Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2160/QĐ-UBND 2022 Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo tình hình kinh tế xã hội Bến Tre
Số hiệu:
2160/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành:
23/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2160/QĐ-UBND
Bến
Tre, ngày 23 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH
TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH ỦY, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh
Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 2377/TTr-SKHĐT ngày 07
tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng
hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về tình hình kinh tế - xã hội (gọi tắt
là Bộ chỉ tiêu tổng hợp) phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp được điều chỉnh định kỳ
hàng năm để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng công tác chỉ đạo,
điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì
phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn
tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố cập nhật các chỉ tiêu theo quy định
tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh và đảm bảo kết nối với
các hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và các bộ, cơ quan ngang bộ.
2. Các sở, ban, ngành tỉnh; các cơ
quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
a) Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy
định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
b) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh xây dựng, cập nhật các biểu mẫu báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành,
lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh,
đảm bảo kết nối, liên thông các chế độ báo cáo từ các hệ thống thông tin báo
cáo của các bộ, cơ quan ngang bộ với Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
c) Định kỳ hàng năm tiến hành rà
soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành,
lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh tổng
hợp.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
a) Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các sở,
ban, ngành tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn
tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện báo cáo tình hình kinh tế
- xã hội theo các chỉ tiêu theo quy định được ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ
chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội nhằm
phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Các phòng, ban thuộc VP.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
PHỤ LỤC I
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2160 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre)
STT
CHỈ TIÊU
Đơn
vị
Kỳ
báo cáo
Đơn
vị chủ trì theo dõi, đánh giá
1
a) Tốc độ tăng trưởng GRDP
%
Quý
Cục
Thống kê
- Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản
%
Trong đó: + Nông nghiệp
%
+ Lâm nghiệp
%
+ Thủy sản
%
- Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng
%
Trong đó: + Công nghiệp
%
+ Xây dựng
%
- Khu vực III: Dịch vụ
%
- Thuế sản phẩm
%
b) Giá trị tăng thêm (giá SS 2010)
Tỷ
đồng
Quý
- Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản
"
Trong đó: + Nông nghiệp
"
+ Lâm nghiệp
"
+ Thủy sản
"
- Khu vực II: Công nghiệp - Xây
dựng
"
Trong đó: + Công nghiệp
"
+ Xây dựng
"
- Khu vực III: Dịch vụ
"
- Thuế sản phẩm
"
c) Giá trị tăng thêm (giá HH)
Tỷ
đồng
Quý
- Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản
"
+ Nông nghiệp
"
+ Lâm nghiệp
"
+ Thủy sản
"
- Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng
"
+ Công nghiệp
"
+ Xây dựng
"
- Khu vực III: Dịch vụ
"
- Thuế sản phẩm
"
2
Cơ cấu kinh tế
Trong đó:
* Cơ cấu GTTT phân theo KV kinh
tế
Quý
- KV Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản
%
- KV Công nghiệp - Xây dựng
%
- KV Dịch vụ
%
* Thuế sản phẩm/GRDP
%
3
GRDP bình quân đầu người
Tr.đồng
Năm
4
Dân số trung bình
Người
Năm
Cục
Thống kê; Sở LĐ-TB&XH
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HÀNG
NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm the o Quyết định số 2160/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
CHỈ
TIÊU
Đơn
vị
Kỳ
báo cáo
Đơn
vị chủ trì theo dõi, đánh giá
1
Kiểm soát tốt dịch bệnh COVID-19.
Sở Y
tế
- Đảm bảo tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho từng độ tuổi theo quy
định
%
Tháng
- Tỷ lệ tử vong/tổng số ca ở mức
thấp so với bình quân cả nước
%
2
Tốc độ tăng trưởng GRDP
%
Quý
Cục
Thống kê
Các ngành kinh tế
%
- Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản
%
- Khu vực II: Công nghiệp - xây dựng
%
- Khu vực III: Dịch vụ
%
Thuế sản phẩm
%
3
Cơ cấu kinh tế (*)
* Cơ cấu GTTT phân theo KV kinh tế
%
Quý
Cục
Thống kê
- Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản
- Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng
- Khu vực III: Dịch vụ
* Thuế sản phẩm
4
Tổng kim ngạch xuất khẩu
Tr.USD
Tháng
Sở
Công Thương
5
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
Tỷ
đồng
Quý
Cục
Thống kê; Sở KH&ĐT
6
GRDP bình quân đầu người
Tr.đồng
Năm
Cục
Thống kê
7
Thu ngân sách trên địa bàn
Tháng
Sở
Tài chính
- Chỉ tiêu Trung ương giao
Tỷ đồng
- Chỉ tiêu địa phương phấn đấu
Tỷ đồng
Trong đó thu nội địa
- Chỉ tiêu Trung ương giao
Tỷ
đồng
- Chỉ tiêu địa phương phấn
đấu
Tỷ đồng
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
Tỷ
đồng
8
Tỷ lệ đô thị hóa
%
Quý
Sở
Xây dựng
9
Kinh tế hợp tác
- Tổ hợp tác
THT
Tháng
Sở
KH&ĐT; UBND các huyện/TP
- Hợp tác xã
HTX
- Hợp tác xã điểm
HTX
Liên
minh Hợp tác xã
- Liên hiệp HTX nông nghiệp
LHHTX
10
Xây dựng nông thôn mới
Xã
Tháng
S ở
NN&PTNT
- Xã đạt chuẩn NTM
- Xã đạt chuẩn NTM nâng cao
- Xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu
11
Đóng góp của năng suất nhân tố tổng
hợp (TFP) vào tăng trưởng GRDP
%
Quý
Sở
KH&CN
12
Giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn
tiếp cận đa chiều
%
Năm
Sở LĐ-TB&XH
13
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
%
6
tháng, năm
Sở
LĐ-TB&XH
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo
có bằng cấp, chứng chỉ
%
14
Chỉ tiêu giường bệnh, bác sĩ/vạn
dân
6
tháng, năm
S ở
Y tế
- Số giường bệnh/vạn dân
gi/10.000
- Số bác sĩ/vạn dân
bs/10.000
15
Chỉ tiêu tham gia bảo hiểm
- Tỷ lệ người
dân tham gia BHYT
%
Tháng
BHXH
tỉnh
- Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ
tuổi tham gia bảo hiểm xã hội
%
- Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ
tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp
%
16
- Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh
hoạt khu vực đô thị
%
Quý
Sở
TN&MT
- Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh
hoạt nông thôn
%
- Tỷ lệ phân loại rác tại nguồn
%
17
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch
%
Quý
Sở
NN&PTNT
18
Giải quyết việc làm cho lao động
Người
Tháng
Sở
LĐ-TB&XH
Trong đó, lao động đi làm việc
có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
Người
19
Quân sự
BCHQS
tỉnh
Tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ
Người
Tháng
Huấn luyện lực lượng thường trực
%
Huấn luyện lực lượng dự bị động
viên
%
Dân quân tự vệ so với tổng lực lượng
%
20
Tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ
cấp tỉnh
1
Năm
BCHQS
tỉnh
Tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ
cấp huyện
Huyện
Tháng
Diễn tập phòng, chống thiên tai,
tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn huyện
Huyện
Tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ
cấp xã
%
21
An ninh trật tự
Công
an tỉnh
Kiềm chế, kéo giảm tội phạm, tai nạn,
tệ nạn xã hội
%
Tháng
Kiềm chế và kiểm soát người nghiện
và người sử dụng ma túy
%
Kéo giảm TNGT trên cả 03 tiêu chí
Số vụ/người
chết/bị thương
22
Tỷ lệ điều tra, khám phá án đạt từ
80% trở lên
%
Tháng
Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo về
tội phạm và kiến nghị khởi tố đạt từ 90% trở lên
%
PHỤ LỤC III
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỤ THỂ CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC HÀNG NĂM
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2160 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre)
STT
CHỈ
TIÊU
Đơn
vị
Kỳ
báo cáo
Đơn
vị chủ trì theo dõi, đánh giá
I
MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH
TẾ
1
Phát triển doanh nghiệp mới
D.nghiệp
Tháng
Sở
KH&ĐT
2
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
Tỷ
đồng
Quý,
6 tháng, 9 tháng, năm
Cục
Thống kê; Sở KH&ĐT
- Vốn nhà nước
"
- Vốn ngoài nhà nước (DN và dân cư)
"
- Vốn đầu tư nước ngoài
"
3
Thu - Chi ngân sách
Sở
Tài chính
a) Thu ngân sách trên địa bàn
Tháng
- Chỉ tiêu Trung ương giao
Tỷ đồng
- Chỉ tiêu địa phương phấn đấu
Tỷ đồng
Trong đó: Thu nội địa
+ Chỉ tiêu Trung ương giao
"
+ Chỉ tiêu địa phương phấn đấu
"
b) Chi ngân sách địa phương
- Chỉ tiêu Trung ương giao
Tỷ đồng
- Chỉ tiêu địa phương phấn đấu
Tỷ đồng
+ Chi đầu tư phát triển
"
+ Chi thường xuyên
"
II
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THƯƠNG MẠI - DỊCH
VỤ
4
Vận tải
Tháng
Sở
GTVT
a) Hàng hóa
- Vận chuyển
1000Tấn
- Luân chuyển
1000TKm
b) Hành khách
- Vận chuyển
1000HK
- Luân chuyển
1000HKKm
5
Tổng mức bán lẻ HH & DVXH
Tỷ
đồng
Tháng
Sở
Công Thương
6
Tổng kim ngạch xuất khẩu
Tr.USD
Tháng
Sở
Công Thương
Mặt hàng chủ yếu
- Thủy hải sản
Tấn
- Cơm dừa nạo sấy
"
- Nước cốt dừa
1000
lít
- Nước dừa đóng lon
"
- Than hoạt tính
Tấn
- Chỉ xơ dừa
"
- Dệt may, da giày
Tr.USD
- Túi xách
"
- Điện tử và linh kiện
"
7
Tổng kim ngạch nhập khẩu
Tr.USD
Tháng
Sở
Công Thương
Mặt hàng chủ yếu
- Nguyên liệu dược, dược phẩm
Tr. USD
- Nguyên phụ liệu may
"
- Điện tử và linh kiện
"
- Máy móc, thiết bị, dụng cụ
"
8
Du lịch
a) Tổng doanh thu du lịch
Tỷ đồng
Tháng
Sở
VHTT&DL
b) Tổng khách du lịch
Lượt
khách
Trong đó: Khách quốc tế
Lượt
khách
III
MỘT SỐ CHỈ TIÊU LĨNH VỰC VĂN HÓA
- XÃ HỘI
9
Tỷ suất sinh
‰
Năm
Sở Y
tế
10
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
%
Năm
11
Tỷ lệ Trạm y tế xã có bác sĩ
%
Quý
12
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
%
Năm
13
Giáo dục
Sở
GD&ĐT
Năm học
Năm
- Số cháu mầm non
Trẻ
- Tổng số học sinh đầu năm học
Học
sinh
+ Tiểu học
"
+ Trung học cơ sở
"
+ Trung học phổ thông
"
14
Tỷ lệ học sinh có chứng chỉ bơi
%
Quý
15
Tỷ lệ số hộ được xem truyền hình VN
%
Quý
Sở
TT&TT
16
Tỷ lệ số hộ được nghe đài TNVN
%
17
Tổng số xã văn hóa đã được công nhận
xã
Tháng
Sở
VHTT&DL
18
Tỷ lệ lao động thất nghiệp KV thành
thị
%
Năm
Sở
LĐ-TB&XH
19
Sản phẩm khoa học và công nghệ được
thương mại
Sản
phẩm
6
tháng, năm
Sở
KH&CN
20
Tỷ lệ giá trị sản phẩm công nghệ
cao và ứng dụng công nghệ cao trong tổng giá trị SXCN của tỉnh
%
6
tháng, năm
IV
MỘT SỐ CHỈ TIÊU LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ, BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
21
Tỷ lệ che phủ rừng
%
6
tháng, năm
Sở
NN&PTNT
22
Diện tích khoán bảo vệ rừng
Ha
Quý
23
Diện tích rừng được trồng mới
Ha
Năm
24
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước hợp vệ
sinh
%
Quý
Sở
NN&PTNT
25
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch
%
26
Trong đó, tỷ lệ hộ dân thành thị sử dụng nước sạch
%
Quý
Sở
Xây dựng
27
Tỷ lệ đất cây xanh công cộng khu vực
nội thành, nội thị, trong đó:
Quý
Sở
Xây dựng
- Đô thị loại II (Thành phố Bến
Tre)
m2/người
- Đô thị loại IV (Bình Đại, Ba Tri,
Mỏ Cày Nam)
m2/người
- Đô thị loại V và các Trung tâm xã
định hướng lên đô thị loại V
m2/người
28
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn y tế đạt
tiêu chuẩn
%
Quý
Sở
TN&MT
29
Tỷ lệ KCN có hệ thống xử lý nước thải
tập trung đạt chuẩn
%
30
Tỷ lệ xử lý nước thải công nghiệp
%
31
Tỷ lệ chất thải túi nilong khó phân
hủy phát sinh trong sinh hoạt được thu gom và xử lý
%
V
AN NINH TRẬT TỰ
32
Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo về
tội phạm và kiến nghị khởi tố
%
Năm
Công
an tỉnh
33
Các vụ việc có dấu hiệu tội phạm đều
phải được khởi tố vụ án để điều tra theo đúng quy định của pháp luật
%
34
Tỷ lệ điều tra khám phá các tội phạm
rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng đạt trên tổng số
án khởi tố
%
PHỤ LỤC IV
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT CHỦ YẾU HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2160/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
CHỈ
TIÊU
Đơn
vị
Kỳ
báo cáo
Đơn
vị chủ trì theo dõi, đánh giá
I
NÔNG LÂM THỦY SẢN
1
Nông nghiệp
Tháng
Sở
NN&PTNT; Cục Thống kê
1.1 Cây lúa
- Diện tích
Ha
- Diện tích thu hoạch
Ha
- Sản lượng
Tấn
1.2. Rau các loại
- Diện tích
Ha
- Sản lượng
Tấn
1.3. Cây dừa
- Diện tích
Ha
- Sản lượng
Triệu
trái
1.4. Cây ăn trái
- Diện tích
Ha
- Sản lượng
Tấn
1.5. Đàn bò
Con
1.6. Đàn heo
Con
1 .7. Đàn gia cầm
1000 con
2
Thủy sản
Tháng
S ở
NN&PTNT; Cục Thống kê
a. Diện tích nuôi thủy sản
Ha
Trong đó: Tôm nuôi TC, bán TC
Ha
b. Sản lượng
Tấn
- Khai thác
Tấn
- Nuôi
Tấn
c. Tổng số tàu cá đăng ký
Chiếc
Trong đó: Tàu đánh bắt xa bờ
Chiếc
II
CÔNG NGHIỆP
1
Giá trị sản xuất (Giá SS 2010)
Tỷ
đồng
Tháng
Sở
Công Thương; Cục Thống kê
- Khu vực kinh tế trong nước
"
- Khu vực có vốn ĐTNN
"
2
Sản phẩm chủ yếu
Tháng
Sở
Công Thương; Cục Thống kê
- Thủy sản đông lạnh
Tấn
- Bia chai, lon
1000
lít
- Thuốc lá bao
1000
bao
- Cơm dừa nạo sấy
Tấn
- Nước cốt dừa
1000
lít
- Nước dừa đóng lon
1000
lít
- Chỉ xơ dừa
Tấn
- Than hoạt tính
Tấn
- May mặc
1000
cái
- Túi xách da
1000
cái
- Bộ dây điện ô tô
1000
bộ
- Giấy Kraft công nghiệp
Tấn
- Nước máy thương phẩm
1000
m3
- Thức ăn thủy sản
Tấn
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về tình hình kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2160/QĐ-UBND ngày 23/09/2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về tình hình kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
2.300
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng