TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Nhóm dự án (A, B, C)
|
Quyết định phê duyệt dự án hoặc chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Được duyệt
|
Điều chỉnh
|
Tổng số sau bổ sung
|
Tăng
|
Giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
5.991.001
|
3.063.191
|
1.164.246
|
318.325
|
(318.325)
|
1.164.246
|
|
|
1
|
Cân đối ngân
sách
|
|
|
|
|
|
290.559
|
190.559
|
269.921
|
33.571
|
(33.571)
|
269.921
|
-
|
|
1
|
Công trình cải tạo,
tôn tạo mặt sân và sửa chữa một số hạng mục trụ sở làm việc của Sở Giao thông
vận tải
|
Khu HC tỉnh
|
sửa chữa
|
2023-2024
|
C
|
186/QĐ-UBND ngày 22/5/2023
|
3.900
|
3.900
|
|
3.700
|
|
3.700
|
Sở GTVT
|
tăng thu năm 2022 đã bố trí 100 triệu đồng
|
2
|
Đầu tư Hạng mục 2 chỉnh
lý tài liệu lưu trữ bó gói, tồn đọng, tích đống phân kỳ năm 2023
|
|
|
2024-2025
|
C
|
|
14.993
|
14.993
|
|
350
|
|
350
|
Sở Nội vụ
|
chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
Nhà khách số 01 - Hùng Vương (một số hạng mục đã xuống cấp)
|
Khu HC tinh
|
sửa chữa
|
2023-2024
|
C
|
328/QĐ-UBND ngày 18/8/2023
|
4.583
|
4.583
|
|
4.000
|
|
4.000
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
|
4
|
Dự án Xây dựng trụ
sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3)
|
toàn tỉnh
|
26 xã
|
2023-2026
|
B
|
262/QĐ-UBND, 09/8/2023
|
112.097
|
112.097
|
|
20.000
|
|
20.000
|
Công an tỉnh
|
|
5
|
Dự án xây dựng nâng
cấp, xây dựng hệ thống mạng LAN, hệ thống máy chủ và hệ thống bảo mật chống
xâm nhập trái phép tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Khu HC tinh
|
mua sắm
|
2020-2021
|
C
|
49/QĐ-SKHĐT, 14/6/2021
|
5.017
|
5.017
|
200
|
2.521
|
|
2.721
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
năm 2021 đã bố trí đủ vốn để hoàn thành, nhưng giải
ngân không hết bị hủy 2,8 tỷ đồng
|
6
|
Đầu tư xây dựng nhà
động viên tuyển quân Ban CHQS thị xã Giá Rai thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
TXGR
|
792 m2
|
2022-2023
|
C
|
73/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2023
|
9.472
|
9.472
|
6.000
|
3.000
|
|
9.000
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
7
|
Dự án xây dựng tuyến
đường từ Trèm Trẹm đến Xẻo Quao thị trấn Ngan Dừa
|
TTNgan Dừa - HD
|
Dài 10km, rộng 7m và 08 cầu
|
2022-2025
|
B
|
474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
140.497
|
40.497
|
15.000
|
|
(15.000)
|
-
|
UBND huyện Hồng Dân
|
sẽ bố trí lại nguồn XSKT
|
8
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
248.721
|
|
-18.571
|
230.150
|
|
|
2
|
Xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
6.096.662
|
3.118.853
|
916.325
|
306.754
|
(306.754)
|
916.325
|
-
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trường
THCS Trần Phú, xã Long Điền, huyện Đông Hải
|
huyện Đông Hải
|
32 phòng học và chức năng
|
2020-2022
|
C
|
536/QĐ-UBND ngày 31/3/2022
|
44.724
|
44.724
|
32.900
|
7.500
|
|
40.400
|
UBND huyện Đông Hải
|
kết thúc dự án
|
2
|
Dự án xây dựng trường
THCS xã Vĩnh Phú Tây
|
huyện Phước Long
|
xây mới 16 phòng chức năng
|
2021-2023
|
C
|
144/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2021
|
14.953
|
14.953
|
13.500
|
1.418
|
|
14.918
|
UBND huyện Phước Long
|
kết thúc dự án
|
3
|
Dự án xây dựng tuyến
đường từ thị trấn Phước Long, huyện Phước Long đến Ba Đình, huyện Hồng Dân
|
PL, HD
|
30km + 28 cầu
|
2021-2025
|
B
|
358/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
|
1.470.961
|
270.961
|
150.000
|
24.000
|
|
174.000
|
Ban QLDA ĐTXD CCT Giao thông tỉnh
|
bổ sung kinh phí giải phóng mặt bằng
|
4
|
Dự án Tu bổ, chống xuống
cấp di tích lịch sử nơi thành lập Chi bộ đảng đầu tiên của tỉnh
|
H.ĐH
|
Sửa chữa, nâng cấp
|
2021-2022
|
C
|
69/QĐ-SKHĐT ngày 18/10/2022
|
2.041
|
2.041
|
1.800
|
241
|
|
2.041
|
Sở VHTTDL
|
bổ sung trung hạn để kết thúc dự án
|
5
|
Hỗ trợ các Dự án giảm
thiểu ngập úng đô thị thành phố Bạc Liêu
|
TPBL
|
|
2023-2024
|
B
|
56/QĐ-UBND ngày 13/7/2023
|
120.000
|
100.000
|
|
70.000
|
|
70.000
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
UBND thành phố quản lý chi (hỗ trợ theo văn bản số
2375/UBND-KT ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh)
|
6
|
Dự án mở rộng, xây
dựng hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện quân dân y tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn
2)
|
TPBL
|
quy mô đạt 100 giường
|
2017-2020
|
B
|
1962/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
60.011
|
60.011
|
7.000,0
|
3.000
|
|
10.000
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
7
|
DA ĐT phát triển kết
cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc
Liêu
|
H. Hòa Bình
|
65 ha
|
2011-2020
|
B
|
2731/QĐ-UBND 05/10/2011
|
157.818
|
17.200
|
14.000
|
3.200
|
|
17.200
|
UBND huyện Hòa Bình
|
bổ sung trung hạn để kết thúc dự án trong năm 2023
|
8
|
Dự án xây dựng Trạm
xử lý nước thải Khu Công nghiệp Trà Kha
|
TPBL
|
2000m3/ ngày đêm
|
2016-2021
|
C
|
430/QĐ-UBND, 29/3/2016
|
50.300
|
50.300
|
14.000
|
3.535
|
|
17.535
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
bổ sung 3.535 triệu đồng để kết thúc dự án trong năm
2023
|
9
|
Tiểu dự án 10: Đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng sinh thái, nâng
cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu ở huyện Hòa Bình, Đông Hải và thành
phố Bạc Liêu
|
TPBL, huyện HB, VL, ĐH
|
Nạo vét 03 kênh trục dài 45,8km,.. và 03 cống kết hợp
cầu.
|
2018-2022
|
B
|
1940/QĐ-UBND, 20/10/2018
|
735.696
|
188.959
|
30.000,0
|
8.400
|
|
38.400
|
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT
|
bổ sung vốn đối ứng
|
10
|
Xây dựng cơ sở hỏa
táng cho đồng bào dân tộc Khmer tại chùa Cái Giá Chót, xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
huyện Vĩnh Lợi
|
01 lò hỏa táng
|
2021-2023
|
C
|
1744/QĐ-UBND, 28/10/2020
|
56.126
|
11.126
|
|
6.500
|
|
6.500
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
|
11
|
Dự án Xây dựng, sửa
chữa, mua sắm trang thiết bị Trường Chính trị Châu Văn Đặng
|
Khu HC tỉnh
|
Cải tạo và mua sắm thiết bị
|
2023-2025
|
C
|
1753/QĐ-UBND, 18/9/2023
|
24.394
|
24.394
|
|
22.000
|
|
22.000
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
|
12
|
Dự án xây dựng,
nâng cấp tuyến đường Ninh Quới - Ngan Dừa, huyện Hồng Dân
|
huyện Hồng Dân
|
10,9km
|
2019-2024
|
B
|
814/QĐ-UBND, 26/5/2021
|
271.637
|
91.865
|
|
3.300
|
|
3.300
|
Ban QLDA ĐTXD CCT Giao thông tỉnh
|
vốn đối ứng
|
13
|
Dự án xây dựng các
ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và
phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi
|
h.Vĩnh Lợi
|
4,2km đường, 05 cống và 04 trạm bơm
|
2019-2023
|
B
|
1545/QĐ- UBND ngày 15/8/2023
|
122.681
|
47.981
|
|
7.200
|
|
7.200
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
vốn đối ứng
|
14
|
Dự án xây dựng tuyến
đường từ Trèm Trẹm đến Xẻo Quao thị trấn Ngan Dừa
|
TT Ngan Dừa - HD
|
Dài 101cm, rộng 7m và 08 cầu
|
2022-2025
|
B
|
474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
140.497
|
40.497
|
|
29.070
|
|
29.070
|
UBND huyện Hồng Dân
|
đối ứng
|
15
|
Hỗ trợ đầu tư nâng
cấp, mở rộng tuyến đường Tam Hưng - Nam Thạnh - Thạnh Hưng 1 - Thạnh Hưng 2,
xã Vĩnh Hưng
|
huyện Vĩnh Lợi
|
5.300m
|
2021-2023
|
C
|
210/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
|
14.975
|
13.197
|
10.497
|
2.700
|
|
13.197
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi; hỗ trợ không
quá 90%
|
16
|
Đường Hàm Nghi nối
dài - thành phố Bạc Liêu
|
TPBL
|
126,9 m
|
kết thúc năm 2023
|
C
|
177/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017
|
5.883
|
5.883
|
|
1.192
|
|
1.192
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
đã bố trí đủ vốn, do vướng GPMB không giải ngân hết vốn,
bị hủy dự toán 2,0 tỷ đồng. Nhu cầu bố trí để kết thúc vốn để quyết toán hoàn
thành
|
17
|
Đường Hòa Bình,
thành phố Bạc Liêu (kể cả các nhánh)
|
TPBL
|
1,896 km
|
kết thúc năm 2023
|
B
|
1435/QĐ-UBND, 12/6/2012
|
102.727
|
102.727
|
3.300
|
1.600
|
|
4.900
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
kết thúc trong năm
|
18
|
Dự án tuyến đường
Cao Văn Lầu
|
TPBL
|
8,9km, 1 cầu
|
kết thúc năm 2023
|
B
|
14/QĐ-UBND ngày 08/01/2019
|
721.573
|
721.573
|
5.000
|
519
|
|
5.519
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
kết thúc trong năm
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí mua
sắm tài sản công thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Bạc
Liêu
|
TPBL
|
mua sắm
|
2021-2023
|
C
|
79/QĐ-UBND ngày 11/7/2022
|
14.842
|
14.842
|
|
5.691
|
|
5.691
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
năm 2021 đã hỗ trợ 4.342 triệu đồng (thành phố QĐĐT
và quản lý chi)
|
20
|
Đầu tư xây dựng 06
trạm bơm nhằm phục vụ sản xuất trên địa bàn huyện
|
huyện Phước Long
|
06 trạm bơm
|
2023-2024
|
C
|
610/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
14.950
|
14.950
|
|
8.000
|
|
8.000
|
UBND huyện Phước Long
|
huyện QĐĐT và quản lý chi
|
21
|
Công trình Nâng cấp,
cải tạo vỉa hè Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Hộ Phòng đến vòng xoay Tân Phong
|
TXGR
|
nâng cấp, cải tạo
|
2023-2024
|
C
|
4003/QĐ-UBND ngày 09/10/2023
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
UBND thị xã Giá Rai
|
thị xã QĐĐT và quản lý chi
|
22
|
Hỗ trợ kinh phí đầu
tư xây dựng đường giao thông nông thôn, trường học trên địa bàn huyện Đông Hải
(tuyến đường giao thông nông thôn xóm Thạnh An thuộc ấp Thạnh An, xã Long Điền)
|
huyện Đông Hải
|
2400m
|
2023-2025
|
C
|
4336/QĐ-UBND ngày 10/10/2023
|
6.756
|
6.756
|
|
6.500
|
|
6.500
|
UBND huyện Đông Hải
|
huyện QĐĐT và quản lý chi
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường đông kênh 7, ấp 16 và 17, xã Vĩnh Hậu
|
huyện Hòa Bình
|
4,6km
|
2023-2024
|
C
|
244/QĐ- UBND ngày 15/8/2023
|
13.773
|
13.773
|
|
7.000
|
|
7.000
|
UBND huyện Hòa Bình
|
huyện QĐĐT và quản lý chi
|
24
|
Sửa chữa, nâng cấp
Công viên văn hóa huyện (giai đoạn 2)
|
huyện Hòa Bình
|
|
2023-2024
|
C
|
187/QĐ- UBND ngày 19/7/2023
|
13.323
|
13.323
|
|
6.990
|
|
6.990
|
UBND huyện Hòa Bình
|
tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản
lý chi); hỗ trợ 90%
|
25
|
Hỗ trợ các công
trình thực hiện “Năm dân vận khéo” tại xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân
|
huyện Hồng Dân
|
|
2023-2024
|
C
|
477/QĐ- UBND ngày 29/5/2023,...
|
15.990
|
15.990
|
|
15.000
|
|
15.000
|
UBND huyện Hồng Dân
|
(số 3867-CV/VPTU ngày 28/8/2023) huyện QĐĐT và quản
lý chi
|
26
|
Công trình Nâng cấp,
mở rộng tuyến đường từ Trạm y tế cũ đến giáp cầu Bảy Đèo
|
huyện Hồng Dân
|
|
2023-2024
|
C
|
1673/QĐ- UBND ngày 09/5/2022
|
8.518
|
8.518
|
|
1.166
|
|
1.166
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 6.500 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản
lý chi); hỗ trợ 90%
|
27
|
Công trình Nâng cấp
mở rộng tuyến đường từ cầu Trắng đến cầu Tư Khánh
|
huyện Hồng Dân
|
|
2023-2024
|
C
|
91/QĐ-UBND ngày 22/2/2023
|
12.028
|
12.028
|
|
1.825
|
|
1.825
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 9.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản
lý chi); hỗ trợ 90%
|
28
|
Công trình Nâng cấp
mở rộng tuyến đường từ ngã ba Bảy Còn đến cầu Nghĩa Tỉnh xã Ninh Quới
|
huyện Hồng Dân
|
|
2023-2024
|
C
|
45/QĐ-UBND ngày 17/3/2023
|
14.409
|
14.409
|
|
2.968
|
|
2.968
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 10.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và
quản lý chi); hỗ trợ 90%
|
29
|
Xin bổ sung kinh
phí đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Chương Hồ xã Lộc Ninh, huyện Hồng
Dân.
|
huyện Hồng Dân
|
|
2023-2024
|
C
|
56/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
|
10.362
|
10.362
|
|
2.326
|
|
2.326
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 7.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản
lý chi); hỗ trợ 90%
|
30
|
Xin đầu tư dự án
nâng cấp mở rộng tuyến đường Tà Ky (đoạn từ nhà ông Truyền đến giáp ranh huyện
Phước Long)
|
huyện Hồng Dân
|
|
2023-2025
|
C
|
171/QĐ-UBND ngày 16/3/2023
|
40.548
|
40.548
|
|
6.000
|
|
6.000
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản
lý chi)
|
31
|
Xin đầu tư dự án nâng
cấp mở rộng tuyến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới huyện Hồng Dân
|
huyện Hồng Dân
|
|
2023-2025
|
C
|
172/QĐ- UBND ngày 16/3/2023
|
37.300
|
37.300
|
|
6.000
|
|
6.000
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản
lý chi)
|
32
|
Dự án xây dựng tuyến
đường từ cầu 6000 đến khu di tích Quốc gia đặc biệt Cái Chanh
|
huyện Hồng Dân
|
|
2023-2025
|
C
|
280/QĐ- UBND ngày 14/4/2023
|
52.000
|
52.000
|
|
6.000
|
|
6.000
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản
lý chi)
|
33
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021-2025
|
toàn tỉnh
|
|
2021-2025
|
|
378/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
|
69.491
|
11.059
|
5.996
|
5.063
|
|
11.059
|
Các đơn vị
|
sẽ phân bổ chi tiết theo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
34
|
Chỉnh trang đô thị
chào mừng Tết Nguyên Đán Giáp Thìn 2024
|
TPBL
|
chỉnh trang đô thị
|
2023-2024
|
C
|
400/QĐ-UBND ngày 13/10/2023
|
12.715
|
12.715
|
|
12.000
|
|
12.000
|
TT Dịch vụ đô thị tỉnh
|
|
35
|
Điều chỉnh Quy hoạch
chung xây dựng thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đến năm
2035, tầm nhìn đến năm 2050
|
huyện Phước Long
|
|
2023-2024
|
C
|
55/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
|
2.819
|
2.819
|
|
2.819
|
|
2.819
|
UBND huyện Phước Long
|
|
36
|
Quy hoạch xây dựng
vùng huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030 tầm nhìn đến 2050
|
huyện Hồng Dân
|
|
2022-2024
|
C
|
249/QĐ-UBND, 18/8/2020
|
2.071
|
2.071
|
|
2.071,0
|
|
2.071
|
UBND huyện Hồng Dân
|
|
37
|
Quy hoạch xây dựng vùng
huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030 tầm nhìn đến 2050
|
huyện Đông Hải
|
|
2021-2024
|
C
|
335/QĐ-UBND, 29/7/2021
|
2.210
|
2.210
|
|
2.210,0
|
|
2.210
|
UBND huyện Đông Hải
|
|
38
|
Quy hoạch chung 05
xã thuộc huyện Đông Hải
|
huyện Đông Hải
|
05 xã
|
2023-2025
|
C
|
2289/QĐ-UBND, 26/7/2023,...
|
1.754
|
1.750
|
|
1.750,0
|
|
1.750
|
UBND huyện Đông Hải
|
huyện quản lý chi
|
39
|
Lập Quy hoạch -
theo Luật Quy hoạch (số còn lại chưa phân chi tiết)
|
|
|
|
|
|
|
|
46.600,0
|
|
(8.850,0)
|
37.750
|
|
|
40
|
Trường THPT Lê Văn
Đẩu (giai đoạn 2)
|
huyện Vĩnh Lợi
|
13.61 1m2
|
2019-2023
|
B
|
2018/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
69.541
|
69.541
|
45.000,0
|
|
(7.600,0)
|
37.400
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
tiết kiệm trong đấu thầu và hết nhu cầu
|
41
|
Dự án mua sắm trang
thiết bị BVĐK tỉnh
|
TPBL
|
650 giường bệnh
|
kết thúc năm 2024
|
B
|
2673/QĐ-UBND ngày 26/9/2011
|
491.479
|
491.479
|
135.000,0
|
|
(35.000,0)
|
100.000
|
Sở Y tế
|
|
42
|
Nâng cấp, cải tạo
Công viên Trần Huỳnh
|
TPBL
|
Sửa chữa, nâng cấp
|
2021-2022
|
B
|
234/QĐ-UBND ngày 13/8/2020
|
65.919
|
65.919
|
25.000,0
|
|
(25.000,0)
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
vướng GPMB
|
43
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Gành Hào
|
Tỉnh Cà Mau và Bạc Liêu
|
25ha
|
2022-2025
|
B
|
1028/QĐ-UBND ngày 31/5/2022
|
655.768
|
45.000
|
45.000,0
|
|
(13.300,0)
|
31.700
|
UBND huyện Đông Hải
|
hết nhu cầu (thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu)
|
44
|
Dự án xây dựng tuyến
đê đất (đoạn từ chùa Linh ứng đến ngã ba Mũi Tàu, huyện Đông Hải) thuộc tuyến
đê biển đông
|
Huyện Đông Hải
|
dài 8km, rộng 9m)
|
2021-2022
|
C
|
2306/QĐ-UBND; 12/12/2019
|
46.099
|
46.099
|
20.000,0
|
|
(19.600,0)
|
400
|
Ban QLDA DTXD CCT NN&PTNT
|
vướng mặt bằng và đang điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
45
|
Dự án đầu tư xây dựng,
mở rộng khu điều trị nội trú cho BVĐK tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 3)
|
TPBL
|
350 giường
|
2021-2026
|
B
|
113/QĐ-UBND 09/02/2022
|
295.000,0
|
295.000,0
|
180.000,0
|
|
(65.673)
|
114.328
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
hiện nay chưa sử dụng hết, trước mắt giảm vốn và sẽ bổ
sung vào cuối năm 2023 khi được Trung ương bổ sung trung hạn
|
46
|
Dự phòng chưa phân
bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
131.732
|
|
-131.732
|
0
|
|
|
3
|
Nguồn thu sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
396.220,0
|
246.221,0
|
22.000,0
|
22.000,0
|
(22.000,0)
|
22.000,0
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Sở Tư pháp
|
Khu HC tỉnh
|
sửa chữa
|
2023-2024
|
C
|
66//QĐ-SKHĐT ngày 28/8/2023
|
1.302
|
1.303
|
|
1.200
|
|
1.200
|
Sở Tư pháp
|
tăng thu năm 2022 đã bố trí 100 triệu đồng
|
2
|
Dự án xây dựng nâng
cấp để biển Đông và hệ thống cống qua để cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh
Bạc Liêu
|
Thành phố Bạc Liêu
|
4.000m, 05 cống
|
2018-2023
|
B
|
423/QĐ-UBND, 16/3/2022
|
182.069
|
32.069
|
|
15.000
|
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT
|
tăng thu năm 2022 bố trí 10.000 triệu đồng
|
3
|
Trụ sở làm việc
HĐND-UBND và các cơ quan trực thuộc huyện Đông Hải
|
huyện Đông Hải
|
01 trệt, 02 lầu
|
2019-2021
|
B
|
1979/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
93.903
|
93.903
|
|
2.000
|
|
2.000
|
UBND huyện Đông Hải
|
kết thúc dự án
|
4
|
Xây dựng mới trụ sở
Ban Quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tỉnh Bạc Liêu
|
Đông hải
|
Xây dựng mới trụ sở
|
2022-2023
|
C
|
65/QĐ- SKHĐT ngày 13/10/2022
|
14.366
|
14.366
|
|
2.000
|
|
2.000
|
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT
|
bổ sung vốn để kết thúc dự án trong năm 2023
|
5
|
Đầu tư dự án xây dựng
và triển khai hạ tầng ICT và nền tảng dữ liệu thông minh
|
toàn tỉnh
|
mua sắm
|
2023-2025
|
B
|
408/QĐ-UBND, 18/10/2023
|
99.997
|
99.997
|
|
1.800,0
|
|
1.800
|
Sở TT&TT
|
chuẩn bị đầu tư
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa
Nhà khách số 01 - Hùng Vương (một số hạng mục đã xuống cấp)
|
Khu HC tỉnh
|
sửa chữa
|
2023-2024
|
C
|
328/QĐ-UBND ngày 18/8/2023
|
4.583
|
4.583
|
3.000
|
|
-3.000,0
|
-
|
Ban QLDA DTXD CCT DD&CN tỉnh
|
|
7
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
|
-19.000,0
|
-
|
|
|