|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2669/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
2669/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2669/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 24 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG VÀ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số
89/TTr-SXD ngày 06 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 39 (ba mươi
chín) thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ
trưởng các sở, ngành: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông
vận tải, Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục KSTTHC,
VP Chính phủ;
- Chủ tịch,
các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT, NCKSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC CƠ
QUAN CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo
Quyết định số
2669/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Thái Bình).
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày làm việc
|
Cấp mới: 300.000 đồng
Các trường hợp khác: 150.000 đồng
|
3
|
Cấp lại nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III
|
10 ngày làm việc
|
150.000 đ
|
4
|
Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng II, III
|
20 ngày làm việc
|
- Cấp mới: 1.000.000 đồng
- Điều chỉnh, bổ sung: 500.000 đồng
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng II, III
|
10 ngày làm việc
|
500.000 đồng
|
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá
nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối
với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được
Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
09 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
III. LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
1
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê, mua
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc đơn vị
quản lý vận hành nhà ở công vụ
|
Không
|
3
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
không quá 60 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc đơn vị
quản lý vận hành nhà ở
|
Không
|
4
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh viên
|
Không
|
5
|
Thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở.
|
Không
|
6
|
Bán nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước
|
45 ngày
|
Không
|
7
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm
vi địa bàn tỉnh.
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
8
|
Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại
Khoản 5 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (đối với trường hợp đã lựa chọn được
chủ đầu tư)
|
30 ngày
|
Không
|
9
|
Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy
định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (đối với trường hợp đã lựa chọn được
chủ đầu tư)
|
30 ngày
|
Không
|
10
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp
chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
30 ngày
|
Không
|
11
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng
|
12
|
Công nhận
điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
15 ngày làm việc
|
IV. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
30 ngày, làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
|
Không quá 06 ngày, kể từ khi có kết quả thi
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
200.000 đồng
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy
hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
|
06 ngày
|
200.000 đồng
|
4
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
06 ngày
|
200.000 đồng
|
V. LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/giấy phép
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây
dựng
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến, trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 10 ngày
|
100.000 đồng/giấy phép
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 10 ngày
|
100.000 đồng/giấy phép
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Không quá 10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/giấy phép
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 03 ngày
|
10.000 đồng/giấy phép
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 03 ngày.
|
|
VI. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN,
THIẾT KẾ, DỰ TOÁN
|
1
|
Thẩm định/thẩm định và phê duyệt dự án/dự án điều chỉnh;
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
Quy định đối với từng loại dự án cụ. thể
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Thẩm định/Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thẩm định, phê duyệt/thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán điều
chỉnh của báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
- Đối với trường hợp phải trình UBND tỉnh phê duyệt:
Không quá 18 ngày làm việc.
- Trường hợp không phải trình UBND tỉnh phê duyệt: Không quá 15 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán/thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh
|
Quy định đối với từng loại công trình
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
VIII. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
1
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
|
Không quá 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng
|
IX. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN
TRÚC
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND
tỉnh.
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo tỷ lệ % tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017
|
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND
|
- Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 23 ngày làm việc
- Thẩm định bản vẽ tổng mặt bằng xây dựng, điều chỉnh bản vẽ tổng mặt bằng xây dựng: 15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo tỷ lệ % tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017
|
- Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ
Xây dựng;
|
X. LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO
NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt
động xây dựng tại Việt Nam
(sau đây gọi tắt là Nhà thầu)
|
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2.000.000 đồng
|
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà
thầu)
|
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.000.000 đồng
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2669/QĐ-UBND ngày 24/09/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình
934
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|