Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 906/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
906/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành:
01/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 906/QĐ- UBND
Vĩnh Phúc , ngày 01 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH
VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngà y 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/N Q-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đ ất đến năm 2020 và k ế hoạch sử dụng đ ất kỳ cu ối (2016 - 2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 914/QĐ-UBND
ngày 20/4/2018 củ a Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt K ế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Tam Đảo và Quyết định số 2547/QĐ- UBND ngày
26/10/2018 củ a Ủy ban nhân dân t ỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018
huyện Tam Đảo;
Căn cứ Quyết định số 378/QĐ-UBND
ngày 30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị c ủa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STNMT ngày 26
tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Tam Đảo, với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của
huyện Tam Đảo trong năm kế hoạch 2019:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng năm
2018
Kế
hoạch SDĐ năm 2019
Chênh lệch diện
tích (ha)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
23.469,88
100,00
23.469,88
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
20.403,33
86,93
19.661,54
83,77
-741,79
1.1
Đất trồng lúa
L UA
2.713,23
11,56
2.482,41
10,58
-230,82
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2.713,23
11,56
2.482,41
10,58
-230,82
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
758,83
3,23
681,01
2,90
-77,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.964,80
8,37
1.872,10
7,98
-92,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
414,70
1,77
399,20
1,70
-15,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
12.352,43
52,63
12.234,88
52,13
-117,55
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.985,79
8,46
1.745,88
7,44
-239,91
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
93,07
0,40
88,08
0,38
-4,99
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
120,48
0,51
157,98
0,67
37,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.040,60
12,96
3.782,44
16,12
741,84
2.1
Đất quốc phòng
CQP
249,59
1,06
304,84
1,30
55,25
2.2
Đất an ninh
CAN
218,01
0,93
219,99
0,94
1,98
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
13,24
0,06
192,36
0,82
179,12
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
30,40
0,13
148,18
0,63
117,78
2.6
Đất cơ sở s ản
xuất phi nông nghiệp
SKC
23,76
0,10
24,01
0,10
0,25
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.162,88
4,95
1.377,64
5,87
214,76
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,26
0,00
10,26
0,04
10,00
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,82
0,04
8,97
0,04
0,15
Đ ất
xây d ựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
46,43
0,20
49,23
0,21
2,80
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
108,46
0,46
108,46
0,46
Đấ t giao thông
DGT
651,44
2,78
806,37
3,44
154,93
Đất th ủy lợi
DTL
337,91
1,44
367,63
1,57
29,72
Đất công trình năng lượng
DNL
1,00
0,00
16,81
0,07
15,81
Đất công trình bưu chính, vi ễn thông
DBV
0,81
0,00
0,81
0,00
Đất chợ
DCH
7,75
0,03
9,10
0,04
1,35
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
89,03
0,38
137,15
0,58
48,12
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,78
0,00
1,03
0,00
0,25
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
686,76
2,93
780,48
3,33
93,72
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
4,71
0,02
9,19
0,04
4,48
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,61
0,05
12,82
0,05
1,21
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
18,20
0,08
18,20
0,08
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
31,92
0,14
34,62
0,15
2,70
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
52,45
0,22
52,40
0,22
-0,05
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
66,14
0,28
118,98
0,51
52,84
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
16,66
0,07
20,97
0,09
4,31
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,10
0,01
2,10
0,01
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
11,12
0,05
13,47
0,06
2,35
2.20
Đất sông, ngòi, k ênh, rạch, suối
SON
226,88
0,97
204,71
0,87
-22,17
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
124,15
0,53
109,09
0,46
-15,06
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,21
0,00
0,21
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
25,95
0,11
25,90
0,11
-0,05
4
Đất đô thị*
KDT
210,12
0,90
210,12
0,90
2. Kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Đảo
năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm
theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm
theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm
theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm
theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê
duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, loại
bỏ:
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm
theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này,
UBND huyện Tam Đảo có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp
cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
phư ơng án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
1.2. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định
của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng
đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường
hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp
luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND
huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện
nội dung kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam Đảo theo quy định của Pháp luật hiện
hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Đảo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU;
- TTHĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND t ỉ nh;
- CPVP UBND t ỉ nh;
- Như Điều 3;
- Cviên: NN1,5, CN3;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số : 906/QĐ-UBND ngày 01/ 4/2019 của UBND t ỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị t ính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Toàn huyện
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
T ổ ng di ệ n tích (ha)
C ơ cấu (%)
TT Tam Đảo
Xã
B ồ Lý
Xã Đạo
Trù
Xã Đại
Đ ì nh
Xã
H ợ p Châu
Xã H ồ
S ơn
Xã
Minh Quang
Xã
Tam Quan
Xã
Y ê n Dương
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
23.469,88
100,00
210,12
942,58
7.445 , 36
3.456,03
999,66
1.804,09
4.892,15
2.793,12
926,77
1
Đất nông
nghiệp
NNP
19.661,54
83,77
132,22
761,51
6.775,89
2.895,78
567 , 36
1.404,69
4.105,15
2 .2 96,88
722,06
1.1
Đấ t trồng lúa
LUA
2.482,41
10,58
173,97
442,50
259,22
273,71
210,07
533,28
367,60
222,06
Trong đ ó :
Đấ t chuyên trồng lúa nước
LUC
2.482,41
10,58
173,97
442,50
259,22
273,71
210,07
533,28
367,60
222,06
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
681,01
2,90
0,98
84,12
125,67
116,91
48,19
34,00
52,79
46,96
171,39
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.872,10
7,98
3,91
285,44
268,40
327,21
102,38
96,17
162,30
507,16
119,13
1.4
Đấ t rừng phòng hộ
RPH
399,20
1,70
125,81
138,52
134,87
1.5
Đấ t rừng đ ặc dụng
RDD
12.234,88
52,13
5.206,09
2.017,08
126,76
903,24
2.880,15
1.101,56
1.6
Đất rừng sản
xu ấ t
RSX
1.745,88
7,44
70,43
691,61
165,25
3,13
144,93
275,92
225,49
169,12
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
88,08
0,38
9,03
8,34
10,11
10,69
11,61
5,87
19,35
13,08
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
157,98
0,67
1,52
33,28
2,50
4,67
59,97
28,76
27,28
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.782,44
16,12
77,00
180,31
662,02
555,76
431 ,2 1
397,49
782 ,2 4
492,09
204 , 32
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
304,84
1,30
0,97
29,53
19,76
252,27
2,31
2.2
Đất an ninh
CAN
219,99
0,94
0,36
197,26
0,58
2,40
7,78
11,61
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
192,36
0,82
17,47
3,56
23,00
148,33
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
148,18
0,63
24,37
25,21
31,87
1,68
2,15
61,30
1,45
0,15
2.6
Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
24,01
0,10
1,61
17,91
0,61
3,83
0,05
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, c ấ p huyện, cấp x ã
DHT
1.377,64
5,87
35,55
81,18
294,23
175,59
225,31
192,95
137,14
156,80
78,89
Đấ t xây dựng cơ s ở
văn hóa
DVH
10,26
0,04
0,26
1,00
9,00
Đấ t xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,97
0,04
0,25
0,37
0,69
0,18
4,75
1,89
0,52
0,19
0,13
Đ ất xây dựng cơ sở giáo dục và đ ào
tạo
DGD
49,23
0,21
0,40
5,59
8,44
5,40
5,47
8,00
4,67
8,18
3,08
Đấ t xây dựng cơ sở th ể dục
th ể thao
DTT
108,46
0,46
1,91
1,58
0,50
48,34
28,48
24,64
0,89
2,12
Đấ t giao thông
DGT
806,37
3,44
27,74
55,62
85,29
139,35
139,11
105,79
72,00
123,22
58,25
Đất thủy lợi
DTL
367,63
1,57
4,10
17,23
197,99
16,87
12,53
47,88
33,49
23,29
14,25
Đất công trình
năng lượng
DNL
16,81
0,07
0,34
0,74
0,66
11,61
0,67
0,34
1,52
0,43
0,50
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,81
0,00
0,18
0,05
0,03
0,02
0,37
0,05
0,02
0,03
0,06
Đất chợ
DCH
9,10
0,04
0,37
0,63
1,16
5,07
0,52
0,28
0,57
0,50
2.8
Đất c ó di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
137,15
0,58
135,55
1,60
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1,03
0,00
0,07
0,15
0,32
0,25
0,13
0,11
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
780,48
3,33
49,74
80,12
132,55
117,16
78,48
127,66
135,41
59,36
2.11
Đất ở tại đ ô thị
ODT
9,19
0,04
9,19
2.12
Đất xây d ự ng trụ
sở cơ quan
TSC
12,82
0,05
2,32
1,77
0,50
0,81
4,92
0,76
0,29
0,63
0,82
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
18,20
0,08
1,10
0,10
0,31
15,79
0,90
2.14
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
34,62
0,15
0,17
4,82
0,49
6,17
1,02
19,98
1,40
0,27
0,30
2.15
Đ ấ t làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
52,40
0,22
0,10
3,38
4,90
10,54
4,79
5,75
9,95
4,78
8,21
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
118,98
0,51
20,84
1,21
6,72
7,00
50,39
12,82
20,00
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
20,97
0,09
0,35
2,17
3,67
3,00
5,07
0,83
1,30
2,55
2,03
2.18
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2,10
0,01
0,18
0,86
1,06
2.19
Đất cơ sở
tín ng ư ỡng
TIN
13,47
0,06
0,64
1,83
0,43
0,35
0,80
3,36
0,86
5,01
0,19
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
204,71
0,87
1,35
14,51
53,74
38,49
9,78
9,36
33,18
10,11
34,19
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
109,09
0,46
0,35
6,96
101,75
0,01
0,02
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,21
0,00
0,01
0,18
0,02
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
25,90
0,11
0,90
0,76
7,45
4,49
1,09
1,91
4,76
4,15
0,39
4
Đất đô
thị*
KDT
210,12
0,90
210,12
*: không t ổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH
PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số : 906/QĐ-UBND ngày 01/ 4/2019 của UBND t ỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT Tam Đảo
Xã
B ồ Lý
Xã Đạo
Trù
Xã Đại
Đ ì nh
Xã
H ợ p Châu
Xã H ồ
S ơn
Xã
Minh Quang
Xã
Tam Quan
Xã
Y ê n Dương
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG CỘNG
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
638,89
17,95
14,65
75,82
142,83
88,72
54,61
60,44
176,99
6,88
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
219,94
9,67
11,04
44,03
52,81
18,68
10,01
69,74
3,96
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
219,94
9,67
11,04
44,03
52,81
18,68
10,01
69,74
3,96
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
57,43
0,91
2,56
3,08
16,17
7,25
6,80
7,88
11,48
1,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
99,91
6,04
0,75
4,92
27,48
12,78
12,18
10,74
23,50
1,52
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
13,00
11,00
2,00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
62,55
10,00
16,76
7,42
16,80
11,57
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
181,67
1,61
45,60
37,79
15,03
9,53
13,01
59,00
0,10
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
4,39
0,06
1,18
0,60
0,85
0,00
1,70
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
99,38
0,81
10,85
8,83
27,35
10,23
5,10
23,61
12,10
0,50
2.1
Đất an ninh
CAN
2.2
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,57
0,57
2.3
Đất phát
triển hạ tầng cấp qu ố c gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,59
1,67
4,25
2,75
1,50
3,42
2.4
Đất có di
tích lịch s ử - văn h ó a
DDT
1,82
1,82
2.5
Đất ở tại
nông thôn
ONT
45,78
0,85
0,50
16,03
7,01
3,60
5,19
12,10
0,50
2.6
Đất ở tại đô
th ị
ODT
2.7
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,24
0,24
2.8
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,05
0,05
2.9
Đất s ả n xuất
vật liệu xây dựng
SKX
2.10
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,10
0,10
2.11
Đất khu vui
chơi, gi ả i trí công cộng
DKV
2.12
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
2.13
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
22,17
10,00
6,60
5,25
0,32
2.14
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
15,06
0,06
15,00
BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO
- TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số : 906/QĐ-UBND ngày 01/ 4/2019 c ủa
UBND t ỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT Tam Đảo
Xã
B ồ Lý
Xã Đạo
Trù
Xã Đại
Đ ì nh
Xã
H ợ p Châu
Xã H ồ
S ơn
Xã
Minh Quang
Xã
Tam Quan
Xã
Y ê n Dương
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đ ấ t
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
741,79
22,33
25,49
59,62
168,39
89,19
62,01
104,54
183,19
27,03
1.1
Đ ấ t trồng
lúa
L U A/PNN
228,32
9,67
11,04
44,59
53,28
18,68
16,01
70,94
4,11
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC/PNN
228,32
9,67
11,04
44,59
53,28
18,68
16,01
70,94
4,11
1.2
Đất tr ồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
67,82
2,30
2,56
5,58
18,67
7,25
6,80
11,88
11,48
1,30
1.3
Đất trồng c â y lâu
năm
CLN/PNN
113,90
6,53
0,75
7,42
29,98
12,78
12,18
19,24
23,50
1,52
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
15,50
13,50
2,00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
117,55
25,00
31,76
7,42
41,80
11,57
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
193,71
12,45
9,40
42,79
15,03
16,93
13,01
64,00
20,10
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
4,99
0,06
1,18
0,60
0,85
0,60
1,70
1.8
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
c ơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
48,70
36,20
2,50
10,00
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2 . 2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
2,50
2,50
2.3
Đ ấ t rừng
s ả n xuất chuyển sang đất nông nghiệp kh ô ng phải là rừng
RSX/NKR(a)
46,20
36,20
10,00
3
Đ ấ t
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,67
0,07
1,00
1,60
BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN
TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số: 90 6/QĐ-UBND ngà y 01/ 4/20 19 c ủa UBND t ỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
TT
Tam Đảo
Xã B ồ Lý
Xã Đạo Trù
Xã Đại Đ ình
Xã H ợp Châu
Xã H ồ S ơn
Xã Minh Quang
Xã Tam Quan
Xã Y ên Dương
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG CỘNG
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
1.5
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,05
0,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2 .4
Đất khu chế xuất
SKT
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,05
0,05
2.6
Đất cơ s ở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
BIỂU 05: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2016 QUÁ HẠN 3 NĂM,
CHƯA BỐ TRÍ ĐƯỢC NGUỒN VỐN HỦY BỎ
(Kèm
theo Quyết định s ố: 906/QĐ-UBND
ngày 01/ 4/2019 c ủa UBND t ỉnh
Vĩnh Phúc)
STT
T ên dự án
Đ ịa điển thực hiện dự án
Diện
t ích ph ê duy ệt (ha)
Ghi
chú
( 1)
( 2)
(3)
(4)
(5)
Tổng
cộng
229,06
1
XD Nhà máy thu ốc nổ nhũ tương nhà máy Z195
Minh
Quang
10 ,00
Hủy
bỏ
2
Mở rộng trụ sở UBND xã Yên Dương
Yên
Dương
0,20
Hủy
bỏ
3
Trụ sở HTX nông nghiệp thôn Núc Thượng
Hồ
Sơn
0,10
Hủy
bỏ
4
Mở rộng trường TH Tam Quan I
Tam
Quan
0,55
Hủy
bỏ
5
Mở rộng trường TH Tam Quan II
Tam
Quan
0,55
Hủy
b ỏ
6
Mở rộng trường tiểu học Bồ Lý
Bồ
Lý
0,80
Hủy
bỏ
7
QH mở rộng trường THCS Giáp Giang
Đ ại Đ ình
1 ,10
Hủy
bỏ
8
Mở rộng trạm y tế thôn Sơn Phong x ã Đ ại Đ ình
X ã
Đại Đ ình
0,20
Hủy
bỏ
9
Dự án Cầu Đ ền
Cả Tam Quan - Đại Đ ình
Đ ại Đ ình
0,75
Hủy
bỏ
10
Dự án Cầu Đ ền
Cả Tam Quan - Đ ại Đ ình
Tam
Quan
0,75
Hủy
bỏ
11
Đường ven chân núi Tam Đảo
Đ ại Đ ình
6,00
Hủy
bỏ
12
Đường ven chân núi Tam Đảo
Tam
Quan
6,00
Hủy
bỏ
13
Đường ven chân núi Tam Đảo
Hồ
Sơn
6,00
Hủy
bỏ
14
Đường ven chân núi Tam Đảo
Hợp
Châu
6,00
Hủy
bỏ
15
Đường ven chân núi Tam Đảo
Minh
Quang
6,00
Hủy
bỏ
16
Khu ôn viên c ổng trào tại TT. Thị trấn Tam Đảo
TT.
Tam Đảo
0,30
Hủy
bỏ
17
Dự án đảm bảo an toàn hồ đập t ỉnh Vĩnh Phúc
Đạo
Trù
0,38
Hủy
bỏ
18
Xây dựng H ồ L õng Sâu
Đ ại Đ ình
15,00
Hủy
bỏ
19
Kè ch ống sạt lở
đu ôi tràn hồ Vĩnh Thành
Đạo
Trù
0,08
Hủy
bỏ
20
QH trạm thủy lợi thôn Cầu Tre
Hồ
Sơn
0,11
Hủy
bỏ
21
Công tr ình điện
toàn xã
Bồ
Lý
1,70
Hủy
b ỏ
22
Công trình điện
toàn x ã
Đ ại Đ ình
1,70
Hủy
bỏ
23
Đất truyền dẫn n ăng lượng
Đ ạo Trù
0,50
Hủy
bỏ
24
Đất truy ền d ẫn năng lư ợng
Tam
Quan
0,50
Hủy
bỏ
25
Đất truyền dẫn n ăng lượng
Hồ
Sơn
0,50
Hủy
bỏ
26
Đất truyền dẫn n ăng lượng
Hợp
Ch âu
0,50
Hủy
bỏ
27
Đất truyền dẫn n ăng lượng
TT.
Tam Đảo
0,50
Hủy
bỏ
28
Đ ất truyền dẫn
n ăng lượng
Minh
Quang
0,50
Hủy
bỏ
29
Công trình điện toàn x ã
Yên
Dương
1,00
Hủy
bỏ
30
Khu xử lý rác thải Sơn Đ ình
Đ ại Đ ình
0,50
Hủy
bỏ
31
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Tam
Quan
0,35
Hủy
bỏ
32
Mỏ rộng NVH thôn Tây Sơn
Bồ L ý
0,10
Hủy
b ỏ
33
Mỏ rộng NVH thôn B ồ Trong
Bồ
Lý
0,20
Hủy
b ỏ
34
Mỏ rộng NVH thôn Đ ồng Cà
B ồ
Lý
0,07
Hủy
bỏ
35
QH mở rộng NVH Đ ồng Thanh
Hồ
Sơn
0,20
H ủy b ỏ
36
QH mở rộng NVH Đồng Bả
Hồ
Sơn
0,15
Hủy
bỏ
37
QH mở rộng NVH Núc Thượng
Hồ
Sơn
0,15
H ủy bỏ
38
QH mở rộng NVH Làng Hà
Hồ
Sơn
0,15
Hủy
bỏ
39
QH mở rộng NVH Sơn Đồng
Hồ
Sơn
0,15
Hủy
bỏ
40
QH mở rộng NVH Núc Hạ
Hồ
Sơn
0,15
Hủy
bỏ
41
QH chợ Đồng Cà x ã Bồ L ý
Bồ
Lý
0,80
Hủy
b ỏ
42
QH chợ thôn N úc
Thượng
Hồ
Sơn
0,44
Hủy
bỏ
43
Chợ n ông sản
thị trấn Tam Đảo
TT.
Tam Đảo
0,30
Hủy
b ỏ
44
Mở rộng nghĩa địa thôn Kiên Tràng
Tam
Quan
0,30
Hủy
b ỏ
45
Di dời nghĩa trang thôn Kiên Tháp
Tam
Quan
0,30
Hủy
bỏ
46
Đài tưởng niệm Liệt s ĩ huyện Tam Đảo tại x ã Hồ Sơn
Hồ
Sơn
1,45
Hủy
bỏ
47
Khu c ông viên
cây xanh, quảng trường trung tâm huyện
X ã
Hợp Châu
20,00
Hủy
bỏ
48
Đất ở đô thị
TT.
Tam Đảo
2,00
H ủy bỏ
49
Đất giãn dân
TT.
Tam Đảo
1,50
Hủy
bỏ
50
Đất ở thôn Tân Tiến
Đạo
T rù
1,00
Hủy
bỏ
51
Đất ở thôn Tân Phú
Đạo
T rù
0,80
Hủy
bỏ
52
Đất ở thôn Sơn Thanh đi Lán Than
Đại
Đ ình
2,00
Hủy
bỏ
53
Đất ở 2 bên đường từ quán ông Triệu
thôn Đại Điền đi Hữu Tài
Đại
Đ ình
0,60
Hủy
bỏ
54
Đất dịch vụ từ kiểm lâm thôn Đồng L ính đi Đại Điền Hữu Tài (giai đoạn 1)
Đại
Đ ình
3,20
Hủy
bỏ
55
Quy hoạch đất ở, giãn dân vùng đệm
V QG
Tam
Q uan
1,00
Hủy
bỏ
56
Quy hoạch đất đấu giá quyền sử dụng
đất
Tam
Q uan
1,00
Hủy
b ỏ
57
Đất dịch vụ , giãn
dân, đấu giá QSD đất thôn Đồng Cà
Bồ Lý
1,00
Hủy
bỏ
58
QH đất ở sắp xếp
ổn định dân cư vùng sạt lở x ã Minh Quang
Minh
Q uang
1,50
Hủy
bỏ
59
QH đất ở khu Cầu Tre (Khu chăn nuôi
+ Đồi 48)
Hồ S ơn
0,15
Hủy
bỏ
60
QH đất ở thôn Núc Thượng (Đồi Dộc Bo
+ Rừng Tam Quan)
Hồ S ơn
1,00
Hủy
bỏ
61
QH đất ở khu Đồi Cao Pha thôn Sơn Đồng
Hồ S ơn
1,00
Hủy
bỏ
62
QH đất ở thôn Làng Hà (Đồng Củ + Đồng
Bên Suối)
Hồ S ơn
2,00
Hủy
bỏ
63
QH đất ở khu Lò Gạch thôn Đồng Bả
Hồ S ơn
0,29
Hủy
bỏ
64
QH đất ở thôn Tân Long (Đồi Ngọn
Thòng)
Hồ S ơn
1,00
Hủy
bỏ
65
QH đất dịch vụ thôn Cầu Tre + Làng
Hà
Hồ S ơn
1,00
Hủy
bỏ
66
QH đất dịch vụ, TĐC phục vụ các dự
án (2 bên đường TL 302 thôn Sơn Đồng, Núc Thượng)
Hồ S ơn
3,81
H ủy b ỏ
67
QH đất dịch vụ, đấu giá, dãn dân
thôn Núc Hạ
Hồ S ơn
0,33
Hủy bỏ
68
Đất ở khu Đồng Quán
Yên
Dư ơng
0,80
Hủy bỏ
69
Đất ở khu Đồng Thành
Yên
Dư ơng
0,80
Hủy bỏ
70
Đất ở khu Đồng Pheo
Yên
Dư ơng
0,80
Hủy bỏ
71
Quy hoạch bổ sung diện tích đất cây
h àng năm sang đất ở vào khu dân cư thôn Vĩnh Ninh x ã
Đạo Trù
Đạo
T rù
0,45
Hủy bỏ
72
Tổ hợp chăm sóc sức khỏe tại Hồ
làng Hà của Công ty An Trường Phú
Hồ S ơn
96,00
Hủy bỏ
73
Khai thác đất san lấp x ã Minh Quang
Minh
Quang
10,00
Hủy bỏ
Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/04/2019 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
1.165
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng