Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
88/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Lê Trường Lưu
Ngày ban hành:
20/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 88/NQ-HĐND
Thừa Thiên Huế,
ngày 20 tháng 10 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
TỈNH QUẢN LÝ (VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC; VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT; NGUỒN THU SỬ DỤNG
ĐẤT; NGUỒN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU PHÍ THAM QUAN DI TÍCH (SN XDCB); NGUỒN VƯỢT
THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021, NĂM 2022 VÀ NGUỒN KINH PHÍ ĐÓNG GÓP CỦA THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG CHO DỰ ÁN HẢI VÂN QUAN; NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 11050/TTr-UBND ngày 13 tháng 10
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (vốn tập trung trong nước;
vốn xổ số kiến thiết; nguồn thu sử dụng đất; nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí
tham quan di tích (SN XDCB); nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021, năm 2022
và nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan); Báo
cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất giao, điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản
lý (vốn tập trung trong nước; vốn xổ số kiến thiết; nguồn thu sử dụng đất; nguồn
chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB); nguồn vượt thu ngân
sách tỉnh năm 2021, năm 2022 và nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng
cho dự án Hải Vân Quan), cụ thể như sau:
- Nguồn vốn tập trung trong nước với tổng số tiền là
3,300 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết với tổng số tiền là
6,000 tỷ đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất với tổng số tiền là 104,854
tỷ đồng.
- Nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di
tích (SN XDCB) với tổng số tiền là 24,561 tỷ đồng.
- Nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021 (đợt 5) với
tổng số tiền là 89,882 tỷ đồng.
- Nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022 (đợt 4) với
tổng số tiền là 186,700 tỷ đồng.
- Nguồn kinh phí đóng góp của UBND thành phố Đà Nẵng
với tổng số tiền là 6,500 tỷ đồng.
- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022 với tổng
số tiền là 41,581 tỷ đồng.
(Chi tiết tại các
phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm
vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 14 thông qua ngày 20 tháng 10 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2023
Nguồn vốn: Nguồn
ngân sách địa phương
Kèm theo Nghị quyết
số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Th. gian KC-HT
Năng lực thiết kế
Quyết định đầu tư
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
Kế hoạch các năm 2021, 2022
Vốn bố trí đến 31/12/2023
Kế hoạch năm 2023
Điều chỉnh kế hoạch năm 2023
Chênh lệch
Ghi chú
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm
Tổng mức đầu tư
Tổng số
Tr.đó: Năm 2023
Tăng (+)
Giảm (-)
Tổng số
Tr.đó: NSTW
0
TỔNG CỘNG
0
1.972.740
349.992
2.317.984
644.719
559.744
205.400
266.261
266.261
130.915
-130.915
Vốn cân đối NSĐP
( giao đầu năm)
2.317.984
644.719
480.695
163.900
266.261
266.261
130.915
-130.915
A
Vốn tập trung
trong nước
430.211
125.240
180.940
21.500
25.507
25.507
3.300
-3.300
1
Các hoạt động
kinh tế:
5.500
300
38.000
3.500
3.500
4.653
1.153
0
I
Công nghệ thông
tin
5.500
300
38.000
3.500
3.500
4.653
1.153
0
a
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
5.500
300
38.000
3.500
3.500
4.653
1.153
0
1
Triển khai
chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế (Tên cũ: Số hoá dữ liệu tỉnh
Thừa Thiên Huế)
5.500
0
5.500
300
38.000
3.500
3.500
4.653
1.153
0
1.1
Dự án Triển khai mạng
lưới phát thanh thông minh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 1
2917 ngày 05/12/2022
5.500
5.500
300
38.000
3.500
3.500
4.653
1.153
HT2023
C
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
16.000
200
15.000
14.800
14.800
15.800
1.000
0
a
Dự án khởi công
mới năm 2023
16.000
200
15.000
14.800
14.800
15.800
1.000
0
1
Hệ thống quản lý
tài nguyên truyền hình và trường quay tổng hợp Đài PTTH tỉnh
Huế
2023-2025
2767 ngày 16/11/2022
16.500
16.000
200
15.000
14.800
14.800
15.800
1.000
1
Hỗ trợ phát triển
kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025
tỉnh
2022-2025
60.100
20.000
35.000
100
3.300
3.200
6.500
3.200
0
-3.300
TMĐT: 35 tỷ
NSNN; 25,1 tỷ HTX và khác. Giao UBND tỉnh phân khai
chi tiết các dự án thành phần
-
Xây dựng trang
thông tin điện tử chung cho các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
tỉnh
2022-2025
1296 ngày 31/5/2022
1.500
1.500
1.500
1.500
Nhà kho, sân
phơi, máy móc, trang thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Hợp
tác xã nông nghiệp Vinh Xuân, huyện Phú Vang
1991 ngày 23/8/2023
2.870
1.700
1.700
1.700
-
Phần còn lại
chưa phân khai
3.300
0
-3.300
II
Hoàn ứng trước
NSĐP
tỉnh
0
0
373.711
124.640
124.640
0
707
1.854
1.147
0
1
Các dự án hoàn ứng
NSĐP khác
373.711
124.640
124.640
707
1.854
1.147
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết
B
Xổ số kiến thiết
17.500
17.500
6.000
-6.000
Dự án khởi công
mới năm 2023
39.700
0
36.000
200
0
0
3.000
4.106
1.106
0
1
Trường THPT Gia Hội
P.Lộc
2023-2025
669 ngày 29/3/2023
39.700
36.000
200
3.000
4.106
1.106
2
Chương trình
MTQG Xây dựng nông thôn mới
tỉnh
2021-2025
40.000
14.000
22.500
8.500
8.500
13.394
4.894
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết
3
Hoàn ứng trước
NSĐP
tỉnh
373.711
124.640
0
0
6.000
-6.000
-
Các dự án hoàn ứng NSĐP
khác
373.71
124.640
6.000
-6.000
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết
C
Nguồn thu sử dụng
đất
1.411.004
329.992
1.281.16
379.535
355.504
175.400
187.754
187.754
104.854
-104.854
I
Các hoạt động
kinh tế:
1.411.006
329.992
533.863
218.150
277.255
133.900
43.900
139.597
98.197
-2.500
c
Dự án khởi công
mới năm 2023
18.000
300
8.300
8.000
8.000
11.000
3.000
0
3
Hệ thống trạm bơm
(Vụng Trẹn, Xuân Tùy, Pheo, xã quảng An), huyện Quảng Điền
Q.Điền
2023-2025
296ha
2567 ngày 21/10/2022
18.000
18.000
300
8.300
8000
8.000
11.000
3.000
II
Công nghệ thông
tin
15.108
0
12.800
450
8.350
7.900
7.900
12.350
4.450
0
a
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
-
15.108
0
12.800
450
8.350
7.900
7.900
12.350
4.450
0
1
Triển khai
chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế (Tên cũ: Số hoá dữ liệu tỉnh
Thừa Thiên Huế)
15.108
0
12.800
450
8.350
7900
7.900
12.350
4.450
0
1
Dự án Phát triển
chính quyền số tỉnh Thừa Thiên Huế
2.000
0
1.800
50
1.750
1.700
1.700
1.750
50
0
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết cho các tiểu dự án thành phần
1,1
Nâng cấp hệ thống
thông tin dịch vụ công theo yêu cầu thực tiễn mới và mô hình thí điểm phục vụ
dịch vụ công mọi lúc mọi nơi
3236 ngày 31/12/2022
2.000
1.800
50
1.750
1.700
1.700
1.750
50
HT2023
2
Xây dựng nền tảng
chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế
7.500
6.400
300
4.000
3.700
3.700
6.100
2.400
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết cho các tiểu dự án thành phần
2,1
Xây dựng nền tảng
số
3221 ngày 30/12/2022
5.608
4.600
100
2.600
2.500
2.500
4.500
2.000
HT2023
2,2
Xây dựng công cụ
giám sát tích hợp
766 ngày 28/3/2022
2.000
1.800
100
1.290
1.190
1.190
1.700
510
HT2023
2,3
Nâng cấp, mở rộng
nền tảng dịch vụ đô thị thông minh
711 ngày 22/3/2022
5.500
4.600
200
2.710
2.510
2.510
4.400
1.890
HT2023
III
Công trình công
cộng tại các đô thị
555.447
0
173.063
151.000
81.205
5.000
5.000
19.563
17.063
-2.500
a
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
555.447
0
173.063
151.000
81.205
5.000
5.000
19.563
17.063
-2.500
1
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư TĐC2 - đô thị mới An Vân Dương
Huế
2015-2022
9,1 ha; 248 lô
1932 ngày 30/9/2014
1700 ngày 01/8/2018
354 ngày 9/2/2021
88.477
15.000
10.000
81.205
5.000
5.000
2.500
-2.500
2
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5)
Huế
2019-2020
9,24 ha (380 lô)
821 ngày 26/3/2020 1752 ngày 17/7/2020
115.239
40.062
35.000
0
5.062
5.062
3
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6)
Huế
2019-2020
9,67 ha (432 lô)
767 ngày 23/3/2020
2829 ngày 22/11/2022
127.371
39.900
37.000
0
2.900
2.900
4
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7)
Huế
2019-2020
9,29 ha (420 lô)
768 ngày 23/3/2020
2827 ngày 22/11/2022
119.972
38.182
36.000
0
2.182
2.182
5
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8)
Huế
2019-2020
7,6ha (245 lô)
1544 ngày 26/6/2020
104.388
39.919
33.000
0
6.919
6.919
III
Khu công nghiệp
và khu kinh tế
162.468
0
30.000
0
0
0
0
11.684
11.684
0
1
Nâng cấp Nhà máy xử
lý nước thải công nghiệp và khu phi thuế quan từ cột B lên cột A
P.Lộc
2023-2024
163 ngày 9/8/2023
39.938
15.000
0
0
0
0
6.000
6.000
2
Hạ tầng kỹ thuật
xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây - giai đoạn 1 (tên cũ là: Hệ thống cây
xanh cách ly theo quy hoạch tại các khu đất tiếp giáp đường nối Quốc lộ 1A ra
cảng Chân Mây và đường giữa khu công nghiệp số 2 và số 3)
P.Lộc
2023-2024
164 ngày 10/8/2023
122.530
15.000
0
0
0
0
5.684
5.684
IV
Cấp nước, thoát
nước
300.000
66.400
179.400
113.000
23.000
85.000
62.000
0
a
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
659.983
329.992
300.000
66.400
179.400
113.000
23.000
85.000
62.000
0
1
DA cải thiện môi
trường nước thành phố Huế
Huế
2008-2024
483 ngày 25/2/2008
1653 ngày 12/8/2014
1228 ngày 25/5/2021
659.983
329.992
300.000
66.400
179.400
113.000
23.000
85.000
62.000
Đối ứng ODA, Điều chỉnh
KH2023 giao đầu năm
V
Các dự án đã quyết
toán
tỉnh
60.000
36.749
46.749
10.000
10.000
13.000
3.000
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết
VI
Hoàn ứng trước
NSĐP
tỉnh
373.711
124.640
0
0
102.354
0
0
-102.354
1
Các dự án hoàn ứng NSĐP
khác
373.711
124.640
102.354
0
-102.354
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết
Q
Các Chương trình
mục tiêu quốc gia
313.593
31.500
31.500
31.500
35.157
3.657
Giao UBND tỉnh
phân khai chi tiết
D
Chi đầu tư từ nguồn
thu phí tham quan di tích (SN XDCB) (Giao đầu năm)
435.564
0
156.895
1.100
800
0
35.500
35.500
16.761
-16.761
DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
GIAO VỐN (giao đầu năm)
226.258
0
46.295
0
0
0
14.100
10.939
0
-3.161
I
Văn hóa, thông
tin
46.295
0
14.100
10.939
0
-3.161
I
Hoàn ứng trước
NSĐP
tỉnh
226.258
0
46.295
0
0
0
14.100
10.939
0
-3.161
1
Bảo tồn, tu bổ di
tích Triệu Miếu (giai đoạn 2)
Huế
2017-2022
2701 ngày 31/10/2016
44.854
18.000
3.800
3.765
-35
Hoàn ứng theo số
thanh toán giải ngân thực tế
2
Bảo tồn, tu bổ hệ
thống tường và cổng Tử Cấm Thành (giai đoạn 1)
Huế
2017-2022
2565 ngày 26/10/2016
49.036
12.000
2.000
691
-1.309
Hoàn ứng theo số
thanh toán giải ngân thực tế
3
Bảo quản, tu bổ và
phục hồi làng vua Minh Mạng - Hạng mục: khu vực tẩm điện và sân Bái Đình
H.Trà
2016-2022
71 ngày 13/01/2015
26.453
3.000
2.200
1.573
-627
Hoàn ứng theo số
thanh toán giải ngân thực tế
4
Bảo tồn, tu bổ và phục
hồi lăng Dục Đức (hạng mục: khu Tẩm điện, khu lăng mộ)
Huế
2017-2022
2563 ngày 26/10/2016
51.337
4.100
4.100
3.589
-511
Hoàn ứng theo số
thanh toán giải ngân thực tế
5
Hệ thống hạ tầng kỹ
thuật khu vực Hoàng Thành
Huế
2017-2022
2691 ngày 31/10/2016
1095 ngày 24/5/2018
54.578
9.195
2.000
1.321
-679
Hoàn ứng theo số
thanh toán giải ngân thực tế
II
ĐIỀU CHỈNH VÀ
GIAO KẾ HOẠCH CÁC DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO VỐN
110.600
1.100
800
0
21.400
24.561
16.761
-13.600
I
Văn hóa, thông
tin
209.306
110.600
800
500
0
21.400
24.561
16.761
-13.600
a
Dự án khởi công
mới năm 2023
209.306
110.600
1.100
800
0
21.400
24.561
16.761
-13.600
1
Chiếu sáng mỹ thuật
di tích Ngọ Môn
Huế
2023-2025
Đã trình UBND tỉnh
8.517
8.100
300
7.800
7.800
Dự án đã đủ điều kiện
để giao kế hoạch
2
Bảo tồn, tu bổ và
phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị (giai đoạn 3)
H.Thủy
2023-2026
60.584
25.000
300
300
8.000
0
-8.000
dự án chưa phê duyệt
để giao kế hoạch đã dự kiến
3
Tu bổ, phục hồi di
tích Đàn Nam giao (phần còn lại)
Huế
2023-2025
40.382
20.000
200
200
5.600
0
-5.600
dự án chưa phê duyệt
để giao kế hoạch đã dự kiến
4
Bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích lăng vua Tự Đức (phần còn lại)
Huế
2023-2026
2095 ngày 11/9/2023
99.823
55.000
300
300
0
15.765
15.765
Bổ sung từ các dự
án đã dự kiến giao kế hoạch
5
Chuẩn bị đầu tư
2.500
0
0
0
996
996
Giao UBND tỉnh phân
khai chi tiết
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2023 (ĐỢT 5)
Nguồn vốn: ngân
sách tỉnh từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2021
Kèm theo Nghị quyết
số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Th. gian KC-HT
Năng lực thiết kế
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021- 2025 đã giao
Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023
Chủ đầu tư
Ghi chú
Số QĐ DADT; ngày/tháng/nám
Tổng mức đầu tư
Số QD DADT; ngày/tháng/năm
Tổng mức đầu tư
TỔNG CỘNG
2.281.569
1.800.000
637.582
242.606,7
A
Bố trí cho các dự án đầu tư công
2.281.569
1.800.000
637.582
242.607
I
Kế hoạch vốn đã
giao
152.725
1
Kế hoạch vốn đã
giao đợt 1 (Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 24/4/2022)
85.660
2
Kế hoạch vốn đã giao
đợt 2 (theo Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 09/9/2022)
15.000
3
Kế hoạch vốn đã
giao đợt 3 (theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 10/01/2023)
32.064,7
4
Kế hoạch vốn đã giao
đợt 4 (theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 05/5/2023)
20.000
II
Các dự án đủ điều
kiện giao kế hoạch vốn đợt 5
2.281.569
1.800.000
637.582
89.882
1
Đường Nguyễn Hoàng
và cầu Vượt sông Hương
Huế
2023-2026
170 ngày 23/12/2020
60 ngày 16/7/2021
2.281.569
2177 ngày 09/9/2022
1.800.000
637.582
89.882
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
Nguồn vốn: nguồn vượt
thu ngân sách tỉnh năm 2022
Kèm theo Nghị quyết
số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Số TT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Th. gian KC-HT
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
Quyết định đầu tư
Vốn bố trí đến nay
Vốn đã bố trí thuộc KH 2021-2025
Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 (ngân sách tỉnh)
Kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh
năm 2022
Chủ đầu tư
Ghi chú
Số QĐ PD dự án; ngày/tháng/ năm
Tổng mức đầu tư
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Tr. đó: năm 2023
Số QĐ DADT; ngày/tháng /năm
Tổng mức đầu tư
Tổng số
Tr.đó: NSTW
Ngân sách tỉnh
Ngân sách trung ương
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(13)
(16)
TỔNG CỘNG
4.210.955
2.063.809
800.000
1.025.294
715.294
310.000
969.950
768.700
936.596
1.673.338
A
Phần vốn đã giao
1.306.638
I
Phần vốn đã giao đợt
1 (QĐ số 109/QĐ-UBND ngày 10/01/2023)
673.638
II
Phần vốn đã giao đợt
2 (QĐ số 752/QĐ-UBND ngày 07/4/2023)
124.000
III
Phần vốn đã giao đợt
3 (QĐ số 1611/QĐ-UBND ngày 06/7/2023)
509.000
B
Các dự án đủ điều
kiện giao kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 4)
2.063.809
800.000
1.025.294
715.294
310.000
969.950
768.700
936.596
186.700
I
Dự án “Chương trình
phát triển các đô thị loại II(các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế
Huế-H.thủy
2018-2024
894 ngày 29/4/2016; 527/QĐ-TTg ngày 17/5/2023
1.929.386
894 ngày 29/4/2016
513 ngày 4/3/2019
100 ngày 09/01/2020
263.809
263.294
263.294
207.950
108.700
299.014
91.000
Ban QLDA ĐTXD
Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)
Đối ứng ODA
2
Đường Nguyễn Hoàng
và cầu Vượt sông Hương
Huế
2023-2026
170 ngày 23/12/2020
60 ngày 16/7/2021
2.281.569
2177 ngày 09/9/2022
1.800.000
800.000
762.000
452.000
310.000
762.000
660.000
637.582
95.700
Ban QLDA ĐTXD công
trình giao thông tỉnh
C
Phần còn lại
chưa đủ điều kiện giao kế hoạch vốn năm 2023
180.000
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2023
Nguồn vốn: Kinh
phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan
Kèm theo Nghị quyết
số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Th. gian KC-HT
Năng lực thiết kế
Quyết định đầu tư
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân
Quan
Lũy kế bố trí vốn đến nay
Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 nguồn kinh phí đóng góp
của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan
Ghi chú
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm
Tổng mức đầu tư
Tổng số
Trong đó: năm 2023
Tổng số
Tr.đó: NSTW
TỔNG CỘNG
0
42.091
0
31.000
6.500
26.000
11.000
6.500
0
0
0
I
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
42.091
0
31.000
6.500
26.000
11.000
6.500
1
Bảo tồn, tu bổ phục
hồi di tích Hải Vân Quan
P.Lộc
2021-2024
12 ngày 05/01/2021
1779 ngày 25/07/2023
42.091
31.000
6.500
26.000
11.000
6.500
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2023
Nguồn vốn: nguồn
vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022
Kèm theo Nghị quyết
số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Th. gian KC-HT
Năng lực thiết kế
Quyết định chủ trương đầu tư
Quyết định đầu tư
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
nguồn vốn xổ số kiến thiết
Phương án hoạch vốn năm 2023 từ nguồn vượt thu xổ số
kiến thiết năm 2023
Lũy kế bố trí vốn đến nay
Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn xổ số kiến
thiết
Ghi chú
Số QĐ chủ trương; ngày/tháng/năm
Tổng mức đầu tư
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/ năm
Tổng mức đầu tư
Tổng số
Trong đó: năm 2023
Tổng số
Tr.đó: NSTW
Tổng số
Tr.đó: NSTW
TỔNG CỘNG
789.140
787.017
124.492
41.581
98.908
9.000
41.581
0
0
A
CÁC DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU
KIỆN GIAO KẾ HOẠCH VỐN
789.140
787.017
124.492
41.581
98.908
9.000
41.581
A.1
BỐ TRÍ VỐN THỰC
HIỆN CÁC DỰ ÁN DI TÍCH
647.473
645.350
27.000
27.000
94.908
6.000
27.000
I
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
497.634
497.634
8.000
8.000
94.908
6.000
8.000
1
Dự án Bảo tồn, tu bổ
và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế
Huế
2012-2022
13 ngày 26/02/2021
1918 ngày 14/9/2011
334 ngày 01/02/2019
497.634
8.000
8.000
94.308
6.000
8.000
- Hợp phần tu bổ,
tôn tạo di tích:
Huế
2012-2022
13 ngày 26/02/2021
497.634
497.634
8.000
8.000
94.308
6.000
8.000
II
Dự án khởi công
mới
149.839
147.716
19.000
19.000
600
0
19.000
1
Bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích làng vua Tự Đức (phần còn lại)
2023-2027
98/NQ-HĐND; 14/10/2021
99.823
2095 ngày 11/9/2023
99.823
15.000
15.000
300
0
15.000
2
Bảo tồn, tu bổ và
phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Minh Mạng (phần còn lại)
H.Trà
2023-2026
441 ngày 17/3/2016
50.016
2505 ngày 30/10/2018
47.893
4.000
4.000
300
0
4.000
A.2
BỐ TRÍ VỐN THỰC
HIỆN CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG KHÁC
141.667
141.667
97.492
14.581
4.000
3.000
14.581
1
Trường THPT Đặng
Huy Trứ
H.Trà
2023-2025
2396 ngày 24/9/2021; 131 ngày 10/01/2023
39.000
1860 ngày 07/8/2023
39.000
28.000
2.500
300
0
2.500
2
Trường THPT Phú Bài
Huế
2023-2025
2394 ngày 24/9/2021
21.000
426 ngày 28/2/2023
21.000
19.000
2.081
200
0
2.081
3
Trường THPT Gia Hội
P.Lộc
2023-2025
2395 ngày 24/9/2021; 2508 ngày 17/10/2023
39.700
669 ngày 29/3/2023
39.700
36.000
4.000
3.200
3.000
4.000
4
Trường THPT Đặng Trần
Côn (giai đoạn 1)
Huế
2023-2025
2144 ngày 17/10/2015
41.967
2508 ngày 27/10/2017
41.967
14.492
6.000
300
0
6.000
Nghị quyết 88/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (vốn tập trung trong nước; vốn xổ số kiến thiết; nguồn thu sử dụng đất; nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB); nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021, năm 2022 và nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan; nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 88/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công ngày 20/10/2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (vốn tập trung trong nước; vốn xổ số kiến thiết; nguồn thu sử dụng đất; nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB); nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021, năm 2022 và nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan; nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
799
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng