Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3591/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Văn hóa tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
3591/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ninh
Người ký:
Nguyễn Văn Thắng
Ngày ban hành:
27/08/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3591/QĐ-UBND
Quảng Ninh , ngày 27 tháng 8 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ s ung một số điều của các nghị định liên quan đ ến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư s ố 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ v ề việc ki ểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa và Thể thao tại Tờ trình số 1472/TTr-SVHTT, ngày 20/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành
chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao
căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công b ố, cung cấp
nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện. Xây dựng quy trình nội bộ giải quy ết thủ tục hành chính chi ti ết đáp ứng yêu cầu tiêu
chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết
thủ tục hành chính.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
căn cứ danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã được công b ố xây dựng trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi ti ết, đảm bảo c ắt giảm thời gian đáp ứng yêu c ầu theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Văn hóa và Thể thao được công bố tại các Quyết định của UBND tỉnh, số:
3610/QĐ-UBND ngày 30/10/2016, số: 3931/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 (Phụ lục I, Phụ
lục II kèm theo) và số 1830/QĐ-UBND, ngày 26/4/2019 (Phụ lục I kèm theo).
Điều 3.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Hành
chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Cục KSTTHC, V ă n ph ò ng CP (báo
cáo);
- TT T ỉ nh ủy,
HĐND t ỉ nh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- V0, V2, VX1, KSTT1-4;
- Trung tâm thông tin;
- L ưu : VT, KSTT4 .
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thắng
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 3591/QĐ-UBND, ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên
thủ tục hành chính
Thời hạn thực
hiện
Địa điểm thực
hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
Tiếp
nhận hồ sơ
Trả
kết quả
A.
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
I
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
1
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke
3
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1, tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng
Hà, thành phố H ạ Long
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí
là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy.
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP, ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường.
- Thông tư s ố
212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, ch ế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh
karaoke, vũ trường.
x
x
2
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
3
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định
c ấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác ; Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
x
x
3
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
3
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đ ối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị
tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại khu vực khác: Đối với trường
hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức
thu là 1.000.000 đồng/phòng.
x
x
4
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
3
Không
x
x
B. DANH MỤC
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
1
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke
5
Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp
huyện
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/gi ấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí
là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/gi ấy.
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP, ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
x
x
2
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
4
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đ ối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị
tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các khu vực khác: Đối với trường
hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức
thu là 1.000.000 đồng/phòng.
x
x
* Nội dung thủ tục hành chính được
thực hiện theo Quyết định s ố 2750/QĐ-BVHTTDL ngày
7/8/2019 về việc công b ố thủ tục hành ch ính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực v ăn hóa thuộc phạm vi chức năng qu ản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ
THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 3591/QĐ-UBND, ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
Tiếp
nhận hồ sơ
Trả
kết quả
A.
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
I
Lĩnh vực Thể dục thể thao
1
Cấp Giấy ch ứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
3
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1, tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng
Hà, thành phố Hạ Long )
- Thẩm định cấp mới: 3.000.000đ/lần
thẩm định
- Thẩm định cấp lại, bổ sung hoạt động
kinh doanh thể thao: 2.000.000đ/lần thẩm định
- Cấp lại Giấy chứng nhận kinh
doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng: 200.000đ/lần cấp lại
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006
- Luật số 26/2018/QH14 ngày
14/6/2018 của Quốc Hội 14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể
thao.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đ ổi,
bổ sung m ột số đi ều của Luật Th ể dục, thể thao.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-H ĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định
thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh
theo Luật phí và lệ phí, thay thế nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
x
x
2
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
3
- Thẩm định cấp mới đối với kinh
doanh huấn luyện TDTT: 500.000đ/lần thẩm định
- Thẩm định cấp mới đ ối với kinh doanh TDTT: 2.000.000đ/lần thẩm định
- Thẩm định cấp lại, bổ sung hoạt động
kinh doanh thể thao: 1.500.000đ/ lần thẩm định
- Cấp lại giấy chứng nhận kinh
doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng: 200.000đ/lần cấp
lại
x
x
3
Cấp lại Giấy chứng nh ận đủ điều ki ện kinh doanh hoạt động thể
thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
3
x
x
4
Cấp lại Giấy chứng nhân đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trư ờng hợp bị mất hoặc hư hỏng
3
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1, tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng
Hà, thành phố Hạ Long )
x
x
5
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
3
x
x
6
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
3
x
x
7
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
3
x
x
8
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
3
x
x
9
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
3
x
x
10
Cấp Giấy chứng nhận đủ đi ều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
3
x
x
11
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đ ối với môn Billar ds & Snooker
3
x
x
12
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
3
x
x
13
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượng và Diều bay
3
x
x
14
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể tha o đối với môn Khiêu vũ thể thao
3
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1, tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng
Hà, thành phố Hạ Long )
- Thẩm định cấp mới đối với kinh
doanh huấn luyện TDTT: 500.000đ/lần thẩm định
- Thẩm định cấp mới đối với kinh
doanh TDTT: 2.000.000đ/lần thẩm định
- Thẩm định cấp lại, bổ sung hoạt động
kinh doanh thể thao: 1 .500.000đ/lần thẩm định
- Cấp lại giấy chứng nhận kinh
doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng: 200.000đ/lần cấp lại
- Luật thể dục, th ể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
- Luật s ố
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc Hội 14 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục Thể thao.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 qu y định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-H ĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định
thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật phí và lệ
phí, thay thế nghị quy ết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
x
x
15
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
3
x
x
16
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
3
x
x
17
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
3
x
x
18
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư R ồng
3
x
x
19
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo th ể thao
giải trí
3
x
x
20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
3
x
x
21
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
3
x
x
22
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
3
x
x
23
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
3
- Thẩm định cấp mới đ ối với kinh doanh huấn luyện TDTT: 500.000đ/l ần
th ẩm định
- Thẩm định cấp mới đối với kinh
doanh TDTT: 2.000.000đ/ lần thẩm định
- Thẩm định cấp lại, bổ sung hoạt động
kinh doanh thể thao: 1.500.000đ/lần thẩm định
- Cấp lại giấy chứng nhận kinh
doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng: 200.000đ/lần cấp lại
x
x
24
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
3
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1, tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng
Hà, thành phố Hạ Long )
x
x
25
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể t hao đối với môn Patin
3
x
x
26
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
3
x
x
27
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
3
x
x
28
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
3
x
x
29
Cấp Giấy chứng nhận đủ đi ều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
3
x
x
30
Cấp Giấy chứng nhận đủ đi ều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
3
x
x
31
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn B óng rổ
3
x
x
32
Cấp Giấy chứng nhận đủ đi ều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
3
x
x
* Nội dung thủ tục hành chính được
thực hiện theo Quyết định s ố 1994/QĐ-BVHTTDL ngày
05/6/2019 về việc công b ố thủ tục hành chính được sửa
đ ổi, b ổ sung trong lĩnh
vực th ể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ V ăn hóa, Thể thao và Du
lịch.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 3591/QĐ-UBND, ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Hồ
sơ TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Tên
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
Ghi
chú
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
1
Cấp Giấy phép kinh doanh Vũ trường
Nghị định s ố 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ
karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019.
2
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke
(do cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định v ề kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hi ệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 9 năm 2019.
Quyết định 3591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3591/QĐ-UBND ngày 27/08/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
1.580
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng