Nhóm
chỉ thị
|
STT
|
Tên
chỉ thị chính
|
STT
|
Tên
chỉ thị thứ cấp
|
Đơn
vị tính
|
Mô
tả
|
Đơn
vị cung cấp thông tin, số liệu
|
I. NHÓM CHỈ THỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
1
|
Phát triển dân số
|
1
|
Dân số trung bình, dân số đô thị,
dân số nông thôn hàng năm
|
Nghìn
người
|
|
- Cục Thống kê
|
2
|
Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng số
dân
|
%
|
|
3
|
Mật độ dân số đô thị, nông thôn
|
Người/km2
|
Cung cấp diện tích đất theo các phường,
thị trấn, các xã để tính mật độ dân số đô thị, nông thôn
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cục Thống kê
|
4
|
Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm
|
%
|
Tính phần tăng trưởng dân số chung
cho toàn tỉnh
|
- Cục Thống kê
|
5
|
Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
Số liệu dựa vào kết quả tổng điều
tra dân số 10 năm/lần và điều tra dân số giữa kỳ 5 năm/lần
|
2
|
Phát triển nông nghiệp
|
6
|
Sản lượng lúa hàng năm
|
Nghìn
tấn
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Cục Thống kê
|
7
|
Số lượng gia súc, gia cầm hàng năm
|
Nghìn
con
|
|
8
|
Lượng phân bón hóa học được sử dụng
làng năm
|
Tấn
|
|
9
|
Lượng thuốc bảo vệ thực vật được sử
dụng hàng năm
|
Tấn
|
|
|
3
|
Phát triển y tế
|
10
|
Số lượng bệnh viện, trạm xá, trung
tâm y tế
|
Bệnh
viện, trạm xá, trung tâm y tế
|
|
- Sở Y tế
|
11
|
Tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân
|
Giường
bệnh
|
Số lượng giường bệnh tính trên 1 vạn
dân
|
4
|
Phát triển GDP hàng năm
|
12
|
GDP theo giá thực tế
|
Tỷ đồng
|
|
- Cục Thống kê
|
13
|
Tỷ lệ tăng trưởng GDP
|
%
|
|
14
|
Tỷ lệ tăng trưởng GDP trên đầu người
|
%
|
|
5
|
Phát triển giao thông
|
15
|
Số lượng các phương tiện giao thông
đăng kiểm hàng năm
|
Chiếc
|
|
- Sở Giao thông vận tải;
- UBND huyện, thành phố
|
16
|
Tuổi trung bình của các phương tiện
giao thông
|
Năm
|
|
17
|
Số lượng cảng, bến thủy nội địa
|
Cảng,
bến thủy
|
- Số lượng cảng
- Số lượng bến thủy nội địa
|
18
|
Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển
trong và ngoài tỉnh
|
Tấn/năm
|
|
6
|
Hoạt động xây dựng
|
19
|
Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo
nhà nước và tư nhân)
|
Nghìn
m2
|
- Khu vực đô thị
- Khu vực nông thôn
|
- Sở Xây dựng
- UBND huyện, thành phố (Theo thẩm
quyền cấp phép công trình)
|
20
|
Số km cầu đường, đường được xây dựng
mới, nâng cấp, cải tạo
|
Km
|
- Quốc lộ và đường tỉnh
- Đường giao thông nông thôn
|
- Sở Giao thông vận tải;
- UBND huyện, thành phố
|
|
7
|
Phát triển công nghiệp
|
21
|
Số lượng KCN, CCN được thành lập
|
KCN,
CCN
|
|
- Sở Công Thương (Thông tin về CCN)
- Ban Quản lý Các Khu Công nghiệp
(Thông tin về KCN)
|
22
|
Diện tích các KCN, CCN
|
ha
|
|
23
|
Tỷ lệ lấp đầy KCN/CCN
|
%
|
|
24
|
Số cơ sở sản xuất công nghiệp trong
tỉnh
|
Cơ sở
|
|
- Sở Công thương
|
8
|
Phát triển ngành thủy sản, hải sản
|
25
|
Số lượng cơ sở nuôi trồng thủy, hải
sản
|
Cơ sở
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
26
|
Tổng diện tích nuôi trồng thủy, hải
sản
|
ha
|
|
27
|
Sản lượng đánh bắt thủy, hải sản
hàng năm
|
Tấn/năm
|
|
28
|
Sản lượng thủy, hải sản được chế biến
hàng năm
|
Triệu
tấn
|
|
29
|
Số lượng cơ sở chế biến thủy, hải sản
|
Cơ sở
|
|
9
|
Phát triển du lịch
|
30
|
Số lượng khách du lịch trong nước
và quốc tế
|
Nghìn
người
|
|
- Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
10
|
Hoạt động làng nghề
|
31
|
Số lượng làng nghề được công nhận
|
Làng
nghề
|
|
- Sở Công thương
|
|
11
|
Hoạt
động lâm nghiệp
|
32
|
Diện tích rừng và tỷ lệ che phủ rừng
|
Nghìn
ha, %
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
33
|
Tỷ lệ diện tích rừng tự nhiên, rừng
trồng mới trên tổng diện tích rừng
|
%
|
|
34
|
Diện tích rừng bị mất do cháy rừng,
chuyển đổi diện tích sử dụng và phá hoại
|
Nghìn
ha
|
|
II. NHÓM CHỈ THỊ
ÁP LỰC
|
|
|
12
|
Nước
thải theo các lĩnh vực
|
35
|
Tổng lượng nước thải theo các lĩnh
vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ
|
M3/ngày đêm
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
13
|
Sự cố
môi trường
|
36
|
Số vụ tràn dầu trên các vùng cửa
sông, biển
|
Vụ
|
Thời gian, địa điểm, khối lượng bị
rò rỉ, nguyên nhân từng vụ
|
- Sở Công thương
|
37
|
Số vụ hóa chất rò rỉ trên sông, biển
|
Vụ
|
Thời gian, địa điểm, khối lượng bị
rò rỉ, nguyên nhân từng vụ
|
|
14
|
Phát
sinh chất thải rắn
|
38
|
Lượng chất thải rắn phát sinh hàng
năm theo lĩnh vực: sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, y tế và phế liệu nhập khẩu
|
Tấn
|
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Ban quản lý KCN (chất thải công
nghiệp);
- Sở Y tế (Chất thải y tế)
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chất thải nông nghiệp)
- Sở Công thương (Chất thải công
nghiệp)
- UBND các huyện, thành phố
|
39
|
Lượng chất thải nguy hại phát sinh
hàng năm theo lĩnh vực: công nghiệp, y tế, sinh hoạt, nông nghiệp
|
Tấn
|
|
15
|
Biến
đổi khí hậu
|
40
|
Độ mặn, (nồng độ Clorua) trong nước
tại khu vực ven biển
|
Mg/l
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
41
|
Nhiệt độ, lượng mưa trung bình hàng
năm
|
Nhiệt
độ (độ C)
Lượng
mưa (mm)
|
|
Cục Thống kê
|
16
|
Tai
biến thiên nhiên
|
42
|
Số lượng các vụ tai biến thiên
nhiên hàng năm
|
Vụ
|
Bão, lũ lụt, lũ quét, hạn hán, giông
lốc...
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Cục Thống kê;
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
43
|
Thiệt hại từ các vụ thiên tai về
người, về kinh tế, về môi trường
|
Thiệt hại về người: người;
Thiệt hại về kinh tế: tỷ đồng;
Thiệt hại về MT: mức độ ô nhiễm được
xác định
|
III. NHÓM CHỈ THỊ
HIỆN TRẠNG
|
|
|
17
|
Chất
lượng môi trường không khí
|
44
|
Nồng độ các chất (TSP, SO2, NO2, CO) trung bình trong
môi trường không khí xung quanh
|
mg/m3
|
Kết quả quan trắc tại Khu đô thị;
khu dân cư; khu vực sản xuất; điểm nút giao thông
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Chất
lượng nước mặt lục địa
|
45
|
Hàm lượng các chất (TSS, DO, BOD5,
COD, N-NH4+, N-NO3- , P-PO43-,
Coliform) trong nước mặt lục địa
|
TSS,
DO, BOD5, COD, N-NH4+ , N-NO3-,
P- PO43- (Mg/l) Coliform (MPN/100 ml)
|
Kết quả quan trắc các thông số chất
lượng nước tại: các sông chính (3 điểm quan trắc tại: thượng lưu, trung lưu,
hạ lưu); tại ao hồ, kênh rạch nội thị.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Chất
lượng nước biển ven bờ
|
46
|
Hàm lượng một số chất (DO, COD, NH4+
, dầu mỡ) trong nước biển tại một số cửa sông, ven biển
|
Mg/l
|
Kết quả phân tích mẫu các năm,
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
47
|
Hàm lượng các chất độc hại (thuốc
BVTV, CN, kim loại nặng) trong trầm tích nước biển ven bờ
|
Mg/l
|
20
|
Đa dạng
sinh học
|
48
|
Số lượng loài bị đe dọa suy giảm đa
dạng sinh học, giảm phân hạng cần được bảo tồn trong Sách Đỏ Việt Nam, Danh mục
của IUCN
|
Loài
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
49
|
Số lượng loài bị mất
|
Loài
|
|
50
|
Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu
tiên bảo vệ
|
Loài
|
|
51
|
Số lượng loài mới phát hiện
|
Loài
|
|
52
|
Số lượng và diện tích khu bảo tồn
thiên nhiên
|
Số
lượng: khu
Diện
tích: ha
|
|
21
|
Môi trường
đất
|
53
|
Diện tích đất phân theo mục đích sử
dụng: Đất sản xuất nông nghiệp; Đất lâm nghiệp; Đất chuyên dùng; Đất ở.
|
Nghìn
ha
|
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
54
|
Diện tích đất suy thoái theo các loại
hình: ô nhiễm đất, xói mòn, nhiễm mặn, nhiễm phèn
|
Ha
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
IV. NHÓM CHỈ THỊ
TÁC ĐỘNG
|
|
|
22
|
Ảnh
hưởng đến sức khỏe cộng đồng
|
55
|
Tỷ lệ người bị bệnh đường hô hấp ở khu
vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm không khí)
|
%
|
Tỷ lệ
người mắc bệnh trên tổng số người dân tại khu vực bị ô
nhiễm và không bị ô nhiễm
|
- Sở Y tế
|
56
|
Tỷ lệ mắc các bệnh tả, lỵ, thương hàn,
sốt rét ở các khu vực bị ô nhiễm nước và khu vực đối chứng
|
%
|
57
|
Số lượng người mắc bệnh nghề nghiệp
liên quan đến ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí, tiếng ồn) tại các khu
vực sản xuất
|
Người
|
V. NHÓM CHỈ THỊ
ĐÁP ỨNG
|
|
|
23
|
Văn
bản pháp luật trong quản lý môi trường
|
58
|
Số lượng văn bản quy phạm pháp luật
về môi trường đã ban hành
|
Văn
bản quy phạm pháp luật
|
Danh mục tên, số hiệu văn bản
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
59
|
Số lượng và tên tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật môi trường được ban hành
|
Văn
bản, Tiêu chuẩn, Quy chuẩn
|
Danh mục tên, số hiệu quy chuẩn,
tiêu chuẩn
|
24
|
Đầu
tư cho công tác bảo vệ môi trường
|
60
|
Chi ngân sách hàng năm cho hoạt động
bảo vệ môi trường
|
Triệu
đồng/năm
|
|
- Sở Tài chính
|
25
|
Công
tác thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
61
|
Số lượng báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược được phê duyệt hàng năm
|
Báo
cáo
|
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
huyện, thành phố
|
Số lượng báo cáo đánh giá tác động
môi trường được phê duyệt hàng năm
|
Báo
cáo
|
|
Số lượng kế hoạch bảo vệ môi trường
được phê duyệt hàng năm
|
Kế
hoạch
|
|
Số lượng đề án
bảo vệ môi trường đã được phê duyệt
|
Đề
án
|
|
26
|
Công
tác thanh tra, xử lý các vụ việc vi phạm pháp, luật về bảo vệ môi trường
|
62
|
Số vụ vi phạm môi trường bị phát hiện
và xử phạt hàng năm
|
Vụ
|
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Công an tỉnh.
- UBND huyện, thành phố.
|
63
|
Số tiền xử phạt từ các vụ vi phạm về
môi trường
|
Triệu
đồng
|
|
27
|
Công cụ kinh tế trong quản lý môi
trường
|
64
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải đã thu được hàng năm
|
Triệu
đồng
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
huyện, thành phố
|
65
|
Phí bảo vệ môi trường đối với chất
thải rắn đã thu được hàng năm
|
Triệu
đồng
|
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
huyện, thành phố
|
28
|
Xử
lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
66
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được khắc phục
|
%
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được khắc phục trên tổng số cơ sở được xác định tại Quyết định 64/2003/QĐ-TTg và Quyết định số
1788/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
29
|
Cây
xanh đô thị và sản xuất sạch hơn
|
67
|
Diện tích cây xanh trên đầu người
dân đô thị
|
m2/người
|
|
- Sở Xây dựng
|
68
|
Số lượng cơ sở sản xuất áp dụng Sản
xuất sạch hơn
|
Cơ sở
|
|
- Sở Công thương
|
30
|
Kiểm
soát nước thải
|
69
|
Tỷ lệ các khu
công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải
|
%
|
Tỷ lệ số lượng KCN có hệ thống xử
lý nước thải tập trung trên tổng số KCN đang hoạt động
|
- Ban Quản lý Khu công nghiệp
|
70
|
Lượng nước thải công nghiệp đã được
xử lý trên tổng lượng nước thải phát sinh
|
m3/ngày
|
|
71
|
Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp
được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
|
Cơ sở
sản xuất
|
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
72
|
Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp
được cấp phép khai thác nước mặt/nước dưới đất
|
Cơ sở
sản xuất
|
|
31
|
Hoạt
động quan trắc môi trường
|
73
|
Số lượng trạm quan trắc tự động
liên tục môi trường không khí, nước
|
Trạm
nước, trạm khí
|
Số lượng trạm quan trắc nước tự động
liên tục.
Số lượng trạm quan trắc không khí tự
động liên tục.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
74
|
Số lượng điểm quan trắc định kỳ
theo các thành phần môi trường của tỉnh
|
Điểm
|
Chia theo thành phần môi trường: nước
mặt lục địa, nước dưới đất; không khí, đất.
|
32
|
Chất thải rắn
|
75
|
Tỷ lệ thu gom
chất thải rắn
|
%
|
Khối lượng chất thải rắn được thu
gom trên tổng lượng chất thải rắn phát sinh chia theo
lĩnh vực: Sinh hoạt; Nông nghiệp; Công nghiệp; Y tế.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Sở Y tế (Chất thải rắn y
tế)
|
76
|
Tỷ lệ xử lý chất
thải rắn đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
%
|
Khối lượng chất thải rắn thông thường được xử lý trên tổng lượng chất thải rắn phát sinh
chia theo lĩnh vực: Sinh hoạt; Nông nghiệp; Công nghiệp; Y tế.
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chất thải rắn nông nghiệp)
- Sở Công thương (Chất thải rắn
công nghiệp)
- UBND các huyện, thành phố (tất cả)
|
77
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
%
|
Khối lượng chất thải nguy hại được
xử lý trên tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh chia theo lĩnh vực: Sinh
hoạt; Nông nghiệp; Công nghiệp; Y tế.
|
33
|
Sử dụng
nước sạch
|
78
|
Phần trăm hộ gia đình ở đô thị được
sử dụng nước sạch
|
%
|
|
- Sở Xây dựng (đô thị)
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (nông thôn)
|
79
|
Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn
được sử dụng nước sạch
|
%
|
|
34
|
Quản lý tổng hợp
lưu vực sông
|
80
|
Hoạt động quản lý tổng hợp lưu vực
sông
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
35
|
Quản lý tổng hợp vùng ven biển
|
81
|
Các hoạt động bảo vệ môi trường tổng
hợp vùng ven biển được triển khai
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
82
|
Các huyện đã áp dụng quản lý tổng hợp
vùng ven biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|