Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2446/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Lê Đức Tiến
Ngày ban hành:
24/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2446/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
24 tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2044/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 264/TTr-SNN ngày 13/10/2023
và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2 .
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Quảng Trị.
Điều 3 .
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Danh mục
TTHC có quy trình liên thông với UBND tỉnh: 13 thủ tục
Số TT
Mã thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Nội dung công việc và trình tự các bước
thực hiện
Thời gian chi tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
I
Lĩnh vực Thủy lợi: 12 TTHC
1
1.003921.
000.00.00.H50
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
3
ngày làm việc
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
01 giờ
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
1 ngày
Chi
cục Thủy lợi
Chuyên
viên
Bước 2a
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
0,5 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Phòng Quản lý TL&NS
Lãnh đạo phòng
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Chi cục Thủy lợi
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Ký
thẩm định hồ sơ
0,25 ngày
Sở
Nông nghiệp và PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 4
Hoàn
thiện hồ sơ
0,25 ngày
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên
viên
Bước 5
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
1 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp
nhận kết quả
01 giờ
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 8
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
2
2.001426.
000.00.00.H50
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
15
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
8 ngày
Chi
cục Thủy lợi
Chuyên
viên
Bước 2a
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
7 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Lãnh đạo phòng
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục Thủy lợi
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Ký
thẩm định hồ sơ
1 ngày
Sở
Nông nghiệp và PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 4
Hoàn
thiện hồ sơ
0,5 ngày
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên
viên
Bước 5
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
0,5 ngày
TT
PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
4 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp
nhận kết quả
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 8
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
3
2.001401.
000.00.00.H50
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
5
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
1,5 ngày
Chi
cục Thủy lợi
Chuyên
viên
Bước 2a
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
1 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Lãnh đạo phòng
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Chi cục Thủy lợi
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Ký
thẩm định hồ sơ
0,5 ngày
Sở
Nông nghiệp và PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 4
Hoàn
thiện hồ sơ
0,25 ngày
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên
viên
Bước 5
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
2 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp
nhận kết quả
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 8
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
4
1.003870.
000.00.00.H50
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
10
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
5 ngày
Chi
cục Thủy lợi
Chuyên
viên
Bước 2a
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
4,5 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Lãnh đạo phòng
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Chi cục Thủy lợi
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Ký
thẩm định hồ sơ
1 ngày
Sở
Nông nghiệp và PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 4
Hoàn
thiện hồ sơ
0,25 ngày
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên
viên
Bước 5
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
3 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp
nhận kết quả
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 8
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
5
1.003880.
000.00.00.H50
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ
10
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
5 ngày
Chi
cục Thủy lợi
Chuyên
viên
Bước 2a
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
4,5 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Lãnh đạo phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Chi cục Thủy lợi
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Ký
thẩm định hồ sơ
1 ngày
Sở
Nông nghiệp và PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 4
Hoàn
thiện hồ sơ
0,25 ngày
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên
viên
Bước 5
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
3 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp
nhận kết quả
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 8
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
6
1.004385.
000.00.00.H50
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
10
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
5 ngày
Chi
cục Thủy lợi
Chuyên
viên
Bước 2a
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
4 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Lãnh đạo phòng
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục Thủy lợi
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Ký
thẩm định hồ sơ
1 ngày
Sở
Nông nghiệp và PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 4
Hoàn
thiện hồ sơ
0,25 ngày
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên
viên
Bước 5
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
3 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp
nhận kết quả
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 8
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
7
2.001791.
000.00.00.H50
Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
15
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
9 ngày
Chi
cục Thủy lợi
Chuyên
viên
Bước 2a
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
8,5 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Lãnh đạo phòng
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Chi cục Thủy lợi
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Ký
thẩm định hồ sơ
1 ngày
Sở
Nông nghiệp và PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 4
Hoàn
thiện hồ sơ
0,25 ngày
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên
viên
Bước 5
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
4 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp
nhận kết quả
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 8
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
8
1.003893.
000.00.00.H50
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
3
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
01 giờ
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
1 ngày
Chi
cục Thủy lợi
Chuyên
viên
Bước 2a
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
0,5 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Lãnh đạo phòng
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Chi cục Thủy lợi
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Ký
thẩm định hồ sơ
0,25 ngày
Sở
Nông nghiệp và PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 4
Hoàn
thiện hồ sơ
0,25 ngày
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên
viên
Bước 5
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
1 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp
nhận kết quả
01 giờ
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 8
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
9
2.001793.
000.00.00.H50
Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công
trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
7
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
3,5 ngày
Chi
cục Thủy lợi
Chuyên
viên
Bước 2a
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
3 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Lãnh đạo phòng
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,25 ngày
Chi cục Thủy lợi
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Ký
thẩm định hồ sơ
0,5 ngày
Sở
Nông nghiệp và PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 4
Hoàn
thiện hồ sơ
0,25 ngày
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên
viên
Bước 5
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
2 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp
nhận kết quả
0,25 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 8
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
10
2.001795.
000.00.00.H50
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình
thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
15
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
8 ngày
Chi
cục Thủy lợi
Chuyên
viên
Bước 2a
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
7 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Lãnh đạo phòng
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục Thủy lợi
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Ký
thẩm định hồ sơ
1 ngày
Sở
Nông nghiệp và PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 4
Hoàn
thiện hồ sơ
0,5 ngày
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên
viên
Bước 5
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
4 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp
nhận kết quả
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 8
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
11
2.001796.
000.00.00.H50
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
15
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
8 ngày
Chi
cục Thủy lợi
Chuyên
viên
Bước 2a
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
7 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Lãnh đạo phòng
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục Thủy lợi
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
Bước 3
Ký
thẩm định hồ sơ
1 ngày
Sở
Nông nghiệp và PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 4
Hoàn
thiện hồ sơ
0,5 ngày
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên
viên
Bước 5
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
4 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp
nhận kết quả
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 8
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
12
1.004427.
000.00.00.H50
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
25
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
15 ngày
Chi
cục Thủy lợi
Chuyên
viên
Bước 2a
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
13 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
1 ngày
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
Lãnh đạo phòng
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
1 ngày
Chi cục Thủy lợi
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Ký
thẩm định hồ sơ
1 ngày
Sở
Nông nghiệp và PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 4
Hoàn
thiện hồ sơ
0,5 ngày
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
Chuyên
viên
Bước 5
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
7 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp
nhận kết quả
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 8
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
II
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường: 01 TTHC
1
1.011647
Công
nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
30 ngày làm việc với trường hợp hồ sơ hợp
lệ
(Trường hợp đủ và hợp lệ)
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, rà soát hồ sơ, thành lập tổ thẩm định; Thành lập Tổ thẩm định (Tổ trưởng
là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thư ký Tổ thẩm định
là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đại diện Sở Kế hoạch đầu
tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường và đại diện các đơn
vị, chuyên gia có liên quan); Họp tổ thẩm định
18 ngày
Phòng
KHTC
Chuyên
viên
Bước 3
Ký
thẩm định hồ sơ
02 ngày
Sở
NN&PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 4
Hoàn
thiện hồ sơ
1,5 ngày
Phòng
KHTC
Chuyên
viên
Bước 5
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
UBND
tỉnh ra Quyết định công nhận (hoặc có văn bản phản hồi nếu không đủ điều kiện)
7 ngày
UBND tỉnh
Chuyên
viên
Bước 7
Tiếp
nhận kết quả
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 8
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
Chuyên
viên
65 ngày làm việc với trường hợp hồ sơ hợp
lệ
(Trường hợp thẩm định và chưa hợp lệ)
Bước 1
Tiếp
nhận hồ sơ
01 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 2
Xử
lý, rà soát hồ sơ, thành lập tổ thẩm định; Nếu trường hợp thẩm định không hợp
lệ trả hồ sơ
03 ngày
Phòng
KHTC
Chuyên
viên
Bước 3
Tổ
chức/cá nhân nhận lại
01 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 4
Tổ
chức/cá nhân hoàn thiện
30 ngày
Tổ
chức/cá nhân
Bước 5
Tổ
chức/cá nhân nộp lại hồ sơ
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 6
Xử
lý, thành lập tổ thẩm định; Thành lập Tổ thẩm định (Tổ trưởng là đại diện
lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thư ký Tổ thẩm định là
chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đại diện Sở Kế hoạch đầu
tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường và đại diện các đơn
vị, chuyên gia có liên quan); Họp tổ thẩm định; Kiểm tra thực tế
18 ngày
Phòng
KHTC
Chuyên
viên
Bước 7
Ký
thẩm định hồ sơ
02 ngày
Sở
NN&PTNT
Lãnh
đạo Sở
Bước 8
Hoàn
thiện hồ sơ
1,5 ngày
Phòng
KHTC
Chuyên
viên
Bước 9
Trình
UBND tỉnh
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
Bước 10
UBND
tỉnh ra Quyết định công nhận (hoặc có văn bản phản hồi nếu không đủ điều kiện)
07 ngày
UBND tỉnh
Bước 11
Tiếp
nhận kết quả, Trả kết quả
0,5 ngày
Trung
tâm PVHCC tỉnh
Chuyên
viên
II.
Danh mục TTHC có quy trình nội bộ không liên thông: 1 thủ tục
Số TT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
Thời gian chi tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
I
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
1
13.000198.H50
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
18 ngày làm việc
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
14 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Bước 2a
- Hội đồng tiến hành thẩm
định, hồ sơ xác minh các điều kiện cần thiết về sự phù hợp của nguồn giống so
với các quy phạm, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại nguồn giống đã
ban hành.
- Tổ chức kiểm tra hiện
trường về địa điểm, vị trí, số lượng. đánh giá chất lượng, các chỉ tiêu, đặc
điểm về sinh trưởng và phát triển của nguồn giống,..
- Lập báo cáo kết quả kiểm
tra hiện trường.-Dự thảo Văn bản thẩm định nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
- Trình phê duyệt văn bản
thẩm định
12,5 ngày
Hội đồng công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
Chuyên viên theo dõi
Bước 2b
Chủ tịch Hội đồng công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp ký báo cáo kết quả thẩm định nguồn giống
1,5 ngày
Hội đồng công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Chủ tịch Hội đồng
Bước 3
Dự thảo văn bản công nhận, công
nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
1,5 ngày
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
Chuyên viên
Bước 4
Quyết định công nhận, công nhận
lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
1,5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 5
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 6
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Chuyên viên
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2446/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
377
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng