Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2578/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Vạn Ninh Khánh Hòa
Số hiệu:
2578/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành:
16/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2578/QĐ-UBND
Khánh
Hòa, ngày 16 tháng 9
năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VẠN NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, b ổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6
năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Vạn Ninh tại Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2022 và Tờ trình
số 168/TTr-UBND ngày 9 tháng 9 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 333/TTr-STNMT ngày 8 tháng 9 năm 2022 và Tờ
trình số 356/TTr-STNMT ngày 14 tháng 9 năm 2022;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vạn
Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng (Biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Vạn Ninh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải,
Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và
Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vạn
Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tu ấn
Biểu 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG
NĂM 2022 HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2578/ QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Hưn g
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Long
Xã Vạn Lươn g
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Th ạ nh
X ã V ạn Thắn g
Xã Vạn Th ọ
Xã Xuân Sơn
(1)
(2)
(3)
(6) = (7) + ... + ( 25)
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
Loại đất
1
Đất nông
nghiệp
NNP
45.639,38
49,96
1.827,37
5.383,83
4.074,69
3.692,29
2.826,31
4.926,74
5.923,53
2.359,41
8.687,48
1.367,49
1.375,10
3.145,17
Trong đ ó :
1.1
Đất trồn g lúa
LUA
4.561,15
3,23
-
657,28
310,29
465,27
211,22
771,37
954,00
369,36
-
418,67
103,24
297,23
Trong
đó: đ ấ t chu yê n tr ồ ng
lúa nước
LUC
2.809,96
-
-
201,29
202,52
290,81
209,96
470,23
897,56
299,32
-
181,26
57,01
-
1.2
Đất tr ồng câ y hàn g năm
khác
HNK
1.676,95
0,07
13,96
53,38
416,65
163,74
1,49
234,33
123,16
49,21
186,66
164,03
50,69
219,60
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
1.885,99
34,24
36,97
112,59
277,83
165,92
54,47
190,82
252,93
84,93
140,38
243,73
140,53
150,66
1.4
Đất rừn g phòn g hộ
RPH
14.657,80
-
207,89
2.899,15
3,78
1.402,47
1.860,64
3.366,99
3.507,75
536,24
-
-
-
872,90
1.6
Đất rừn g sản xuất
RSX
21.445,60
0,59
1.567,40
1.655,80
2.571,05
1.230,86
621,97
343,45
1.077,34
1.230,23
8.280,47
364,80
899,14
1.602,51
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
4.376,36
0,59
-
1.454,94
-
1.089,80
621,97
9,98
603,65
0,92
-
-
594,50
-
1.7
Đất nuôi trồn g thủy sản
NTS
1.272,62
11,83
1,16
4,09
368,02
257,89
76,30
19,46
6,41
89,42
79,97
174,28
181,51
2,27
1.8
Đất nôn g n g hiệp
khác
NKH
88,03
-
-
1,55
81,50
0,47
0,23
0,33
1,94
0,03
-
2,00
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.109,66
218,01
139,49
258,31
946,03
573,78
223,89
343,13
276,10
232,64
795,04
453,40
254,55
395,28
Trong
đó:
2.1
Đất quốc phòn g
CQP
155,57
0,93
0,60
17,52
0,69
8,52
0,01
-
0,77
-
6,88
0,03
2,95
116,68
2.2
Đất an ninh
CAN
4,24
1,19
0,06
0,14
0,06
0,25
0,07
0,07
0,10
0,14
0,13
1 , 71
0,13
0,18
2.3
Đất khu
công n g hiệp
SKK
242,90
-
-
-
242,90
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thươn g m ạ i, dịch
v ụ
TMD
388,30
1,87
-
0,43
-
-
-
-
0,09
0,10
385,54
-
0,26
-
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nôn g n g hi ệ p
SKC
271,22
0,29
15,28
0,28
10,94
154,58
0,88
5,37
2 , 17
1,12
59,69
5,36
1,83
13,43
2.6
Đất cho ho ạ t độn g khoán g sản
SKS
8,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8,69
-
-
-
2.7
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ g ốm
SKX
434,01
-
1,29
0,76
154,49
77,23
-
19 , 34
-
-
37,85
57,20
-
85,85
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.122,87
76,32
72,27
106,84
428,55
237,81
95,32
203,59
151,13
111,84
189,18
200,55
168,05
81,42
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
1.397,23
60,09
64,94
77,72
218,45
157,63
52,89
112,48
98,70
71,10
163,69
138 , 27
148 , 20
33,07
-
Đất thủy
l ợ i
DTL
280,28
0,29
2,36
16,04
40,41
26,89
30,75
40,89
33,51
17,20
9 , 45
27,98
5,05
29,47
-
Đất x ây
d ự ng cơ sở văn hóa
DVH
2,60
1,65
0,13
-
-
-
0,30
-
0,33
-
-
0,18
-
-
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
6,67
0 , 14
0,38
0,11
0,17
0,15
0,04
2,42
0,12
2,27
0,31
0,23
0,15
0,19
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào t ạ o
DGD
59,48
7,08
2,37
5,25
5,81
6,04
2,27
7,25
3,47
2,70
3,56
4,73
5,35
3,60
-
Đ ấ t
x ây d ự ng cơ sở thể dục thể thao
DTT
18 , 30
1,87
-
-
1,45
6,74
0,95
1,28
1,68
1,40
-
0,47
1,20
1 , 25
-
Đất côn g
trình năn g lượn g
DNL
125,96
0,01
-
0 , 01
120,15
5,17
-
0,09
0,05
0,10
0,01
0,37
-
-
-
Đất côn g
tr ì nh bưu ch í nh viễn thôn g
DBV
0,99
0,08
0,17
0,02
0,13
0,06
0,08
0,03
0,04
0,06
0,19
0,05
0,04
0,05
-
Đất bãi
th ả i, xử l ý chất thải
DRA
6,07
-
-
-
-
3,08
-
-
-
-
-
2,99
-
-
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
63,91
3,24
0,07
1,82
29,04
1 , 74
0,45
10,32
1,41
5,89
2,33
3,31
0,75
3,53
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
154,49
1,19
1,42
5,03
11,84
30,09
7,28
28,24
11,47
10,46
9,01
21,61
6,87
10,00
-
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
0,66
0,06
-
-
-
-
-
0,32
0,29
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
6,16
0,63
0,45
0 , 83
1 , 10
0,23
0 , 31
0,27
-
0,66
0,63
0,36
0,42
0,28
2.9
Đất sinh ho ạ t c ộ n g đ ồn g
DSH
5,35
0,28
0,09
0,61
0,50
0,32
0,05
0,67
0,31
0,24
0,18
0,51
0,30
1,28
2.10
Đất khu vui
chơi, giải tr í côn g cộn g
DKV
17,24
9,03
0,80
-
-
-
0,30
6,41
-
-
0,66
0,06
-
-
2.11
Đất ở t ạ i nôn g thôn
ONT
720,90
-
40,56
56,02
68,83
58,29
43,28
75,24
75,32
48,86
52,68
119,52
49,52
32,79
2.12
Đất ở t ạ i đô th ị
ODT
99,45
99,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đấ t xây d ự n g tr ụ sở cơ
quan
TSC
5,35
1,28
0,16
0,16
0,33
0,70
0,28
0,07
0,19
0,55
0,35
0,54
0,54
0,20
2.14
Đất xây d ự n g tr ụ sở của
tổ chức s ự n g hi ệ p
DTS
7 , 27
3,81
0,17
-
0,65
-
0,13
1,58
0,08
-
-
-
0,66
0,19
2.15
Đất tín n g ưỡn g
TIN
8,54
0,42
0,28
0,49
0,30
0,42
0,78
0,87
0,49
0,59
2,23
0,93
0,24
0,51
2.16
Đất s ô n g , n g òi,
kênh, r ạ ch, suối
SON
346,58
22,07
7,44
74,70
25,19
35,37
24,38
28,26
34,09
16,93
1,71
42,43
22,70
11,33
2.17
Đất có mặt
nước chuyên dùn g
MNC
260,74
0,49
-
-
12,62
0,30
57,65
0,79
7,65
52,28
46,59
23,58
7,37
51,42
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
5.465,05
6,09
6,19
1,55
12,34
42,86
8,46
847,99
466,53
2,19
3.427,37
16,50
591,02
35,97
Biểu 02.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM 2022 HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Hưn g
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Long
Xã Vạn Lươn g
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Th ạ nh
X ã V ạn Thắn g
Xã Vạn Th ọ
Xã Xuân Sơn
(1)
(2)
(3)
(4 ) = (5) + … + ( 23)
( 5 )
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
457,72
2 , 50
0 , 86
12,99
282,34
34,39
-
22,13
26,57
17,79
-
31 , 21
26,94
-
Trong
đó:
1.1
Đất trồn g lúa
LUA
106,08
-
-
12,60
3,53
13,23
-
15,75
25,28
9,28
-
18,14
8,27
-
Trong
đó: đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
61,76
-
-
6,50
-
5,51
-
9,92
24,75
8,31
-
0,17
6,60
-
1.2
Đất trồng
cây hàn g năm khác
HNK
57,51
0,57
0,35
0,14
33,63
6,14
-
4 , 29
0,20
3,58
-
6,61
2,00
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
62,53
1, 03
0,07
0,25
44,33
1,54
-
1,44
1 , 00
4 , 93
-
5 , 92
2 , 02
-
1.4
Đất rừn g sản xuất
RSX
205,72
-
0,44
-
180,14
9 , 49
-
0 , 64
-
-
-
0,53
14,48
-
Trong
đó: đấ t có rừng s ả n
xu ấ t là rừng tự nhiên
RSN
-
1.5
Đất nuôi trồn g th ủy s ả n
NTS
10,47
0 , 90
-
-
5,30
3,99
-
0 , 01
0,09
-
-
0,01
0 , 17
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
37,37
1 , 21
0 , 15
0,67
8,18
9,08
-
1,34
1,75
6,19
0,13
6 , 35
2 , 32
-
Trong
đó:
2.1
Đất quốc p hòn g
CQP
1, 38
-
-
-
-
1,38
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nôn g n g hiệp
SKC
0,21
-
-
-
-
0,21
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất sản xuất
VLXD, l à m đồ g ốm
SKX
4,07
-
-
-
-
2, 09
-
-
-
-
-
1 , 98
-
-
2.4
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,09
0,41
0,02
0,16
4,37
2,87
-
0,86
0,82
1,91
-
0,44
0,23
-
Trong
đó:
-
Đất giao
th ô ng
DGT
3,60
0,04
0 , 02
-
3,52
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
Đất thủy
lợi
DTL
4,66
0 , 37
-
0,16
0,80
0,85
-
0,85
0,82
0,19
-
0,43
0,19
-
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất x â y
dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào t ạ o
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục th ể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất b ã i
th ả i, xử lý chất th ả i
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1,49
-
-
-
0,05
-
-
-
-
1,44
-
-
-
-
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,34
-
-
-
-
2,02
-
0,01
-
0,26
-
0 , 01
0,04
-
-
Đ ấ t
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất ở t ạ i nôn g thôn
ONT
11,55
-
0,08
0,20
3,14
0,45
-
0,30
0,40
1,74
0 , 13
3 , 83
1 , 28
-
2.6
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,74
0,74
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất xây dựn g tr ụ sở cơ
quan
TSC
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất t í n n g ưỡn g
TIN
0,56
-
-
-
-
-
-
-
-
0,56
-
-
-
-
2.9
Đất sông, n g òi,
kênh, rạch, suối
SON
1,88
0 , 03
0,05
0,31
0,62
0,05
-
0,08
0,10
0 , 28
-
0,09
0,27
-
2.10
Đất có mặt
nước chuyên dùn g
MNC
0,60
-
-
-
-
0,01
-
0,09
-
-
-
-
0,50
-
Biểu 03.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Ch ỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Hưn g
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Long
Xã Vạn Lươn g
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Th ạ nh
X ã V ạn Thắn g
Xã Vạn Th ọ
Xã Xuân Sơn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +... +( 23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
663,17
8,70
2,54
16,41
404,08
41,94
6,97
29,01
45,64
21,04
0,50
43,13
37,11
6,12
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA/PNN
122,14
-
-
12,60
3,57
13,23
5,48
15,75
33,81
9,28
-
19,56
8,86
-
Tr. đó:
đất chuyên lúa nước
LUC/PNN
76,20
-
-
6,50
0,04
5,51
5,48
9,92
33,24
8,31
-
0,55
6,65
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm kh á c
HNK/PNN
82,00
0,74
0,83
0,34
38,39
9,01
0,24
6,09
3,61
4,71
0,30
9,12
5,48
3,14
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
118,24
7,06
1,27
3,47
52,37
6,21
1,25
6,52
8,13
7,05
0,20
13,90
7,83
2,98
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
314,62
-
0,44
-
289,04
9,49
-
0,64
-
-
-
0,53
14,48
-
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
10,77
0,90
-
-
5,30
3,99
-
0,01
0,09
-
-
0,01
0,47
-
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
7,81
-
-
-
7,81
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
7,60
-
-
-
7,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất trồng lú a chuy ể n sang
đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi tr ồ ng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng
cây h à ng năm khác chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a )
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,66
-
-
-
-
0,06
-
-
0,50
0,02
-
-
0,08
-
Ghi chú: - (a) g ồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi tr ồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2022 HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND
ng ày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: h a
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Hưn g
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Long
Xã Vạn Lươn g
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Th ạ nh
X ã V ạn Thắn g
Xã Vạn Th ọ
Xã Xuân Sơn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +... +
( 23)
(5)
(6)
(7)
(8)
( 9 )
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất t rồ n g câ y hàn g năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừn g phòn g hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừn g s ả n xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất n ô ng n g h iệ p khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
15,94
0,61
0,09
-
0,16
3,91
1,26
6,83
0,05
0,05
2,67
0,01
0,30
-
Trong
đó:
2.1
Đ ấ t q uốc
phòn g
CQP
2,67
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,67
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,06
-
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu côn g n g hiệp
SKK
0,15
-
-
-
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương
m ạ i , d ị ch v ụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nôn g nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cho hoạt
độn g khoán g sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sản xuất
VLXD, làm đ ồ gốm
SKX
6,60
-
-
-
-
-
-
6,60
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát
triển h ạ t ầ n g cấp quốc g ia, cấp tỉnh, cấp hu yệ n, cấp
xã
DHT
6,11
0,29
0,03
-
0,01
3,91
1,26
0,23
0,04
0,05
-
0,01
0,28
-
Trong
đó:
-
Đ ấ t
giao thông
DGT
5,81
0 , 29
-
-
0 , 01
3 , 91
1,06
0,18
0,04
0,05
-
0,01
0,26
-
-
Đ ấ t
th ủy lợi
DTL
0,05
-
-
-
-
-
-
0 , 05
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào t ạ o
DGD
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
Đất x ây dựng
cơ sở th ể dục thể thao
DTT
0,20
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộn g
DKV
0,32
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
0,03
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
0,02
-
2.13
Đất ở đ ô th ị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựn g trụ sở
cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựn g trụ sở
của tổ chức sự n g hiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất tín n g ưỡn g
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đ ấ t sôn g , n gò i,
kênh, r ạ ch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất có mặt
nước chuyên dùn g
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 2578/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2578/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/09/2022 huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
1.845
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng