|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
08/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2020/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
21 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12
NĂM 2019 CỦA HĐND TỈNH VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN
NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 VÀ PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ
23/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư
công;
Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh kế
hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và điều chỉnh, phân bổ kế hoạch năm
2020 (bao gồm vốn năm 2019 kéo dài); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 - 2020; điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 (bao gồm vốn
năm 2019 kéo dài); điều chỉnh chủ đầu tư, địa điểm xây dựng của UBND huyện Tây
Trà, Trà Bồng và huyện Ba Tơ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững tỉnh Quảng Ngãi tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (chi tiết theo các phụ lục 01, 02, 03 và 04
đính kèm).
Điều 2. Điều chỉnh chủ đầu tư, địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân
huyện Tây Trà và huyện Trà Bồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (chi tiết theo các phụ lục 05 và 06 đính
kèm).
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
công; báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh
vào kỳ họp cuối năm 2020.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Khóa XII Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ
ngày 31 tháng 7 năm 2020.
Các nội dung khác tại Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi
tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới và Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020 và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững không điều chỉnh, bổ sung tại
Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016-2020 VÀ PHÂN KHAI KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao
|
Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 điều
chỉnh, bổ sung
|
Giá trị điều chỉnh
|
Dự kiến Kế hoạch 2020
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tăng
|
Giảm
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
20,620
|
18,500
|
8,750
|
8,700
|
8,700
|
8,700
|
8,500
|
8,500
|
8,500
|
|
|
A
|
Chương trình 30a
|
|
|
|
8,000
|
7,600
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
HUYỆN
TRÀ BỒNG
|
|
|
|
8,000
|
7,600
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ UBND xã đi Tổ 10 thôn Trà Ong xã Trà Quân
(giai đoạn 2)
|
xã Trà Quân, huyện Tây Trà (nay là huyện Trà Bồng)
|
1,2km
|
2020
|
4,000
|
3,800
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
3,500
|
|
Đã bố trí vốn từ nguồn kết dư NS tỉnh
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường đi tổ 5, thôn Trà Xuông, xã Sơn Trà
|
xã Sơn Trà, huyện Trà Bồng
|
1,2km
|
2020
|
4,000
|
3,800
|
|
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
|
3,500
|
|
|
B
|
Chương trình 135
|
|
|
|
12,620
|
10,900
|
5,250
|
5,200
|
5,200
|
5,200
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
|
I
|
Huyện Ba Tơ
|
|
|
|
3,720
|
3,400
|
1,100
|
1,100
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
1,100
|
2,000
|
|
|
|
Xã Ba Vì
|
|
|
|
210
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
|
|
1
|
Nối tiếp đường BTXM
thôn Mang Đen - Mang Cành
|
Thôn Mang Đen
|
L = 160 m
|
2020
|
210
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
|
Xã Ba Liên
|
|
|
|
210
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
200
|
|
|
|
2
|
Nối tiếp BTXM tuyến
đường từ thôn Hương Chiêng đi Dốc Ổi
|
Thôn Hương
Chiêng
|
L = 130 m
|
2020
|
210
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
|
Xã Ba Động
|
|
|
|
1,100
|
1,000
|
700
|
700
|
-
|
-
|
-
|
700
|
|
|
|
3
|
Nối tiếp kênh Mang
Kể đi Ruộng Gò, Ruộng Lăng thôn Tân Long Thượng
|
Ba Động
|
|
2020
|
1,100
|
1,000
|
700
|
700
|
|
|
|
700
|
|
Xã hoàn thành CT-135
|
|
|
Xã Ba Vinh
|
|
|
|
1,100
|
1,000
|
-
|
-
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
|
1
|
Nối tiếp BTXM từ
UBND xã đi thôn 10 Nước Gia (nay là thôn Cao Muôn), xã Ba Vinh (giai đoạn 3)
|
xã Ba Vinh
|
BTXM, L=600m
|
2020-2021
|
1,100
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
xã Ba Bích
|
|
|
|
1,100
|
1,000
|
-
|
-
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
|
2
|
Đường Làng Mâm -
Làng Diều - Ba Bích
|
xã Ba Bích
|
BTXM, L=700m
|
2020-2021
|
1,100
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
II
|
HUYỆN MINH LONG
|
|
|
|
2,600
|
1,600
|
600
|
600
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
600
|
1,000
|
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
|
|
1,400
|
600
|
600
|
600
|
-
|
-
|
-
|
600
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường bê
tông xi măng Gò Chè
|
Long Sơn
|
1200m
|
2020-2021
|
1,400
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
600
|
|
Xã hoàn thành CT-135
|
|
|
Xã Long Môn
|
|
|
|
1,200
|
1,000
|
-
|
-
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
|
|
Đường cầu Suối Eo đến
tập đoàn 13
|
xã Long Môn
|
BTXM, L=1,2km
|
2020
|
1,200
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
III
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
|
1,400
|
1,400
|
1,200
|
1,200
|
200
|
200
|
-
|
1,000
|
|
|
|
|
Xã Sơn Thành
|
|
|
|
800
|
800
|
600
|
600
|
-
|
-
|
-
|
600
|
|
|
|
13
|
Đường BTXM nhà ông
Nghĩa đi Gò Pừ Rẩy (gđ2)
|
Thôn Hoăn Vậy
|
|
2020
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
14
|
Đường BTXM Xã Trạch
- Làng Vẹt (GĐ III)
|
Thôn Làng Vẹt
|
|
2020
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
15
|
Đường BTXM ruộng viền
- Gò Lũy (Nối tiếp)
|
Thôn Hà Thành
|
|
2019-2020
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
|
Xã Sơn Kỳ
|
|
|
|
400
|
400
|
400
|
400
|
200
|
200
|
-
|
200
|
-
|
|
|
26
|
Tường rào, cổng
ngõ, nhà vệ sinh và BTXM đường vào nhà SHCĐ
|
Thôn Làng Trăng
|
|
2019-2020
|
400
|
400
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
|
TT Di Lăng
|
|
|
|
200
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
200
|
|
|
|
33
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng TDP Nước Rạc
|
TDP Nước Rạc
|
|
2020
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
IV
|
HUYỆN SƠN TÂY
|
|
|
|
1,200
|
1,000
|
-
|
-
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
|
|
Xã Sơn Bua
|
|
|
|
1,200
|
1,000
|
-
|
-
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
|
|
BTXM xóm ông Dứa đi
Mang Rin
|
xã Sơn Bua
|
BTXM, L=1000m
|
2020
|
1,200
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
VI
|
HUYỆNTRÀ BỒNG
|
|
|
|
1,400
|
1,200
|
200
|
200
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
200
|
1,000
|
|
|
|
Xã Trà Bình
|
|
|
|
200
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
200
|
|
|
|
2
|
Công trình: Duy tu
bảo dưỡng đường nội đồng trục chính đi ruộng Cây Gạo
|
Thôn Bình Trung
|
|
2020
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
|
Xã Hương Trà
|
|
|
|
1,200
|
1,000
|
-
|
-
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
|
|
BTXM tuyến đường từ
Tỉnh lộ 622B đi Cầu treo Trà Thọ (nối tiếp)
|
xã Hương Trà
|
BTXM, L=750m
|
2020
|
1,200
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
VII
|
HUYỆN TƯ NGHĨA
|
|
|
|
700
|
700
|
700
|
700
|
-
|
-
|
-
|
700
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thọ
|
|
|
|
700
|
700
|
700
|
700
|
-
|
-
|
-
|
700
|
|
|
|
1
|
Kênh bê tông cốt
thép đường ống Hóc Xoài đến Hóc Thẻ 1
|
Xã Nghĩa Thọ
|
|
2020
|
700
|
700
|
700
|
700
|
|
|
|
700
|
|
Xã hoàn thành CT-135
|
|
VIII
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
400
|
400
|
250
|
200
|
-
|
-
|
-
|
200
|
|
|
|
|
Xã Bình An
|
|
|
|
400
|
400
|
250
|
200
|
-
|
-
|
-
|
200
|
|
|
|
1
|
Đường BTXM từ nhà
ông Huỳnh Hoàng đến nhà ông Nghị
|
Thôn Thọ An
|
120m
|
2020
|
400
|
400
|
250
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
IX
|
HUYỆN SƠN TỊNH
|
|
|
|
400
|
400
|
400
|
400
|
-
|
-
|
-
|
400
|
|
|
|
|
Xã Tịnh Đông
|
|
|
|
400
|
400
|
400
|
400
|
-
|
-
|
-
|
400
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính nội
đồng tuyến Nhà ông Ao Khanh - Đồng Cây Gạo
|
Thôn Hương Nhượng Bắc
|
|
2020
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
2
|
Đường ngõ xóm tuyến:
Ngõ ông Huỳnh Ngọc Thọ-ngõ ông Nguyễn Đức Hội
|
Thôn Tân An
|
|
2020
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
X
|
HUYỆN NGHĨA HÀNH
|
|
|
|
800
|
800
|
800
|
800
|
-
|
-
|
-
|
800
|
|
|
|
|
Xã Hành Tín
Tây
|
|
|
|
400
|
400
|
400
|
400
|
-
|
-
|
-
|
400
|
|
|
|
1
|
Xây dựng bể nước
SHTT thôn Trũng Kè 1
|
Thôn Trũng Kè 1
|
120 hộ
|
2020
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
3
|
Xây dựng bể nước
SHTT làng Suối cháy, thôn Trũng Kè 2
|
Thôn Trũng Kè 2
|
35 hộ
|
2020
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
|
Xã Hành Tín
Đông
|
|
|
|
400
|
400
|
400
|
400
|
-
|
-
|
-
|
400
|
|
|
|
4
|
BTXM đường nông
thôn tuyến ông Quân- Đồng Lúa trắng
|
Thôn Khánh Giang
|
200m
|
2020
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
5
|
BTXM kênh nội đồng
Trạm hạ thế- Hóc Biều
|
Thôn Trường Lệ
|
200m
|
2020
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
Thôn hoàn thành CT-135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016-2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN KÉO DÀI 2019 SANG NĂM 2020 CHƯƠNG TRÌNH
MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày
21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ
sung tại QĐ số 1045a/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
|
Kế hoạch năm 2019 kéo dài sang năm 2020
|
Giá trị giải ngân kế hoạch năm 2019 kéo dài tính đến
31/5/2020
|
Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch trung hạn giai đoạn
2016-2020
|
Dự kiến điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2019 kéo dài sang
năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Điều chỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Điều chỉnh
|
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
172,122
|
138,092
|
134,424
|
134,424
|
8,993
|
8,993
|
2,530.046
|
2,530.046
|
134,424.000
|
134,424.000
|
3,190.500
|
3,190.500
|
8,993.344
|
8,993.344
|
3,190.500
|
3,190.500
|
|
|
A
|
HUYỆN MINH LONG
|
|
|
|
58,949
|
53,881
|
53,441
|
53,441
|
612.625
|
612.625
|
44.006
|
44.006
|
53,441
|
53,441
|
568.619
|
568.619
|
612.625
|
612.625
|
568.619
|
568.619
|
|
|
1
|
Đường TT Y Tế - Ngã
ba ông Tiến (giai đoạn 2)
|
Long Hiệp
|
L = 1.519 m
|
2016-2017
|
5,540
|
5,454
|
5,454
|
5,454
|
36.829
|
36.829
|
0.000
|
|
5,417
|
5,417
|
|
36.829
|
0.000
|
0.000
|
|
36.829
|
|
|
2
|
Trường THCS Long Hiệp
|
Long Hiệp
|
8 phòng 2 tầng, nhà hiệu bộ 02 phòng, Tường rào, sân
nền
|
2016-2017
|
6,980
|
6,505
|
6,505
|
6,505
|
99.070
|
99.070
|
0.000
|
|
6,406
|
6,406
|
|
99.070
|
0.000
|
0.000
|
|
99.070
|
|
|
3
|
Đường Suối Tía -
Trung tâm Giáo dục TX (GĐ 2)
|
Long Hiệp
|
Chiều dài tuyến L=900m
|
2017-2018
|
14,990
|
13,491
|
13,491
|
13,491
|
0
|
|
0
|
|
13,655
|
13,655
|
163.838
|
|
163.838
|
163.838
|
163.838
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Long Mai 1
|
Long Mai
|
6 phòng học + nhà hiệu bộ
|
2017-2018
|
5,700
|
5,130
|
5,130
|
5,130
|
73.005
|
73.005
|
0.000
|
|
5,057
|
5,057
|
|
73.005
|
0.000
|
0.000
|
|
73.005
|
|
|
5
|
Trường THCS Long Hiệp
(Hạng mục: Nhà đa năng)
|
Long Hiệp
|
150 chỗ ngồi
|
2017-2018
|
2,000
|
1,800
|
1,800
|
1,800
|
0
|
|
0
|
|
1,884
|
1,884
|
84.136
|
|
84.136
|
84.136
|
84.136
|
|
|
|
6
|
Trường tiểu học
Long Hiệp
|
Long Hiệp
|
6 phòng
|
2017-2018
|
4,200
|
3,780
|
3,600
|
3,600
|
195.670
|
195.670
|
0.000
|
|
3,404
|
3,404
|
|
195.670
|
0.000
|
0.000
|
|
195.670
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa xã Long
Mai
|
Long Mai
|
510m2
|
2018-2019
|
5,628
|
5,130
|
5,130
|
5,130
|
0
|
|
0
|
|
5,443
|
5,443
|
312.951
|
|
312.951
|
312.951
|
312.951
|
|
|
|
8
|
Hệ thống vỉa hè,
cây xanh, điện chiếu sáng và hệ thống thoát nước các tuyến đường trung tâm xã
Long Hiệp.
|
Long Hiệp
|
1.197m
|
2018-2019
|
6,500
|
5,850
|
5,850
|
5,850
|
198.434
|
198.434
|
44.006
|
44.006
|
5,696
|
5,696
|
|
154.428
|
44.006
|
44.006
|
|
154.428
|
|
|
9
|
Cầu ấp Gò Bắc (đường
hai đầu cầu)
|
Thanh An
|
70m+ đường hai đầu cầu
|
2018-2019
|
1,000
|
900
|
703
|
703
|
6.808
|
6.808
|
0.000
|
|
696
|
696
|
|
6.808
|
0.000
|
0.000
|
|
6.808
|
|
|
10
|
Trường mẫu giáo
Long Mai II
|
Minh Xuân-Long Mai
|
TRCN+sân bê tông
|
2018-2019
|
700
|
700
|
637
|
637
|
2.809
|
2.809
|
0.000
|
|
634
|
634
|
|
2.809
|
0.000
|
0.000
|
|
2.809
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa xã Long
Môn
|
Long Môn
|
510m2
|
2018-2019
|
5,711
|
5,141
|
5,141
|
5,141
|
0
|
|
0
|
|
5,149
|
5,149
|
7.694
|
|
7.694
|
7.694
|
7.694
|
|
|
|
F
|
HUYỆN TRÀ BỒNG
|
|
|
|
113,173
|
84,211
|
80,983
|
80,983
|
8,380.719
|
8,380.719
|
2,486.040
|
2,486.040
|
80,983.000
|
80,983.000
|
2,621.881
|
2,621.881
|
8,380.719
|
8,380.719
|
2,621.881
|
2,621.881
|
|
|
1
|
Trường PTTH Phó Mục
Gia
|
Trà Bình
|
541hs
|
2016-2019
|
43,173
|
25,904
|
24,728
|
24,728
|
4,769.083
|
4,769.083
|
837.464
|
837.464
|
23,282
|
23,282
|
|
1,446.424
|
3,322.659
|
3,322.659
|
|
1,446.424
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường
thôn Quế (Sửa chữa, nâng cấp Đường Di lăng-Trà Trung đi Thôn Quế)
|
xã Trà Bùi
|
3,5km
|
2017-2018
|
11,000
|
5,000
|
3,633
|
3,633
|
87.890
|
87.890
|
|
|
3,545
|
3,545
|
|
87.890
|
0.000
|
0.000
|
|
87.890
|
|
|
3
|
Trường THCS Trà Phú
|
xã Trà Phú
|
4p học 2 tầng
|
2017-2018
|
2,500
|
2,250
|
2,193
|
2,193
|
0.062
|
0.062
|
|
|
2,193
|
2,193
|
|
0.062
|
0.000
|
0.000
|
|
0.062
|
|
|
4
|
Trường THCS Trà Sơn
|
xã Trà Sơn
|
Phòng HCQT và hạng mục phụ trợ
|
2017-2018
|
3,000
|
2,700
|
2,663
|
2,663
|
2.938
|
2.938
|
|
|
2,660
|
2,660
|
|
2.938
|
0.000
|
0.000
|
|
2.938
|
|
|
5
|
Trường MN Trà Bình
|
xã Trà Bình
|
Phòng HCQT và hạng mục phụ trợ
|
2017-2018
|
3,500
|
3,157
|
3,157
|
3,157
|
3.252
|
3.252
|
|
|
3,154
|
3,154
|
|
3.252
|
0.000
|
0.000
|
|
3.252
|
|
|
6
|
Đường điện Thôn
Tang
|
Trà Bùi
|
7,5km
|
2017-2018
|
10,000
|
9,000
|
8,691
|
8,691
|
401.664
|
401.664
|
|
|
8,289
|
8,289
|
|
401.664
|
0.000
|
0.000
|
|
401.664
|
|
|
7
|
Trạm Y tế xã Trà Hiệp
|
xã Trà Hiệp
|
Chuẩn ngành
|
2017-2018
|
5,500
|
4,950
|
4,868
|
4,868
|
349.666
|
349.666
|
256.403
|
256.403
|
4,775
|
4,775
|
|
93.263
|
256.403
|
256.403
|
|
93.263
|
|
|
8
|
Đường điện tổ 3
thôn Trà Hoa
|
Trà Lâm
|
ĐD22kv, hạ thế và trung biến
|
2018-2019
|
3,800
|
3,430
|
3,430
|
3,430
|
416.638
|
416.638
|
|
|
3,038
|
3,038
|
|
391.982
|
24.656
|
24.656
|
|
391.982
|
|
|
9
|
Đường điện đội
10-11 thôn Bình Trung
|
Trà Bình
|
ĐD22kv, hạ thế và trung biến
|
2018-2019
|
2,200
|
2,170
|
2,170
|
2,170
|
117.925
|
117.925
|
|
|
2,068
|
2,068
|
|
101.669
|
16.256
|
16.256
|
|
101.669
|
|
|
10
|
Đường điện thôn 6
Trà Thủy
|
xã Trà Thủy
|
ĐD22kv, hạ thế và trung biến
|
2018-2019
|
2,000
|
1,800
|
1,600
|
1,600
|
109.766
|
109.766
|
|
|
1,507
|
1,507
|
|
92.737
|
17.029
|
17.029
|
|
92.737
|
|
|
11
|
Đường Quốc lộ 24C
đi thôn 1, xã Trà Thủy (tuyến Quốc lộ 24C đi tổ 3, tổ 2 thôn 1)
|
xã Trà Thủy
|
1,6km
|
2019-2020
|
4,000
|
3,600
|
3,600
|
3,600
|
1,117.198
|
1,117.198
|
414.249
|
414.249
|
3,999.866
|
3,999.866
|
399.866
|
|
1,517.064
|
1,517.064
|
399.866
|
|
|
|
12
|
Đường TL622 đi Thạch
Bích
|
Trà Bình
|
1,2km
|
2019-2020
|
8,500
|
7,650
|
7,650
|
7,650
|
1,004.637
|
1,004.637
|
977.924
|
977.924
|
8,472.015
|
8,472.015
|
822.0
|
|
1,826.652
|
1,826.652
|
822.0
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Thôn Cưa- thôn Cả - thôn Băng (giai đoạn II)
|
Trà Hiệp
|
Chiều dài L=5.710,26m,, mặt đường BTXM M300
|
2019-2020
|
14,000
|
12,600
|
12,600
|
12,600
|
0
|
|
|
|
14,000.000
|
14,000.000
|
1,400.000
|
|
1,400.000
|
1,400.000
|
1,400.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
TIỂU DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 30A THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO
BỀN VỮNG - HUYỆN TRÀ BỒNG
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ VÀ ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
867/NQ-UBTVQH14 NGÀY 10/01/2020 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nội dung đã giao tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi
|
Danh mục dự án
|
Nội dung điều chỉnh (*)
|
Ghi chú
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn trung hạn đã bố trí đến hết năm 2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Thu hồi vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Thu hồi vốn ứng trước
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
84,047
|
81,097
|
50,885
|
50,885
|
3,073
|
29,923
|
29,923
|
18,474
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
I
|
Trả nợ các khoản
ứng trước NSTW
|
|
|
|
|
21,547
|
21,547
|
3,073
|
3,073
|
3,073
|
18,474
|
18,474
|
18,474
|
Trả nợ các khoản
ứng trước NSTW
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trà Phong -
Gò Rô - Trà Bung
|
UBND huyện Tây Trà
|
Xã Trà Phong, huyện Tây Trà
|
7,5km
|
2009-2011
|
5,884
|
5,884
|
|
|
|
5,884
|
5,884
|
5,884
|
Đường Trà Phong -
Gò Rô - Trà Bung
|
UBND huyện Trà Bồng
|
Xã Trà Phong, huyện Trà Bồng
|
2009-2011
|
|
2
|
Kè chống sói lở nước
so
|
UBND huyện Tây Trà
|
huyện Tây Trà
|
290m
|
2009-2010
|
975
|
975
|
|
|
|
975
|
975
|
975
|
Kè chống sói lở nước
so
|
UBND huyện Trà Bồng
|
Huyện Trà Bồng
|
2009-2010
|
|
3
|
Cầu Tà Wat
|
UBND huyện Tây Trà
|
huyện Tây Trà
|
18m
|
2009-2010
|
1,188
|
1,188
|
|
|
|
1,188
|
1,188
|
1,188
|
Cầu Tà Wat
|
UBND huyện Trà Bồng
|
Huyện Trà Bồng
|
2009-2010
|
|
4
|
Đường Trà Lâm - Trà
Hiệp
|
UBND huyện Trà Bồng (cũ)
|
xã Trà Lâm, Trà Bồng (cũ)
|
16,6km
|
2009-2013
|
13,500
|
13,500
|
3,073
|
3,073
|
3,073
|
10,427
|
10,427
|
10,427
|
Đường Trà Lâm - Trà
Hiệp
|
UBND huyện Trà Bồng
|
xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng
|
2009-2013
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
57,500
|
54,850
|
47,812
|
47,812
|
-
|
6,949
|
6,949
|
-
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã Trà
Nham - Trà Thọ - Trà Lãnh
|
UBND huyện Tây Trà
|
xã Trà Nham - Trà Thọ - Trà Lãnh, huyện Tây Trà
|
BTXM L=12km
|
2020-2021
|
10,000
|
10,000
|
8,000
|
8,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
Đường liên xã Trà
Nham - Trà Thọ - Trà Lãnh
|
UBND huyện Trà Bồng
|
xã Trà Tây - xã Hương Trà, huyện Trà Bồng
|
2019-2020
|
|
2
|
Trường THCS Trà
Lãnh
|
UBND huyện Tây Trà
|
xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà
|
Nhà lớp học 08 phòng, nhà đa chức năng hiệu bộ
|
2019-2020
|
4,000
|
4,000
|
3,000
|
3,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
Trường THCS Trà
Lãnh
|
UBND huyện Trà Bồng
|
xã Hương Trà, huyện Trà Bồng
|
2019-2020
|
|
3
|
Trường Tiểu học Trà
Thanh
|
UBND huyện Tây Trà
|
xã Trà Thanh, huyện Tây Trà
|
Nhà hiệu bộ phòng tập đa năng
|
2020-2021
|
5,000
|
5,000
|
4,500
|
4,500
|
|
500
|
500
|
|
Trường Tiểu học Trà
Thanh
|
UBND huyện Trà Bồng
|
xã Trà Thanh, huyện Trà Bồng
|
2019-2020
|
|
4
|
Trường THCS Dân tộc
bán trú Trà Thanh
|
UBND huyện Tây Trà
|
xã Trà Thanh, huyện Tây Trà
|
Nhà 02 tầng 08 phòng học
|
2020-2021
|
3,000
|
3,000
|
2,700
|
2,700
|
|
300
|
300
|
|
Trường THCS Dân tộc
bán trú Trà Thanh
|
UBND huyện Trà Bồng
|
xã Trà Thanh, huyện Trà Bồng
|
2019-2020
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Tây Trà
|
xã Trà Phong, huyện Tây Trà
|
BTXM
L = 2,5 km
|
2020-2021
|
9,000
|
9,000
|
7,037
|
7,037
|
|
1,874
|
1,874
|
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Trà Bồng
|
xã Trà Phong, huyện Trà Bồng
|
2019-2020
|
|
6
|
Đường Quốc lộ 24C
đi Thôn 1, xã Trà Thủy (tuyến Quốc lộ 24C đì tồ 3, tồ 2 thôn 1)
|
UBND huyện Trà Bồng (cũ)
|
xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng (cũ)
|
1,6 km
|
2019-2020
|
4,000
|
3,600
|
3,500
|
3,500
|
-
|
100
|
100
|
|
Đường Quốc lộ 24C
đi Thôn 1, xã Trà Thủy (tuyến Quốc lộ 24C đì tồ 3, tồ 2 thôn 1)
|
UBND huyện Trà Bồng
|
xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng
|
2019-2020
|
|
7
|
Đường TL622 đi Thạch
Bích
|
UBND huyện Trà Bồng (cũ)
|
xã Trà Bình, huyện Trà Bồng (cũ)
|
1,2km
|
2019-2020
|
8,500
|
7,650
|
7,500
|
7,500
|
-
|
150
|
150
|
|
Đường TL622 đi Thạch
Bích
|
UBND huyện Trà Bồng
|
xã Trà Bình, huyện Trà Bồng
|
2019-2020
|
|
8
|
Nâng cẩp, mở rộng
đường thôn Cưa - thôn Cà - thôn Băng (giai đoạn II)
|
UBND huyện Trà Bồng (cũ)
|
xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng (cũ)
|
|
2019-2020
|
14,000
|
12,600
|
11,575
|
11,575
|
-
|
1,025
|
1,025
|
|
Nâng cẩp, mở rộng
đường thôn Cưa - thôn Cà - thôn Băng (giai đoạn II)
|
UBND huyện Trà Bồng
|
xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng
|
2019-2020
|
|
III
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
5,000
|
4,700
|
-
|
-
|
-
|
4,500
|
4,500
|
-
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
1
|
Đường UBND xã Trà
Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục Cầu treo)
|
UBND huyện Trà Bồng (cũ)
|
xã Trà Giang, huyện Trà Bồng (cũ)
|
Cầu treo 45m
|
2020
|
3,000
|
2,700
|
-
|
|
|
2,700
|
2,700
|
|
Đường UBND xã Trà
Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục Cầu treo)
|
UBND huyện Trà Bồng
|
xã Trà Giang, huyện Trà Bồng
|
2020
|
|
2
|
Trường TH và THCS
Trà Tân
|
UBND huyện Trà Bồng (cũ)
|
xã Trà Tân, huyện Trà Bồng (cũ)
|
Nhà vệ sinh GV+HS, tường rào
|
2020
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
1,800
|
1,800
|
|
Trường TH và THCS
Trà Tân
|
UBND huyện Trà Bồng
|
xã Trà Tân, huyện Trà Bồng
|
2020
|
|
Ghi chú: (*) Điều chỉnh Chủ đầu tư và địa điểm xây dựng phù hợp
với Nghị quyết 867/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi;đồng
thời, chuẩn xác lại thời gian thực hiện 1 số công trình chuyển tiếp; các nội
dung khác tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi (gồm quy mô, tổng mức đầu tư và cơ cấu nguồn vốn, kế hoạch vốn NSTW năm
2020) vẫn giữ nguyên không thay đổi.
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
TIỂU DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 135 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG CỦA
HUYỆN: TRÀ BỒNG, BA TƠ
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ VÀ ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
867/NQ-UBTVQH14 NGÀY 10/01/2020 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung đã giao tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi
|
TT
|
Nội dung điều chỉnh (*)
|
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ 2016 - 2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Ghi chú
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
27,100
|
27,000
|
8,599
|
18,381
|
18,381
|
|
|
|
|
|
|
I
|
HUYỆN TÂY TRÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
HUYỆN TRÀ BỒNG
|
|
|
|
|
|
Xã Trà Phong
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
1,000
|
|
Xã Trà Phong
|
|
|
|
|
1
|
Nước sinh hoạt
thôn Trà Reo
|
UBND xã Trà Phong
|
xã Trà Phong, huyện Tây Trà
|
55 hộ
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
1
|
Nước sinh hoạt
thôn Trà Reo
|
UBND xã Trà Phong
|
xã Trà Phong, huyện Trà Bồng
|
|
|
|
Xã Trà
Xinh
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
931
|
1,069
|
1,069
|
|
Xã Trà
Xinh
|
|
|
|
|
2
|
BTXM tuyến đường
khu tái định cư Núi Vác I
|
UBND xã Trà Xinh
|
xã Trà Xinh, huyện Tây Trà
|
500m
|
2019
|
2,000
|
2,000
|
931
|
1,069
|
1,069
|
2
|
BTXM tuyến đường
khu tái định cư Núi Vác I
|
UBND xã Trà Xinh
|
xã Trà Xinh, huyện Trà Bồng
|
|
|
|
Xã Trà Thọ
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
1,000
|
|
Xã Trà Tây
|
UBND xã Trà Tây
|
xã Trà Tây, huyện Trà Bồng
|
|
|
3
|
Tuyến ngã ba
đường huyện đi suối Dinh
|
UBND xã Trà Thọ
|
xã Trà Thọ, huyện Tây Trà
|
700m
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
3
|
Tuyến ngã ba
đường huyện đi suối Dinh
|
|
|
|
Xã Trà Trung
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
900
|
1,100
|
1,100
|
|
Xã Trà Tây
|
|
|
4
|
BTXM tổ 7, 8
thôn Vàng nối tiếp đi nhà ông Hồ Văn Xanh
|
UBND xã Trà Trung
|
xã Trà Trung, huyện Tây Trà
|
500m
|
2019
|
1,000
|
1,000
|
900
|
100
|
100
|
4
|
BTXM tổ 7, 8
thôn Vàng nối tiếp đi nhà ông Hồ Văn Xanh
|
|
|
5
|
BTXM nối tiếp
nhà ông Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh
|
500m
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
5
|
BTXM nối tiếp
nhà ông Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh
|
|
|
Xã Trà Quân
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
829
|
1,171
|
1,171
|
|
xã Sơn Trà
|
|
|
|
|
6
|
Đường từ tổ 7
đến tổ 8 thôn Trà Ong (nối tiếp)
|
UBND xã Trà Quân
|
Xã Trà Quân, huyện Tây Trà
|
1,5km
|
2019
|
1,000
|
1,000
|
829
|
171
|
171
|
6
|
Đường từ tổ 7
đến tổ 8 thôn Trà Ong (nối tiếp)
|
UBND xã Sơn Trà
|
xã Sơn Trà, huyện Trà Bồng
|
|
|
7
|
Thủy lợi Nà
Tà Móc, thôn Trà Bao
|
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
7
|
Thủy lợi Nà
Tà Móc, thôn Trà Bao
|
|
|
Xã Trà Khê
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
829
|
1,171
|
1,171
|
|
xã Sơn Trà
|
|
|
8
|
Nước sinh hoạt
tổ 4 thôn Hà
|
UBND xã Trà Khê
|
Xã Trà Khê, huyện Tây Trà
|
|
2019
|
1,000
|
1,000
|
829
|
171
|
171
|
8
|
Nước sinh hoạt
tổ 4 thôn Hà
|
|
|
9
|
BTXM UBND xã
đi thôn Đông
|
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
9
|
BTXM UBND xã
đi thôn Đông
|
|
|
Xã Trà
Lãnh
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
987
|
1,013
|
1,013
|
|
Xã Hương Trà
|
|
|
|
|
10
|
Nước sinh hoạt
tổ 3 thôn Trà Linh
|
UBND xã Trà Lãnh
|
Xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà
|
|
2019
|
1,000
|
1,000
|
987
|
13
|
13
|
10
|
Nước sinh hoạt
tổ 3 thôn Trà Linh
|
UBND xã Hương Trà
|
xã Hương Trà, huyện Trà Bồng
|
|
|
11
|
BTXM ngã ba
đường Trà Nham - Tổ 3 thôn Trà Lương
|
300m
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
11
|
BTXM ngã ba
đường Trà Nham - Tổ 3 thôn Trà Lương
|
|
|
Xã Trà Nham
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
911
|
1,089
|
1,089
|
|
Xã Hương Trà
|
|
|
12
|
Mở tuyến
mương suối Tà Oát
|
UBND xã Trà Nham
|
Xã Trà Nham, huyện Tây Trà
|
|
2019
|
1,000
|
1,000
|
911
|
89
|
89
|
12
|
Mở tuyến mươn
suối Tà Oát
|
|
|
13
|
Nâng cấp tuyến
đường lý Thanh Tùng - Hồ Văn Biên-Hồ Văn Dớt
|
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
13
|
Nâng cấp tuyến
đường lý Thanh Tùng - Hồ Văn Biên-Hồ Văn Dớt
|
|
|
Xã Trà
Thanh
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
900
|
1,100
|
1,100
|
|
Xã Trà
Thanh
|
|
|
|
|
14
|
Tuyến đường
BTXM tổ 2 thôn Môn
|
UBND xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thanh, huyện Tây Trà
|
215m
|
2019
|
1,000
|
1,000
|
900
|
100
|
100
|
14
|
Tuyến đường
BTXM tổ 2 thôn Môn
|
UBND xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thanh, huyện Trà Bồng
|
|
|
15
|
Nước sinh hoạt
tổ 2, 5 thôn Vuông
|
52 hộ
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
15
|
Nước sinh hoạt
tổ 2, 5 thôn Vuông
|
|
|
II
|
HUYỆN TRÀ BỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
HUYỆN TRÀ
BỒNG
|
|
|
|
|
|
Xã Trà Phú
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
656
|
1,344
|
1,344
|
|
Xã Trà Phú
|
|
|
|
|
16
|
Tuyến đường từ nhà
Bà Thành đi cẩu Bồng Bộc
|
UBND xã Trà Phú
|
xã Trà Phú, huyện Trà Bồng (cũ)
|
|
2019
|
1,000
|
1,000
|
656
|
344
|
344
|
16
|
Tuyến đường từ nhà
Bà Thành đi cẩu Bồng Bộc
|
UBND xã Trà Phú
|
xã Trà Phú, huyện Trà Bồng
|
|
|
17
|
Tuyến đường từ nhà
Bà Châu đi nhà Ông Nguyễn Thanh Quế (P.Hòa)
|
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
17
|
Tuyến đường từ nhà
Bà Châu đi nhà Ông Nguyễn Thanh Quế (P.Hòa)
|
|
|
|
Xã Trà Thủy
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
0
|
1,000
|
1,000
|
18
|
Xã Trà Thủy
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng Nhà văn
hóa thôn 1
|
UBND xã Trà Thủy
|
xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng (cũ)
|
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
19
|
Xây dựng Nhà văn
hóa thôn 1
|
UBND xã Trà Thủy
|
xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng
|
|
|
|
xã Trà Lâm
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
0
|
1,000
|
1,000
|
|
xã Trà Lâm
|
|
|
|
|
19
|
Nối tiếp đường BTXM
từ TL 622b - thôn Trà Hoa
|
UBND xã Trà Lâm
|
xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng (cũ)
|
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
20
|
Nối tiếp đường BTXM
từ TL 622b - thôn Trà Hoa
|
UBND xã Trà Lâm
|
xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng
|
|
|
|
Xã Trà Sơn
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
720
|
280
|
280
|
|
Xã Trà Sơn
|
|
|
|
|
20
|
Nối tiếp đường BTXM
từ TL 622 tổ 1 Sơn Bàn đi tổ 2 Sơn Bàn
|
UBND xã Trà Sơn
|
xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng (cũ)
|
|
2019
|
1,000
|
1,000
|
720
|
280
|
280
|
21
|
Nối tiếp đường BTXM
từ TL 622 tổ 1 Sơn Bàn đi tổ 2 Sơn Bàn
|
UBND xã Trà Sơn
|
xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng
|
|
|
|
Xã Trà Giang
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
0
|
1,000
|
1,000
|
|
Xã Trà Giang
|
|
|
|
|
21
|
Đường BTXM từ nhà
Sinh hoạt thôn 3 đi ruộng Ông Su
|
UBND xã Trà Giang
|
xã Trà Giang, huyện Trà Bồng (cũ)
|
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
22
|
Đường BTXM từ nhà
Sinh hoạt thôn 3 đi ruộng Ông Su
|
xã Trà Giang
|
xã Trà Giang, huyện Trà Bồng
|
|
|
|
Xã Trà Hiệp
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
936
|
1,064
|
1,064
|
|
Xã Trà Hiệp
|
|
|
|
|
22
|
Mở rộng đường dân
sinh tổ 2, tổ 4 thôn Cưa
|
xã Trà Hiệp
|
xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng (cũ)
|
|
2019
|
1,000
|
1,000
|
936
|
64
|
64
|
23
|
Mở rộng đường dân
sinh tổ 2, tổ 4 thôn Cưa
|
UBND xã Trà Hiệp
|
xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng
|
|
|
23
|
Xây mới Thủy lợi
NaLa Ngư
|
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
24
|
Xây mới Thủy lợi
NaLa Ngư
|
|
|
|
Xã Trà Tân
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
0
|
1,000
|
1,000
|
|
Xã Trà Tân
|
|
|
|
|
24
|
BTXM tuyến đường
Nhà Ông Đức đi Trường Mẫu giáo
|
UBND xã Trà Tân
|
xã Trà Tân, huyện Trà Bồng (cũ)
|
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
25
|
BTXM tuyến đường
Nhà Ông Đức đi Trường Mẫu giáo
|
UBND xã Trà Tân
|
xã Trà Tân, huyện Trà Bồng
|
|
|
|
Xã Trà Bùi
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
0
|
1,000
|
1,000
|
|
Xã Trà Bùi
|
|
|
|
|
25
|
Đường dân sinh Tổ 5
thôn Tây
|
UBND xã Trà Bùi
|
xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng (cũ)
|
|
2020
|
1,000
|
1,000
|
|
1000
|
1000
|
26
|
Đường dân sinh Tổ 5
thôn Tây
|
UBND xã Trà Bùi
|
xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng
|
|
|
III
|
HUYỆN BA TƠ
|
|
|
|
|
1,100
|
1,000
|
|
980
|
980
|
III
|
HUYỆN BA TƠ
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Nhà văn
hóa xã
|
UBND xã Ba Chùa
|
huyện Ba Tơ
|
|
2020
|
1,100
|
1,000
|
|
980
|
980
|
1
|
Nâng cấp Nhà văn
hóa
|
UBND Thị trấn Ba Tơ
|
huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Điều chỉnh Chủ đầu tư
và địa điểm xây dựng phù hợp với Nghị quyết 867/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp
xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi; các nội dung khác tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi (gồm quy mô, tổng mức đầu tư và cơ cấu
nguồn vốn, kế hoạch vốn NSTW năm 2020) vẫn giữ nguyên không thay đổi.
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM VỐN XSKT) + NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG
NƯỚC VÀ VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
HUYỆN, XÃ,
DANH MỤC DỰ ÁN
|
Quy mô
|
Vốn đầu tư
|
KH vốn NSTW và
NS tỉnh đã bố trí đến hết năm 2019
|
Kế hoạch vốn
năm 2020 tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn TW và vốn tỉnh
|
Vốn huyện, T.phố,
xã, vốn khác
|
Ngân sách tỉnh
và XSKT
|
Ngân sách TW
(trong nước)
|
Vốn nước ngoài
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
47,060
|
41,295
|
5,765
|
5,220
|
28,345
|
3,700
|
5,900
|
18,745
|
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
11,400
|
9,920
|
1,480
|
5,220
|
4,700
|
0
|
4,700
|
0
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
34,360
|
30,205
|
4,155
|
0
|
22,475
|
3,700
|
1,200
|
17,575
|
|
I
|
H. TRÀ BỒNG
|
|
47,060
|
41,295
|
5,765
|
5,220
|
28,345
|
3,700
|
5,900
|
18,745
|
|
1
|
Xã Trà Phú
|
|
19,170
|
17,043
|
2,127
|
180
|
10,413
|
3,000
|
540
|
6,873
|
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
800
|
720
|
80
|
180
|
540
|
|
540
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Tài
|
|
800
|
720
|
80
|
180
|
540
|
|
540
|
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
18,370
|
16,323
|
2,047
|
|
9,873
|
3,000
|
|
6,873
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến ông Thành đi nhà bà Chánh thôn
Phú An
|
400 m
|
500
|
400
|
100
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Võ Thị Xuân đến nhà ông
Đông
|
350m
|
400
|
320
|
80
|
|
320
|
|
|
320
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Mười Mẫu đến nhà bà Lựu
|
400m
|
400
|
320
|
80
|
|
320
|
|
|
320
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Cuộc nhà ông Chi
|
700m
|
800
|
640
|
160
|
|
640
|
|
|
640
|
|
|
BTXM kênh mương trên địa bàn xã
|
2000m
|
3,000
|
2,700
|
300
|
|
2,700
|
|
|
2,700
|
|
|
Đường dây 0,4KV từ QL 24C đến khu kinh tế đội 10,
thôn Phú Hòa
|
1500m
|
830
|
747
|
83
|
|
747
|
|
|
747
|
|
|
Đường dây 0,4KV từ nhà ông Lâm đến nhà ông Năm
Xuy
|
200m
|
200
|
180
|
20
|
|
180
|
|
|
180
|
|
|
Đường dây 0,4KV từ nhà ông Hạnh đến nhà ông Nhất
Kinh tế Phú Tài
|
800m
|
440
|
396
|
44
|
|
396
|
|
|
396
|
|
|
Đường dây 0,4KV từ trạm biến áp số 4 đến nhà ông
Trần Quang Vinh
|
300m
|
300
|
270
|
30
|
|
270
|
|
|
270
|
|
|
Đường dây 0,4KV từ trụ hạ thế ruộng cửa Miễu đến
nhà ông Tính
|
200m
|
200
|
180
|
20
|
|
180
|
|
|
180
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng Trường mầm non xã Trà Phú
|
|
6,000
|
5,400
|
600
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
Khu thể thao xã Trà Phú
|
|
4,500
|
4,050
|
450
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú An
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
2
|
Xã Trà Bình
|
|
1,190
|
952
|
238
|
|
952
|
|
|
952
|
Xã 30a; Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
1,190
|
952
|
238
|
|
952
|
|
|
952
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến QL 24C đi đến đội 1, thôn Bình
Thanh
|
900m
|
1,190
|
952
|
238
|
|
952
|
|
|
952
|
|
3
|
Xã Trà Giang
|
|
3,200
|
2,780
|
420
|
780
|
720
|
700
|
20
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
1,000
|
800
|
200
|
780
|
20
|
|
20
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Thông đi Sình Nứa thôn 2
|
|
1,000
|
800
|
200
|
780
|
20
|
|
20
|
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
2,200
|
1,980
|
220
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Trà Giang
|
|
2,200
|
1,980
|
220
|
|
700
|
700
|
|
|
|
4
|
Xã Trà Tân
|
|
1,500
|
1,350
|
150
|
|
1,350
|
|
|
1,350
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
1,500
|
1,350
|
150
|
|
1,350
|
|
|
1,350
|
|
|
Đ.xã: BTXM nội vùng TTCX Tân Bùi
|
1000 m
|
1,500
|
1,350
|
150
|
|
1,350
|
|
|
1,350
|
|
5
|
Xã Trà Bùi
|
|
1,600
|
1,440
|
160
|
390
|
1,050
|
|
330
|
720
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
800
|
720
|
80
|
390
|
330
|
|
330
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Quế
|
|
800
|
720
|
80
|
390
|
330
|
|
330
|
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Tây
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
6
|
Xã Trà Sơn
|
|
2,000
|
1,680
|
320
|
650
|
1,030
|
|
310
|
720
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
1,200
|
960
|
240
|
650
|
310
|
|
310
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Tuấn - nhà ông Trường, thôn
Trung 2
|
|
1,200
|
960
|
240
|
650
|
310
|
|
310
|
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
7
|
Xã Trà Thủy
|
|
1,800
|
1,520
|
280
|
160
|
1,360
|
|
560
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
800
|
720
|
80
|
160
|
560
|
|
560
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn 4
|
|
800
|
720
|
80
|
160
|
560
|
|
560
|
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
1,000
|
800
|
200
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến tổ 3 thôn 1
|
600 m
|
1,000
|
800
|
200
|
|
800
|
|
|
800
|
|
8
|
Xã Trà Lâm
|
|
2,300
|
1,920
|
380
|
660
|
1,260
|
|
1,260
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
800
|
720
|
80
|
660
|
60
|
|
60
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Trà Lạc
|
|
800
|
720
|
80
|
660
|
60
|
|
60
|
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
1,500
|
1,200
|
300
|
|
1,200
|
|
1,200
|
|
|
|
Đ.thôn: BTXM đường nội vùng Làng Hót
|
1000m
|
1,500
|
1,200
|
300
|
|
1,200
|
|
1,200
|
|
|
9
|
Xã Trà Hiệp
|
|
1,400
|
1,260
|
140
|
520
|
740
|
|
740
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
1,400
|
1,260
|
140
|
520
|
740
|
|
740
|
|
|
|
Phòng học, bếp ăn, sân vườn trường Mẫu giáo thôn
Cưa
|
|
1,400
|
1,260
|
140
|
520
|
740
|
|
740
|
|
|
10
|
Xã Trà Phong
|
|
1,400
|
1,120
|
280
|
|
1,120
|
|
|
1,120
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
1,400
|
1,120
|
280
|
|
1,120
|
|
|
1,120
|
|
|
Đ.thôn: BTXM Tuyến khu 9 đi khu 10, thôn Hà Riềng
|
800m
|
1,400
|
1,120
|
280
|
|
1,120
|
|
|
1,120
|
|
11
|
Xã Trà Thanh
|
|
1,600
|
1,440
|
160
|
800
|
640
|
|
100
|
540
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
1,000
|
900
|
100
|
800
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Môn
|
|
1,000
|
900
|
100
|
800
|
100
|
|
100
|
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
600
|
540
|
60
|
|
540
|
|
|
540
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngã ba đi tổ 1, thôn Cát
|
300m
|
600
|
540
|
60
|
|
540
|
|
|
540
|
|
12
|
Xã Trà Xinh
|
|
1,200
|
1,200
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
1,200
|
1,200
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
|
Nước sinh hoạt suối Lang (Trường THCS xã)
|
|
1,200
|
1,200
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
13
|
Xã Hương Trà
|
|
2,900
|
2,450
|
450
|
300
|
2,150
|
|
980
|
1,170
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
1,600
|
1,280
|
320
|
300
|
980
|
|
980
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Dốc Chè đi tổ 1, tổ 2 thôn Trà
Cương (nối tiếp)
|
1.096m
|
1,600
|
1,280
|
320
|
300
|
980
|
|
980
|
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
1,300
|
1,170
|
130
|
|
1,170
|
|
|
1,170
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường tổ 1 Trà Lương (Nhà Ông
Sơn đến nhà Ông Nhân)
|
700m
|
1,300
|
1,170
|
130
|
|
1,170
|
|
|
1,170
|
|
14
|
Xã Trà Tây
|
|
2,900
|
2,530
|
370
|
180
|
2,350
|
|
460
|
1,890
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
800
|
640
|
160
|
180
|
460
|
|
460
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà ông A - Nhà ông Việt
|
450m
|
800
|
640
|
160
|
180
|
460
|
|
460
|
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
2,100
|
1,890
|
210
|
|
1,890
|
|
|
1,890
|
|
|
Đ.xã: Bê tông tuyến ông Thí - ông Vũ, Trường Mẫu
giáo thôn Tây - ông Hồng, Ông Thanh - Ông Tàu
|
300m
|
600
|
540
|
60
|
|
540
|
|
|
540
|
|
|
Đ.xã: BTXM tổ 4 thôn Đam (nối tiếp)
|
1000m
|
1,500
|
1,350
|
150
|
|
1,350
|
|
|
1,350
|
|
15
|
Xã Sơn Trà
|
|
2,900
|
2,610
|
290
|
|
2,610
|
|
|
2,610
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
2,900
|
2,610
|
290
|
|
2,610
|
|
|
2,610
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Eo xà Lan - Thôn Sơn (nối tiếp)
|
800m
|
1,500
|
1,350
|
150
|
|
1,350
|
|
|
1,350
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường tổ 4 đến tổ 5 thôn Trà
Xuông - giai đoạn 4 (thuộc tuyến UBND - tổ 4 thôn Trà Xuông)
|
700m
|
1,400
|
1,260
|
140
|
|
1,260
|
|
|
1,260
|
|
Ghi chú: Thực hiện Nghị Quyết số 867/NQ-UBTVQH14
ngày 10/01/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Kế hoạch số 14/KH-UBND ngày
05/02/2020 của UBND tỉnh:
+ Sáp nhập huyện Tây Trà vào huyện Trà Bồng
thành huyện Trà Bồng;
+ Xã Trà Quân nhập vào xã Trà Khê thành xã
Sơn Trà;
+ Xã Trà Nham nhập vào xã Trà Lãnh thành xã
Hương Trà;
+ Xã Trà Trung nhập vào xã Trà Thọ thành xã
Trà Tây.
PHỤ LỤC SỐ 06
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH HOẠT NĂM
2020
(THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
DANH MỤC DỰ ÁN
|
Quyết định phê
duyệt
|
Đầu mối giao kế
hoạch
|
Chủ
đầu
tư
|
Thời gian thực
hiện
|
Tổng mức đầu tư
|
Cơ cấu nguồn vốn
|
Vốn NS tỉnh đã
bố trí đến 31/12/2019
|
Kế hoạch vốn
năm 2020 tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện,
xã, vốn khác
|
Tổng số
|
Tr. đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ứng trước
năm 2019
|
Vốn thực hiện đầu
tư 2020
|
Vốn hoàn trả ứng
trước 2019
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
2,800
|
2,800
|
0
|
740
|
590
|
2,090
|
1,500
|
590
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt
thôn 4 xã Trà Thủy, H.Trà Bồng
|
650/QĐ-UBND ngày
25/4/2019
|
UBND H. Trà Bồng
|
UBND H. Trà Bồng
|
2019-2020
|
800
|
800
|
0
|
290
|
240
|
740
|
500
|
240
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tổ
1, Tổ 2 thôn Trà Bao, xã Trà Quân, H.Tây Trà
|
308a/QĐ-UBND ngày
26/4/2019
|
UBND H. Trà Bồng
|
UBND H. Trà Bồng
|
2019-2020
|
2,000
|
2,000
|
0
|
450
|
350
|
1,350
|
1,000
|
350
|
Điều chỉnh chủ đầu
tư từ UBND huyện Tây Trà sang UBND huyện Trà Bồng
|
Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới ngày 21/07/2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công ngày 21/07/2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công ngày 21/07/2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|