
0.06
54
Muối
Đảm
bảo độ tinh khiết, không lẫn tạp chất
Kg
0.06
55
Nam châm bảng từ
Chất
liệu bọc nhựa, nhôm hoặc thép, đường kính ≥ 2 cm
Vỉ
0.67
56
Oxytoxin
Còn
hạn sử dụng
Ống
0.33
57
Penycillin
Còn
hạn sử dụng
Lọ
0.67
58
Phấn
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
Hộp
0.28
59
Premix vitamin
Loại
thông dụng, còn hạn sử dụng
Kg
0.06
60
Rỉ mật
Loại
thông dụng, còn hạn sử dụng
Kg
0.17
61
Rơm khô
Độ ẩm ≤ 13%
Kg
1.67
62
Sổ theo dõi quá trình sản xuất
Khổ
A4, ghi chép đầy đủ thông tin về quá trình chăn nuôi
Quyển
1.00
63
Tài liệu luật thú y
Luật
thú y số 79/2015/QH13, ngày 19/6/2015
Quyển
1.00
64
Thuốc an thần (prozin, amilazin...)
Dung
tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường
Lọ
0.67
65
Thuốc cầm máu: VitaminK, canxiB12
Dung
tích ≥ 10 - 20ml, loại phổ biến trên thị trường
Lọ
0.67
66
Thuốc chống đông máu
Dung
tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường
Lọ
0.67
67
Thuốc kháng sinh (Penicillin;
Streptomycin; Kanamycin; Tylosin; Oxytetracyclin; Florfenicol; Gentamycin;
Lincomycin; Cefiiofure ...)
Dung
tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường
Lọ
0.67
68
Thuốc kích thích th ần kinh (strychnin)
Loại
phổ biến trên thị trường
Ống
0.67
69
Thuốc sát trùng chuồng trại
Loại
phổ biến trên thị trường, ≥ 1000 ml
Lít
0.06
70
Thuốc sát trùng tử cung
Đảm
bảo chất lượng
Lít
0.33
71
Thuốc trị ký sinh trùng (Dertil B;
Fasciolid; Levamisol; Ivermectil; Azidin; Trypadium)
Dung
tích ≥10 ml, loại phổ biến trên thị trường
Lọ
0.67
72
Thuốc trợ sức, trợ lực (Cafein,
Canxi B12, ADE, B.complex ...)
Dung
tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường
Lọ
0.67
73
Thuốc xoa bóp (Methylsalysilate 5%)
Loại
phổ biến trên thị trường, ≥ 100 ml
lọ
0.33
74
Trâu bò mắc bệnh
Triệu
chứng lâm sàng điển hình của bệnh
Con
0.06
75
Trâu, Bò
≥ 100
kg/con
Con
0.02
76
Ure
Loại
thông dụng, còn hạn sử dụng
Kg
0.06
77
Vacxin cúm gia cầm
Vaccine
lọ 100 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.17
78
Vacxin dịch tả lợn
Vaccine
lọ 10 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.17
79
Vacxin dịch tả vịt
Vaccine
lọ 100 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.17
80
Vacxin đóng dấu
Vaccine
lọ 10 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.17
81
Vacxin Gumboro
Vaccine
lọ 100 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.17
82
Vacxin lở mồm long móng
Vaccine
lọ 20 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.17
83
Vacxin Marek
Vaccine
lọ 100 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.17
84
Vacxin Newcastle
Vaccine
lọ 100 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.50
85
Vacxin phó thương hàn
Vaccine
lọ 10 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.17
86
Vacxin tai xanh
Vaccine
lọ 10 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.17
87
Vacxin tụ huyết trùng gia cầm
Vaccine
lọ 20 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.17
88
Vacxin tụ huyết trùng lợn
Vaccine
lọ 10 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.17
89
Vacxin tụ huyết trùng trâu bò
Vaccine
lọ 10 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.17
90
Vacxin viêm gan siêu vi trùng
Vaccine
lọ 100 liều, còn hạn sử dụng
Lọ
0.17
91
Xanh Methylen
Đảm
bảo chất lượng
Gram
0.33
92
Xylanh nhựa
Dùng
tích: 3-5 ml, vô trùng
Cái
0.67
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
Căn cứ theo thông tư 38/2018/TT-BLĐTBXH.
Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp
STT
Tên
cơ sở vật chất
Đơn
vị tính
Diện
tích sử dụng cho 01 người
Số
giờ học cho 01 người học
Tổng
d iện tích cho 01 người
I
Phòng học lý thuyết
m 2
2.2
44
96.80
II
Phòng học thực hành
m 2
4.0
192
768.0
BẢNG
PHÂN BỐ THỜI GIAN CỦA NGHỀ
Tên nghề: Chăn nuôi thú y
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Mã
MĐ
Tên
mô đun
Thời
gian đào tạo (giờ)
Quy
đổi thời gian
Thời
gian đào tạo (giờ) cho 01 người học
Tổng
số
Trong
đó
Trong
đó
Lý
thuyết
Thực
hành
Tổng
lao động trực t iếp
Tổng
lao động gián tiếp
Tổng
thời gian cho mô đun
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra *
Lý
thuyết
Thực
hành
MĐ
01
Đại cương giải phẫu, sinh lý vật
nuôi
24
4
19
1
4
20
0,11
1,11
1,23
0,18
1,41
MĐ
02
Chăn nuôi và thú y cơ bản
8 8
16
70
2
16
72
0,46
4,00
4,46
0,67
5,13
MĐ 03
Thú y chuyên khoa
68
16
51
1
16
52
0,46
2,89
3,35
0,50
3,85
MĐ
04
Pháp lệnh thú y
32
4
27
1
4
28
0,11
1,56
1,67
0,25
1,92
MĐ
05
Quản lý cơ sở chăn nuôi
20
4
15
1
4
20
0,11
1,11
1,23
0,18
1,41
Thi và kiểm tra hết chương trình
4
0
0
4
0
0
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Tổng
số
236
44
182
10
44
192
1,26
10,67
11,92
1,79
13,71
PHỤ LỤC SỐ 07
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Trồng lúa chất lượng cao
Trình
độ đào tạo: Dưới 3 tháng
MỤC
LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
nghề Trồng lúa chất lượng cao
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức vật tư
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, phòng thực hành, khu thực hành)
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng lúa chất lượng cao
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO
TẠO
NGHỀ TRỒNG LÚA CHẤT LƯỢNG CAO
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề
Trồng lúa chất lượng cao là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư,
thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn cho Trồng lúa chất lượng cao do cơ quan có thẩm quyền
ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
nghề Trồng lúa chất lượng cao
1. Định mức lao
động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao
động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là
thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức
thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật
tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh
hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết,
phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ
sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành, khu thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý
thuyết, phòng thực hành, khu thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng
của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng
thực hành, khu thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng lúa chất lượng cao
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được
sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Trồng lúa chất lượng cao dưới 3 tháng
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng
lúa chất lượng cao được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên,
lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 240 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng
lúa chất lượng cao khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II, các cơ
quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để
điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: Trồng lúa chất lượng cao
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
Số lượng mô đun đào tạo: 06 mô đun.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
Ghi
chú
1
2
2
4
I
Định mức lao động trực tiếp
12.9
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1.31
Trình độ: Trung cấp
2
Định mức giờ dạy thực hành
10.78
Trình độ/bậc: Bậc 1
II
Định mức lao động gián tiếp (15%)
1.81
II . ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, công suất 450W
1.31
2
Máy chiếu
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích
thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm
1.31
3
Máy in
Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in
27 trang/phút.
0.17
4
Màn chiếu di động
Loại th ông dụng
1.31
5
Hệ thống âm thanh
Công suất 360w; kết nối Bluetooth,
USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;
1.31
6
Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ (Dùng
cho cả mô đun)
Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm,
1.31
7
Ổ cắm điện nhiều lỗ (Dùng cho cả mô
đun)
Loại thông dụng
27.37
8
Máy đo pH và thành phần dinh dưỡng đất
(cầm tay)
MD06 ( 1pin 9v)
6.89
9
Máy đo độ ẩm hạt
Kett PM-450 (4pin, 1,5v tương đương 0,24w)
4.28
10
Máy b ơm nước
Công suất ≥ 0,75 kW
6.00
11
Máy làm đất đa năng
1Z-41B, động cơ 8 HP
2.89
12
Máy cấy.
Có động cơ, 4,5HP loại 4-6 hàng
2.89
13
Máy đo pH, nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng
trong đất (cầm tay)
MD01 ( 1pin,
9v)
6.00
14
Máy gặt lúa liên hợp mini
4LZ-1.5 Max 20HP
1.39
15
Máy sấy
Loại nhỏ, 1-2 tấn/ mẻ (Toàn cầu
1.39
16
Máy làm sạch
Model: SS-05CR; Công suất điện 2,2KW;
Kích thước máy 1500x900x1400mm
1.39
17
Xô nhựa
Loại thông dụng trên thị trường
39.56
18
Chậu nhựa
Loại nhựa dẻo, dung tích < 20
lít
47.89
19
Chậu nhựa có lỗ
Cao 25-30cm, đường kính 35-40cm
10.67
20
Cân đồng hồ
Loại thông dụng trên thị trường (dưới
5 kg)
15.11
21
Cân đồng hồ
Thông dụng trên thị trường (30kg)
1.39
22
Bình phun thuốc
Loại có trên thị trường (nhựa 16
lít)
7.39
23
Máy tính cầm tay
Casio
14.56
24
Nhiệt kế, ẩm kế (đo nhiệt độ và ẩm độ
không khí)
Loại có trên thị trường
9.94
25
Đồng hồ
Loại để bàn (nhỏ)
2.89
26
Dụng cụ sạ hàng
Loại thông dụng trên thị trường
2.89
27
Cuốc
Loại thông dụng trên thị trường
108.00
28
Cào
Loại thông dụng trên thị trường
64.67
29
Xẻng
Loại thông dụng trên thị trường
18.00
30
Kính lúp
Cần tay, có đèn Carson HM
9.33
31
Xe cải tiến
Loại thông dụng trên thị trường
7.39
32
Liềm,
Loại thông dụng trên thị trường
56.00
33
Quạt điện cây
Loại thông dụng trên thị trường
4.17
34
Thước dây
Loại thông dụng trên thị trường
(2m)
9.33
35
Cân đồng hồ
Loại thông dụng trên thị trường (2
kg)
1.78
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
h ao
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Giấy A 0
Tờ
Loại A0 thông dụng trên thị trường
2.00
2
Giấy A4
Gram
Loại A4 thông dụng trên thị trường
0.12
3
Bút dạ các màu
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0.25
4
Phấn
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0.25
5
Bút bi
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
5.83
6
Băng dính giấy 2 mặt
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0.22
7
Các loại cấp hạt giống lúa chất
lượng cao
Kg
Giống nguyên chủng hoặc xác nhận 1
0.39
8
Chổi
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0.33
9
Thúng
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0.32
10
Bao tải
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
2.08
11
Trứng gà
Quả
Loại thông dụng trên thị trường
0.17
12
Muối ăn
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.06
13
Các loại thuốc bảo vệ thực vật
gói
(lọ)
Loại thông dụng trên thị trường
0.61
14
Hoá chất khử trùng kho
gói
(lọ)
Loại thông dụng trên thị trường
0.11
15
Phân chuồng hữu cơ hoai mục
Tạ
Loại thông dụng trên thị trường
0.08
16
Đạm
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
2.07
17
Lân
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
4.11
18
Kali
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1.28
19
Thước dây
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0.17
20
Khung tre
Bộ
Kích thước 1x 1x 1x1m
0.08
21
Bộ công cụ điều tra dịch hại (Vợt, khay,
thước, bẫy bắt côn trùng...).
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
0.08
22
B ẫy chuột bán
nguyệt
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0.92
23
Bảng so màu lá lúa
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1
24
Phân bón lá
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0.67
25
Vôi bột
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.50
26
Dây buộc
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0.06
27
Bạt
Cái
Loại có trên thị trường (Kích thước
4x5 m)
0.25
28
Palet hoặc ván kê
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0.25
29
Trấu
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.56
30
Xiên lấy mẫu
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0.08
31
Túi đựng mẫu
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0.33
32
Kim khâu bao, chỉ
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
0.88
33
Băng đĩa DVD
Cái
Ghi các thông tin liên quan đến nghề
trồng lúa chất lượng cao
0.19
34
Tranh, ảnh
Bức
Liên quan đến nghề trồng lúa chất lượng
cao
0.92
35
Tài liệu phát tay
Quyển
Tài liệu về nghề trồng lúa chất
lượng cao
11.67
36
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
Theo TCVN về an toàn lao động
1.00
37
Găng tay
Đôi
Theo TCVN về an toàn lao động
3.50
38
Mũ
Chiếc
Theo TCVN về an toàn lao động
1.00
39
Ủng, giầy
Đôi
Theo TCVN về an toàn lao động
1.00
40
Khẩu trang
Chiếc
Theo TCVN về an toàn lao động
6.00
41
Kính
Chiếc
Theo TCVN về an toàn lao động
0.50
42
Đất mùn
m3
Loại thông dụng trên thị trường
0.04
43
Xơ dừa
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
2.22
44
Phân NPK
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.17
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
Tên
cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng
thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định
mức sử dụng của 01 (một) người học (m2*giờ)
1
2
3
4
5 = 3*4
I
Khu học lý thuyết
1.71
46.00
78.86
II
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm
1
Phòng thực hành
2
57.00
114.00
2
Khu gieo mạ
0.56
52.00
28.89
3
Ruộng trồng, chăm sóc, thu hoạch, sơ
chế lúa.
24.92
108.00
2691.4
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN
NGHỀ:
TRỒNG LÚA CHẤT LƯỢNG CAO
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
TT
Mã
số
Năng
lực
Thời
gian đào tạo trình độ sơ cấp
Cho
1 lớp học
Cho
1 người học
Tổng
TG
Lý
thuyết
Thực
hành
Lý
thuyết
Thực
hành
Tổng
TG
I
MĐ1
Tổng quan về ngành lúa gạo. Đặc
điểm sinh trưởng, phát triển và yêu cầu ngoại cảnh của cây lúa
20
4
16
0,11
0,89
1,00
1
Bài
1
Tổng quan về ngành lúa gạo.
4
1
3
0,03
0,17
0,20
2
Bài
2
Đặc điểm sinh học của cây lúa
7
1
6
0,03
0,33
0,36
3
Bài
3
Yêu cầu ngoại cảnh của cây lúa
9
2
7
0,06
0,39
0,45
II
MĐ2
Hạch toán kinh tế trong nông hộ
sản xuất lúa
24
5
19
0,17
1,00
1,17
5
Bài
1
Bài 1: Một số vấn đề chung và kế hoạch
sản xuất
3
1
2
0,03
0,11
0,14
6
Bài
2
Bài 2: Lập kế hoạch sản xuất lúa chất
lượng cao
14
3
11
0,09
0,61
0,70
7
Bài
3
Bài 3. Tính toán hiệu quả sản xuất kinh
doanh lúa chất lượng cao
7
2
5
0,06
0,28
0,33
III
MĐ3
Kỹ thuật gieo trồng lúa chất
lượng cao
64
12
52
0,34
2,89
3,23
8
Bài
1
Đặc điểm của giống lúa chất lượng cao
và cách tính lượng giống để gieo trồng
18
3
15
0,09
0,83
0,92
9
Bài
2
Bài 2: Kỹ thuật ngâm ủ lúa giống, gieo
mạ và chăm sóc
22
4
18
0,11
1,00
1,11
10
Bài
3
Bài 3: Kỹ thuật làm đất và cấy lúa (Sạ)
24
5
19
0,14
1,06
1,20
IV
MĐ4
Kỹ thuật chăm sóc lúa chất lượng
cao
70
14
56
0,40
3,11
3,51
11
B ài 1
Dặm lúa
4
1
3
0,03
0,17
0,20
12
Bài
2
Quản lý nước cho cây lúa
7
2
5
0,06
0,28
0,33
13
Bài
3
Phòng trừ cỏ dại
4
1
3
0,03
0,17
0,20
14
Bài
4
Bón phân cho lúa
20
4
16
0,11
0,89
1,00
15
Bài
5
Phòng chống dịch hại lúa
20
4
16
0,11
0,89
1,00
16
Bài
6
Bài 6: Áp dụng biện pháp kỹ thuật trong
thâm canh lúa chất lượng cao
15
2
13
0,06
0,72
0,78
V
MĐ5
Kỹ thuật thu hoạch, sơ chế, bảo
quản và tiêu thụ lúa gạo chất lượng cao
30
5
25
0,14
1,39
1,53
17
Bài
1
Xác định thời điểm thu hoạch lúa
4
1
3
0,03
0,17
0,20
18
Bài
2
Chuẩn bị các điều kiện thu hoạch lúa
và kỹ thuật thu hoạch lúa
4
1
3
0,03
0,17
0,20
19
Bài
3
Kỹ thuật làm khô và sạch lúa chất lượng
cao
12
2
10
0,06
0,56
0,61
20
Bài
4
Kỹ thuật bảo quản và tiêu thụ lúa chất
lượng cao
10
1
9
0,03
0,50
0,53
VI
MĐ6
Xây dựng chuỗi giá trị lúa gạo
chất lượng cao
28
6
22
0,17
1,17
1,34
21
Bài
1
Khái niệm về chuỗi giá trị
6
1
5
0,03
0,28
0,31
22
Bài
2
Liên kết trong chuỗi lúa gạo
8
2
6
0,06
0,33
0,39
23
Bài
3
Xây dựng thương hiệu, nhãn hiệu để nâng
cao giá trị sản phẩm lúa gạo chất lượng cao
14
4
10
0,11
0,56
0,67
Ôn thi kết thúc
4
Thời gian đào tạo các mô đun
240
46
190
1,34
10,44
11,79
PHỤ LỤC SỐ 08
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên nghề: Trồng cây ăn quả
Trình
độ đào tạo: Dưới 3 tháng
MỤC
LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
nghề Trồng cây ăn quả
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức vật tư
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, phòng thực hành)
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế
- kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO
TẠO
NGHỀ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề
Trồng cây ăn quả là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và
cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn cho nghề Trồng cây ăn quả do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
nghề Trồng cây ăn quả
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ đề hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao
động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là
thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh
hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết,
phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng
học lý thuyết, phòng thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý
thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một
người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực
hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được
sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Trồng cây ăn quả dưới 3 tháng
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng
cây ăn quả được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học
thực hành 18 học viên thời gian đào tạo là 240 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng
cây ăn quả khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II, các cơ quan,
đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều
chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO
Tên nghề: Trồng cây ăn quả
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
Số lượng mô đun đào tạo: 05 mô đun.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
Ghi
ch ú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
12,25
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1,14
Trình độ: Trung cấp
2
Định mức giờ dạy thực hành
11,11
Trình độ/bậc: Bậc 1
II
Định mức lao động gián tiếp
1,84
Tr ình độ:
Trung cấp
1,84
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
(1 )
(2)
(3)
(4)
1
Máy vi tính
- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
- Công suất tiêu thụ 450W
1,14
2
Máy chiếu
- Cường độ s á ng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm.
- Công suất tiêu thụ 250W
1,14
3
Máy in
Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in
27 trang/phút.
1,14
4
Hệ thống âm thanh
Công suất 360w; kết nối Bluetooth,
USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;
1,14
5
Máy bơm nước
Công suất ≥ 0,75 kw
8,72
6
Máy phun thuốc
Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình chứa
≥ 10 lít
6,39
7
Máy làm đất đa năng loại nhỏ
- Động Diesel, Công suất >400m/h;
6,17
8
Máy súc mini
- Động Diesel, Công suất ≤ 50 kw;
- Gầu đào 0,15- 0,5 khối
3,83
9
Máy đo pH đất, độ ẩm đất
- Khoảng đo pH: 3-8 (Độ phân giải:
0,2)
- Khoảng đo độ ẩm: 10-80% (Độ phân giải:
5%)
- Không dùng điện.
3,83
10
Kính hiển vi soi nổi
- Độ phóng đại 20 đến 6000x.
- Không dùng điện.
2,56
11
Ổ cắm điện nhiều lỗ
Dài từ 3 - 5 m
7,95
12
Màn chiếu di động
Loại thông dụng trên thị trường
1,14
13
Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ
Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm
1,14
14
Ống dây nhựa dẫn nước (cuộn 50 m)
Loại thông dụng trên thị trường
11,06
15
Đầu sen hoặc đầu tưới có nhiều chế độ
chiều chỉnh giọt tưới
Loại thông dụng trên thị trường
4,67
16
Cút nối nhựa để nối ống dây dẫn tưới
Loại thông dụng trên thị trường
14,89
17
Kéo cắt cành
Loại kéo bấm cành chuyên dụng
111,00
18
Dao ghép
Dao chuyên dụng dùng cho ghép cành
42,00
19
Cưa cắt cành
Cưa cắt cành loại lớn cầm tay hoặc cưa
cắt bằng điện cầm tay loại nhỏ
23,00
20
Cưa cắt cầm tay loại nhỏ
Chất liệu bằng thép không gỉ, kích thước
50x5cm
34,50
21
Xô nhựa
Loại nhựa dẻo, đường kính 40 cm,
sâu 60cm
39,56
22
Thùng nhựa
Loại nhựa dẻo, dung tích ≤ 200 lít
17,44
23
Ca đong nước
Loại 2 lít
7,22
24
Kính núp có cán cầm tay
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
46,00
25
Vợt côn trùng
Có cán dài 1,7m
46,00
26
Hộp petri
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm; Kích thước 150 x 30mm
46,00
27
Máy tính cầm tay
Loại FX
0,91
28
Bộ dụng cụ thu hoạch quả
Kéo, thang, bạt, sọt đựng hàng (bộ)
0,17
29
Thang chữ A
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm; dài 5 m
5,11
30
B ẫy côn trùng
B ẫy ruồi vàng
23,00
31
Cào 8 răng
Loại thông dụng trên thị trường
21,00
32
Thuổng (mai)
Loại thông dụng trên thị trường
21,00
33
Dầm cầm tay
Loại thông dụng trên thị trường
42,00
34
Thước dây
Loại thước cuộn kéo 30m
3,83
35
Xẻng
Loại thông dụng trên thị trường
111,00
36
Cuốc
Loại thông dụng trên thị trường
111,00
37
Ô doa
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm; Dung tích 10 lít
20,00
38
Dao chặt
Loại thông dụng trên thị trường
23,00
39
Xe rùa
Loại thông dụng trên thị trường
12,33
40
Xe cải tiến
Loại thông dụng trên thị trường
6,17
41
Cân đồng hồ
Loại dưới 30 kg
12,50
42
Kìm cầm tay
Loại thông dụng trên thị trường
42,00
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
(1 )
(2)
(3)
(4)
( 5)
1
Giấy A0
Tờ
Loại A0 thông dụng trên thị trường
1,67
2
Giấy A4
Gram
Loại A4 thông dụng trên thị trường
0,03
3
Bút dạ các màu
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
4
Băng dính giấy
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
5
Phấn
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,03
6
Bút bi
Chiếc
Bút bi Thiên Long màu xanh, đen
1,00
7
Băng đĩa DVD
Cái
Ghi các thông tin liên quan đến Nhân
giống cây ăn quả
0,00
8
Băng đĩa DVD
Cái
Ghi các thông tin liên quan đến
Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP
0,00
9
Băng đĩa DVD
Cái
Ghi các thông tin liên quan đến Phòng
trừ dịch hại cây ăn quả
0,00
10
Băng đĩa DVD
Cái
Ghi các thông tin liên quan đến chuỗi
giá trị
0,00
11
Tranh, ảnh
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến Nhân
giống cây ăn quả
0,00
12
Tranh, ảnh
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến
Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP
0,00
13
Tranh, ảnh
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến Phòng
trừ dịch hại cây ăn quả
0,00
14
Tài liệu phát tay
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến
Thực trạng, định hướng phát triển cây ăn quả thành phố Hà Nội
1,00
15
Tài liệu phát tay
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến Nhân
giống cây ăn quả
1,00
16
Tài liệu phát tay
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến
Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP
1,00
17
Tài liệu phát tay
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến Phòng
trừ dịch hại cây ăn quả
1,00
18
Tài liệu phát tay
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến chuỗi
giá trị
1,00
19
Đất màu
Khối
Đất phù sa, đất mặt ruộng, đất mặt đồi
núi
0,06
20
Cát non
Khối
Sạch, ít lẫn tạp
0,03
21
Phân chuồng hoai mục
Tấn
Phân trâu, bò đã được ủ hoai mục
0,06
22
Phân NPK
Kg
Phân có thành phần N-P-K cân đối, tỷ
lệ > 10 tùy thuộc vào giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây
3,39
23
Phân Lân
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
4,11
24
Phân Kali
kg
Loại thông dụng trên thị trường
2,00
25
Phân bón lá
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
26
Vô i
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1,39
27
Hạt giống (bưởi, cam, ...)
Kg
Cây > 4 tuổi, năng suất ổn định,
phẩm chất tốt
0,11
28
Nilon chiết cành
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
29
Nilon ghép cành
Cuộn
Dây nilon tự hủy, khổ 6cm, dài
1000m
0,06
30
Túi bầu nilon (kích thước 15x25cm)
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
31
Dây buộc b ầu
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,03
32
Cây gốc ghép
Cây
Cây 6-8 tháng tuổi, đường kính >
5mm
3,00
33
Xơ dừa
Bao
Loại thông dụng trên thị trường
0,17
34
Lưới đen
M
Loại thông dụng trên thị trường
1,94
35
Thúng
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,25
36
Cọc cắm
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
37
Quả tươi
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,50
38
Thùng xốp
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,00
39
Nhãn tem QR code
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
4,00
40
Hóa chất khử trùng
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
41
Túi PE đựng sản phẩm
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
42
Thuốc kích thích ra rễ
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
43
Bả ruồi vàng
Hộp
Loại Vizubon-D
0,50
44
Lam kính
Hộp
Hộp 50 cái lam kính
1,00
45
La men
hộp
Hộp 100 cái lamen 20x20mm
1,00
46
Thuốc trừ sâu
Gói/chai
Loại 100g/gói/chai
0,06
47
Thuốc trừ bệnh
Gói/chai
Loại 100g/gói/chai
0,06
58
Thuốc trừ nhện
Gói/chai
Loại 100g/gói/chai
0,06
49
Thuốc trừ cỏ
Gói/chai
Loại 100g/gói/chai
0,06
50
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
Theo TCVN về an toàn lao động
1,00
51
Găng tay
Đôi
Theo TCVN về an toàn lao động
1,00
52
Mũ
Chiếc
Theo TCVN về a n toàn lao động
1,00
53
Ủng
Đôi
Theo TCVN về an toàn lao động
3,00
54
Khẩu trang
Chiếc
Theo TCVN về an toàn lao động
3,00
55
Túi bao quả
Cái
Túi vải, túi giấy kích cỡ 25*30 cm
2.00
56
Ca đong nước
Cái
Loại 2 lít
4.67
57
Xăng, dầu
Lít
Ron 92
0.55
58
Kính
Chiếc
Theo TCVN về an toàn lao động
0,20
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên
cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
Tổng
thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định
mức sử dụng tính cho 01 (một) người học (m2 x giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=(3)x(4)
I
Định mức phòng học lý thuyết
1
Địa điểm giảng dạy lý thuyết
1,71
40
68,57
II
Định mức khu học thực hành
1
Địa điểm giảng dạy thực hành
2,00
200
400,00
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN
NGHỀ:
TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
STT
Mã
số
Năng
lực
Thời
gian đào tạo trình độ sơ cấp
Cho
1 lớp học
Cho
1 người học
Tổng
TG
Lý
thuyết
Thực
hành
Lý
thuyết
Thực
hành
Tổng
TG
I
MĐ1
Thực trạng, định hướng phát
triển cây ăn quả thành phố Hà Nội
15
4
11
0,11
0,61
0,73
1
Bài
1
Tình hình sản xuất cây ăn quả và
sản xuất bưởi, chuối của thành phố Hà Nội.
2
1
1
0,03
0,06
0,08
2
Bài
2
Định hướng sản xuất cây ăn quả và sản
xuất bưởi, chuối của thành phố Hà Nội giai đoạn 2021 đến năm
4
1
3
0,03
0,17
0,20
3
Bài
3
Giới thiệu một số giống cây ăn quả đặc
sản được trồng phổ biến tại Hà Nội
9
2
7
0,06
0,39
0,45
II
MĐ2
Nhân giống cây ăn quả
50
8
42
0,23
2,33
2,56
5
Bài
1
Xây dựng vườn ươm nhân giống cây ăn
quả
8
1
7
0,03
0,39
0,42
6
Bài
2
Nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp
gieo hạt
9
1
8
0,03
0,44
0,47
7
Bài
3
Nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp
chiết cành
10
2
8
0,06
0,44
0,50
8
Bài
4
Nhân giống cây ăn quả bằng phương
pháp ghép
13
2
11
0,06
0,61
0,67
9
Bài
5
Nhân giống cây ăn quả bằng phương
pháp giâm cành
10
2
8
0,06
0,44
0,50
III
MĐ3
Trồng và chăm sóc một số loại
cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP
85
16
69
0,46
3,83
4,29
Bài
1
Bộ tiêu chuẩn VietGAP trong sản
xuất cây ăn quả
2
2
0
0,06
0,00
0,06
11
Bài
2
Kỹ thuật trồng cây có múi
28
4
24
0,11
1,33
1,45
12
Bài
3
Kỹ thuật trồng chuối
20
4
16
0,11
0,89
1,00
13
Bài
4
Kỹ thuật trồng vải, nhãn
20
4
16
0,11
0,89
1,00
14
Bài
5
Kỹ thuật trồng ổi
15
2
13
0,06
0,72
0,78
IV
MĐ4
Phòng trừ dịch hại cây ăn quả
52
6
46
0,17
2,56
2,73
15
Bài
1
Điều tra sâu bệnh hại cây ăn quả
7
1
6
0,03
0,33
0,36
16
Bài
2
Phòng trừ sâu hại cây ăn quả
18
2
16
0,06
0,89
0,95
17
Bài
3
Phòng trừ bệnh hại cây ăn quả
18
2
16
0,06
0,89
0,95
18
Bài
4
Phòng trừ cỏ dại và dịch hại khác
9
1
8
0,03
0,44
0,47
V
MĐ5
Chuỗi giá trị sản phẩm quả
38
6
32
0,17
1,78
1,95
22
Bài
1
Chuỗi giá trị
21
3
18
0,09
1,00
1,09
23
Bài
2
Tiêu thụ và hạch toán thu chi
17
3
14
0,09
0,78
0,86
Thời gian đào tạo các mô đun
240
40
200
1
11
12
PHỤ LỤC SỐ 09
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Kỹ thuật chăn nuôi lợn
Trình
độ đào tạo: Dưới 3 tháng
MỤC
LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức vật tư
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, phòng thực hành)
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế
- kỹ thuật nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO
TẠO
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật
chăn nuôi lợn là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ
sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí,
tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung đỉnh mức kinh tế - kỹ thuật
nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao
động trực tiếp và định mức lao động, gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là
thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh
hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết,
phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng
học lý thuyết, phòng thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý
thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người
học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành) để
hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được
sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Kỹ thuật chăn nuôi lợn dưới 3 tháng
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ
thuật chăn nuôi lợn được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên,
lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 240 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ
thuật chăn nuôi lợn khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II, các cơ
quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều
chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN
Tên nghề: Kỹ thuật chăn nuôi lợn
Mã nghề:
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 1 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học
thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Đ ịnh mức lao đ ộng
Đ ịnh mức (giờ)
Ghi
chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
12,36
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1 ,03
Trình độ sơ cấp
1,03
2
Định mức giờ dạy thực hành
11,33
Trình độ/bậc: Sơ cấp/Bậc 1
11,33
II
Định mức lao động gián tiếp
1,85
Trình độ sơ cấp
1,85
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
(1 )
(2)
(3)
(4)
I
Thiết bị giảng dạy lý thuyết
1
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, công suất 450W
1,03
2
Máy chiếu
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích
thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm
1,03
3
Màn chiếu di
động
Kích thước 3,05 x 2,29 m
1,03
4
Hệ thống âm thanh
Công suất 360w; kết nối Bluetooth,
USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;
1,03
5
Ổ cắm điện
Loại 6 lỗ, dây dài 5m
1,03
II
Thiết bị giảng dạy thực hành
1
Âm đạo giả
Đảm bảo yếu tố nhiệt độ, độ nhớt, áp
lực
1,78
2
Bàn giải phẫu
Loại inox, kích thước 100 x 60 cm
2,67
3
Bảng viết bút dạ
Khung nhôm, kích thước (150 x
400)cm,
9,78
4
Bình phun thuốc sát trùng bằng tay
Dung tích >=10 l, áp suất >=20kg/cm2
1,78
5
Bộ đồ sản khoa
Theo tiêu chuẩn VN về dụng cụ thú y
2,22
6
Bộ đồ tiểu phẫu thuật
Vật liệu không gỉ
6,00
7
Bộ dụng cụ khám bệnh
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ
thú y
1,78
8
Bộ xương lợn
Đảm bảo yêu cầu
0,89
9
Bơm tiêm
Loại 20m l,
bằng sắt
12,44
10
Bóng hồng ngoại
Công suất 100W
2,22
11
Buồng đếm hồng cầu, bạch cầu
Loại thông dụng trên thị trường
5,33
12
Cân đồng hồ
Phạm vi cân ≤ 200kg
1,56
13
Cốc thủy tinh
Loại 250ml
2,22
14
Cốc thủy tinh
Loại 500ml
5,33
15
Giá nhảy
Yêu cầu càng giống con cái càng tốt
1,78
16
Khay bằng inox
Kích thước 40 x 60 cm, không gỉ
11,33
17
Máy mài răng nanh lợn con
Công suất 180W, tốc độ vòng quay
>=10.000 vòng/phút
4,44
18
Kìm bấm nanh, cắt đuôi
Bằng inox, không gỉ
4,44
19
Kim tiêm
Loại thông dụng trên thị trường
28,44
20
Kính hiển vi
Độ phóng đại >=100 lần
5,33
21
Máng ăn tự động
Bằng inox
1,56
22
Máng tập ăn cao su
Đường kính đáy máng: 60cm, chia
thành 14 ô
2,22
23
Máy bơm rửa chuồng trại (máy cao
áp)
Công suất tiêu thụ 2,2KW
5,56
24
Máy siêu âm thai
Loại thông dụng trên thị trường
2,22
25
Máy tính bấm tay
Loại thông dụng trên thị trường
39,11
26
Mô hình chăn nuôi lợn đực giống
Đảm bảo theo tiêu chuẩn chăn nuôi
1,78
27
Mô hình chăn nuôi lợn nái sinh sản
Đảm bảo theo tiêu chuẩn chăn nuôi
1,78
28
Mô hình chăn nuôi lợn thịt
Đảm bảo theo tiêu chuẩn chăn nuôi
1,56
29
Nhiệt kế
Bằng thủy ngân
21,33
30
Núm uống tự động
Bằng inox, phi 21
1,56
31
Ổ cắm điện
Loại 6 lỗ, dây dài 5m
7,56
32
Ống hút, trộn hồng bạch cầu
Loại thông dụng trên thị trường
5,33
33
Phiến kính
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
32,00
34
Quây úm
Diện tích 3,5-4m2
2,22
35
Thước dây
Dài 2m, vật liệu mềm
1,56
36
Tủ lạnh
Loại 120 lít, công suất 120W
2,00
37
Xe đẩy dụng cụ
Dài 0,6-0,8m; rộng 0,4-0,5m; cao
0,6-0,8m
2,89
38
Xô nhựa
Loại nhựa dẻo, dung tích < 20
lít
3,56
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
2,00
2
Giấy A4
Gram
Loại A4 thông dụng trên thị trường
0,11
3
Bút bi
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
4
Bút chì
Chiếc
Loại chì 2 B
0,06
5
Bút dạ các màu
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,39
6
Tài liệu phát tay
Bộ
Tài liệu về nghề Kỹ thuật chăn nuôi
lợn
7,00
7
Bộ hình ảnh giải phẫu sinh lý lợn
Bộ
Chất lượng hình ảnh tốt
8
Bộ hình ảnh triệu chứng, bệnh tích về
bệnh lợn
Bộ
Chất lượng hình ảnh đảm bảo, rõ nét
0,00
9
Amoxicillin
Lọ
(50ml)
Thuộc danh mục thuốc thú y được phép
lưu hành tại VN
0,06
10
Colistin
Gói
(100g)
Thuộc danh mục thuốc thú y được phép
lưu hành tại VN
0,06
11
Cồn 70
Chai
(60ml)
Đảm bảo tiêu chuẩn theo Bộ y tế
0,06
12
Dextran - sắt
L ọ (50ml)
Thuộc danh mục thuốc được phép lưu hành
trên thị trường VN
0,06
13
Flophenicol
L ọ (50ml)
Thuộc danh mục thuốc thú y được phép
lưu hành tại VN
0,06
14
Gentamycin
L ọ (50ml)
Thuộc danh mục thuốc thú y được phép
lưu hành tại VN
0,06
15
Han-Iod 10%
Chai
( 1 l ít)
Thuộc danh mục thuốc thú y được phép
lưu hành tại VN
0,28
16
Ivermectin
L ọ (50ml)
Thuộc danh mục thuốc thú y được phép
lưu hành tại VN
0,06
17
Levamisol
L ọ (50ml)
Thuộc danh mục thuốc thú y được phép
lưu hành tại VN
0,06
18
Nước sinh lý
Chai
(500ml)
Thuộc danh mục thuốc thú y được phép
lưu hành tại VN
0,06
19
Oxytocin
Ống
(5ml)
Thuộc danh mục thuốc được phép lưu hành
trên thị trường VN
1,00
20
Penicillin
Lọ ( 1g)
Thuộc danh mục thuốc thú y được phép
lưu hành tại VN
1,00
21
Toltrazuril
Chai
(50ml)
Thuộc danh mục thuốc thú y được phép
lưu hành tại VN
0,06
22
Tylosin
L ọ (50ml)
Thuộc danh mục thuốc thú y được phép
lưu hành tại VN
0,06
23
Vắc xin
Lọ
Vắc xin dịch tả lợn lọ liều 10; vắc
xin E.coli lọ liều 10; vắc xin tụ dấu lọ liều 10, vắc xin tai xanh lọ liều 10,
vắc xin lở mồm long móng lọ liều 10; vắc xin suyễn lọ liều 10
0,39
24
Vaz ơlin
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
25
Vitamin B1
Lọ
(50ml)
Thuộc danh mục thuốc thú y được phép
lưu hành tại VN
0,06
26
Vitamin tổng hợp A, D, E
Lọ
(50ml)
Thuộc danh mục thuốc được phép lưu hành
trên thị trường VN
0,06
27
Vôi bột
kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
28
Quần áo
Bộ
Đảm bảo an toàn lao động
1,25
29
Găng tay y tế
Đôi
Đảm bảo tiêu chuẩn theo Bộ y tế
5,00
30
Mũ y tế
Chiếc
Đảm bảo tiêu chuẩn theo Bộ y tế
5,00
31
Khẩu trang y tế
Chiếc
Đảm bảo tiêu chuẩn theo Bộ y tế
5,00
32
Ủng đi chân
Đôi
Đảm bảo an toàn lao động
0,75
33
Dạ dày lợn
Cái
Nguyên vẹn
0,06
34
Thực quản lợn
Cái
Nguyên vẹn
0,06
35
Khí quản lợn
Cái
Nguyên vẹn
0,06
36
Phổi lợn
Cái
Nguyên vẹn
0,06
37
Bộ phận sinh dục lợn đực
Bộ
Nguyên vẹn
0,06
38
Bộ phận sinh dục lợn cái
Bộ
Nguyên vẹn
0,06
39
Lợn
Con
Trọng lượng 20 kg
0,06
40
Tinh dịch lợn
Lọ
Nguyên vẹn, bảo quản tốt
0,06
41
Lợn đực giống
Con
Loại đang khai thác
0,01
42
Lợn nái
Con
Loại đang khai thác
0,01
43
Lợn thịt
Con
Trọng lượng >=20kg
0,01
44
Lợn bệnh
Con
15-30kg/con
0,17
45
Giấy lọc
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
46
Lamen
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
47
Muối ăn
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
48
Môi trường pha chế tinh dịch
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
49
Que phối
Chiếc
Loại bằng nhựa đầu xốp dùng 1 lần
1,00
50
Gel siêu âm
Chai
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
51
Khăn lau
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
52
Thức ăn tập ăn
Kg
Đảm bảo tiêu chuẩn TACN, phù hợp
với lợn con theo mẹ
1,94
53
Thức ăn hỗn hợp
Kg
Đảm bảo tiêu chuẩn TACN, phù hợp
với các giai đoạn phát triển lợn thịt
0,56
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên
phòng/xưởng cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2 )
Tổng
thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
Định
mức sử dụng tính cho 1 người học (m2 *giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Định mức phòng học lý thuyết
1 ,03
1,75
1
Phòng học lý thu yết
1,7
1,03
1,75
II
Định mức phòng học thực hành
11,33
45,33
2
Phòng học thực hành
4,0
11,33
45,33
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN
NGHỀ:
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
TT
Mã
số
Năng
lực
Thời
gian đào tạo trình độ sơ cấp
Cho
1 lớp học
Cho
1 ng ười học
Tổng
TG
Lý
thuyết
Thực
hành
Lý
thuyết
Thực
hành
Tổng
TG
I
MĐ1
Giải phẫu sinh lý lợn
20
4
16
0,11
0,89
1,00
1
Bài
1
Đặc điểm giải phẫu của lợn
8
1
7
0,03
0,39
0,42
2
Bài
2
Đặc điểm sinh lý tiêu hóa của lợn
4
1
3
0,03
0,17
0,20
3
Bài
3
Đặc điểm sinh lý hô hấp của lợn
4
1
3
0,03
0,17
0,20
4
Bài
4
Đặc điểm sinh lý tiết niệu - sinh dục
của lợn
4
1
3
0,03
0,17
0,20
II
MĐ2
Thuốc dùng cho lợn
24
4
20
0,11
1,11
1,23
5
Bài
1
Thuốc kháng sinh
1
1
0
0,03
0,00
0,03
6
Bài
2
Thuốc trị ký sinh trùng
1
1
0
0,03
0,00
0,03
7
Bài
3
Thuốc sát trùng
1
1
0
0,03
0,00
0,03
8
Bài
4
Vắc xin dùng cho lợn
1
1
0
0,03
0,00
0,03
9
Bài
1
Nhận dạng một số thuốc dùng cho lợn
4
0
4
0,00
0,22
0,22
10
Bài
2
Tính liều lượng và pha trộn thuốc cho
lợn
4
0
4
0,00
0,22
0,22
11
Bài
3
Sử dụng các phương tiện đưa thuốc
4
0
4
0,00
0,22
0,22
12
Bài
4
Đưa thuốc vào cơ thể lợn
4
0
4
0,00
0,22
0,22
13
Kiểm tra hết mô đun
4
0
4
0,00
0,22
0,22
III
MĐ3
Chăn nuôi lợn đực giống
36
4
32
0,11
1,78
1,89
14
Bài
1
Chọn lợn đực giống
4
1
3
0,03
0,17
0,20
15
Bài
2
Xây dựng chuồng trại nuôi lợn đực giống
4
1
3
0,03
0,17
0,20
16
Bài
3
Sử dụng thức ăn cho lợn đực giống
4
1
3
0,03
0,17
0,20
17
Bài
4
Chăm sóc nuôi dưỡng lợn đực giống
8
1
7
0,03
0,39
0,42
18
Bài
5
Khai thác, sử dụng lợn đực giống
12
0
12
0,00
0,67
0,67
19
Kiểm tra hết mô đun
4
0
4
0,00
0,22
0,22
IV
MĐ4
Chăn nuôi lợn nái
44
4
40
0,11
2,22
2,34
20
Bài
1
Chọn giống lợn nuôi sinh sản
4
1
3
0,03
0,17
0,20
21
Bài
2
Xây dựng chuồng trại
4
0
4
0,00
0,22
0,22
22
Bài
3
Nuôi lợn hậu bị
4
1
3
0,03
0,17
0,20
23
Bài
4
Nuôi lợn nái sinh sản
16
1
15
0,03
0,83
0,86
24
Bài
5
Nuôi lợn con
12
1
11
0,03
0,61
0,64
25
Kiểm tra hết mô đun
4
0
4
0,00
0,22
0,22
V
MĐ5
Chăn nuôi lợn thịt
32
4
28
0,11
1,56
1,67
26
Bài
1
Chuồng trại trong chăn nuôi lợn
4
1
3
0,03
0,17
0,20
27
Bài
2
Xác định thức ăn cho lợn thịt
8
1
7
0,03
0,39
0,42
28
Bài
3
Chăm sóc và nuôi dưỡng lợn thịt
16
2
14
0,06
0,78
0,83
29
Kiểm tra hết mô đun
4
0
4
0,00
0,22
0,22
VI
MĐ6
Phòng và trị bệnh ở lợn
44
12
32
0,34
1,78
2,12
30
Bài
1
Phòng, trị bệnh tai xanh (PRRS)
2
2
0
0,06
0,00
0,06
31
Bài
2
Phòng, trị bệnh lở mồm long móng
(FMD)
1
1
0
0,03
0,00
0,03
32
Bài
3
Phòng, trị hội chứng lợn còi cọc sau
cai sữa
1
1
0
0,03
0,00
0,03
33
Bài
4
Phòng, trị bệnh dịch tả lợn
1
1
0
0,03
0,00
0,03
34
Bài
5
Phòng, trị bệnh phó thương hàn lợn
1
1
0
0,03
0,00
0,03
35
Bài
6
Phòng, trị bệnh tụ huyết trùng
1
1
0
0,03
0,00
0,03
36
Bài
7
Phòng, trị bệnh nhiễm E.coli
1
1
0
0,03
0,00
0,03
37
Bài
8
Phòng, trị bệnh suyễn lợn
1
1
0
0,03
0,00
0,03
38
Bài
9
Phòng, trị bệnh đẻ khó ở lợn
1
1
0
0,03
0,00
0,03
39
Bài
10
Phòng, trị bệnh bại liệt ở lợn nái sinh
sản
1
1
0
0,03
0,00
0,03
40
Bài
11
Phòng, trị hội chứng MMA ở lợn
1
1
0
0,03
0,00
0,03
41
B ài 12
Phương pháp khám bệnh nội khoa lâm sàng
cho lợn
4
0
4
0,00
0,22
0,22
42
Bài
13
Thực hành tiêu độc khu vực chăn nuôi
lợn
4
0
4
0,00
0,22
0,22
43
Bài
14
Thực hành mổ khám lợn bệnh
4
0
4
0,00
0,22
0,22
44
Bài
15
Thực hành thảo luận về bệnh tai
xanh tại một cơ sở chăn nuôi lợn
4
0
4
0,00
0,22
0,22
45
Bài
16
Thực hành thảo luận về bệnh lở mồm long
móng tại một cơ sở chăn nuôi lợn
4
0
4
0,00
0,22
0,22
46
Bài
17
Thực hành thảo luận về bệnh suyễn tại
một cơ sở chăn nuôi lợn
4
0
4
0,00
0,22
0,22
47
Bài
18
Thực hành thảo luận về bệnh tiêu chảy
tại một cơ sở chăn nuôi lợn
4
0
4
0,00
0,22
0,22
48
Kiểm tra hết mô đun
4
0
4
0,00
0,22
0,22
VII
MĐ7
Chuỗi giá trị và tiêu thụ sản
phẩm
32
4
28
0,11
1,56
1,67
49
Bài
1
Chuỗi giá trị thịt lợn
8
1
7
0,03
0,39
0,42
50
Bài
2
Tiêu thụ sản phẩm
12
1
11
0,03
0,61
0,64
51
Bài
3
Hạch toán kinh tế trong chăn nuôi lợn
4
1
3
0,03
0,17
0,20
52
Bài
4
An toàn sinh học trong chăn nuôi lợn
4
1
3
0,03
0,17
0,20
53
Kiểm tra hết mô đun
4
0
4
0,00
0,22
0,22
VIII
Ôn và thi kết thúc môn học
8
0
8
0,00
0,44
0,44
Thời gian đào tạo các mô đun
240
36
204
1,03
11,33
12,36
PHỤ LỤC SỐ 10
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Kỹ thuật trồng hoa
Trình
độ đào tạo: Dưới 3 tháng
MỤC
LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG HOA
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức vật tư
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, phòng thực hành, khu thực hành)
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng hoa
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO
TẠO
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ
VẬT CHẤT
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật
trồng hoa là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở
vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí,
tiêu chuẩn cho Kỹ thuật trồng hoa do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I.
NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG HOA
1. Định mức lao
động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao
động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là
thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết
bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật
tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh
hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết,
phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ
sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành, khu thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý
thuyết, phòng thực hành, khu thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng
của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng
thực hành, khu thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG HOA
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được
sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Kỹ thuật trồng hoa dưới 3 tháng
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ
thuật trồng hoa được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp
học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 240 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ
thuật trồng hoa khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II, các cơ quan,
đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều
chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật trồng hoa
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.
Số lượng mô đun đào tạo: 07 mô đun.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định
mức lao động
Định
m ức (giờ)
Ghi
chú
1
2
2
4
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1.29
Trình độ: Trung cấp
2
Định mức giờ dạy thực hành
10.83
Trình độ/bậc: Bậc 1
II
Định mức lao động gián tiếp (15%)
1.82
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, công suất 450W
1.29
2
Máy chiếu
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích
thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm
1.29
3
Máy in
Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in
27 trang/phút.
1.62
4
Hệ thống âm thanh
Công suất 360w; kết nối Bluetooth,
USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;
1.29
5
Máy bơm nước
Công suất ≥0,75 kW
10.39
6
Máy phun thuốc
Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình chứa
≥ 10 lít
10.39
7
Xe oto 40 chỗ
Loại thông dụng
0.42
8
Máy xới đất đa năng
Động cơ 4 thì, Công suất ≤ 4HP
8.61
9
Ổ cắm điện nhiều lỗ
Dài từ 3 - 5 cm
6.86
10
Màn chiếu di động
Loại thông dụng
1.29
11
Ống dây nhựa dẫn nước (cuộn)
Loại thông dụng trên thị trường
41.56
12
Đầu sen hoặc đầu tưới có nhiều chế độ
chiều chỉnh giọt tưới
Loại thông dụng trên thị trường
31.17
13
Cút nối nhựa để nối ống dây dẫn tưới
Loại thông dụng trên thị trường
41.56
14
Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ
Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm
1.29
15
Kéo cắt cành
Loại kéo bấm, cắt cành chuyên dụng
187.00
16
Xô nhựa
Loại nhựa dẻo, dung tích < 20
lít
41.56
17
Thùng nhựa
Loại nhựa dẻo, dung tích ≤ 200 lít
20.78
18
Cào 8 răng
Loại thông dụng trên thị trường
51.67
19
Dầm cầm tay
Loại thông dụng trên thị trường
155.00
20
Xẻng
Loại thông dụng trên thị trường
155.00
21
Cuốc
Loại thông dụng trên thị trường
155.00
22
Xe rùa
Đảm bảo yêu cầu giảng dạy
187.00
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
1
Giấy A0
Tờ
Loại A0 thông dụng trên thị trường
6.00
2
Giấy A4
Gram
Loại A4 thông dụng trên thị trường
0.17
3
Bút dạ các màu
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0.33
4
Băng dính giấy
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0.61
5
Phấn
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0.39
6
Bút chì
Chiếc
Loại chì 2 B
1.40
7
Th úng
Chiếc
Loại thông dụng
1.08
8
Băng đĩa DVD
Cái
Loại thông dụng, tiết diện 1-1,5mm
0.00
9
Tranh, ảnh
Bức
Loại thông dụng trên thị trường
0.00
10
Tài liệu phát tay
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
7.00
11
Xơ dừa, dớn
Bao
Sạch, ít lẫn tạp
2.78
12
Phân NPK
Kg
Phân có thành phần N-P-K (30-10-10)
1.11
13
Phân cá
Chai
Loại thông dụng trên thị trường
0.06
14
Cây giống hoa hồng
Cây
Đủ tiêu chuẩn xuất vườn
13.89
15
Cây giống hoa đồng tiền
Cây
Đủ tiêu chuẩn xuất vườn
61.11
16
Cây giống hoa trang trí
Cây
Đủ tiêu chuẩn xuất vườn
111.11
17
Cây giống hoa lan
Cây
Đủ tiêu chuẩn xuất vườn
200
18
Cây giống hoa cúc
Cây
3-5 lá, rễ ra đều
555.56
19
Túi b ầu nilon
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.50
20
Thuốc kích thích ra rễ
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
1.06
21
Dinh dưỡng qua lá
Gói(lọ)
Loại thông dụng trên thị trường
1.00
22
Lưới đen
m2
Loại thông dụng trên thị trường
18,06
23
Thúng
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
1.08
24
Quần áo
Bộ
Theo TCVN về an toàn lao động
1.50
25
Găng tay
Đôi
Theo TCVN về an toàn lao động
1.50
26
Mũ
Chiếc
Theo TCVN về an toàn lao động
1.50
27
Ủng, giầy
Đôi
Theo TCVN về an toàn lao động
1.50
28
Khẩu trang
Chiếc
Theo TCVN về an toàn lao động
6.00
29
Thuốc trừ sâu, trừ bệnh
Gói(lọ)
Chọn trên 2 loại thuốc trừ sâu và trên
2 loại thuốc trừ bệnh có tính chất, cách dùng khác nhau
1.56
30
Chế phẩm EM
m l
Loại thông dụng trên thị trường
5.56
31
Chậu nhựa nhỏ
Cái
Chậu màu trắng (5x5cm)
111.11
32
Khay để cây
Cái
Loại 40 lỗ
1.39
33
Phân bón lá B 1
Lọ
Loại chuyên dụng cho hoa lan
0.06
34
Phân bón lá HT- Orchid
Lọ
Loại chuyên dụng cho hoa lan
0.06
35
Phân lân
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
3.33
36
Phân đạm
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1.03
37
Phân Kali
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.94
38
Vôi
Kg
Loại bột
9.72
39
Phân chuồng
Tấn
Phân trâu, bò đã được ủ hoai
0.21
40
Trấu hun
Bao
Trấu đốt còn nguyên vỏ
1.39
41
Bình xịt
Cái
Loại 2 lít
0.06
42
Cốc nhựa
Cái
Miệng 8cm, cao 10cm, có đục lỗ ở
đáy
4.17
43
Khay nhựa
Cái
Loại 112 lỗ
0.50
44
Củ giống (hoa Ly)
Củ
Chu vi củ 16-18, sạch bệnh
30.00
45
Nitrat Canxi
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.11
46
Phân DAP
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.06
47
Giá thể gieo hạt
Túi
Mụn xơ dừa đã xử lý sạch bệnh
0.28
48
Đất màu
m3
Đất phù sa
0.06
49
Túi bầu nilong
Kg
Kích thước 16x18cm
0.17
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên
cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng
thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định
mức sử dụng của 01 (một) người học
( m2
x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1
Địa điểm giảng dạy lý thuyết
1.71
45
76.95
II
Khu học thực hành, thực tập, thí
nghiệm
1
Cơ sở trồng các loại hoa
2
7.00
14.00
2
Nhà trồng hoa có mái che
2
5.33
10.67
3
Khu trồng hoa
2
5.06
10.11
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN
NGHỀ:
KỸ THUẬT TRỒNG HOA
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 18 học viên.
TT
Mã
số
Năng
lực
Thời
gian đào tạo trình độ sơ cấp
Cho
1 lớp học
Cho
1 người học
Tổng
TG
Lý
thuyết
Thực
hành
Lý
thuyết
Thực
hành
Tổng
TG
I
MĐ1
VAI
TRÒ CỦA CÂY HOA VÀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT HOA
10
2
8
0,06
0,44
0,50
1
Bài
1
Vai trò của cây hoa
0,5
0,5
0
0,01
0,00
0,01
2
Bài
2
Tình hình sản xuất hoa tại Việt Nam
và Hà Nội
0,5
0,5
0
0,01
0,00
0,01
3
Bài
3
Những thuận lợi, khó khăn và phương
hướng sản xuất hoa ở Hà Nội
1
1
0
0,03
0,00
0,03
4
Bài
4
Thăm quan học tập kỹ thuật vườn
trồng hoa
8
0
8
0,00
0,44
0,44
II
MĐ2
KỸ
THUẬT TRỒNG HOA LAN
40
8
32
0,23
1,78
2,01
1
Bài
1
Giới thiệu một số giống hoa lan
trồng hiện nay
4
1
3
0,03
0,17
0,20
2
Bài
2
Chuẩn bị nhà lưới vật tư
5
1
4
0,03
0,22
0,25
3
Bài
3
Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số
giống hoa lan
26
5
21
0,14
1,17
1,31
4
Bài
4
Sâu bệnh hại hoa lan
5
1
4
0,03
0,22
0,25
III
MĐ3
KỸ
THUẬT TRỒNG HOA HỒNG
40
8
32
0,23
1,78
2,01
1
Bài
1
Các giống hoa hồng
1,5
1,5
0
0,04
0,00
0,04
2
Bài
2
Đặc tính thực vật học
1,5
1,5
0
0,04
0,00
0,04
3
Bài
3
Yêu cầu ngoại cảnh
1
1
0
0,03
0,00
0,03
4
Bài
4
Kỹ thuật nhân giống
6
1
5
0,03
0,28
0,31
5
Bài
5
Kỹ thuật trồng và chăm sóc
15
1
14
0,03
0,78
0,81
6
Bài
6
Sâu bệnh hại hoa hồng
6
1
5
0,03
0,28
0,31
7
Bài
7
Thu hoạch, bảo quản và vận chuyển
hoa lan.
4
1
3
0,03
0,17
0,20
8
Bài
8
Hiệu quả kinh tế trồng hoa hồng
5
0
5
0,00
0,28
0,28
IV
MĐ4
KỸ
THUẬT TRỒNG HOA CÚC
40
8
32
0,23
1,78
2,01
1
Bài
1
Các giống cúc phổ biến trong sản
xuất
1,5
1,5
0
0,04
0,00
0,04
2
Bài
2
Đặc điểm thực vật học
1,5
1,5
0
0,04
0,00
0,04
3
Bài
3
Yêu cầu ngoại cảnh
1
1
0
0,03
0,00
0,03
4
Bài
4
Kỹ thuật nhân giống hoa cúc
5
1
4
0,03
0,22
0,25
5
Bài
5
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cúc
16
1
15
0,03
0,83
0,86
6
Bài
6
Sâu bệnh hại hoa cúc
6
1
5
0,03
0,28
0,31
7
Bài
7
Thu hoạch bảo quản, vận chuyển hoa
cúc
4
1
3
0,03
0,17
0,20
8
Bài
8
Hiệu quả kinh tế trồng hoa cúc
5
0
5
0,00
0,28
0,28
V
MĐ5
KỸ
THUẬT TRỒNG HOA ĐỒNG TIỀN
38
7
31
0,20
1,72
1,92
1
Bài
1
Tình hình sản xuất hoa đồng tiền ở
Việt Nam và Hà Nội
0,5
0,5
0
0,01
0,00
0,01
2
Bài
2
Đặc điểm thực vật học
1
1
0
0,03
0,00
0,03
3
Bài
3
Kỹ thuật nhân giống hoa đồng tiền
3
1
2
0,03
0,11
0,14
4
Bài
4
Các giống hoa đồng tiền
0,5
0,5
0
0,01
0,00
0,01
5
Bài
5
Yêu cầu ngoại cảnh và dinh dưỡng
của hoa đồng tiền
1
1
0
0,03
0,00
0,03
6
Bài
6
Kỹ thuật trồng và chăm sóc
18
1
17
0,03
0,94
0,97
7
Bài
7
Sâu bệnh hại và biện pháp phòng trừ
5
1
4
0,03
0,22
0,25
8
Bài
8
Thu hoạch, bảo quản và vận chuyển
hoa
5
1
4
0,03
0,22
0,25
9
Bài
9
Hiệu quả kinh tế trồng hoa đồng tiền
4
0
4
0,00
0,22
0,22
VI
MĐ6
KỸ THUẬT TRỒNG HOA LILY
34
7
27
0,20
1,50
1,70
1
Bài
1
Tình hình sản xuất hoa lily
1
1
0
0,03
0,00
0,03
2
Bài
2
Đặc tính thực vật học
3
1
2
0,03
0,11
0,14
3
Bài
3
Yêu cầu ngoại cảnh
1
1
0
0,03
0,00
0,03
4
Bài
4
Kỹ thuật trồng và chăm sóc
15
1
14
0,03
0,78
0,81
5
Bài
5
Sâu bệnh và biện pháp phòng trừ
5
1
4
0,03
0,22
0,25
6
Bài
6
Thu hái, bảo quản và vận chuyển hoa
lily
5
1
4
0,03
0,22
0,25
7
Bài
7
Hiệu quả kinh tế trồng hoa lily
4
1
3
0,03
0,17
0,20
VII
MĐ7
KỸ THUẬT TRỒNG MỘT SỐ LOẠI HOA
TRANG TRÍ
38
5
33
0,14
1,83
1,98
1
Bài
1
Đặc tính thực vật học của một số
loài hoa trang trí
1
1
0
0,03
0,00
0,03
2
Bài
2
Yêu cầu ngoại cảnh và dinh dưỡng
1
1
0
0,03
0,00
0,03
3
Bài
3
Kỹ thuật nhân giống
5
0
5
0,00
0,28
0,28
4
Bài
4
Kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại
hoa trang trí
20
1
19
0,03
1,06
1,08
5
Bài
5
Tính toán hiệu quả kinh tế của một
số loại hoa trang trí
5
1
4
0,03
0,22
0,25
6
Bài
6
Tiêu thụ sản phẩm
2
1
1
0,03
0,06
0,08
Ôn
thi kết thúc
4
4
0,00
0,22
0,22
Thời
gian đào tạo các mô đun
240
45
195
1
11
12
PHỤ LỤC SỐ 11
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm
Trình
độ đào tạo: Dưới 3 tháng
MỤC
LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ
thuật nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức vật tư
4. Định mức cơ sở vật chất
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế-kỹ thuật nghề Kỹ
thuật Chăn nuôi gia cầm là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết
bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ
thuật nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao
lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn
thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức
lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp
là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là
thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử
dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có , thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước
sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần
thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng
học lý thuyết, phòng thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý
thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một
người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực
hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế-kỹ thuật nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm
1. Định mức kinh tế-kỹ thuật này được
sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm dưới 3 tháng.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề
Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35
học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 208 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ
thuật Chăn nuôi gia cầm khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II,
các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật này và điều kiện cụ
thể để điều chỉnh, đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật Chăn nuôi gia
cầm
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe
Số lượng mô đun đào tạo: 04 mô đun.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 18 học viên.
I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
Ghi
chú
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ: Trung cấp
1.14
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ/bậc: Bậc 1
9.3
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ: Trung cấp
0.17
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ/bậc; Bậc 1
1.4
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm
5.94
2
Máy chiếu
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.
Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x1800 mm
5.94
3
Máy in
Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in
27 trang/phút.
5.94
4
Màn chiếu di động
Loại thông dụng
5.94
5
Hệ thống âm thanh
Công suất 360w; kết nối Bluetooth,
USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop
5.94
6
Địa điểm giảng dạy lý thuyết
Đảm bảo yêu cầu giảng dạy
1.14
7
Địa điểm giảng dạy thực hành
Đảm bảo yêu cầu giảng dạy
9.33
8
Tủ lạnh
Loại 120 lít
11.56
9
Ổ cắm điện nhiều lỗ
Dài từ 3 - 5 cm
11.56
10
Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ
Khung nhôm, kích thước (150 x
400)cm,
11.56
11
Khay bằng inox
Loại thông dụng trên thị trường
18.67
12
Xô nhựa
Loại nhựa dẻo, dung tích < 20
lít
18.67
13
Dao y tế
Loại thông dụng trên thị trường
37.33
14
Kéo cong
Loại thông dụng trên thị trường
37.33
15
Kéo thẳng nhọn (phẫu thuật)
Loại thông dụng trên thị trường
37.33
16
Cân Đồng hồ
Loại thông dụng trên thị trường
18.67
17
Máy cắt mỏ gà
Loại thông dụng trên thị trường
18.67
18
Máy tính cầm tay
Loại thông dụng trên thị trường
18.67
19
Máy xịt rửa chuồng trại
Loại thông dụng trên thị trường
9.33
20
Panh kẹp
Loại thông dụng trên thị trường
37.33
21
Bình bảo quản vacxin
Loại thông dụng trên thị trường
9.33
22
Bình phun thuốc sát trùng
Loại thông dụng trên thị trường
9.33
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
1
Bút
Chiếc
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
1.00
2
Chổi quét
Cái
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.11
3
Găng tay
Chiếc
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
1.00
4
Điện năng
KW
Theo
TCVN
100
5
Giấy A4
Gram
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.00
6
Bơm tiêm tự động
cái
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.03
7
Nước sạch
lít
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
3.00
8
Máng ăn
cái
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.01
9
Máng uống
cái
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.01
10
Thuốc sát trùng
ml
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
3.33
11
Xi lanh nhựa loại 5 - 10ml
Cái
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
1.00
12
Xi lanh sắt loại 10 - 20ml
Cái
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.02
13
Kim tiêm
Cái
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
1.00
14
Bông gạc
Bịch
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.06
15
Cồn iod 5%
chai
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.06
16
Cuốc
Cái
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.01
17
Xẻng
Cái
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.01
18
Xe đẩy tay (để dọn chuồng)
Cái
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.01
19
Nhiệt kế
Cái
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.02
20
Hệ thống làm mát
Dàn
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.01
21
Ủng cao su
Đôi
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.10
22
Khẩu trang
Chiếc
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
1.00
23
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
0.10
24
S ổ ghi chép
Cuốn
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
1.00
25
Vaccin Lasota
Liều
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
26
Vaccin Newcastle
Liều
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
27
Vaccin Gumboro
Liều
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
28
Vaccin đậu
Liều
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
29
Vaccin cúm gia cầm
Liều
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
30
Vaccin viêm thanh khí quản truyền
nhiễm (ILT)
Liều
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
31
Vaccin viêm phế quản truyền nhiễm
Liều
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
32
Vaccin cầu trùng
Liều
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
33
Steptomycin
lọ
(ml)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
34
Enrofloxacine
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
35
Anticox
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
36
Gentamycine
gói
(100g).
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
37
Ampi - coly
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
38
Ampicillin
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
39
Multivitamin
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
40
Calxi Gluconat
chai
(ml)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
41
Bcomplex
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
42
VitaminB1
Ống(5ml)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
43
VitaminC
Ống
(5ml)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
44
VitaminADE
Ống
(5ml)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
45
Premix
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
46
Glucoza 5%
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
47
Xanhmetylen 2%
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
48
Amoxycoli
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
49
Genta- costrim
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
50
Hepatol
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
51
Tylosin
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
52
Florphenicol
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
53
Doxycyclin
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
54
Enrovet 10%
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
55
Biodine
gói
(100g)
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm
100.00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
Tên
phòng/xưởng cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng
thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định
mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x
giờ)
I
Khu
học lý thuyết
1.7
68
68.00
II
Khu
học thực hành
4.2
168
705.60
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN
NGHỀ:
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GIA CẦM
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
TT
Mã
số
Năng
lực
Thời
gian đào tạo trình độ sơ cấp
Cho
1 lớp học
Cho
1 người học
Tổng
TG
Lý
thuyết
Thực
hành
Lý
thuyết
Thực
hành
Tổng
TG
I
MĐ1
Nuôi
gà thịt công nghiệp
44
8
36
0,23
1
1,26
1
Bài
1
Chuẩn bị điều kiện chăn nuôi gà
thịt công nghiệp
8
1
7
0,03
0,20
0,23
2
Bài
2
Chọn giống gà nuôi gà thịt công
nghiệp
4
1
3
0,03
0,09
0,11
3
Bài
3
Chuẩn bị thức ăn, nước uống cho gà
thịt công nghiệp
8
2
6
0,06
0,17
0,23
4
Bài
4
Nuôi dưỡng gà thịt công nghiệp
8
2
6
0,06
0,17
0,23
5
Bài
5
Chăm sóc gà thịt công nghiệp
12
2
10
0,06
0,29
0,34
Kiểm tra kết thúc mô đun
4
0
4
0,00
0,11
0,11
II
MĐ2
Nuôi gà sinh sản công nghiệp
44
8
36
0,23
1
1,26
1
Bài
1
Chuẩn bị điều kiện chăn nuôi gà
sinh sản công nghiệp
8
1
7
0,03
0,20
0,23
2
Bài
2
Chọn giống gà nuôi sinh sản công
nghiệp
4
1
3
0,03
0,09
0,11
3
Bài
3
Chuẩn bị thức ăn, nước uống cho gà
sinh sản công nghiệp
8
2
6
0,06
0,17
0,23
4
Bài
4
Nuôi dưỡng gà sinh sản công nghiệp
8
2
6
0,06
0,17
0,23
5
Bài
5
Chăm sóc gà sinh sản công nghiệp
12
2
10
0,06
0,29
0,34
Kiểm tra kết thúc mô đun
4
0
4
0,00
0,11
0,11
III
MĐ3
Nuôi gà thả vườn
44
8
36
0,23
1
1,26
1
Bài
1:
Chuẩn bị điều kiện nuôi gà thả vườn
8
1
7
0,03
0,20
0,23
2
Bài
2:
Chọn giống gà nuôi thả vườn
4
1
3
0,03
0,09
0,11
3
Bài
3:
Chuẩn bị thức ăn, nước uống nuôi gà
thả vườn
8
2
6
0,06
0,17
0,23
4
Bài
4:
Nuôi dưỡng gà thả vườn
8
2
6
0,06
0,17
0,23
5
Bài
5:
Chăm sóc gà thả vườn
12
2
10
0,06
0,29
0,34
Kiểm tra kết thúc mô đun
4
0
4
0,00
0,11
0,11
IV
MĐ4
Phòng và trị bệnh cho gà
76
16
60
0,46
1,71
2,17
11
Bài
1
Vệ sinh thú y phòng bệnh cho gà
12
2
10
0,06
0,29
0,34
12
Bài
2
Phòng, chống bệnh cúm gà
12
2
10
0,06
0,29
0,34
13
Bài
3
Phòng, chống bệnh Newcastle
8
2
6
0,06
0,17
0,23
14
Bài
4
Phòng, trị bệnh Gumboro
8
2
6
0,06
0,17
0,23
15
Bài
5
Phòng, trị bệnh đậu gà
8
2
6
0,06
0,17
0,23
16
Bài
6
Phòng, trị bệnh viêm thanh khí quản
truyền nhiễm (IB)
8
2
6
0,06
0,17
0,23
17
Bài
7
Phòng, trị bệnh Marek
8
2
6
0,06
0,17
0,23
18
Bài
8
Một số bệnh thường gặp cách phòng
tránh
8
2
6
0,06
0,17
0,23
Kiểm tra kết thúc mô đun
4
0
4
0,00
0,11
0,11
Thời
gian đào tạo các mô đun
208
40
168
1,14
4,80
5,94
PHỤ LỤC SỐ 12
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 14 /2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Kỹ thuật sơn mài
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
MỤC
LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề: Kỹ
thuật sơn mài trình độ Sơ cấp bậc 1, là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học
đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật sơn mài do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ
thuật nghề Kỹ thuật sơn mài trình độ Sơ cấp bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao
lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn
thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức
lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp
là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là
thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử
dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật .tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước
sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần
thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng
nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không
tiêu hao).
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, xưởng thực hành)
- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một
người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực
hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế-kỹ thuật nghề Kỹ thuật sơn mài trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế-kỹ thuật này được
sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Kỹ thuật sơn mài trình độ Sơ cấp bậc 1.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề
Kỹ thuật sơn mài trình độ Sơ cấp bậc 1, được tính toán trong điều kiện lớp học
lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 390
giờ.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên ngành/ nghề: Kỹ thuật sơn mài
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng
chỉ Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 18 học viên.
I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
Ghi
chú
1
2
3
4
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ
nhân
2.28
2
Định mức giờ dạy thực hành
Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ
nhân
17.22
II
Định mức lao động gián tiếp
Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ
nhân
2.92
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
1
2
3
4
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng:
≥ 2500 ANSI lumens
Công suất tải 295W
Công suất không tải 8W
3,78
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật thông
thường
Công suất tải 200W
Công suất không tải 6W
3,78
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng
1,61
4
Máy mài 2 đá
Đường kính đá mài: 20cm
Công suất: 550W
1,0
5
Máy đánh bóng
Công suất 900W
Tốc độ không tải: (600 ÷ 2000)
vòng/ph
4,0
6
Máy chà rung
Đế chà nhám là 10x10cm
Công suất 240W
5,33
7
Buồng ủ
Cao: 150 ÷ 200cm
Rộng: 100 ÷ 150cm
Sâu: 80 ÷ 100 cm
7,44
8
Bếp hồng ngoại
Loại thông dụng
Công suất 2000W
0,33
9
Máy phun sơn
Công suất: 1800W
Có đầy đủ phụ kiện kèm theo
2,11
10
Súng phun sơn
Bình chứa: 0,45L
Lưu lượng đầu ra : ≥ 1,5L/phút
2,11
11
Mặt nạ chống độc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết
bị y tế
2,11
12
Bộ mẫu trực quan
Mẫu làm vóc
Mẫu kỹ thuật sơn thếp
Mẫu các kỹ thuật cơ bản sơn truyền
thống
Mẫu kỹ thuật cơ bản sơn công nghiệp
10,67
13
Ẩm kế
Loại thông dụng
9,56
14
Buồng phun
Có hệ thống hút khí và dàn mưa
chống độc
Rộng: ≥ 150cm
Cao: ≥ 120cm
Sâu: ≥ 100cm
2,11
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
1
2
3
4
5
1
Bút tỉa
Chiếc
Cán bút dài: ≥ 18cm
Ngọn bút dài: (1 ÷ 2)cm
2,0
2
Bút bẹt
Chiếc
Cỡ bút số: 3 ÷ 12
0,8
3
Hộp đựng màu
Chiếc
Có (12 ÷ 15) ngăn
Dài: (25 ÷ 28) cm
Rộng: (15 ÷ 8)cm
Cao: (6 ÷ 8)cm
0,1
4
Bay trộn màu
Chiếc
Dài: ≥18cm
Rộng: ≥ 2cm
0,5
5
Bảng vẽ
Chiếc
Dài: (60 ÷ 63)cm
Rộng: (40 ÷ 43)cm
0,2
6
Compa
Chiếc
Quay được bán kính : ≥ 15cm
0,1
7
Bảng pha màu
Chiếc
Dài: (25 ÷ 30)cm
Rộng: (15 ÷ 20)cm
Dầy: (0,5 ÷ 1)cm
0,2
8
Thước kẻ
Chiếc
Dài 30 cm
0,1
9
Bút chì
Chiếc
Độ cứng 2B
1,0
10
Giấy tô ky
Tờ
Khổ A0
1,5
11
Bột màu
Kg
Bột màu chuyên dụng gồm: đen,
trắng, xanh lá cây, xanh lam, xanh biển, vàng chanh, vàng thư, đỏ cờ, đỏ cánh
sen
0,2
12
Tẩy chì
Chiếc
Loại thông dụng
1,0
13
Gôm arabic
Lọ
Loại 100 ml
2,0
14
Găng tay mỏng
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
6,0
15
Khẩu trang vải
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
7,0
16
Tạp dề
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,3
17
Đồ bảo hộ
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
1,0
18
Thép sơn
Chiếc
Dài: (15 ÷ 18)cm
Rộng: (1 ÷ 5)cm
Dầy: (0,8 ÷ 1)cm
2,2
19
Rây thép
Chiếc
Đáy có lưới thép: 200 ô/cm2
Đường kính: 30 cm
0,1
20
Mo sừng
Chiếc
Dài (14 ÷ 18)cm
Rộng (2 ÷ 6)cm
Dầy (0,1 ÷ 0,2)cm
1,4
21
Dao khắc
Chiếc
Lưỡi chéo: (30 ÷ 45)°
Dài: 25cm
Rộng: 2 cm
Dầy (0,05 ÷ 0,1)cm
0,4
22
Đá mài thô
Chiếc
Tỷ lệ hạt ráp: (200 ÷ 350)/cm2
0,27
23
Đá mài mịn
Chiếc
Tỷ lệ hạt ráp: (800 ÷ 1500)/cm2
0,27
24
Ván nhào sơn
Chiếc
Dài: (30 ÷ 35)cm
Rộng: (25 ÷ 30)cm
Dầy: (0,5 ÷ 1)cm
0,1
25
Kéo cắt vải
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,07
26
Sơn sống
Kg
Sơn sống đã lọc sạch, bỏ sơn mặt
dầu và sơn thiếc
0,5
27
Sơn thí
Kg
Đã đánh chin và toả đều
0,1
28
Sơn then
Kg
Sơn đen, trong , toả đều
0,1
29
Đất phù sa
Kg
Không có tạp chất, mịn
0,33
30
Vải xô
m2
Loại thông dụng trên thị trường
2,5
31
Mùn cưa
Kg
Không có tạp chất, mịn
0,33
32
Bột chu
Kg
Màu đen, mịn sạch
0,13
33
Dầu hoả
Lít
Loại thông dụng
2,0
34
Cốt vóc
Chiếc
Bằng gỗ dán
Cỡ 40x60
0,7
35
Cốt lọ
Chiếc
Bằng gỗ tự nhiên, Cao 30cm
Đường kính: 25cm
0,7
36
Giấy ráp thô
T ờ
Giấy ráp nước, số 240 - 600
3,7
37
Giấy ráp mịn
Tờ
Giấy ráp nước, số 1000 - 2000
2,7
38
Sơn giọi nhì
Kg
Sơn đã lọc sạch
0,1
39
Sơn phủ hoàn kim
Kg
Sơn trong và toả đều
0,03
40
Bàn vặn sơn
Chiếc
Kích thước:
Dài: (30 ÷ 40)cm
Rộng: (10 ÷ 15)cm
0,03
41
Bút phẩy bạc
Chiếc
Lông thỏ
Cán bút dài: 13 ÷ 18cm
Ngọn bút dài: 1 ÷ 5cm
2,2
42
Bạc quỳ
Quỳ
Bạc cựu
Kích thước: 4x4 cm
3,0
43
Bạc thiếc
Quỳ
Bạc thiếc
Kích thước: 6x6 cm
1,0
44
Vàng công nghiệp
Quỳ
Vàng Trung Quốc
Kích thước: 8x8 cm
0,1
45
Nồi nhôm
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,02
46
Dầu trẩu
Lít
Dầu trẩu sống
0,33
47
Xi sơn mài
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
Khối lượng 100g
0,6
48
Vóc phẳng
Chiếc
Cỡ 40x60
1,5
49
Vóc lọ
Chiếc
Cao 30cm
Đường kính: 25cm
0,8
50
Bột màu sơn mài
Kg
Loại màu dùng trong sơn mài:
4 loại s on,
3 loại màu phẩm,
5 loại màu bột
0,4
51
Sơn cánh gián
Kg
Sơn đã lọc sạch, trong, toả đều
0,1
52
Vỏ trứng
Kg
Đã bóc màng, phơi khô
0,1
53
Vàng quỳ
Quỳ
Vàng ta
Kích thước: 4x4 cm
0,11
54
Búa nhỏ
Chiếc
Loại búa vuông, phẳng
cạnh : ≤ 2cm
Cán búa dài :(25 ÷ 30)cm
0,1
55
Sơn điều đen
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
2,0
56
Sơn PU trong
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,3
57
Sơn PU đục
Kg
Loại màu dùng trong sơn màu trắng
vàng , xanh, đỏ, đen
0,15
58
Tinh màu
Kg
Loại màu dùng trong sơn mài: vàng ,
xanh, đỏ
0,1
59
Dung môi
Lít
Xăng thơm , Axeton loại thông dụng
1,0
60
Vóc đĩa cong
Chiếc
Vóc sơn ta Đường kính 30cm
0,7
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT:
STT
Tên
phòng/ xưởng cơ sử vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)
Tổng
thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
Định
mức sử dụng tính cho 1 học sinh
(m2*
giờ)
1
2
3
4
(5)=(3)*(4)
I
Định mức phòng học lý thuyết
1
Phòng lý thuyết
1.7
80
136
II
Định mức phòng /xưởng thực hành
1
Phòng thực hành
4
310
1240
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO
Nghề
đào tạo: Kỹ thuật sơn mài
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Mã
MH,MĐ
Tên
môn học, mô đun
Số
tín chỉ
Tổng
số
Thời
gian đào tạo (giờ)
Trong
đó
Lý
thuyết
Thực
hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận
Kiểm
tra
Các môn học, mô đun đào tạo nghề
MH
01
Mỹ thuật cơ bản
4
90
20
68
2
MĐ
02
Làm vóc
2
56
12
43
1
MĐ
03
Kỹ thuật sơn thếp
2
60
12
46
2
MĐ
04
Trang trí sản phẩm sơn mài truyền
thống
4
88
16
68
4
MĐ05
Trang trí sản phẩm sơn công nghiệp
4
96
20
72
4
Cộng
16
390
80
297
13
PHỤ LỤC SỐ 13
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14 /2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Kỹ thuật khảm trai
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
MỤC
LỤC
MỤC LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
l. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề: Kỹ
thuật khảm trai trình độ Sơ cấp bậc 1, là lượng tiêu hao các yếu tố về lao
động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01
người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật khảm trai do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ
thuật nghề Kỹ thuật khảm trai trình độ Sơ cấp bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao
lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn
thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức
lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp
là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là
thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị :
- Định mức thiết bị là thời gian sử
dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước
sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần
thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng
nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không
tiêu hao).
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, xưởng thực hành)
- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một
người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực
hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật khảm trai trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế-kỹ thuật này được
sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Kỹ thuật khảm trai trình độ Sơ cấp bậc 1.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề
Kỹ thuật khảm trai trình độ Sơ cấp bậc 1, được tính toán trong điều kiện lớp
học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là
390 giờ
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên ngành/ nghề: Kỹ thuật khảm trai
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng
chỉ Sơ cấp
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo
cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực
hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
Ghi
chú
1
2
3
4
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ
nhân
1.6
2
Định mức giờ dạy thực hành
Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ
nhân
18.5
II
Định mức lao động gián tiếp
Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ
nhân
3
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
1
2
3
4
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI
lumens; Công suất tải 295W; Công suất không tải 8W
2.85
2
Máy tính
Loại có các thông số kỹ thuật thông
thường, Công suất có tải 200W; Công suất không tải 6W
2.85
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng
1.47
4
Bàn khảm trai chuyên dụng
Kích thước (70 x 80 x 60) cm
304.00
5
Máy chà nhám
Mặt đế (10 x 10) cm; Công suất 240W
10.00
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ:
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
1
2
3
4
5
1
Bảng vẽ
Chiếc
Bảng kích thước (40 x 60 x 2) cm
0.20
2
Bảng pha màu
Chiếc
Bảng nhựa kích thước (25 x 30) cm
0.20
3
Hộp đựng màu
Chiếc
Hộp 12 ngăn kích thước (15x25x7) cm
0.20
4
Bay nghiền màu
Chiếc
Kích thước: rộng 1 cm, dài 17 cm
0.30
5
Bột màu vẽ các loại
Kg
Loại chuyên dụng
0.17
6
Giấy Toky
Tờ
Khổ A0
3.00
7
Bút chì
Chiếc
Loại 2B
2.00
8
Tẩy
Viên
Loại thông dụng
1.00
9
Thước kẻ
Chiếc
Dài 30 cm
0.40
10
Compa
Chiếc
Bán kính quay 15 cm
0.40
11
Dao trổ
Chiếc
Loại thông dụng
0.40
12
Bút lông
Chiếc
Loại bút tỉa
1.40
13
Hồ dán
Lọ
Loại thông dụng
1.00
14
Băng dính giấy
Cuộn
Loại thông dụng
'
1.00
15
Găng tay
Đôi
Loại vải sợi dệt kim
7.40
16
Bộ bảo hộ
Bô
Loại thông dụng
1.00
17
Khẩu trang
Chiếc
Khẩu trang y tế 3 lớp
10.00
18
Trai thỏi
Kg
Loại trai sơ chế tự nhiên
0.347
19
Cửu khổng
Kg
Cửu khổng chế tự nhiên
0.012
20
Xác miếng
Kg
Loại xác sơ chế tự nhiên
0.113
21
Tai trai
Kg
Loại trai sơ chế tự nhiên
0.012
22
Sơn gắn
Kg
Sơn ta Phú Thọ
0.250
23
Keo 502
Lọ
Loại lọ nhỏ
3.00
24
Giấy can
Tờ
Loại giấy tráng mờ
5.00
25
Vỏ trai tự nhiên
Chiếc
Loại vỏ trai chưa sơ chế
4.00
26
Phôi gỗ
Tấm
(30 x 40 x 2) cm
3.70
27
Dao băm cưa
Chiếc
(20 x 5 x 0,3) cm
0.60
28
Dũa cán trai
Chiếc
(30 x 4 x 1) cm
1.00
29
Đe băm cưa
Chiếc
(30 x 20 x 3) cm
1.00
30
Cưa trai
Chiếc
(25 x 12 x 0,5) cm
0.70
31
Bộ đục
Bộ
Loại 10 chiếc chuyên dụng
1.40
32
Dùi đục
Chiếc
(25 x 5 x 6) cm
1.00
33
Dao tách bổ nét
Chiếc
(22 x 2 x 0,2) cm
2.30
34
Dao tách tỉa nét
Chiếc
(22 x 2 x 0,2) cm
2.30
35
Kìm bấm
Chiếc
Loại chuyên dụng
1.00
36
Đá mài thô
Viên
Đá công nghiệp
1.20
37
Đá mài mịn
Viên
Đá công nghiệp
1.20
38
Chậu nhựa
Chiếc
Đường kính 40cm
1.10
39
Xô nhựa
Chiếc
Đường kính 40cm
0.60
40
Giấy ráp vải
M
Loại cát 320/cm2
1.56
41
Giấy ráp nước
Tờ
Loại cát 600/cm2
3.11
42
Giấy ráp nước
Tờ
Loại cát 1200/cm2
3.11
43
Lưỡi cưa
Chiếc
Loại chuyên dụng
12.00
44
Dùi vạch
Chiếc
Dài 20 cm
1.70
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT:
STT
Tên
phòng/ xưởng cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)
Tổng
thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
Định
mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2* giờ)
1
2
3
4
(5)=(3)*(4)
I
Định mức phòng học lý thuyết
1
Phòng lý thuyết
1.7
55
93.5
II
Định mức phòng /xưởng thực hành
1
Phòng thực hành
4
335
1340
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO
Nghề
đào tạo: Kỹ thuật khảm trai
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp
Mã
MH, MĐ
Tên
môn học, mô đun
Số
tín chỉ
Thời
gian (giờ)
Tổng
số
Trong
đó
Lý
thuyết
Thực
hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận
Kiểm
Tra
MH
01
Mỹ thuật cơ bản
2
40
9
26
5
MĐ
02
Kỹ thuật khảm cơ bản
5
140
20
116
4
MĐ
03
Khảm hoa văn trang trí
2
50
5
39
6
MĐ 04
Khảm hoa lá
2
50
7
39
4
MĐ
05
Khảm con giống
2
50
6
36
8
MĐ
06
Khảm phong cảnh
2
60
10
46
4
Tổng cộng
15
390
57
302
31
PHỤ LỤC SỐ 14
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng
3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Sản xuất hàng mây, tre, giang đan
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
MỤC
LỤC
MỤC LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
l. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề: Sản
xuất hàng mây, tre, giang đan trình độ Sơ cấp bậc 1, là lượng tiêu hao các yếu
tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo
cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Sản xuất hàng mây,
tre, giang đan do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ
thuật nghề Sản xuất hàng mây, tre, giang đan trình độ Sơ cấp bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao
lao động sống cần thiết của người lao 1 động theo chuyên môn, nghiệp vụ đề hoàn
thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức
lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp
là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là
thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử
dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước
sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần
thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng
nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không
tiêu hao).
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, xưởng thực hành)
- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một
người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực
hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Sản xuất hàng mây, tre, giang đan trình độ Sơ cấp
1. Định mức kinh tế-kỹ thuật này được
sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Sản xuất hàng mây, tre, giang đan trình độ Sơ cấp bậc 1.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề
Sản xuất hàng mây, tre, giang đan trình độ Sơ cấp bậc 1, được tính toán trong
điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời
gian đào tạo là 336 giờ.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên ngành/ nghề: Sản xuất hàng mây
tre, giang đan
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng
chỉ Sơ cấp
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo
cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực
hành 18 học viên.
I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
Ghi
chú
1
2
3
4
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ
nhân
1.86
2
Định mức giờ dạy thực hành
Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ
nhân
15.06
II
Định mức lao động gián tiếp
Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ
nhân
2.8
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
1
2
3
4
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI
lumens
Công suất tải 295W.
Công suất không tải 8W
3.22
2
Máy tính
Loại có các thông số kỹ thuật thông
thường
Công suất tải 200W
Công suất không tải 6W
3.22
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng
3.22
4
Bàn tuốt nan tròn
Dài: 40 cm
Cao: 30 cm
9.72
5
Bàn tuốt nan mỏng
Dài: 40 cm
Cao: 30 cm
9.72
6
Bếp ga du lịch
Loại thông dụng
20.50
7
Chảo
Loại chảo gang Φ 50 cm
9.72
8
Giá gỗ
Rộng: 80 cm
Cao: 30 cm
16.44
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ:
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
1
2
3
4
5
1
Bảng vẽ
Chiếc
Dài: (60 ÷ 63) cm
Rộng: (40 ÷ 43) cm
0.30
2
Bảng pha màu
Chiếc
Dài: (25 ÷ 30) cm
Rộng: (15 ÷ 20) cm
Dầy: (0,5 ÷ 1) cm
0.30
3
Hộp đựng màu
Chiếc
Có (12 ÷ 15) ngăn
Dài: (25 ÷ 28) cm
Rộng: (15 ÷ 18)cm
Cao: (6 ÷ 8) cm
0.30
4
Bay nghiền màu
Chiếc
Dài: ≥ 18 cm
Rộng: ÷ 2 cm
0.30
5
Bột màu vẽ
Kg
Loại thông dụng
0.11
6
Giấy Toky
Tờ
Khổ A0
3.00
7
Bút chì
Chiếc
Độ cứng 2B
1.00
8
Tây
Viên
Loại thông dụng
1.00
9
Thước kẻ
Chiếc
Dài: 30cm
0.30
10
Compa
Chiếc
Quay được bán kính: ≥ 15 cm
0.30
11
Dao trổ
Chiếc
Loại thông dụng
0.20
12
Bút lông bẹt
Chiếc
Cỡ bút số: 3 ÷ 12
0.80
13
Bút lông tỉa
Chiếc
Cán bút dài 18 cm, ngọn bút dài (1
÷ 2) cm
1.00
14
Hồ dán
Lọ
Loại thông dụng
2.00
15
Băng dính giấy
Cuộn
Loại 2 cm
1.00
16
Tre cật (Hoặc nứa cật)
Thanh
Dài: 90 cm
Rộng: (2 ÷ 3) cm
400.00
17
Giang
Ống
Dài: 90 cm
Đường kính: (5 ÷ 6) cm
16.00
18
Mây sợi
m
Rộng: (0,2 ÷ 0,5) cm
128.00
19
Nứa
Ống
Dài: 100 cm
Đường kính: (6 ÷ 8) cm
1.60
20
Guột (Hoặc dây nhựa)
Bó
Mỗi bó 100 sợi, mỗi sợi dài (100 ÷
200) cm
0.44
21
Ruột song
Kg
Dài: (200 ÷ 300) cm
Đường kính: (0,4 ÷ 0,7) cm
1.60
22
Phẩm màu các loại
Kg
Loại chuyên dụng dùng nhuộm nan
0.03
23
Bình gas
Bình
Bình gas du lịch
0.50
24
Keo sữa
Kg
Loại thông dụng
0.33
25
Diêm sinh
Kg
Loại thông dụng
0.28
26
Cưa tre, giang cầm tay
Chiếc
Dài: 50 cm
0.17
27
Dao
Bộ
Dao chuôi gỗ nhỏ, lưỡi dao nhọn,
dài 13 cm, chuôi dao dài 12 cm Dao chuôi gỗ nhỡ, lưỡi dao bằng, dài (18 ÷ 20)
cm, chuôi dao dài 13 cm
Dao dựa chuôi gỗ, lưỡi dao dài (28
÷ 30) cm, chuôi dao dài 13 cm
1.00
28
Kéo
Bộ
Kéo to dài (26 ÷ 27) cm
Kéo nhỏ mũi nhọn dài (23 ÷ 25) cm
1.00
29
Dùi
Chiếc
Dùi chuôi gỗ
Dài mũi dùi (7 ÷ 8) cm
0.80
30
Kim khâu mây
Chiếc
Kim nhỏ có lỗ xỏ mây, dài (5 ÷ 7) cm
0.80
31
Búa đinh
Chiếc
Dài cán búa (25 ÷ 30) cm, đầu búa
vuông rộng 2 cm
0.13
32
Kìm
Chiếc
Loại thông dụng
0.27
33
Chậu nhựa
Chiếc
Đường kính: 60 cm
Cao: 30 cm
0.27
34
Xô nhựa
Chiếc
Đường kính: 30 cm
Cao: 30 cm
0.27
35
Cót ép
Chiếc
Dài: 300 cm
Rộng: 100 cm
0.20
36
Dây thừng
Sợi
Dài: 300 cm
0.40
37
Ni lông
Tấm
Dài: 200 cm
Rộng: 200 cm
0.50
38
Đá mài
Bộ
Đá mài thô: Tỷ lệ hạt ráp (200 ÷
350)/cm2
Đá mài mịn: Tỷ lệ hạt ráp (800 ÷
1500)/cm2
0.13
39
Dầu bóng
Lít
Loại chuyên dụng
0.33
40
Dầu hỏa
Lít
Loại thông dụng
0.28
41
Bát tô sứ
Chiếc
Đường kính: (16 ÷ 20) cm
0.33
42
Chổi sơn
Chiếc
Dài: (20 ÷ 25) cm
Rộng: (5 ÷ 7) cm
0.33
43
Bàn chải nhựa
Chiếc
Loại sợi dài, mềm:
Dài: 13 cm
Rộng: 5 cm
0.33
44
Găng tay cao su
Đôi
Loại thông dụng
3.00
45
Khẩu trang vải
Chiếc
Loại thông dụng
3.00
46
Khuôn cốt
Bộ
Kích thước theo mẫu sản phẩm
0.20
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT:
STT
Tên
phòng/ xưởng cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)
Tổng
thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
Định
mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2* giờ)
1
2
3
4
(5)=(3)*(4)
I
Định mức phòng học lý thuyết
1
Phòng lý thuyết
1.7
65
110.5
II
Định mức phòng /xưởng thực hành
1
Phòng thực hành
4
271
1084
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO
Nghề
đào tạo: Sản xuất hàng mây, tre, giàng đan
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp
Mã
MH, MĐ
Tên
môn học, mô đun
Số
tín chỉ
Thời
gian đào tạo (giờ)
Tổng
số
Trong
đó
Lý
thuyết
Thực
hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận
Kiểm
tra
Các môn học,
mô đun đào tạo nghề
MH 01
Mỹ thuật cơ bản
2
45
6
35
4
MĐ
02
Kỹ thuật chế
biến nguyên liệu mây, tre, giang
2
40
8
28
4
MĐ
03
Kỹ thuật đan cơ
bản
2
42
7
31
4
MĐ
04
Kỹ thuật đan
liên kết sản phẩm
3
80
16
58
6
MĐ
05
Kỹ thuật hoàn
thiện sản phẩm
1
24
2
19
3
MĐ
06
Thực hành đan sản
phẩm mây, tre, giang
5
105
26
69
10
Tổng cộng
15
336
65
240
31
PHỤ LỤC SỐ 15
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng
3 năm 2022 của UBND thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Hàn điện
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp nghề bậc 1
MỤC LỤC
TT
TÊN
ĐỀ MỤC
Mục lục
1
Phần thuyết minh
Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế
- kỹ thuật
2
Tổng hợp Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức lao động
Định mức thiết bị
Định mức vật tư
Định mức cơ sở vật chất
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Hàn
trình độ Sơ cấp bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết
bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Hàn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - Kỹ
thuật nghề Hàn trình độ Sơ cấp bậc 1
1. Định mức lao động.
- Định mức lao động là mức tiêu hao
lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn
thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức
lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp
là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là
thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị.
- Định mức thiết bị là thời gian sử
dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư.
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước
sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần
thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng
nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không
tiêu hao).
4. Định mức cơ sở vật chất (phòng học
lý thuyết, xưởng thực hành).
Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý
thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một
người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực
hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - Kỹ thuật nghề Hàn trình độ Sơ cấp bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này
được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Hàn trình độ Sơ cấp bậc 1;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề
Hàn trình độ Sơ cấp bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35
học viên, lớp học thực hành 10 học viên, thời gian đào tạo lạ 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề
Hàn trình độ Sơ cấp bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II,
các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - Kỹ thuật này và điều kiện cụ
thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - Kỹ thuật phù hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: Hàn điện
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng
chỉ Sơ cấp
Định mức kinh tế - Kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh viên và lớp
học thực hành 10 học sinh.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt
nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có
chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng
chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
2.24
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt
nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có
chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng
chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
22.00
II
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt
nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có
ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
3.64
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
1
Máy vi tính
Cấu hình phổ thông tại thời điểm
mua sắm, công suất (50 ÷ 80)W.
4.56
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.
Kích thước phông chiếu ≥ (1800x1800) mm, công suất (400 ÷ 500)W.
4.56
3
Máy in laser
Cấu hình thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm. Khổ giấy in tối thiểu: A4, công suất (100 ÷ 1000)W.
0.37
4
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật
Theo TCVN về vẽ kỹ thuật
0.37
5
Bút trình chiếu
Loại thông dụng, kết nối không dây,
đèn báo laser
4.56
6
Máy hàn hồ quang
- Dòng hàn AC/DC .
- Phạm vi dòng hàn từ (40 ÷ 350)A,
công suất 28,8 KVA.
92.5
7
Máy hàn MAG
Dòng hàn (40 ÷ 350) A, đường kính
dây hàn (0,9 ÷ 1,2) mm, công suất 18 KVA.
35
8
Máy cắt, đột liên hợp
- Cắt được đến chiều dày 16 mm.
- Cắt loại thép định hình U, V,
vuông, tròn. Công suất (2,2 ÷ 5) KW.
25.5
9
Máy cắt plasma
Công suất (5 ÷ 12) kW
46.1
10
Máy nén khí
Công suất ≥ 5,5 HP
25.5
11
Máy mài cầm tay
Đường kính đá (100 ÷ 125) mm, công
suất (600 ÷ 900) KW.
127.5
12
Đồ gá hàn đính
Gá được tất cả các dạng liên kết
hàn tấm và chống được biến dạng khi đính
127.5
13
Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
127.5
14
Búa nguội
Loại có trọng lượng (300 ÷ 500)g
127.5
15
Đe thuyền
Trọng lượng < 100kg
51
16
Bộ dụng cụ vạch dấu
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm trên thị trường tại thời điểm mua sắm
127.5
17
Kính lúp
Có độ phóng đại (10 ÷20) lần
51 ;
18
Thước kiểm tra mối hàn đa năng
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
19
Ống sấy que hàn
Sấy ≥ 5kg, nhiệt độ sấy: (200 ÷
220)°C, công suất (120 ÷ 200)W.
92.5
20
Hệ thống hút khói hàn
Có ống hút đến từng cabin, lưu
lượng khí hút 1 ÷ 2m3 /s. D ẫn hết khói hàn ra
khỏi cabin và xưởng, công suất (7,5 ÷ 10) KW.
25.5
21
Bàn hàn đa năng
Gá được phôi tấm ở các vị trí 1F,
1G, 2F, 2G, 3F, 3G, 4F, 4G và phôi ống ở các vị trí 1G, 2G.
127.5
22
Bộ dụng cụ bảo hộ lao động
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn
lao động
127.5
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
1
Giấy A4
Tờ
Loại thông dụng
245
2
Bút dạ
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
9
3
Bút chì
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
1
4
Bàn chải sắt đánh xỉ
Chiếc
Bàn chải được làm từ thép không rỉ,
cán nhựa dễ cầm.
7
5
Đá mài máy cầm tay
Viên
Ø (100 ÷ 125)mm
3
6
Que hàn thuốc bọc Ø2,5
kg
Loại thông dụng
3.8
7
Que hàn thốc bọc Ø3,2
kg
Loại thông dụng
31.35
8
Thép tấm
kg
Dày (4 ÷ 5) mm
65.4
9
Thép tấm
kg
Dày ≥ 8 mm
21.6
10
Chụp sứ mỏ cắt Plasma
Chiếc
Phù hợp máy plasma
2
11
Bép cắt plasma
Chiếc
Phù hợp máy plasma
2.8
12
Điện cực cắt Plasma
Chiếc
Phù hợp máy plasma
2.7
13
Mắt kính hàn màu
Tấm
Độ đen > No9
8
14
Mắt kính hàn trắng
Tấm
Trong, dày 2mm
17 1
15
Dây hàn MAG thép
kg
Ø (0,9 ÷ 1,0)mm
7.13
16
Khí CO2
kg
Loại thông dụng
1
17
Bép tiếp điện hàn MAG
Chiếc
Ø (0,8 ÷ 1,2)mm
1.4
18
Chụp khí mỏ hàn MAG
Chiếc
Phù hợp máy
0.2
19
Ống nối cách điện mỏ hàn MAG
Chiếc
Phù hợp máy
0.8
20
Ống nối điện cực mỏ hàn MAG
Chiếc
Phù hợp máy
0.2
21
Cổ cong mỏ hàn MAG
Chiếc
Phù hợp máy
0.01
22
Kìm cắt dây
Chiếc
Loại thông dụng
0.04
23
Mỡ chống dính
Hộp
Loại thông dụng
0.1
24
Mỏ lết 250
Chiếc
Loại thông dụng
0.07
25
Giáo trình
Quyển
Theo mẫu của UBNDTP
6
26
Sổ cấp phát chứng chỉ
Quyển
Theo mẫu của TCDN
0.03
27
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu của TCDN
4
28
Sổ giáo án thực hành
Quyển
Theo mẫu của TCDN
2
29
Sổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu của TCDN
1
30
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu của TCDN
2
31
Bảng từ xanh
Chiếc
Theo mẫu của TCDN
1
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên
cơ sở vật chất
Diện
tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2 /học
sinh)
Thời
gian học tính cho 1 học sinh (h)
Định
mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2 x
h/học sinh)
1
Định mức phòng học lý thuyết
1.7
80
136
2
Định mức phòng học thực hành
4
220
1760
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO
Nghề
đào tạo: Hàn điện
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
MÃ
MH, MĐ
Tên
môn học, mô đun
Số
tín chỉ
Thời
gian đào tạo (giờ)
Tổng
số
Trong
đó
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra*
I.
Các môn học cơ sở
4
45
37
8
MH
01
Vẽ kỹ thuật cơ khí
1
15
13
2
MH
02
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ
thuật
1
10
8
2
MH
03
Vật liệu cơ khí
1
10
8
2
MH
04
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
1
10
8
2
II.
Mô đun dạy nghề
9
255
35
206
14
MĐ
05
Hàn hồ quang tay cơ bản
7
185
25
152
8
MĐ
06
Hàn MIG/MAG cơ bản
2
70
10
54
6
Tổng cộng: I+II
13
300
72
206
22
PHỤ LỤC SỐ 16
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14 /2022/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 3 năm
2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Điện dân dụng
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
MỤC
LỤC
TT
TÊN
ĐỀ MỤC
Mục lục
1
Phần thuyết minh
Nội dung định
mức kinh tế - kỹ thuật
Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế -
kỹ thuật
2
Tổng hợp Định mức kinh tế - kỹ
thuật
Định mức lao động
Định mức thiết bị
Định mức vật tư
Định mức cơ sở vật chất
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Điện
dân dụng trình độ Sơ cấp bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư,
thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện dân dụng do cơ quan có thẩm quyền ban
hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - Kỹ thuật
nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp bậc I
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao
động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là
thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh
hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết,
phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của
một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật
tư không tiêu hao).
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, xưởng thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý
thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người
học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để
hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí,
tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - Kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này
được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Điện dân dụng trình độ Sơ cấp bậc 1;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Điện
dân dụng trình độ Sơ cấp bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện
dân dụng trình độ Sơ cấp bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục
II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - Kỹ thuật này và điều kiện
cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - Kỹ thuật phù hợp.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện dân dụng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 300 giờ (Lý
thuyết: 75 giờ; Thực hành: 206 giờ; Kiểm tra: 19 giờ)
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ
sơ cấp nghề
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35
học viên, lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
Ghi
chú
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
2.37
Trình độ: Đại học/bậc 3/Nghệ nhân
2
Định mức giờ dạy thực hành
12.06
Trình độ: Đại học/bậc 3/Nghệ nhân
II
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ: Đại học/bậc 3/Nghệ nhân
2.16
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên
thiết b ị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu (Projector) + phông chiếu
Cường
độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước chiếu ≥ (1800 x
1800) mm 220V-230W
10.10
2
Bộ máy vi tính
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V-200W
10.10
3
Bàn thực hành các cảm biến nhiệt độ
phạm vi không gian
Kích
thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến không gian; nguồn điện, cáp kết
nối vào ra
3.33
4
Bàn thực hành các cảm biến nhận diện
Kích
thước 1200x900x1500; có đủ các loại cảm biến nhận diện; cảm biến nhận dạng
vân tay;
3.33
5
Bàn thực hành các cảm biến hồng ngoại
báo động
Kích
thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến hồng ngoại báo động; Bộ cảm biến
chuyển động hồng ngoại loại 9-24V; Cảm biến chuyển động/cảm biến hồng ngoại
IP 41, 360°, Ngưỡng ánh sáng: 10 đến 1275 lux, Thời gian trễ có thể điều
chỉnh: 10 giây đến 10 phút, Tiêu thụ ở chế độ chờ: 0,75
W, Phạm vi cảm biến: 8m; nguồn điện, cáp kết nối vào ra
3.33
6
Bàn thực hành các loại chuông điện
có dây và không dây
K ích thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông điện có dây, không dây;
bộ thu phát tín hiệu; điện áp 220V
3.33
7
Bàn thực hành các loại chuông cửa có
hình ảnh
Kích
thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông cửa hình ảnh, cáp kết nối
3.33
8
Camera giám sát
Loại
thông dụng trên thị trường cho gia đình hoặc ngoài trời
3.33
9
Mô hình hệ thống cửa tự động đóng mở
Kích
thước 2200x600x1800; Điện áp 220V, 0,75 kW
3.33
10
Ca bin thực hành lắp đặt hệ thống điện
căn hộ
Loại
4mx3mx2,5m; bao gồm gắn đủ các thiết bị
6.67
11
Bàn thực hành đấu nối lắp đặt vận hành
động cơ K ĐB 3 pha
Điện
áp 380V; P ≤ 5kW; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ Điện áp 380V; P ≤ 5kW; đủ
các thiết bị đóng cắt, bảo vệ
5.83
12
Mô hình đấu nối và vận hành ĐC xoay
chiều 1 pha
Được
đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để
đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha có công suất 2hp-2- 2kW; điện áp
220V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ
5.83
13
Bàn thực hành đo trực tiếp thông số mạch điện
KT
1600 x 1200; Có đầy đủ vôn kế, Am
pe kế đo trực tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 20A xoay chiều
1.39
14
Bàn thực hành đo điện năng 1 pha, 3
pha
Có
đầy đủ các công tơ 1 pha và 3 pha; Điện áp danh định (định mức): 220V Tần số:
50Hz, Dòng điện định mức: 5(20)A, 10(40)A, 20(80)A Điện áp danh định pha;
380VAC, Dòng điện định mức: 50A
1.39
15
Máy khoan điện cầm tay
220V
- 600W
75.00
16
Máy khoan bê tông
220V
- 900W
4 0.00
17
Máy khoan bê tông
220V
- 1500W
40.00
18
Máy bắt vít
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V - 200W
40.00
19
Máy cắt cầm tay
Loại
thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V - 200W
75.00
20
Mỏ hàn xung
Loại
thông dụng có trên thị trường 300W
35.00
21
Am pe kìm
Loại
thông dụng trên thị trường 300A
63.33
22
Đồng hồ đo vạn năng
Loại
thông dụng trên thị trường 600V AC-DC
84.17
23
Mê gôm mét
Loại
thông dụng trên thị trường 200mA DC-1000VAC
83.33
24
Máy bơm nước một pha
Loại
thông dụng trên thị trường 550W /220V
35.000
25
Quạt bàn điện cơ thống nhất
Loại
thông dụng trên thị trường 60W/220V
35.00
26
Quạt trần điện cơ thống nhất
Loại
thông dụng trên thị trường 80W-220V
55.00
27
Động cơ không đồng bộ 3 pha
0,55KW
- 380/220V- 50HZ
35.00
28
Dây an toàn
Theo
tiêu chuẩn Việt nam về thiết bị an toàn
20.43
29
Tô vít 2 cạnh
ɸ3
83.33
30
Tô vít 4 cạnh
ɸ3
83.33
31
Tô vít 2 cạnh
ɸ6
83.33
32
Tô vít 4 cạnh
ɸ6
83.33
33
Tô vít động lực 2 cạnh
Loại
8
83.33
34
Tô vít động lực 4 cạnh
Loại
8
83.33
35
Kéo cắt giấy
Loại
thông dụng có trên thị trường
35.00
36
Dao con
Loại
thông dụng có trên thị trường
35.00
37
Dụng cụ cơ khí cầm tay
Loại
thông dụng có trên thị trường có đầy đủ các dụng cụ cơ
khí đi theo bộ
75.00
38
Búa đinh
Loại
thông dụng có trên thị trường cán gỗ - loại nhỏ hoặc trung bình
35.00
39
Búa cao su
Loại
thông dụng có trên thị trường 240Z - 675g
35.00
40
Cưa sắt cầm tay
Loại
thông dụng có trên thị trường 10-12"
75.00
41
Kìm cắt dây
Loại
thông dụng có trên thị trường 70 01 160
83.33
42
Kìm tuốt dây
Loại
thông dụng có trên thị trường lõi 0,2-6mm2
83.33
43
Kìm mỏ nhọn
Loại
thông dụng có trên thị trường 8 inch
35.00
44
Kìm điện
Loại
thông dụng có trên thị trường đầu bằng 180mm cách điện 1000V
83.33
45
Kìm ép cốt
Loại
thông dụng có trên thị trường bấm cos đa năng
75.00
46
Bút thử điện
Loại
thông dụng có trên thị trường hạ thế 25 0V
83.33
47
Bàn thực hành quấn dây máy điện
Mỗi
bàn đảm bảo có 01 máy quấn dây loại số hoặc kim
35.00
48
Vam
150
35.00
49
Ampe kế AC
Loại
thông dụng có trên thị trường 30A
138.00
50
Ampe kế DC
Loại
thông dụng có trên thị trường -30A
46.00
51
Vôn kế DC
Loại
thông dụng có trên thị trường -300V
46.00
52
Vôn kế AC
Loại
thông dụng có trên thị trường -300V
46.00
53
Oát mét
Loại
thông dụng có trên thị trường loại điện động hoặc điện tử
46.00
54
Công tơ điện một pha
Loại
thông dụng có trên thị trường L10/40A
46.00
55
Công tơ điện ba pha
Loại
thông dụng có trên thị trường 30/60A 220/380V
46.00
56
Biến dòng
Loại
thông dụng có trên thị trường 100/5A
145.00
57
Biến điện áp đo lường
Loại
thông dụng có trên thị trường loại hạ thế 380V/220V 1KVA
35.00
58
Biến áp 1 pha 2 dây quấn đã quấn
xong
Loại
thông dụng có trên thị trường - 10A
35.00
59
Lõi thép máy biến áp 1 pha
Loại
thông dụng có trên thị trường - 100W
35.00
60
Cầu dao 1 pha 2 ngả
Iđm
≤ 40A; Uđm = 220/380VAC
75.00
61
Cầu dao 1 pha
Iđm
≤ 40A; Uđm = 220/380VAC
75.00
62
Cầu dao 3 pha
Iđm
≤ 40A; Uđm = 220/380VAC
75.00
63
Cầu dao 3 pha 2 ngả
Iđm
≤ 40A; Uđm = 220/380VAC
75.00
64
Công tắc hành trình
Iđm
≤ 10A; Uđm = 220/380VAC
35.00
65
Áp tô mát 1 pha
Loại
thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 6 A
75.00
66
Áp tô mát 3 pha
Loại
thông dụng có trên thị trường Iđm ≥ 10A
75.00
67
Áp tô mát chống gật 1 pha
VLL45N
- 2cực
75.00
68
Nút ấn thường mở
Loại
thông dụng có trên thị trường 5A
35.00
69
Nút ấn thường đóng
Loại
thông dụng có trên thị trường 10A
35.00
70
Rơle nhiệt
Iđm
= 12A ÷ 50A; Hiệu chỉnh được dòng cắt
35.00
71
Rơle thời gian điện tử 8 chân + Đế
U =
220V, I ≤ 10A; tcắt theo giây
35.00
72
Rơle trung gian 14 chân + Đế
U =
220V, I ≤ 10A
35.00
73
Công tắc tơ
220
- 15A
35.00
74
Đèn sợi đốt+ Đui
220VAC-40 w
20.00
75
Đèn huỳnh quang
20w
- 220V
20.00
76
Đèn compắc
220VAC-20 w
20.00
77
Đèn Halogen
220VAC-100 w
20.00
78
Mũi khoét d20
Loại
thông dụng có trên thị trường d20
40.00
79
Mũi khoét d22
Loại
thông dụng có trên thị trường d22
40.00
80
Mũi khoét d25
Loại
thông dụng có trên thị trường d25
40.00
81
Mặt một lỗ
Loại
thông dụng có trên thị trường LIOA 15A
20.00
82
Ổ cắm điện
AC220V
20.00
83
Hạt công tắc 2 cực
10A/220V
20.00
84
Hạt công tắc 3cực
10A/220V
20.00
85
Hạt công tắc 4 cực
10A/220V
20.00
86
Tụ điện xoay chiều
250V-1,5;
2.5; 4 mF
35.00
87
Bảng điện nổi
Loại
thông dụng có trên thị trường LIOA - 15A
20.00
88
Đế nổi + mặt
110x75x30
20.00
89
Cầu đấu
Loại
thông dụng có trên thị trường 4 mắt /15A
75.00
90
Phích cắm điện
Loại
thông dụng có trên thị trường - 10A
40.00
91
Cầu ch ì
U =
220V, I ≤ 10A
20.00
92
Cuộn cảm
Loại
thông dụng có trên thị trường - 22*14*8 hình xuyến
0.83
93
Tụ điện mạch điện tử
Loại
thông dụng có trên thị trường tụ gốm - 400V
0.83
94
Transisto BJT
Loại
thông dụng có trên thị trường 15A 400V
0.83
95
Đi ốt
Loại
thông dụng có trên thị trường -5A /100V
0.83
96
Cầu 4 đi ốt
Loại
thông dụng có trên thị trường - 50A/ 1000V
0.83
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
1
Thanh cài nhôm
Mét
Loại
thông dụng có trên thị trường
0.53
2
Máng gen luồn dây điện có n ắp
Cây
(40x20)mm
1.17
3
Ống luồn dây điện
Cây
SP
9020-75 0N - SP 20f 20
0.23
4
Hộp nối dây tự chống cháy
Chiếc
110x110x50
0.23
5
Máng nhựa
Cây
40x60
3.50
6
Kẹp ống nhựa
Chiếc
Loại
thông dụng có trên thị trường ACBK/A
0.70
7
Khớp nối ống
Chiếc
Loại
thông dụng có trên thị trường loại trơn
0.70
8
Hộp nối dây tự chống cháy
Chiếc
160x160x80
0.70
9
Hộp chia ngả ba đường thấp
Chiếc
Φ20
0.70
10
Hộp chia ngả một đường thấp
Chiếc
Φ20
3.50
11
Đế nổi nhựa chữ nhật cao S18
Chiếc
118x78x33
0.39
12
Kẹp đỡ ống PE
Chiếc
Loại
thông dụng có trên thị trường bằng INOX
0.26
13
Băng dính cách điện
Cuộn
Loại
thông dụng có trên thị trường màu đen
1.00
14
Đầu cốt cho
dây (1 ÷ 1,5)mm2
Chiếc
Loại
thông dụng có trên thị trường (1 ÷ 1,5)mm2
32.00
15
Dây thít
Chiếc
250mm
66.67
16
Dây điện mềm
Mét
Cu/PVC
1x 1
53.33
17
Dây điện mềm
Mét
Cu/PVC
2x1,5
26.67
18
Dây ê may
Kg
ɸ
0.17
0.33
19
Dây ê may
Kg
ɸ
0.23
0.33
20
Dây ê may
Kg
ɸ
0.25
0.33
21
Dây ê may
Kg
ɸ 0 .55
0.20
22
Dây ê may
Kg
ɸ
0.71
0.20
23
Ống gen cách điện
Ống
ɸ1
1.67
24
Ống gen cách điện
Ống
ɸ2
1.67
25
Ống gen cách điện
Ống
ɸ2
1.67
26
Ống gen cách điện
Ống
ɸ4
1.67
27
Ống gen cách điện
Ống
ɸ6
1.67
28
Băng vải mộc
Cuộn
Loại
thông dụng có trên thị trường dùng quấn động cơ bản 2 cm
1.67
29
Giấy cách điện 0,2mm
Mét
Loại
thông dụng có trên thị trường màu xanh rộng - 1000mm
0.67
30
Giấy cách điện 0,25mm
Mét
Loại
thông dụng có trên thị trường màu trắng
0,33
31
Bìa cách điện
m2
Loại
thông dụng có trên thị trường 1mm
0.33
32
Sơn cách điện
Kg
Loại
thông dụng có trên thị trường
0.33
33
Thiếc
Cuộn
Loại
thông dụng có trên thị trường - 0,6mm
0.17
34
Nhựa thông
Kg
Loại
thông dụng có trên thị trường
0.10
35
Lưỡi cưa sắt
Chiếc
Loại
thông dụng có trên thị trường 10-12"
0.17
36
Vít + nở
Bộ
Loại
thông dụng có trên thị trường Φ 6 hoặc Φ 8
6.67
37
Cáp cao su 3x4 + 1x2,5
Mét
Loại
thông dụng có trên thị trường 3x4 + 1x2,5
3.33
38
Vỏ tủ điện
Chiếc
Loại
thông dụng có trên thị trường 450*350*180
0.17
39
Vít Φ 2,3
Chiếc
Loại
thông dụng có trên thị trường Φ 2,3
41.67
40
Băng keo y tế
Cuộn
Loại
thông dụng có trên thị trường
0.33
41
Băng thun
Cuộn
Loại
thông dụng có trên thị trường
0.33
42
Bông gòn
Cuộn
Loại
thông dụng có trên thị trường
0.33
43
Cồn y tế
Lọ
Loại
thông dụng có trên thị trường
0.33
44
Sổ giáo án lý thuyết
Quyển
Theo
mẫu TCGDNN
0.34
45
Sổ giáo án tích hợp
Quyển
Theo
mẫu TCGDNN
0.34
46
Sổ lên lớp
Quyển
Theo
mẫu TCGDNN
0.34
47
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo
mẫu TCGDNN
0.34
48
Giáo trình \bài
giảng
Quyển
Đang
sử dụng giảng dạy trong nhà trường
0.29
49
Giấy A4
Tờ
Khổ
297 x 210 mm
12.78
50
Giấy thi/kiểm tra hết môn
Tờ
Khổ
A3 (420 x 297 mm)
11.78
51
Phấn trắng
Hộp
Sử
dụng viết bảng
0.34
52
Phấn màu
Hộp
Sử
dụng viết bảng
0.34
53
Bút bi
Chiếc
Sử
dụng viết
4.31
54
Vở kẻ ngang
Quyển
Sử
dụng viết
4.31
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
Tên
phòng/Xưởng cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của một người học (m2)
Tổng
thời gian sử dụng của 1 người học (gi ờ)
Định
mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2* giờ)
I
Định mức phòng học lý thuyết
13.7
75
1029
II
Định mức xưởng thực hành
32
225
7200
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO
Nghề
đào tạo: Điện dân dụng
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
MÃ
MH, MĐ
Tên
môn học, mô đun
Số
tín chỉ
Thời
gian đào tạo (giờ)
Tổng
số
Trong
đó
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra*
MH01
An toàn lao động
0.5
10
5
3
2
MH02
Mạch điện
1
15
10
8
2
MĐ03
Vẽ điện
0.5
10
5
3
2
MH04
Kỹ thuật điện tử cơ b ản
1
15
10
3
2
MĐ05
Đo lường điện
1
25
10
13
2
MĐ06
Máy điện
4
105
15
87
3
MĐ07
Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC nổi
2.5
60
10
47
3
MĐ08
Kỹ thuật lắp đặt điện dân dụng
2.5
60
10
47
3
Tổng
cộng
13,0
300
75
205
19
PHỤ LỤC SỐ 17
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14 /2022/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 3 năm
2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp bậc 2
MỤC LỤC
TT
TÊN
ĐỀ MỤC
Mục lục
1
Phần thuyết minh
Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế -
kỹ thuật
2
Tổng hợp Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức lao động
Định mức thiết bị
Định mức vật tư
Định mức cơ sở vật chất
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề sửa chữa
máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Sơ cấp bậc 2 là lượng tiêu hao các yếu
tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho
01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Sửa chữa máy lạnh và
điều hòa không khí do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế -
Kỹ thuật nghề Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Sơ
cấp bậc II
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao
động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là
thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước
sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết,
phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó
cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).
4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, xưởng thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý
thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người
học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để
hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí,
tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - Kỹ thuật nghề Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Sơ cấp
bậc 2
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được
sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Sơ cấp bậc 2;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Sửa
chữa máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Sơ cấp bậc 2 được tính toán trong
điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời
gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ
chức đào tạo nghề Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Sơ cấp bậc 2
khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ
vào định mức kinh tế - Kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất
định mức kinh tế - Kỹ thuật phù hợp .
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ
SỬA CHỮA MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Tên nghề: Sửa chữa máy lạnh và điều
hòa không khí.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 2.
Thời gian đào tạo: 400 h, trong đó: lý
thuyết 100 h; thực hành 277 h; kiểm tra 23 h
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT
Trình
độ/ bậc kỹ năng của người lao động
Định
mức (giờ)
Ghi
chú
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
3,1
1
Trình độ chuyên môn của giáo viên: có
bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù
hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận
nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.
2
Định mức giờ dạy thực hành
16,11
Trình độ chuyên môn của giáo viên: có
bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một
trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ
năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.
II
Định mức lao động gián
tiếp
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
2,9
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
A
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
1
Máy chiếu + phông chiếu (Projector)
Cường
độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens
Kích
thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm
11,5
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật thông
dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm
chuyên dụng
11,5
3
Bút trình chiếu
Loại
thông dụng trên thị trường
11,5
4
Máy in
Máy
in văn phòng in 2 mặt
11,5
5
Tủ đựng tài liệu
Tủ
hồ sơ văn phòng K8
11,5
B
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
1
Ampe kìm
≤
1000A
75,5
2
Áp tô mát chống giật 1 pha
Loại
thông dụng trên thị trường
73,3
3
Bảo h ộ lao
động nghề Điện lạnh
Loại
thông dụng trên thị trường
75,6
4
Bộ cờ lê
6-32mm
63,3
5
Bộ hàn ống đồng (Oxy, gas)
Loại
thông dụng trên thị trường
63,4
6
Bộ lục giác
1,5- 10mm
63,3
7
Bộ nong, loe ống đồng
6-19mm
63,3
8
Bộ uốn ống đồng
6-19mm
63,3
9
Búa đinh
≤
300 gram
73,3
10
Bút thử điện
Loại
thông dụng trên thị trường
75,5
11
Cảm biến nhiệt điều hòa
Loại
thông dụng trên thị trường
26,7
12
Cân nạp ga điện tử
0-20kg
46,7
13
Công tắc 2 cực
≤
20A
10,0
14
Công tắc 3 cực
≤
20A
20,0
15
Cưa sắt
310mm
63,3
16
Dàn lạnh
≤
12000BT U
63,3
17
Dàn nóng
≤
12000BT U
63,3
18
Dao cắt ống đồng
4-32mm
63,3
19
Dũa mịn bản dẹt
≤
200mm
63,3
20
Đèn khò gas mini
Loại
thông dụng trên thị trường
63,3
21
Điện trở xả đá
≤
150W
36,7
22
Động cơ KĐB 3 pha
≤
0,55KW
36,7
23
Đồng hồ đo vạn năng
Loại
thông dụng trên thị trường
75,5
24
Đồng hồ nạp gas
Đồng
hồ đôi
43,1
25
Kéo sắt
≤
300mm
81,1
26
Kìm cắt dây
≤
200mm
73,3
27
Kìm đầu bằng
≤
200mm
73,3
28
Kìm ép đầu cốt
0,5-6mm2
73,3
29
Kìm mỏ nhọn
≤
200mm
73,3
30
Kìm tuốt dây
0,5-6mm2
73,3
31
Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần)
≤
36000BT U
26,7
32
Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần)
≤
36000BTU
26,7
33
Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu
trần)
≤
36000BT U
26,7
34
Máy điều hòa không khí hai cụm (đặt
sàn)
≤
18000BT U
26,7
35
Máy điều h òa
không khí hai cụm (treo tường)
≤
12000BTU
26,7
36
Máy điều hòa không khí Multi ghép
≤
50000BTU
26,7
37
Máy hút chân không
≤
1/2HP
63,3
38
Máy khoan bê tông
800W-1,2KW
26,7
39
Máy khoan điện cầm tay
≤
550W
73,3
40
Máy nén khí có bình chứa
1HP
48,3
41
Máy nén lạnh các loại
≤
12000BTU
63,3
42
Máy thu hồi môi chất lạnh
≤
1HP
11,7
43
Mỏ hàn xung
220V/ 110W
73,3
44
Mỏ lết
20cm
90,0
45
Mô hình điều hòa nhiệt độ 1 chiều, 2
chiều
≤
12000BTU
56,7
46
Mô hình tủ lạnh
≤
200 lít
36,7
47
Mũi khoan rút lõi
63mm
26,7
48
Nút nhấn On-Off
250VAC
5A
10,0
49
Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh
Loại
thông dụng trên thị trường
43,3
50
Quạt dàn lạnh điều hòa
≤
40W
43,3
51
Quạt dàn nóng điều hòa
≤
50W
43,3
52
Quạt gió tủ lạnh
220V
36,7
53
Rơ le áp suất cao
8-30
bar
56,7
54
Rơ le áp suất thấp
-0,5 ~6 bar
56,7
55
Rơ le nhiệt
≤
10A
56,7
56
Rơ le thời gian
≤
60s
30,0
57
Rơ le trung gian
14
chân
56,7
58
Rơle bảo vệ
≤
3HP
63,3
59
Rơle khởi động
Loại
thông dụng trên thị trường
63,3
60
Sò lạnh
Loại
thông dụng trên thị trường
20,0
61
Sò nóng (cầu chì nhiệt)
Loại
thông dụng trên thị trường
20,0
62
Máy đo nhiệt độ từ xa
≤
15m
48,9
63
Timer
8-12h
36,7
64
Tô vít 2 cạnh
Ø3;
Ø5; Ø6,5mm
73,3
65
Tô vít 4 cạnh
Ø3;
Ø5; Ø6,5mm
73,3
66
Tô vít đóng
Loại
thông dụng trên thị trường
73,3
67
Tụ điện
1,5µF,
2µF, 30µF, 35µF
63,3
68
Tủ đông
≤
500 lít
20,0
69
Tủ đựng dụng cụ, vật tư
Loại
thông dụng trên thị trường
18,3
70
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp
≤
200 lít
20,0
71
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp
≤
200 lít
20,0
72
Tủ lạnh thương nghiệp
≤
500 lít
20,0
73
Tủ mát
≤
300 lít
20,0
74
Thang dây
10m
26,7
75
Thang gấp 4 khúc (chữ M)
Loại
thông dụng trên thị trường
26,7
76
Themostas
0-12,5°C
63,3
77
Thước dây
20m
46,7
78
Thước thủy (Li vô)
Loại
thông dụng trên thị trường
46,7
79
Van chống bỏng
Loại
thông dụng trên thị trường
46,7
80
Van tiết lưu
Cap
đồng 3mm
63,3
81
Áo vệ sinh điều hòa
Loại
thông dụng trên thị trường
26,7
82
Máy bảo dưỡng điều hòa
Loại
thông dụng trên thị trường
26,7
83
Máy đo lưu lượng gió cầm tay
Loại
thông dụng trên thị trường
26,7
84
Máy giặt
≤
9kg
20,0
85
Bình nóng lạnh
≤ 30
lít
20,0
86
Lò vi sóng
≤ 30
lít
20,0
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
1
Băng dính cách điện
Cuộn
Loại
thông dụng trên thị trường
0,9
2
Băng quấn bảo ôn
Cuộn
330g-350g
0,1
3
Bình gas mini
Bình
Loại
thông dụng trên thị trường
1,3
4
Công tắc tơ
Chiếc
GMC-18
0,04
5
Dây điện mềm bọc nhựa
Mét
1x 1mm
2,8
6
Dây điện mềm bọc nhựa
Mét
1x2.5mm
2,2
7
Dây điện mềm bọc nhựa
Mét
2x1.5mm
2,2
8
Dây thít
Cái
250mm
125,0
9
Đầu cốt cho dây 1mm
Cái
Loại
thông dụng trên thị trường
25,0
10
Đầu cốt cho dây 1,5mm
Cái
Loại
thông dụng trên thị trường
25,0
11
Đầu cốt cho dây 2,5mm
Cái
Loại
thông dụng trên thị trường
27,8
12
Đèn báo
Chiếc
220V
0,1
13
Gas R 134A
Bình
13kg
0,03
14
Gas R 22
Bình
13kg
0,1
15
Gas R 32
Bình
13kg
0,1
16
Gas R 410A
Bình
13kg
0,1
17
Ống bảo ôn
mét
Ống
kép
0,8
18
Ống dẫn nước ngưng
mét
Ø21
0,6
19
Cáp máy lạnh
mét
Ø2,0
0,9
20
Cáp máy lạnh
mét
Ø2,5
0,9
21
Cáp máy lạnh
mét
Ø3,0
0,7
22
Ống đồng
mét
Ø6,4
0,7
23
Ống đồng
mét
Ø9,5
0,7
24
Ống đồng
mét
Ø12,7
0,7
25
Ống luồn dây điện
Mét
Ø20
0,1
26
Phin lọc
Chiếc
Loại
thông dụng trên thị trường
0,1
27
Que hàn đồng
kg
Loại
thông dụng trên thị trường
0,2
28
Bình gas (Cho máy hàn ô xy-gas)
Bình
13kg
0,2
29
Bình nitơ
Bình
10
lít
0,2
30
Bình ô xy (Cho máy hàn ô xy-gas)
Bình
10
lít
0,2
31
Chân đ ế rơ le
thời gian
Cái
≤
60s
0,04
32
Dầu máy l ạnh
cho gas R134a
Hộp
1
lít
0,2
33
Dầu máy lạnh cho gas R22
Hộp
1
lít
0,2
34
Dầu máy lạnh cho gas R32
Hộp
1
lít
0,2
35
Dầu máy lạnh cho gas R410A
Hộp
1
lít
0,2
36
Đế âm cho mặt chữ nhật
Cái
Loại
thông dụng trên thị trường
0,2
37
Đồng hồ gas
(Cho máy hàn ô xy-gas)
Cái
Loại
thông dụng trên thị trường
0,1
38
Đ ồng hồ ô xy
(Cho máy hàn ô xy-gas)
Cái
Loại
thông dụng trên thị trường
0,1
39
Giá đỡ điều hòa
Bộ
Loại
thông dụng trên thị trường
0,04
40
Hàn the
Kg
Loại
thông dụng trên thị trường
0,1
41
Mặt bảng điện 1 lỗ
Cái
Loại
thông dụng trên thị trường
0,1
42
Mặt bảng điện 1 lỗ + 1 ổ cắm
Cái
Loại
thông dụng trên thị trường
0,02
43
Mỏ hàn Ox y -
gas
Cái
Loại
thông dụng trên thị trường
0,1
44
Nhựa thông
Kg
Loại
thông dụng trên thị trường
0,04
45
Rơle hiệu áp dầu
Cái
≤ 12
bar
0,1
46
Ti treo dàn lạnh âm trần
Cái
Loại
thông dụng trên thị trường
0,2
47
Thiếc hàn
Kg
Loại
thông dụng trên thị trường
0,1
48
Van chống cháy
ngược gas
Cái
Loại
thông dụng trên thị trường
0,1
49
Van chống cháy ngược ô x y
Cái
Loại
thông dụng trên thị trường
0,1
50
Van đảo chiều
Cái
Loại
thông dụng trên thị trường
0,1
51
Van tiết lưu nhiệt
Cái
Cap
đồng 3mm
0,1
52
Vít + nở sắt
Bộ
Ø8
0,8
53
Zacco nối ống đồng
Bộ
Ø10
0,3
54
Zacco nối ống đồng
Bộ
Ø12
0,3
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO
Nghề
đào tạo: Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp bậc 2
Mã
MH, MĐ
Tên
môn học, mô-đun
S ố
tín chỉ
Số
giờ học
Tổng
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra
MH01
An toàn điện lạnh
1
10
6
2
2
MH02
Điện cơ bản
1
10
6
2
2
MH03
Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh và điều
hòa không khí
2
30
16
12
2
MH04
Vật liệu điện lạnh
1
10
6
2
2
MH05
Đo lường điện lạnh
1
10
5
3
2
MĐ06
Trang bị điện
1
45
9
34
2
MĐ07
Lạnh cơ bản
3
75
18
54
3
MĐ08
Máy lạnh dân dụng
3
90
14
72
4
MĐ09
Hệ thống điều h òa không khí cục bộ
4
120
20
96
4
Tổng
cộng
17
400
100
277
23
PHỤ LỤC SỐ 18
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14 /2022/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 3 năm
2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Pha chế đồ uống
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
MỤC
LỤC
MỤC LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ
thuật nghề Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp Bậc 1
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh
tế - kỹ thuật nghề Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp Bậc 1
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
4. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHẦN
THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Pha
chế đồ uống trình độ Sơ cấp bậc 1 là lượng tiêu hao các
yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào
tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Pha chế đồ uống
được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh
tế - kỹ thuật nghề Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao
động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là
thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ .
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết,
phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó
cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).
4. Định mức cơ sở vật chất
- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý
thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người
học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để
hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp Bậc 1
1. Mục đích sử dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được
sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp bậc 1;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Điều kiện tính toán
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Pha
chế đồ uống trình độ Sơ cấp bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.
* Lưu ý
Trong trường hợp tổ chức đào tạo nghề
Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản
2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và
điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên ngành nghề: PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp Bậc 1
Thời gian đào tạo: 300 h (Lý thuyết: 50
giờ; Thực hành: 235 giờ; Kiểm tra: 15 giờ)
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ
sơ cấp
Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người
học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học
viên.
I. Định mức lao động
TT
Định
mức lao động
Định
mức giờ
Ghi
chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I.
Định mức lao động trực tiếp
15,27
1.
Định mức dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc
trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có
một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ
năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.
1,49
2.
Định mức d ạ y thực hành
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc
trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với
nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề
giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân
cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.
13,78
II.
Định mức lao động gián
tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc
trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc.
2,29
II. Định mức thiết bị
TT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị (giờ)
(Đối
với lớp học có 35 học viên lý thuyết và 18 học viên
thực hành)
(1)
(2)
( 3)
(4)
A.
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
1.
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng:
≥ 2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu:
≥ 1800mm x
1800mm
1.43
2.
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật thông
dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên
dụng
1.43
3.
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
1.43
B.
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
4.
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng:
≥ 2500ANSI lumens
10.17
5.
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật thông
dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên
dụng.
10.17
6.
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
10.17
7.
Máy ép quả chậm
Loại thông dụng trên thị trường
Công suất ≥ 240W
Kích thước: 205x225x485mm
18.33
8.
Máy đánh trứng cầm tay
Loại thông dụng trên thị trường
Công suất ≥ 300 W
25.83
9.
Máy bào đá
Loại thông dụng trên thị trường
Công suất ≥ 300 W
18.33
10.
Bình xịt kem
Loại có trọng lượng: ≥ 1 000g
41.34
11.
Máy xay sinh tố
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
Công suất ≥ 1200W
Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm
18.33
12.
Tủ lạnh
Loại thông dụng trên thị trường
Công suất: 0.12 kW
10.17
13.
Lò vi sóng
Loại thông dụng trên thị trường
Công suất: ≥ 1000kW
6.11
14.
Bếp từ đơn
Loại thông dụng trên thị trường
Công suất: 2000W
36.67
15.
Nồi bếp từ
Loại có dung tích ≥ 280m l
36.67
16.
Rổ inox
Loại có đường kính ≥ 28.5cm
36.67
17.
Ấm siêu tốc
Loại thông dụng trên thị trường
Công suất ≥ 2200W
18.33
18.
Quầy bar
Có thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn
8.61
19.
Ly B52
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 28 ml
15
20.
Ly Rock
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 305 ml
15
21.
Ly pilsner
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 420 ml
76
22.
Ly cocktail
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 180 m l
24.33
23.
Ly champagne
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 210 m l
15
24.
Ly magarita
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 283 ml
24.33
25.
Ly Hurricane
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 530 ml
46
26.
Ly Poco
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 311 ml
61
27.
Ly highball
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 350 ml
46
28.
Ly irish
coffee
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 270 ml
15
29.
Ly milkshake
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 355 ml
9.33
30.
Ly Viva footed
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 420 ml
51.67
31.
Ly đựng kem
Loại thông dụng trên thị trường
Kích thước: 10x10x8.5cm
0
32.
Bộ hâm nóng cà phê gốm sứ
Loại thông dụng trên thị trường
Mầu trắng sứ
36.67
33.
Thìa cà phê
Loại thông dụng trên thị trường
36.67
34.
Thảm bar
Loại thông dụng trên thị trường
Kích thước: 30 cm x 15cm
51.67
35.
Lọc đá
Loại thông dụng trên thị trường
51.67
36.
Bình lắc
Loại thông dụng trên thị trường
Ininox, dung tích: 500&800 ml
51.67
37.
Chày dầm
Loại thông dụng trên thị trường
51.67
38.
Zích đong
Loại thông dụng trên thị trường
Loại 2 đầu, dung tích: 30/45ml
51.67
39.
Dụng cụ vắt chanh
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu inox
61
40.
Dao nạo quả
Loại thông dụng trên thị trường
61
41.
Dao tỉa
Loại thông dụng trên thị trường
43
42.
Jigger đong
Loại thông dụng trên thị trường
Loại nhựa, dung tích: 100ml
15
43.
Dụng cụ sục bọt cà phê
Loại nhựa
Loại thông dụng trên thị trường
36.67
44.
Bộ tách sứ trắng uống cà phê
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu sứ trắng, dung tích 250ml
36.67
45.
Bộ tách sứ trắng uống trà nhúng
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu gốm sứ trắng, dung tích:
0.7L
36.67
46.
Bình boston
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu ninox, thân dưới 850 ml
51.67
47.
Thìa súp Âu
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu inox, dày
51.67
48.
Dụng cụ mở hộp
Loại thông dụng trên thị trường
61
49.
Dụng cụ mở rượu
Loại thông dụng trên thị trường
15
50.
Xẻng xúc đá
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu inox
51.67
51.
Tr ầy đập đá
Loại thông dụng trên thị trường
51.67
52.
Xô đựng đá
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu inox, kích thước cao:
22cm
15
53.
Dao gọt hoa quả
Loại thông dụng trên thị trường
61
54.
Thớt gỗ
Loại thông dụng trên thị trường
Kích thước: 38.5 * 26.5 * 2 Cm
61
55.
Gắp đá
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu inox hoặc nhựa cứng
51.67
56.
Khay inox chữ nhật
Loại thông dụng trên thị trường
Kích thước: 35*50*2 cm
51.67
57.
Dụng cụ pha cà phê (Inox/ nhôm)
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu phủ nhôm, Dung tích:
75*90 mm
36.67
58.
Kéo
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu thép ko gỉ
36.67
59.
Lưới lọc nhỏ
Loại thông dụng trên thị trường
51.67
60.
Lưới lọc to
Loại thông dụng trên thị trường
51.67
61.
Phin pha cà phê 1 lít
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu nhôm, dung tích: 1 Lít
36.67
62.
Dụng cụ vắt cam
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu inox
51.67
63.
Thìa dài kim loại
Loại thông dụng trên thị trường
51.67
64.
ống hút inox+ dụng cụ rửa
Loại thông dụng trên thị trường
51.67
65.
Dụng cụ xúc quả
Loại thông dụng trên thị trường
46
66.
Dao sấn quả
Loại thông dụng trên thị trường
44.33
67.
Chậu inox
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 770 x 410 x 210 mm
28.11
68.
Khay tròn chống trơn
Loại thông dụng trên thị trường
Khay chống trượt nhựa cường lực,
đường kính 28 cm
15
69.
Cốc đong vạch sẵn
Loại thông dụng trên thị trường
15
70.
Chai tập biểu diễn
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu nhựa cứng cao cấp, dung
tích: 750 ml
15
71.
Dụng cụ bào vỏ cam, chanh
Loại thông dụng trên thị trường
59.33
72.
Dụng cụ xúc kem
Loại thông dụng trên thị trường
50
73.
Lọ rắc bột cacao
Loại thông dụng trên thị trường
15
74.
Thảm lót sàn
Loại thông dụng trên thị trường
Kích thước: 45 cm x 30cm
15
75.
Muôi
Loại thông dụng trên thị trường
15
76.
Cân điện tử
Cân bàn mini điện tử
Loại 5kg
15.33
77.
Cân tiểu ly
Cân tiểu ly điện tử
Loại 3kg mini thông minh
46
78.
Đồng hồ treo tường
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu PVC cao cấp
10.28
79.
Thùng đựng đá
Thùng có nắp liền, vòi xả bên hông,
tay cầm gắn liền với thùng
Dung tích: 25 lít
30.5
80.
Khăn vuông lau tay
Chất liệu Cotton, mầu trắng dễ thấm
hút nước
Kích cỡ: 30*30cm
183
81.
Giấy ăn trắng
Loại thông dụng trên thị trường
Kích cỡ: 330mmx330mm
61
82.
Hộp đựng dao quầy Bar
Chất liệu thép không rỉ
Kích cỡ: 272x90x208mm
61
83.
Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar
Hộp 6 ngăn, chất liệu nhựa
Kích thước: 15cm x 47cm x 9cm
61
84.
Đế lót ly
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu: giấy hoặc cao su
173.67
85.
Chân để xô đá
Chất liệu inox cao cấp
Kích Thước: 59.5 cm & 72.5cm
15
86.
Cây cắm order
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu inox cao cấp
61
87.
Rổ nhựa
Chất liệu nhựa PP
Kích thước: 520 x 360 x 180 mm
46
88.
Hộp nhựa
Chất liệu nhựa PP
Kích thước: 41 *25.5 *16.5
128.67
89.
Phích nước nóng
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 3.2 lít
Vật liệu: thân nhựa, vai nhựa
Nhiệt độ sau 6h: ≥ 80 °C
Gioăng: Silicon
35
90.
Ly cốc dùng cho take away
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 360ml và 470 ml
Chất liệu: nhựa trong cứng, nắp cầu
tinh tế
210
III. Định mức vật tư
TT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1.
Giấy A0
Tờ
Giấy trắng, có độ dày trung bình
0.36
2.
Giấy A4
Tờ
Giấy trắng, có độ dày trung bình
5.6
3.
Sổ A4
Quyển
Loại thông dụng trên thị trường
Kích cỡ: A4
0.06
4.
Bút lông xanh
Cái
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu
bút: 1
0.14
5.
Bút lông đỏ
Cái
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu
bút: 1
0.03
6.
Bút bi
Cái
Loại đầu bi 0.5cm
0.36
7.
Băng dính 2 mặt
Chiếc
Dải keo dán Acrylic dính 2 mặt, kích
thước 2cm
0.08
8.
Găng tay nilon
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0.4
9.
Khăn lau ly
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông
sợi
kích thước: 30 cm x 50 cm
2.78
10.
Túi đựng rác có quai
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.12
11.
Màng bọc thực phẩm
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0.11
12.
Nước dứa ép
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
0.5
13.
Nước cam ép
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
0.5
14.
Nước dừa tươi
Lít
Loại tươi ngon
0.17
15.
Soda
Lon
Loại thông dụng trên thị trường
Dạng lon: 330ml
1.95
16.
Sữa tươi không đường
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 1 lít
Loại tiệt trùng
0.45
17.
Sữa chua
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
1.78
18.
Siro dâu
Chai
Loại 1L thông dụng trên thị trường
0.06
19.
Rượu mùi Malibu
Chai
Loại 0.75 l thông
dụng trên thị trường
0.06
20.
Siro khoai môn
Chai
Loại 1L thông dụng trên thị trường
0.06
21.
Siro lựu
Chai
Loại 1L thông dụng trên thị trường
0.09
22.
Siro blue curacao
Chai
Loại 1L thông dụng trên thị trường
0.09
23.
Bột sắn
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.06
24.
Mơ muối
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.06
25.
Cà phê G7
Cappuccino
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0.83
26.
Hồng trà
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.06
27.
Trà Oolong
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.06
28.
Sâm dứa
ml
Loại thông dụng trên thị trường
0.03
29.
Trà lipton
Túi
Loại thông dụng trên thị trường
5.56
30.
Rượu Gin Gordon’s
Chai
Loại 0.75l thông dụng trên thị
trường
0.06
31.
Rượu Tequila Jose Cuervo Gold
Chai
Loại 0.75l thông dụng trên thị
trường
0.06
32.
Rượu Rum Bacardi White
Chai
Loại 0.75 l thông
dụng trên thị trường
0.06
33.
Rượu mùi Cointreau
Chai
Loại 0.7 l thông
dụng trên thị trường
0.06
34.
Rượu mùi Baileys Irish Cream
Chai
Loại 0.75 l thông
dụng trên thị trường
0.06
35.
Rượu mùi Kahlua
Chai
Loại 0.7 l thông
dụng trên thị trường
0.06
36.
Rượu mùi Midori Melon
Chai
Loại 0.7 l thông
dụng trên thị trường
0.06
37.
Rượu Vodka Smirnoff Red
Chai
Loại 0.7 l thông
dụng trên thị trường
0.06
38.
Rượu Ballantine Finest
Chai
Loại 0.7 l thông
dụng trên thị trường
0.06
39.
Rượu ST Remy VSOP
Chai
Loại 0.7 l thông
dụng trên thị trường
0.06
40.
Rượu mùi Malibu
Chai
Loại 0.75 l thông
dụng trên thị trường
0.06
41.
Rượu mùi Crème de menthe
Chai
Loại 0.7 l thông
dụng trên thị trường
0.06
42.
Rượu mùi Crème de cacao
Chai
Loại 0.7 l thông
dụng trên thị trường
0.06
43.
Rượu mùi Blue curacao
Chai
Loại 0.75 l thông
dụng trên thị trường
0.06
44.
Rượu Martini
Chai
Loại 1L thông dụng trên thị trường
0.06
45.
Siro Grenadine
Chai
Loại 1L thông dụng trên thị trường
0.06
46.
Siro Mojito
Chai
Loại 1L thông dụng trên thị trường
0.06
47.
Vang đỏ
Chai
Loại 0.75 l
thông dụng trên thị trường
0.28
48.
Rượu Champagne
Chai
Loại thông dụng trên thị trường
0.17
49.
Bia lon
Lon
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 330 ml
0.67
50.
Bia chai
Chai
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 450 ml
0.67
51.
Quả Anh đào ngâm
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
0.22
52.
Chanh xanh
Kg
Loại tươi ngon và sạch
1.23
53.
Cam
Kg
Loại tươi ngon và sạch
1.12
54.
Dứa chín
Kg
Loại tươi ngon và sạch
2.49
55.
Chanh leo
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.72
56.
Dưa hấu
Kg
Loại tươi ngon và sạch
1.11
57.
Xoài chín
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.28
58.
Bơ sáp
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.28
59.
Lê vàng
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.22
60.
Cần tây Đà lạt
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.28
61.
Táo Mĩ
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.5
62.
Cóc
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.28
63.
Ổi
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.28
64.
Cà rốt
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.5
65.
Quất chín
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.17
66.
Chuối tiêu chín
Quả
Loại tươi ngon và sạch
1.67
67.
Quất chín
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.11
68.
Cam vàng
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.22
69.
Nho
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.11
70.
Dâu tây
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.22
71.
Oliu xanh Fragata tách hạt
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
Loại tách hạt
0.12
72.
Muối tinh Thái lan
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.12
73.
Trứng gà ta
Quả
Loại tươi ngon và sạch
2.78
74.
Kem tươi
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
Dung tích: 250 ml
0.5
75.
Nước cốt dừa
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0.56
76.
Bạc hà
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.07
77.
Mứt việt quất
Chai
Loại 1L thông dụng trên thị trường
0.15
78.
Đường kính
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
Mầu trắng
0.5
79.
Đá viên
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
Kích thước: 25mm hoặc 36 mm
8.61
80.
Bột kem béo Thực vật
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.11
81.
Cà phê bột
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.3
82.
Sữa đặc
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.39
83.
Kem vani
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.17
84.
Mật ong
Lít
Loại tươi ngon và sạch
0.06
85.
Bột cacao
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.09
86.
Viên khí nén ga
Viên
Loại thông dụng trên thị trường
Dùng cho bình xịt kem, loại viên nén
10 viên/ hộp
0.56
87.
Bột matcha
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.02
88.
Siro matcha
Chai
Loại 1L thông dụng trên thị trường
0.06
89.
Trân châu đường đen
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
0.06
90.
Trân châu trắng
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.06
91.
Sả tươi
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.11
92.
Đào ngâm
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
0.22
93.
Seven up
Lon
Loại thông dụng trên thị trường
0.56
94.
Vani ống
Vỉ
Loại thông dụng trên thị trường
0.23
95.
Thạch đen
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.06
96.
Đường đen hàn quốc
Lít
Loại 1L thông dụng trên thị trường
0.06
97.
Chanh muối
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.06
98.
Hoa đậu biếc khô
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.02
99.
Hoa nhài sấy khô
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.01
100.
Bột hạnh nhân
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0.03
101.
Mứt dâu tây
Chai
Loại 1L thông dụng trên thị trường
0.03
102.
Lá hương thảo
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.03
103.
Dưa chuột
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0.22
104.
Tăm xiên trang trí cocktai
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
8.34
105.
Ô giấy
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0.23
106.
Ống hút
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
Loại nhiều mầu
Kích thước: 6*197mm
1.39
107.
Phong lan tím
Cành
Loại thông dụng trên thị trường
0.28
108.
Ống hút nhựa trân châu
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
Chất liệu: nhựa an toàn
Kích cỡ: 12* 180mm
0.17
109
Rượu vang nổ
Chai
Loại thông dụng trên thị trường
0.17
110
Pin dài
Vỉ
Dòng điện (hiệu điện thế): 1.5V
Loại pin: alkaline (pin dùng 1 lần,
không sạc được)
Kích thước viên Pin: đường kính 8.3
mm x dài 42.5 mm
0.29
VI. Định mức cơ sở vật chất
TT
Tên
cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 1 người học (m)
Tổng thời gian sử dụng của 1 người học (giờ)
Định
mức sử dụng của 1 người học (m*giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
= (3) * (4)
I.
Khu học lý thuyết
Khu có bàn viết
1.7m2
52
88.4
II.
Khu học thực hành thực nghiệm
Khu vực thực hành
4.0m2
248
992
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO
NGHỀ
PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
TRÌNH
ĐỘ: SƠ CẤP
TT
Mã
MH
Tên
MH/MĐ
Trình
độ đào t ạo
Thời
gian đào tạo trình độ sơ cấp
Cho
1 lớp học
Cho
1 người học
Sơ
cấp
Tổng TG
Lý
thuyết
Thực
hành
Lý
thuyết
Thực
hành
Tổng
TG
1
MH
01
Lý thuyết nghề pha chế đồ uống
x
30
30
0.86
0
0.86
2
MĐ
02
Kỹ thuật trang trí đồ uống
x
30
2
28
0.06
1.56
1.62
3
MĐ
03
Kỹ thuật pha chế đồ uống không cồn
x
120
10
110
0.29
6.11
6.4
4
MĐ
04
Kỹ thuật pha chế đồ uống có cồn
x
50
5
45
0,14
2.5
2.64
5
MĐ
05
Thực tế cơ sở
x
70
5
65
0.14
3.61
3.75
Tổng thời gian đào tạo chuyên môn
300
52
248
1.49
13.78
15.27
PHỤ LỤC SỐ 19
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14 /2022/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 3 năm
2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: May công nghiệp
Trình
độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
MỤC
LỤC
PHẦN THUYẾT MINH
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ
thuật nghề may công nghiệp trình độ sơ cấp bậc 1
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế
- kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ sơ cấp Bậc 1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG
NGHIỆP
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật Nghề May
công nghiệp trình độ Sơ cấp bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật
tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt
được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề May công nghiệp được cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
nghề may công nghiệp trình độ sơ cấp bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao
lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn
thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức
lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp
là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là
thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính
nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh
hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng ( số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng
yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa
học (phần vật tư không tiêu hao).
4. Định mức cơ sở vật chất
- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học
lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một
người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực
hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ sơ cấp Bậc 1
1. Mục đích sử dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được
sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
May công nghiệp trình độ Sơ cấp bậc 1;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Điều kiện tính toán
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May
công nghiệp trình độ Sơ cấp bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ
(Lý thuyết: 22h; Thực hành và kiểm tra: 278h).
* Lưu ý
Trong trường hợp tổ chức đào tạo nghề
May công nghiệp trình độ Sơ cấp bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản
2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và
điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên ngành nghề: May công nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ
sơ cấp
Thời gian đào tạo: 300 h (Lý thuyết: 22
giờ; Thực hành: 258 giờ; Kiểm tra: 20 giờ)
Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người
học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích
hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT
Định mức lao động
Định
mức giờ
Ghi
chú
(1 )
(2)
(3)
(4)
I.
Định mức lao động trực tiếp
16,07
1.
Định mức dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc
trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có
một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề
giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân
cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.
0,63
2.
Định mức dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc
trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có
một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ
năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.
15,44
II.
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc
trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc.
2,41
Định mức lao động trực tiếp ( Giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực
hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị
phục vụ cho việc giảng dạy; Soạn đề kiểm tra , coi kiểm
tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho
một khóa đào tạo: 03 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày:
Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia
giảng dạy: Trung cấp trở lên
Định mức lao động gián
tiếp (Cán bộ Quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải
thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập;
Chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học
tập; Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; Chuẩn bị mẫu hồ
sơ trình hội đồng thi, Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài
liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho
01 khóa đào tạo: 01 người.
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Thiết
bị hoạt động
Thời
gian thiết bị không hoạt động ( giờ)
Số lượng thiết bị
Định
mức sử dụng thiết bị (giờ)
Thời
gian không tải (giờ)
Thời
gian có tải ( giờ)
A
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
(a)
(b)
(c)
(g)
1
Máy vi tính
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
0
22
0
1
0,63
2
Máy chiếu (Projector)
Màn chiếu tối thiểu: 1,8 m x 1,8 m;
Cường độ sáng: 2500ANS I lumens
0
22
0
1
0,63
3
Bút trình chiếu, bút chỉ laser
Đầy đủ các phím chức năng
0
22
0
1
0,63
4
Bảng Flipchart
Mặt bảng bằng mica, chân bảng bằng
gỗ hoặc inox
7
0
0
1
0,20
B
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
1
Máy may 1 kim điện tử
T ốc độ: ≥4000
vòng/phút.
40
151
12
18
203,00
2
Máy vắt sổ 2
kim 4 chỉ
Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút
190
13
0
1
11,28
3
Máy vắt số 2 kim 5 chỉ
Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút
190
13
0
1
11,28
4
Máy thùa khuyết đầu bằng
Tốc độ ≥3600 mũi/ phút,
Số mũi/ khuyết: từ 54 + 370 mũi
195
8
0
1
11,28
5
Bàn là hơi
Điện áp: 220V;
Công suất ≥ 1000W
10
28
165
2
22,56
6
Bàn là gỗ
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
12
20
171
2
22,56
7
Thước dây
Thước có chiều dài từ ≥ 1,5m
189
14
0
19
214,28
8
Thước thẳng
- Chất liệu nhựa cứng;
- Các loại thước có chiều dài từ
≥18cm
153
50
0
19
214,28
9
Ma-nơ-canh bán thân nữ
Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn
S, M, L
28
0
0
6
9,33
10
Ma-nơ-canh bán thân nam
Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn
S, M, L
40
3
0
3
7,17
11
Kéo cắt vải
Kéo cắt vải thông dụng có thể cắt được sợi, vải
167
36
0
18
203,00
12
Kéo bấm chỉ
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
167
36
0
18
203,00
13
Cái tháo chỉ
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
122
81
0
18
203,00
14
Móc treo, kẹp
sản phẩm
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
93
34
0
54
381,00
15
Giá treo sản
phẩm
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
84
0
0
3
14,00
16
Tủ đựng dụng cụ
Tủ loại nhiều ngăn và đủ không gian
sử dụng; phù hợp bảo quản các loại dụng cụ
202
3
0
1
11,39
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Định
mức vật tư
Sử
dụng
Tỷ
lệ (%) thu hồi
Tiêu hao
S
tm
LT:
H = S*(100-tm )/(100*35)
TH:
H = S*(100-tm)/(100*18)
1
Giấy A4
Gram
Loại giấy A4 định lượng 70gsm
1,0
0
0,03
2
Bìa cứng A 0 (dùng
cắt mẫu dưỡng)
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
12
0
0,67
3
Pin bút chỉ
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
1,0
0
0,06
4
Nam châm dính bảng
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
10
90
0,03
5
Vải thô không co giãn (khổ 1.5m)
m
Phù hợp may áo sơ mi
193
40
6,42
6
Vải quần âu (kh ổ 1.5m)
m
Phù hợp may quần âu
45
30
1,75
7
Khóa quần
Chiếc
Dài từ 22cm- 25cm
57,0
50
1,58
8
Chỉ may
Cuộn
Phù hợp với màu sắc và chất liệu
của vải chính 900m/cuộn
72,00
50
2,00
9
Mex vải
m
Khổ 1.3m
11
0
0,60
10
Mex giấy
m
Khổ từ 0.9m ÷ 1.3m
11
0
0,60
11
Kim máy 1 kim (số 11, 14)
Chiếc
DB
90,00
50
2,50
12
Kim máy vắt sổ
Chiếc
DC
72,00
80
0,80
13
Kim máy thùa đầu bằng
Chiếc
DP
36,00
80
0,40
14
Kim khâu tay (số 9 =>11)
Chiếc
TQ
36,00
85
0,30
15
Phấn may
Viên
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
72,00
0
4,00
16
Chỉ vắt sổ
Cuộn
Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính 5000m/cuộn
6,00
30
0,23
17
Cúc nhựa 8 =>10 li
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
298
30
11,59
18
Cúc nhựa 14 =>16 li
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
59
30
2,29
19
Móc quần
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
36
85
0,30
20
Dầu máy
Lít
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
14,4
0
0,80
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
Tên
cơ sở vật chất
Diện
tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2 )
Tổng
thời gian sử dụng của 1 người học ( giờ)
Định
mức sử dụng của 1 người học (m2 *giờ)
1
2
3
4
5-3*4
I
Khu học lý thuyết
Khu có bàn viết
5,5
0,6
3,5
II
Khu học thực hành
Xưởng thực hành
20,7
11,3
233,1
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO
Tên ngành nghề: MAY CÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Mã
MH, MĐ
Tên
môn học, mô đun
Số
tín chỉ
Thời
gian đào tạo (giờ)
Tổng số
Trong
đó
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra
MĐ01
Kỹ thuật cơ sở
4
90
14
71
5
MĐ02
Công nghệ may áo sơ mi nữ
1
30
2
23
5
MĐ03
Công nghệ may áo sơ mi nam
2
45
2
38
5
MĐ04
Công nghệ may quần âu nam, nữ
2
60
4
51
5
MĐ05
Thực tập, thực tế
3
75
75
Tổng
cộng
12
300
22
258
20
PHỤ LỤC SỐ 20
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14 /2022/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 3 năm
2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên
nghề: Xây trát dân dụng
Trình
độ đào tạo: Dưới 3 tháng
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Xây trát
dân dụng trình độ đào tạo dưới 3 tháng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học
đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Xây trát dân dụng do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Xây trát dân dụng trình độ đào
tạo dưới 3 tháng
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao
động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao
động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là
thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng
từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, vật liệu cần thiết tối thiểu đ ể hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt
được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh
hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số
lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu
của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần
vật tư không tiêu hao).
4. Định mức sử
dụng cơ sở vật chất
Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng
học lý thuyết, phòng học thực hành, thực tập, phòng thí nghiệm): Là thời gian
sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất
(phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, thực tập, phòng thí nghiệm) để hoàn
thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề Xây trát dân dụng trình độ đào tạo dưới 3 tháng
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này
được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Xây trát dân dụng trình độ dưới 3
tháng;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề
Xây trát dân dụng trình độ đào tạo dưới 3 tháng được tính toán trong điều kiện
lớp học lý thuyết tối đa 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian
đào tạo để tính định mức kinh tế - kỹ thuật này là 268 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Xây
trát dân dụng trình độ dưới 3 tháng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2
mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện
cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên nghề: XÂY TRÁT DÂN DỤNG
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 268 h (Lý thuyết 53
h; thực hành 197 h; kiểm tra 18h)
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ
đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định
mức lao động
Định
mức (giờ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Lao động trực tiếp
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1,51
Trình độ trung cấp trở lên
2
Định mức giờ dạy thực hành
11,94
Trình độ trung cấp trở lên
II
Định mức lao động gián tiếp
2,02
Trình độ trung cấp trở lên
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức sử dụng thiết bị ( giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Máy vi tính
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua
sắm
Công suất 0.45kw
1,11
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, kích
thước phông chiếu 1800x1800mm
Công suất 0.3kw
1,11
3
Quần áo bảo hộ
Bộ quần áo bảo hộ thông dụng, có phản
quang
268,06
4
Tư liệu Video Vệ sinh an toàn lao động
Video dài 0.25h, tư liệu về chiếu sáng,
tiếng ồn, hệ thống an toàn điện trong sản xuất
0,01
5
Bản vẽ A 0, kỹ
thuật cấp cứu người khi điện giật
Sơ đồ, tóm tắt các thao tác cấp cứu
người bị điện giật
0,06
6
Bản vẽ A 0, kỹ
thuật an toàn trong thi công
Hình ảnh các biển cảnh báo nguy
hiểm tr ong thi công (thi công đất, làm việc trên cao ...)
0,03
7
Bình chữa cháy C O2
Bình chữa cháy C O2 thông dụng, từ 3KG trở lên
0,05
8
Mẫu gạch nung và không nung
Bộ 10 viên gạch nung (gạch chỉ 220x105x65)
+ 10 viên gạch không nung (gạch block 150x190x390)
0,17
9
Xe rùa
Bánh đặc (bánh hơi), tải trọng từ
130 Kg trở lên
21,22
10
Giàn giáo thép định hình
Giáo tuýp định hình, loại thông
dụng trên thị trường
1,00
11
X ô
Bằng nhựa, 8 lit, có thể xách vữa
36,89
12
Hộc đựng vữa
Dung tích 20 lít (bằng nhựa hoặc
bằng tồn)
64,33
13
Bộ tời điện
Thông dụng sẵn có trên thị trường
0,33
14
Dòng rọc
Đúng theo yêu cầu công việc
0,33
15
Xẻng
Xẻng lưỡi thép cán tre (hoặc gỗ)
dài 1,2m
62,78
16
Cuốc bàn
Lưỡi thép cán tre dài 1,2m
12,22
17
Cào răng
Lưỡi thép cán gỗ hoặc tre dài 1,2m
14,44
18
Hộc đong vật liệu 1
Hộc có thể tích 0,5m3
5,33
19
Ủng cao su
Ủng cao su chống thấm nước
6,50
20
Mũ bảo hộ
Mũ nhựa bảo hộ thông dụng trên thị trường
16,00
21
Giày bảo hộ
Giày bảo hộ thông dụng trên thị trường
16,00
22
Máy trộn vữa
Loại thùng 250L
6,06
23
Máy khuấy vữa cầm tay
Loại thông dụng, có điều chỉnh nhiều cấp độ quay
1,11
24
Hồ sơ bản vẽ thực hành xây móng
Tập bản vẽ in trên khổ A4, gồm các mặt
bằng, mặt cắt, cấu tạo chi tiết móng gạch
1,11
25
Quả dọ i
Có Dmax = 3 cm
35,56
26
Thước mét
Dài 5÷7m (thước đo, thước rút)
74,33
27
Thước vuông
Chất liệu thép kích thước 400x600x3
(bản rộng 40mm, 50mm)
12,89
28
Thước tầm
Nhôm hộp kích thước 25x50x2000
87,22
29
Dao xây
Dao xây lưỡi thép cán gỗ (loại 1 lưỡi
hoặc 2 lưỡi)
48,89
30
Bay xây
Bay lưỡi thép cán gỗ
89,22
31
Ni vô thước
Dài 600 ÷ 1200
40,89
32
Gông thép
Bằng thép Ø 6 hoặc Ø 8
95,11
33
Hồ sơ bản vẽ thực hành xây tường
Tập bản vẽ in trên khổ A4, gồm các mặt
bằng, mặt cắt, cấu tạo chi tiết tường 220
1,11
34
Bàn xoa
Bàn xoa gỗ và nhựa
47,89
35
Búa tay
Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật (từ
0,3 đến 5 kg), mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc.
28,44
36
Đục
Phần thân đục: mũi nhọn hoặc mũi
dẹt 25cm
30,78
37
Bay miết mạch
Bay miết mạch tròn, mạch vuông
(mạch lồi, mạch lõm)
7,00
38
Thước góc lồi, lõm
Loại thông dụng trên thị trường
7,00
39
Bảng Flipchart
Kích thước 90cmx 100cm; Mặt bảng từ tính
7,66
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Tiêu
hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Giấy A4
Tờ
Giấy A4, loại thông dụng ở thời
điểm mua sắm, sử dụng trực tiếp trong giảng dạy
50,00
2
Học liệu, tài liệu phô tô
Tờ
Phô tô tài liệu, bài giảng, kế hoạch
thực tập ... trên giấy A4
50,00
3
Sổ tay giáo viên
Quyển
Sổ tay giáo viên theo quy định
0,22
4
Sách, giáo trình cho người học
Quyển
Giáo trình phù hợp với môn học trong
chương trình đào tạo
5,00
5
Giáo án
Quyển
Giáo án lên lớp tương ứng với môn học,
lớp học
0,14
6
Gạch chỉ
Viên
Gạch Kích thước 220x105x60 (gạch
đặc)
343,89
7
Cát vàng
m3
Mô đun độ lớn khoảng Mi = 1.5-2.0
2,36
8
Cát xây (cát đen)
m3
Mô đun độ lớn khoảng Mi = 1.5 ÷ 2.0
1,22
9
Xi măng
Kg
Xi măng PC30 trọng lượng 50kg/ 1 bao
530,28
10
Ván gỗ
m3
Gỗ nhóm IV
0,10
11
Vôi nhuyễn
Kg
Thông dụng có sẵn trên thị trường
27,78
12
Gang tay vải
Đôi
Thông dụng trên thị trường
7,89
13
Cọc gỗ cố định
Chiếc
Thông dụng có
sẵn trên thị trường, làm cọc chuẩn xác định tim móng
0,89
14
Dây thép 1mm
kg
Dây thép buộc 1mm
0,33
15
Dây xây
m
Loại thông dụng trên thị trường
38,89
IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên
phòng / xưởng
Diện
tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)
Tổng
thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
Định
mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2 * giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Định mức phòng học lý
thuyết
1
Phòng học lý thuyết An toàn lao động
1,7
16
27,2
2
Phòng học lý thuyết Vật Liệu, Vận chuyển
Vật liệu
1,7
8
13,6
3
Phòng học lý thuyết Trộn vữa
1,7
4
6,8
4
Phòng học lý thuyết Xây Gạch
1,7
16
27,2
5
Phòng học lý thuyết Trát, Láng
1,7
16
27,2
6
Xưởng thực hành Trát, Láng
6
100
600
II
Định mức phòng/xưởng thực hành
1
Xưởng thực hành Vật liệu, Vận
chuyển Vật liệu
6
8
48
2
Xưởng thực hành Trộn vữa
6
16
96
3
Xưởng thực hành Xây Gạch
6
84
504
4
Xưởng thực hành Trát, Láng
6
100
600
5
Kho, bãi để vật tư, vật liệu, thiết
bị
1
268
268
THỜI
GIAN ĐÀO TẠO
Nghề
đào tạo: Xây trát dân dụng
Trình
độ đào tạo: Dưới 03 tháng
MÃ
MH, MĐ
Tên
môn học, mô đun
Thời
gian đào tạo (giờ )
Tổng
số
Trong
đó
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra
MH-01
An toàn lao động
16
9
5
2
MĐ-02
Vật liệu xây dựng, vận chuyển vật liệu
16
8
4
4
MĐ-03
Trộn vữa
20
4
12
4
MĐ-04
Xây gạch
100
16
80
4
MĐ-05
Trát, láng vữa
116
16
96
4
Tổng
cộng
268
53
197
18
Quyết định 14/2022/QĐ-UBND về Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 01)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2022/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 về Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 01)
7.975
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng