Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 674/QĐ-UBND 2023 xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ Vĩnh Phúc
Số hiệu:
674/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành:
28/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 674/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc, ngày
28 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường
bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng ngày
17/6/2020;
Căn cứ Quyết định số
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy
định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số
15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ Giao thông Vận tải về việc Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về Giao thông vận tải thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Theo đề nghị của Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 794/TTr-SGTVT ngày 17/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải chủ
trì phối hợp với các sở, ngành, địa phương và các cơ quan, đơn vị liên quan phổ
biến, hướng dẫn triển khai thực hiện việc xếp loại đường để xác định cước vận tải
đường bộ theo Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, Sở
Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn
vị liên quan tiếp tục rà soát, kịp thời phản ánh các khó khăn, vướng mắc phát
sinh, các nội dung kiến nghị cần điều chỉnh qua Sở Giao thông vận tải để tổng hợp,
báo cáo, đề xuất với UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 458/QĐ-CT ngày
25/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về phân loại đường để tính giá cước vận tải
hàng hóa dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT-GTĐT tỉnh;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
PHỤ LỤC 01
BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG VÀNH ĐAI VÀ
TƯƠNG ĐƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
Tên đường
Địa phận
Lý trình
Chiều dài (Km)
Xếp loại đường
Ghi chú
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
Loại 6
1
ĐT.301
Phúc Yên
Km0+00 - Km 13+00
13,0
B1
Km13+00 - Km26+00
13,0
D1
2
ĐT.302
Bình Xuyên
Km0+00 - Km 8+100
8,1
C1
Tam Đảo
Km8+100 - Km16+600
8,5
D1
Km16+600 - Km25+600
9,0
B1
Km25+600 - Km34+700
9,1
D3
Đang thi công đoạn từ Km25+600 - Km32+300
3
ĐT.302B
Bình Xuyên
Km0+00 - Km20+200
20,2
D1
Đang TC đoạn từ Km0+00 - Km3+00
4
ĐT.303
Yên Lạc
Km0+00 - Km5+500
5,5
D1
Đang TC đoạn từ Km15+600 - Km17+600
Bình Xuyên
Km5+500 - Km8+800
3,3
Km8+800 - Km15+600
6,8
Yên Lạc
Km15+600 - Km24+500
8,9
5
ĐT.304
Vĩnh Tường
Km0+00 - Km11+300
11,30
A1
Vĩnh Tường
Km11+300 - Km16+800
5,5
D2
Đang TC đoạn từ Km12+300 - Km16+800
Yên Lạc
Km16+800 - Km27+100
10,3
A1
6
ĐT.305
Yên Lạc, Vĩnh Yên
Km0+00 - Km6+500
6,5
B1
Đang TC đoạn từ Km2+00 - Km5+300; Km11+700 - Km13+200
Km6+500 - Km13+200
6,7
C1
Tam Dương
Km13+200 - Km22+00
8,8
D2
Đang thi công
Lập Thạch
Km22+00 - Km31+00
9
D1
Km31+00 - Km48+100
17,1
C1
Đang TC đoạn từ Km29+00 - Km31+00
7
ĐT.305C
Lâp Thạch
Km0+000 - Km9+600
9,6
B1
Đang TC đoạn từ Km0+00 - Km2+100
8
ĐT.306
Tam Dương
Km 0+00 - Km7+700
7,7
D1
Km7+700 - Km12+00
4,3
A1
Lập Thạch
Km12+00 - Km20+500
8,5
D1
Sông Lô
Km20+500 - Km29+000
8,5
D1
9
ĐT.306B
Lâp Thạch
Km0+00 - Km5+100
5,1
A1
Sông Lô
Km5+100 - Km12+700
7,6
D1
10
ĐT.307
Lập Thạch
Km0+00 - Km8+400
8,4
D1
Sông Lô
Km8+400 - Km12+500
4,1
Km12+500 - Km21+200
8,7
B1
Km21+200 - Km27+00
5,8
D1
11
ĐT.307B
Sông Lô
Km0+00 - Km9+900
9,9
B1
12
ĐT.309
Vĩnh Tường
Km0+00 - Km7+000
7,0
D1
Tam Dương
Km7+00 - Km12+00
5,0
D2
Tam Dương
Km12+00 - Km21+00
9,0
C1
13
ĐT.309B
Tam Dương
Km0+000 - Km7+00
7,0
D1
Tam Dương
Km7+00 - Km13+300
6,3
D3
Đang TC đoạn từ Km7+00 - Km13+300
14
ĐT.310
Phúc Yên
Km0+00 - Km3+100
3,1
D1
Km3+100 - Km5+700
2,6
A1
Bình Xuyên
Km5+700 - Km13+500
7,8
Tam Đảo
Km13+500 - Km16+00
2,5
Tam Dương
Km16+00 - Km19+600
3,6
Tam Đảo
Km19+600 - Km22+600
3
Tam Dương
Km22+600 - Km26+300
3,7
15
ĐT.310B
Bình Xuyên
Km0+00 - Km9+500
9,6
A1
16
ĐT.310C
Tam Dương
Km0+00 - Km9+100
9,1
A1
Km9+100 - Km15+600
6,5
C1
Đang TC đoạn từ Km10+500 - Km14+900
17
ĐT.311
Phúc Yên
Km0+00 - Km7+500
7,5
A3
Km7+500 - Km8+00
0,5
A1
Bình Xuyên
Km8+00 - Km16+00
8,0
Vĩnh Yên
Km16+00 - Km17+100
1,7
18
Trục trung tâm huyện Mê Linh
Bình Xuyên
Km0+00 - Km0+600
0,6
A1
Phúc Yên
Km1+600 - Km3+200
1,6
19
Đường Vành đai 1
Vĩnh Yên
Km0+00 - Km15+400
15,4
A1
20
Đường Vành đai 2
Vĩnh Yên
Km0+00 - Km10+100
10,1
A1
Tam Dương
Km10+100 - Km11+400
1,3
Yên Lạc, Vĩnh Yên, Bình Xuyên
Km 17+400 - Km24+200
6,8
21
Đường Vành đai 3
Bình Xuyên
Km0+00 - Km3+300
3,3
A1
Yên Lạc
Km9+400- Km12+200
1,9
22
Đường Vành đai 4
Bình Xuyên
Km0+00 - Km7+300
7,3
B1
Yên Lạc
Km7+300 - Km13+600
6,3
Vĩnh Tường
Km13+600 - Km21+00
7,4
23
Đường Vành đai 5
Yên Lạc
Km0+00 - Km10+300
10,3
B1
Vĩnh Tường
Km10+300 - Km13+300
3
Km13+300 - Km29+300
16
A1
Sông Lô
Km29+300 - Km47+00
17,7
D2
24
QL.2
Vĩnh Yên
Km30+600 - Km36+100
5,5
A1
Đoạn bàn giao cho tỉnh quản lý
25
QL.2B (Bàn giao cho tỉnh quản lý)
Vĩnh Yên
Km0+00 - Km3+100
3,1
A1
Tam Dương
Km3+100 - Km7+00
3,9
Tam Đảo
Km7+00 - Km9+800
2,8
Km9+800 - Km15+200
5,4
B1
Km15+200 - Km24+200
9,0
E
26
QL.2C cũ (Bàn giao cho tỉnh quản lý)
Vĩnh Tường
Km0+00 - Km10+200
10,2
A1
(phà Vĩnh Thịnh - cầu Xuân Lai)
Yên Lạc
Km10+200 - Km14
3,9
C2
27
Đường Lý Nam Đế
Vĩnh Yên
Km 0 - Km3+00
3,0
A1
Từ vòng xuyến nhà thi đấu - QL.2 tránh tp Vĩnh Yên
28
Đường song song với đường sắt
Vĩnh Yên
6,0
A1
Từ QL.2C - Bến xe Vĩnh Yên
29
Đường trục Bắc - Nam
Vĩnh Yên
4,2
A1
Từ vòng xuyến Tỉnh ủy - QL.2 tránh tp Vĩnh Yên
30
Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi Tây Thiên
Tam Đảo
Km0+00 - Km4+200
4,2
B1
31
Đường Tây Thiên - Bến Tắm
Tam Đảo
Km0+00 - Km2+100
2,1
B1
Lưu ý trong quá trình xác định
cước vận tải đường bộ:
- Đối với những đoạn đang
triển khai thi công, việc xếp loại đường căn cứ theo các thông số của đường trước
khi thi công. Sau khi thi công hoàn thiện nền, mặt đường, căn cứ vào kích thước
mặt cắt ngang nền, mặt đường thực tế và Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày
17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải để xếp loại đường;
- Những tuyến đường, đoạn đường
khác chưa được xếp loại tại Phụ lục 01, căn cứ vào kích thước mặt cắt ngang nền,
mặt đường thực tế và Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao
thông vận tải để xếp loại đường.
PHỤ LỤC 02
BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
Tên đường
Địa phận
Lý trình
Chiều dài (Km)
Xếp loại đường
Ghi chú
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
Loại 6
I
Huyện Yên Lạc
1
ĐH.01
Đồng Cương
Km0+00 - Km 2+35
2,4
C2
Tề Lỗ
Km2+035-Km3+200
0,8
2
ĐH.01B
Trung Nguyên
Km0+00 - Km 1+500
1,5
D1
Thị trấn Yên Lạc
Km1+500-Km1+800
0,3
3
ĐH.01C
Thị trấn Yên Lạc
Km0+00 - Km1+400
1,4
A1
Đang thi công
4
ĐH.01D
Thị trấn Yên Lạc
Km0+00 - Km1+500
1,5
D1
5
ĐH.02
Thị trấn Yên Lạc
Km0+00 - Km0+500
0,5
A1
6
ĐH.03
Tam Hồng
Km0+00 - Km0+300
0,3
C1
Yên Đồng
Km0+300 - Km2+100
1,8
7
ĐH.03B
Tam Hồng
Km0+00 - Km1+370
1,37
B1
Đang thi công
8
ĐH.03C
Tam Hồng
Km0+00 - Km2+300
2,37
B1
Đang thi công
9
ĐH.03D
Tam Hồng
Km0+00 - Km2+200
2,2
A1
Đang thi công
10
ĐH.03E
Tam Hồng
Km0+00 - Km1+020
1,0
C1
11
ĐH.04
Yên Đồng
Km0+00 - Km4+000
4,0
C1
Đại Tự
Km4+000 - Km5+100
1,1
12
ĐH.04B
Đại Tự
Km0+00 - Km1+700
1,7
D1
13
ĐH.04C
Đại Tự
Km0+00 - Km1+200
1,2
D1
14
ĐH.04D
Đại Tự
Km0+00 - Km1+700
1,7
D1
Đang thi công
15
ĐH.04E
Đại Tự, Liên Châu, Hồng Châu, Trung Kiên, Trung Hà
Km0+00 - Km10+550
10,6
D3
16
ĐH.04F
Liên Châu
Km0+00 - Km0+900
0.9
C1
Đang thi công
17
ĐH.04G
Trung Hà
Km0+00 - Km1+100
1,1
D1
18
ĐH.04H
Trung Kiên
Km0+00 - Km1+200
1,2
D1
Đang thi công
19
ĐH.05
Liên Châu
Km0+00 - Km1+000
1,0
D1
Yên Đồng
Km1+000 - Km2+400
1,4
20
ĐH.05B
Tam Hồng
Km0+00 - Km1+000
1,0
B1
Yên Đồng
Km1+000 - Km2+240
1,4
21
ĐH.06
Liên Châu
Km0+00 - Km1+800
1,8
D2
Đại Tự
Km1+800 - Km2+600
0,8
22
ĐH.06B
Liên Châu, Tam Hồng, Yên Phương, Nguyệt Đức
Km0+00 - Km6+ 700
6,7
C1
23
ĐH.06C
Liên Châu
Km0+00 - Km1+200
1,2
D1
24
ĐH.06D
Nguyệt Đức
Km0+00 - Km1+800
1,8
D1
25
ĐH.07
Hồng Châu
Km0+00 - Km2+000
2,0
D1
26
ĐH.07B
Hồng Châu
Km0+00 - Km1+400
1,4
D1
Hồng Phương
Km1+400 - Km1+700
0,3
27
ĐH.08
Hồng Châu
Km0+00 - Km1+300
0,3
D1
Hồng Phương
Km1+300 - Km1+800
1,5
28
ĐH.08B
Trung Kiên
Km0+00 - Km1+100
1,1
D1
29
ĐH.08C
Hồng Phương
Km0+00 - Km1+300
0,3
D1
Trung Kiên
Km1+300 - Km1+800
1,5
30
ĐH.09
Nguyệt Đức
Km0+00 - Km0+800
0,80
C1
Văn Tiến
Km0+800 - Km1+300
0,50
31
ĐH.10
Nguyệt Đức
Km0+00 - Km3+200
3,20
C1
Trung Kiên
Km3+200 - Km4+600
1,40
Trung Hà
Km4+600 - Km5+600
1,00
32
ĐH.10B
Nguyệt Đức
Km0+00 - Km0+300
0,30
D1
Văn Tiến
Km0+300 - Km2+500
2,20
33
ĐH.10C
Nguyệt Đức
Km0+00 - Km1+600
1,60
D2
34
ĐH.10D
Nguyệt Đức
Km0+00 - Km1+500
1,50
D1
Văn Tiến
Km1+500 - Km2+450
0,95
35
ĐH.10E
Trung Kiên
Km0+00 - Km1+000
1,00
D1
II
Huyện Vĩnh Tường
1
ĐH.11
Yên Bình, Mai Nham
Km0+00 - Km4+00
4,0
D1
2
ĐH.11B
Nghĩa Hưng, Chấn Hưng
Km0+00 - Km3+600
3,6
D1
3
ĐH.11C
Nghĩa Hưng, Đại Đồng
Km0+00 - Km3+100
3,1
D1
4
ĐH.11D
Nghĩa Hưng, Chấn Hưng
Km0+00 - Km5+400
5,4
B1
Đang thi công
5
ĐH.12
Yên Lập, Thượng Trưng
Km0+00 - Km4+100
4,1
A1
6
ĐH.12B
Bạch Hạc
Km0+00 - Km1+300
1,3
C1
7
ĐH.12C
Bồ Sao
Km0+00 - Km0+700
0,7
D2
Đang thi công
8
ĐH.12D
Việt Xuân
Km0+00 - Km0+500
0,5
E
9
ĐH.13
Lũng Hòa, Cao Đại
Km0+00 - Km3+600
3,6
B1
10
ĐH13B
Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Thượng Trưng, TT Vĩnh Tường
Km0 - Km3+00
3,0
A1
Đang TC đoạn từ Km1+884 - Km3+00
11
ĐH.13C
Vũ Di, Thổ Tang
Km0+00 - Km2+800
2,8
A1
12
ĐH.13D
Vĩnh Sơn, Vũ Di
Km0+00 - Km2+950
3,0
C1
13
ĐH.14
TT.Thổ Tang, Cao Đại
Km0+00 - Km3+700
3,7
D1
14
ĐH.14B
Thổ Tang
Km0+00 - Km0+600
0,6
D1
15
ĐH.14C
Thổ Tang, Thượng Trưng, Tân Cương, Phú Thịnh
Km0+00 - Km2+300
2,3
A1
16
ĐH.14D
Tam Phúc, Vũ Di
Km0+00 - Km1+900
1,9
A1
Đang TC
17
ĐH.15
Đại Đồng, Tân Tiến, ThổTang
Km0+00 - Km5+300
5,3
D2
18
ĐH.15B
Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân
Km0+00 - Km2+100
2,1
B2
Đang TC
19
ĐH.16
TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân
Km0+00 - Km6+600
6,6
D2
20
ĐH.16B
Vân Xuân, Tề Lỗ (Yên Lạc)
Km0+00 - Km1+100
1,1
E
21
ĐH.16C
Bình Dương, Vũ Di
Km0+00 - Km1+300
1,3
E
22
ĐH.17
Thượng Trưng, Cao Đại
Km0+00 - Km3+120
3,1
A1
23
ĐH.17B
Thổ Tang, Thượng Trưng
Km0+00- Km1+900
1,9
A1
24
ĐH.17C
Tân Cương, Phú Thịnh
Km0+00 - Km1+600
1,6
D2
25
ĐH.18
Thượng Trưng, Tuân Chính, An Tường, Vĩnh Thịnh
Km0+00 - Km3+311
3,3
A1
Km3+311 - Km7+100
3,8
D2
26
ĐH.18B
Thượng Trưng, Vĩnh Thịnh, Lý Nhân
Km1+00 - Km1+300
1,3
B2
27
ĐH.18C
Đoạn từ ĐT 304, đê Tả Hồng
Km0+00 - Km3+720
3,7
C2
Đê tả Sông Hồng, Cảng Cam Giá
Km3+720 - Km6+00
2,3
D2
Đang TC
28
ĐH.18D
Tứ Trưng, Tam Phúc, Tuân Chính, An Tường
Km0+00 - Km2+00
2,0
D1
29
ĐH.19
Tứ Trưng, Tam Phúc, Tuân Chính
Km0+00 - Km6+700
6,7
D2
30
ĐH.19B
Tứ Trưng, Đại Tự
Km0+00 - Km2+400
2,4
D2
31
ĐH.20
Ngũ Kiên
Km0+00 - Km2+100
2,1
D2
32
ĐH.20B
Ngũ Kiên, Phú Đa, Vĩnh Ninh
Km0+00 - Km5+00
5,0
D2
33
ĐH.20C
Phú Đa, Vĩnh Thịnh
Km0+00 - Km1+100
1,1
E
III
Huyện Tam Dương
1
ĐH.21
Kim Long
Km0+00 - Km5+600
5,6
D2
2
ĐH.21B
Kim Long, Hướng Đạo
Km0+00 - Km3+900
3,9
D2
3
ĐH.21C
Kim Long
Km0+00 - Km3+700
3,7
D3
4
ĐH.22
Hoàng Lâu, An Hòa
Km0+00 - Km5+200
5,2
D3
5
ĐH.22B
Hoàng Đan, Hoàng Lâu
Km0+00 - Km1+000
1
D2
6
ĐH.22C
Duy Phiên, Hoàng Lâu
Km0+00 - Km2+400
2,4
D2
7
ĐH.23
Đạo Tú, Thanh Vân
Km0+00 - Km4+400
4,4
D3
8
ĐH.23B
Thanh Vân, Vân Hội
Km0+00 - Km2+800
2,8
D2
9
ĐH.24
Hướng Đạo, Đạo Tú
Km0+00 - Km5+500
5,5
D3
10
ĐH.24B
Hợp Hòa, Hướng Đạo
Km0+00 - Km6+200
6,2
D2
11
ĐH.24C
An Hòa
Km0+00 - Km2+100
2,1
D3
12
ĐH.25
Hợp Hòa, Hoàng Hoa
Km0+00 - Km6+700
6,7
D3
13
ĐH.25B
Hoàng Hoa, Đồng Tĩnh
Km0+00 - Km1+700
1,7
D2
14
ĐH.25C
Duy Phiên, An Hòa
Km0+00 - Km2+400
2,4
D3
15
ĐH.26
Đồng Tĩnh
Km0+00 - Km5+200
5,2
D3
16
ĐH.26B
Đồng Tĩnh, An Hòa
Km0+00 - Km3+200
3,2
D2
17
ĐH.26C
Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa
Km0+00 - Km2+700
2,7
D2
18
ĐH.27
Hợp Thịnh, Vân Hội
Km0+00 - Km6+100
6,1
D3
19
ĐH.27B
Hoàng Lâu, Hoàng Đan
Km0+00 - Km2+800
2,8
D2
20
ĐH.28
Thanh Vân
Km0+00 - Km4+200
4,2
D2
21
ĐH.28B
Duy Phiên, Thanh Vân
Km0+00 - Km4+700
4,7
D2
22
ĐH.28C
Duy Phiên, Hoàng Đan
Km0+00 - Km2+600
2,6
D2
23
ĐH.28D
Đạo Tú
Km0+00 - Km0+800
0,8
B2
24
ĐH.29
An Hòa, Hợp Hòa
Km0+00 - Km2+200
2,2
D2
25
ĐH.29B
Hợp Hòa
3+700Km0+00 - Km
3,7
A1
26
ĐH.30
Hợp Hòa
Km0+00 - Km1+00
1
A2
27
ĐH.30D
Đồng Tĩnh
Km0+00 - Km0+500
0,5
D3
Đang thi công
IV
Huyện Bình Xuyên
1
ĐH.31
Thanh Lãng, Phú Xuân
Km0+00 - Km4+500
4,5
B1
Phú Xuân, Đạo Đức
Km4+500 - Km10+580
6,08
D1
2
ĐH.31B
Thanh Lãng, Tân Phong
Km0+00 - Km5+420
5,42
D1
3
ĐH.31C
Tân Phong
Km0+00 - Km0+960
0,96
D1
4
ĐH.31D
Tân Phong
Km0+00 - Km0+530
0,53
A1
5
ĐH.31E
Tân Phong
Km0+00 - Km3+600
3,6
D3
6
ĐH.31F
Tân Phong
Km0+00 - Km1+00
1,0
E
7
ĐH.31G
Tân Phong
Km0+00 - Km2+00
2,0
D1
Đang thi công
8
ĐH.32
Phú Xuân
Km0+00 - Km1+700
1,7
D1
9
ĐH.32B
Phú Xuân
Km0+00 - Km5+00
5,0
D3
10
ĐH.32C
Đạo Đức, Sơn Lôi
Km0+00 - Km4+400
4,4
D1
11
ĐH.33
Quất Lưu
Km0+00 - Km0+800
0,8
A1
12
ĐH.33B
Quất Lưu
Km0+00 - Km2+180
2,18
E
13
ĐH.33C
Hương Sơn
Km0+00 - Km1+600
1,6
A1
Đang thi công
14
ĐH.33D
Tam Hợp
Km0+00 - Km1+00
1,0
E
15
ĐH.33E
Tam Hợp, Thiện Kế
Km0+00 - Km2+500
2,5
D1
16
ĐH.34
Sơn Lôi
Km0+00 - Km1+300
1,3
D1
17
ĐH.34B
Bá Hiến
Km0+00 - Km0+800
0,8
A1
18
ĐH.34C
Bá Hiến, Trung Mỹ
Km0+00 - Km4+150
4,15
D1
19
ĐH.34D
Bá Hiến
Km0+00 - Km1+350
1,35
A1
20
ĐH.35
Hương Canh
Km0+00 - Km0+450
1,2
A1
21
ĐH.35B
Hương Canh, Sơn Lôi
Km0+00 - Km3+100
3,1
A1
22
ĐH.35C
Hương Canh
Km0+00 - Km2+300
2,3
A1
23
ĐH.35D
Hương Canh
Km0+00 - Km1+00
1,0
A2
24
ĐH.35E
Hương Canh
Km0+00 - Km2+060
2,06
D1
25
ĐH.35F
Hương Canh
Km0+00 - Km0+870
0,87
A1
26
ĐH.36
Thiện Kế
Km0+00 - Km1+600
1,6
A1
27
ĐH.36B
Thiện Kế
Km0+00 - Km1+200
1,2
C1
28
ĐH.36C
Thiện Kế, Tam Hợp
Km0+Km4+130
4,13
D1
29
ĐH.36D
Trung Mỹ
Km0+00 - Km4+200
4,2
D1
30
ĐH.37
Gia Khánh
Km0+00 - Km1+360
1,36
A1
31
ĐH.37B
Gia Khánh
Km0+00 - Km2+900
2,9
A1
32
ĐH.37C
Gia Khánh
Km0+00 - Km3+380
3,38
D1
33
ĐH.37D
Gia Khánh
Km0+00 - Km1+600
1,6
A1
34
ĐH.37E
Gia Khánh, Thiện Kế
Km0+00 - Km1+100
1,1
D1
35
ĐH.37F
Hương Sơn
Km0+00 - Km3+900
3,9
D1
V
Huyện Lập Thạch
1
ĐH.41
Quang Sơn
Km0+00 - Km5+700
5,7
D3
2
ĐH.42
Hoa Sơn, Liễn Sơn, Bắc Bình, Xuân Hòa
Km0+00 - Km8+00
8,0
D2
3
ĐH.42B
Hoa Sơn, Liễn Sơn
Km0+00 - Km3+300
3,3
D2
4
ĐH.43
Bắc Bình, Ngọc Mỹ
Km0+00 - Km6+200
6,2
D2
Đang TC đoạn từ Km2+200 - Km3+600
5
ĐH.44
Tử Du, Xuân Hòa, Liễn Sơn
Km0+00 - Km4+400
4,40
D3
Đang TC đoạn từ Km2+150 - Km4+400
6
ĐH.44B
Liễn Sơn, Liên Hòa
Km0+00 - Km2+500
2,5
D2
7
ĐH.45
TT Lập Thạch, Xuân Hòa, Ngọc Mỹ
Km0+00 - Km8+600
8,6
D2
8
ĐH.45B
TT Lập Thạch, Xuân Hòa, Ngọc Mỹ
Km0+00 - Km3+300
3,3
B2
9
ĐH.45C
TT Lập Thạch, Xuân Hòa, Ngọc Mỹ
Km0+00 - Km1+800
1,8
B1
10
ĐH.46
Hợp Lý, Quang Sơn
Km0+00 - Km5+00
5,0
D3
11
ĐH.46B
Hợp Lý
Km0+00 - Km1+700
1,7
D2
12
ĐH.46C
Quang Sơn, Hợp Lý
Km0+00 - Km2+400
2,4
D3
13
ĐH.47
Tử Du, Liên Hòa
Km0+00 - Km4+400
4,4
D1
14
ĐH.47B
Tử Du, Bàn Giản
Km0+00 - Km1+900
1,9
D2
Bàn Giản, Liên Hòa
Km1+900 - Km5+800
3,9
D1
Km5+800 - Km9+300
3,5
D2
15
ĐH.48
Bàn Giản, Đồng Ích
Km0+00 - Km4+900
4,9
D3
Đồng Ích
Km4+900 - Km8+100
3,2
D2
16
ĐH.48B
Tiên Lữ, Tử Du
Km0+00 - Km4+00
4,0
B3
Đang thi công
17
ĐH.48C
Xuân Lôi, Tử Du
Km0+00 - Km2+00
2,0
D3
Km2+00 - Km5+200
3,20
D1
18
ĐH.49
Xuân Lôi, Văn Quán
Km0+00 - Km4+500
4,50
D1
19
ĐH.49B
Xuân Lôi
Km0+00 -Km2+400
2,4
D2
Đang TC đoạn từ Km1+500 - Km2+400
20
ĐH.49C
TT Lập Thạch, Tử Du
Km0+00 -Km1+500
1,50
C2
21
ĐH.50
Tiên Lữ, Đình Chu
Km0+00 - Km4+00
4,0
E
Đình Chu, Triệu Đề
Km4+00 - Km7+200
3,2
D1
22
ĐH.50B
Tiên Lữ, Đồng Ích
Km0+00 - Km1+700
1,7
D3
23
ĐH.50C
Đồng Ích
Km0+00 - Km1+600
1,6
D3
24
ĐH.50D
Triệu Đề, Sơn Đông
Km0+00 - Km6+00
6,0
D1
VI
Huyện Sông Lô
1
Đường huyện
1
ĐH.51
Cao Phong, Đức Bác, Đồng Thịnh, Tứ Yên
Km0+00 - Km9+300
9,3
D1
2
ĐH.52
Cao Phong, Đồng Thịnh, Yên Thạch, Như Thuỵ
Km0+00 - Km12+600
12,6
E
3
ĐH.53
Yên Thạch, Đồng Thịnh, Tứ Yên
Km0+00 - Km2+00
2,0
D1
Km2+00 - Km4+160
2,16
E
4
ĐH.53B
Đồng Thịnh, Yên Thạch
Km0+00 - Km5+500
5,5
D1
5
ĐH.54
Cao Phong, Đức Bác, Đồng Thịnh
Km0+00 - Km11+900
11,9
D1
6
ĐH.55
Tam Sơn, Như Thuỵ, Tân Lập, Nhạo Sơn
Km0+00 - Km15+500
15,5
D1
7
ĐH.55B
Yên Thạch, Như Thuỵ
Km0+00 - Km2+100
2,1
E
8
ĐH.56
Yên Thạch, Tân Lập, Đồng Quế, Phương Khoan
Km0+00 - Km15+500
15,5
D1
9
ĐH.56B
Tân Lập, Yên Thạch
Km0+00 - Km3+100
3,1
E
10
ĐH.57
Phương Khoan, Đồng Quế
Km0+00 - Km9+200
9,2
D1
11
ĐH.58
Phương Khoan, Lãn Công, Hải Lựu
g Km0+00 - Km5+00
5,0
D1
Km5+00 - Km11+620
6,62
B2
12
ĐH.58B
Hải Lựu
Km0+00 - Km1+620
1,62
E
13
ĐH.59
Phương Khoan, Nhân Đạo, Lãng Công
Km0+00 - Km8+500
8,5
D1
14
ĐH.60
Đôn Nhân, Nhân Đạo
Km0+00 - Km3+800
3,8
D1
2
Đường nội thị
1
Đường đôi trung tâm huyện
Tam Sơn
Km0 - Km3+800
3,8
A1
2
Đường từ trụ sở UBND huyện - trụ sở Tam Sơn - Cây xăng - ĐT.307B
Tam Sơn
Km0 - Km3+00
3,0
A1
3
Đường từ ĐT.307 (Cầu nếp) - TTVH - Chi cục thuế huyện - Tân Lập
Tam Sơn, Nhạo Sơn, Tân Lập
Km0 - Km5+00
5,0
A1
VI
Huyện Tam Đảo
1
ĐH.61
Bồ Lý, Đạo Trù
Km0+00 - Km7+00
7,0
D1
2
ĐH.61B
Đạo Trù
Km0+00 - Km7+800
7,8
D2
3
ĐH.61C
Đạo Trù
Km0+00 - Km1+500
1,5
D2
4
ĐH.62
Yên Dương, Bồ Lý
Km0+00 - Km4+500
4,5
C2
Đang thi công
5
ĐH.62B
Đạo Trù, Đại Đình
Km0+00 - Km 3+00
3,0
D2
6
ĐH.63
Đại Đình, Bồ Lý
Km0+00 - Km8+200
8,2
D1
7
ĐH.64
Đại Đình
Km0+00 - Km3+200
3,2
D2
8
ĐH.64B
Đại Đình
Km0+00 - Km5+200
5,0
E
9
ĐH.64C
Đại Đình
Km0+00 - Km3+00
3,0
D1
10
ĐH.64D
Đại Đình
Km0+00 - Km1+600
1,6
D1
11
ĐH.64E
Đại Đình
Km0+00 - Km1+500
1,5
A1
12
ĐH.65
Tam Quan, Hồ Sơn
Km0+00 - Km5+500
5,5
D3
Đang thi công
13
ĐH.65B
Hoàng Hoa, Tam Quan
Km0+00 - Km2+700
2,7
D2
14
ĐH.65C
Kim Long, Tam Quan
Km0+00 - Km2+700
2,7
E
15
ĐH.66
Hợp Châu, Đại Đình
Km0+00 - Km6+700
6,7
B1
16
ĐH.67
Hợp Châu, Minh Quang
Km0+00 - Km3+500
3,5
D2
17
ĐH.67B
Hồ Sơn, Đại Đình
Km0+00 - Km6+300
6,3
D2
Đang thi công
18
ĐH.67C
Hợp Châu, Hồ Sơn
Km0+00 - Km3+700
3,7
B1
19
ĐH.67D
Hồ Sơn, Hợp Châu
Km0+00 - Km2+400
2,4
D1
20
ĐH.68
Minh Quang
Km0+00 - Km5+00
5,0
D1
21
ĐH.69
Đại Đình, Minh Quang
Km0+00 - Km2+500
2,5
A1
22
ĐH.69B
Hồ Sơn, Hợp Châu
Km0+00 - Km2+200
2,2
D1
23
ĐH.70
Hồ Sơn, Hợp Châu
Km0+00 - Km3+500
3,5
D1
VIII
Thành phố Phúc Yên
1
Đường Nguyễn Văn Linh
Xuân Hoà, Cao Minh
Km0+00 - Km3+370
3,37
B1
2
Đường Phạm Văn Đồng
Xuân Hoà, Cao Minh
Km0+00 - Km6+200
6,2
D1
3
Đường Nguyễn Văn Cừ
Ngọc Thanh
Km0+00 - Km2+500
2,5
D1
4
Đường Phùng Chí Kiên
Ngọc Thanh
Km0+00 - Km4+500
4,5
D1
5
Đường Ngô Miễn
Phúc Thắng
Km0+00 - Km2+00
2,0
E
6
Đường Bà Triệu
Tiền Châu, Nam Viêm
Km0+00 - Km6+800
6,8
E
7
Đường Lê Trọng Tấn
Trưng Nhị, Nam Viêm
Km0+00 - Km2+100
2,1
E
8
Đường Bá Hanh
Phúc Thắng, Nam Viêm
Km0+00 - Km8+800
8,8
E
9
Đường Lê Đại Hành
Nam Viêm, Phúc Thắng
Km0+00 - Km4+700
4,7
E
10
Đường Ngọc Thanh
Ngọc Thanh
Km0+00 - Km8+300
8,3
E
11
Đường Nguyễn Trãi - Trần Hưng Đạo
Hùng Vương
Km0+00 - Km2+650
2,65
C1
12
Đường Trưng Trắc - Sóc Sơn
Trưng Trắc
Km0+00 - Km1+130
1,13
D1
13
Đường tránh Phúc Yên
Tiền Châu, Trưng Nhị
Km0+00 - Km2+800 (từ khu đô thị Đầm Diệu vượt đường sắt đi Nam Viêm)
2,8
A1
Đang thi công
14
Đường tránh Xuân Hòa
Cao Minh, Ngọc Thanh
Km0+00 - Km3+600 (từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đến ĐT.310)
3,6
A1
Đang thi công
15
Đường Hoàng Quốc Việt
Tiền Châu, Trưng Trắc
Km0+00 - Km1+600
1,6
D1
16
Đường Hàm Nghi
Phúc Thắng
Km0+00 - Km1+700
1,7
A1
17
Đường từ đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh
Xuân Hòa, Cao Minh
Km0+00 - Km1+450
1,45
A1
Đang thi công
Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 674/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
2.201
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng