TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-
HT
|
Quyết định phê
duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối)
|
Kế hoạch 2021
|
Ghi chú
|
Số, ngày, cơ
quan ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn
|
|
|
1.196.901
|
640.508
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1.196.901
|
640.508
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt
đường tuyến Đường KP 3-01
|
2019-2020
|
4549/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
10.753
|
2.000
|
|
2
|
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập
mặt đường tuyến đường KP 8-01
|
2019-2020
|
4429/QĐ-UBND ngày
27/9/2019
|
4.346
|
500
|
|
3
|
Xây dựng mới Trạm y tế
|
2019-2020
|
4515/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
12.000
|
763
|
|
4
|
Kênh tiêu liên xã (đoạn Nhánh)
|
2019-2020
|
4550/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
9.570
|
1.100
|
|
5
|
Rạch Bà Triệu (từ đường Nguyễn Văn Bứa - QL 22)
|
2019-2021
|
4339/QĐ-UBND ngày
23/9/2019
|
23.827
|
12.900
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTS15 (đoạn từ đường Trương
Thị Như đến đường XTS3)
|
2019-2020
|
QĐ 1641/QĐ-UBND
ngày 19/3/2020
|
4.309
|
2.095
|
|
7
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường XTS22 (đoạn từ
đường Nguyễn Thị Thử đến kênh tiêu kiên xã)
|
2019-2020
|
QĐ 1671/QĐ-UBND
ngày 23/3/2020
|
12.008
|
9.396
|
|
8
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Võ Thị Hồi (từ
đường Nguyễn Thị Thừ đến kênh tiêu kiên xã)
|
2019-2020
|
QĐ 1638/QĐ-UBND
ngày 19/3/2020
|
11.460
|
8.857
|
|
9
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường XTS31+30+20+19+
đường nhánh: XTS30A+31A+31B) (đường vào nhà Mẹ VNAH Nguyễn Thị Nghi)
|
2019-2020
|
QĐ 1896/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
14.663
|
11.581
|
|
10
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Lê Thị Kim (từ
đường Dương Công Khi đến đường XTS2C)
|
2019-2020
|
QĐ 4341/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
9.169
|
6.107
|
|
11
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Nguyễn Thị Đành
(từ đường Dương Công Khi đến khu dân cư tổ 13, ấp 6)
|
2019-2020
|
QĐ 4485/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
10.568
|
7.552
|
|
12
|
Đầu tư hệ thống thoát nước XTS22C (Đường vào cổng
phụ Trường PTTH Phạm Văn Sáng)
|
2019-2020
|
QĐ 1898/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
4.228
|
2.751
|
|
13
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Cụm tuyến ấp 3
(22A+22B)
|
2019-2020
|
QĐ 4319/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
1.667
|
1.280
|
|
14
|
Kiên cố hóa kè đá kết hợp đường giao thông Mương
sau Lô E
|
2019-2020
|
QĐ 1753/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020
|
9.551
|
6.833
|
|
15
|
Kiên cố hóa kè đá Mương liên xã XTS-XTT
|
2019-2020
|
QĐ 1639/QĐ-UBND
ngày 19/3/2020
|
11.817
|
6.729
|
|
16
|
Kiên cố hóa kè đá kết hợp đường giao thông Mương
sau Lô B kết hợp đường giao thông Mương sau Lô B (từ Đặng Công Bỉnh đến Kênh
Trung ương)
|
2019-2020
|
QĐ1750/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020
|
13.954
|
7.907
|
|
17
|
Sửa chữa cải tạo Trung tâm học tập cộng đồng xã
Xuân Thới Sơn
|
2019-2020
|
QĐ 4431/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
2.787
|
1.237
|
|
18
|
Nâng cấp tuyến Tân Thới Nhì 10
(Đầu tuyến đường Tân Thới Nhì 8, cuối tuyến: đường
Nguyễn Thị Đành)
|
2019-2020
|
QĐ 4378/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
8.857
|
5.262
|
|
19
|
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 17
+ tuyến nhánh
(Đầu tuyến: TTN8, cuối tuyến TTN24)
|
2019-2020
|
QĐ 4449/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
10.441
|
7.114
|
|
20
|
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 18
+ tuyến nhánh
(Đầu tuyến: đường TTN21, cuối tuyến: TTN24)
|
2019-2020
|
QĐ 4390/QĐ-UBND
ngày 26/9/2019
|
4.803
|
2.698
|
|
21
|
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 5 +
tuyến nhánh
(Đầu tuyến: QL22, cuối tuyến: đường Lê Lợi)
|
2019-2020
|
QĐ 4450/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
4.325
|
1.515
|
|
22
|
Nâng cấp tuyến đường dọc bờ kênh dẫn (Từ đường Đặng
Công Bỉnh đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4436/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.620
|
413
|
|
23
|
Nâng cấp đường bờ kênh Thầy Cai (Đoạn từ đường bờ
kênh An Hạ đến cầu Bộ đội)
|
2019-2020
|
QĐ 4437/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
10.122
|
7.598
|
|
24
|
Đắp bờ phải nâng cao trình Kênh AH3 (Từ đường Đặng
Công Bỉnh đến cuối tuyến kênh)
|
2019-2020
|
QĐ 4451/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
6.766
|
3.254
|
|
25
|
Đắp bờ trái nâng cao trình Kênh AH3A (Từ đường Đặng
Công Bỉnh đến cuối tuyến kênh)
|
2019-2020
|
QĐ 4452/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
7.002
|
5.271
|
|
26
|
Đáp bờ phải nâng cao trình Kênh AH1 (Từ đường Đặng
Công Bỉnh đến cuối tuyến kênh)
|
2019-2020
|
QĐ 4476/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
7.380
|
3.044
|
|
27
|
Nạo vét Kênh TK3 và TK5, TK7 (Từ kênh An Ha đến
kênh Thầy Cai)
|
2019-2020
|
QĐ 4477/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
735
|
277
|
|
28
|
Nạo vét Kênh AH2, AH4
(Từ kênh Thầy Cai đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4478/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
818
|
494
|
|
29
|
Kênh AH6A.AH6
(Từ kênh An Hạ đến kênh Thầy Cai)
|
2019-2020
|
QĐ 4479/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
835
|
272
|
|
30
|
Nạo vét kênh AH8
(Từ kênh An Hạ đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4480/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
480
|
146
|
|
31
|
Xây mới Trung tâm học tập cộng đồng xã Tân Thới
Nhì
|
2019-2020
|
QĐ 4551/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
1.562
|
412
|
|
32
|
Đầu tư hệ thống thống thoát nước và tái lập mặt
đường tuyến Xuân Thới 8 (đoạn từ Trần Văn Mười đến Võ Thị Hồi)
|
2019-2020
|
Số 1748/QĐ-UBND ngày
26/03/2020
|
6.562
|
2.873
|
|
33
|
Đầu tư hệ thống thống thoát nước Tuyến Xuân Thới
15 - 15E
|
2019-2020
|
Số 1935/QĐ-UBND
ngày 06/04/2020
|
5.624
|
2.724
|
|
34
|
Đầu tư hệ thống thống thoát nước tuyến đường Xuân
Thới 21 - 21B
|
2019-2020
|
Số 1936/QĐ-UBND ngày
06/04/2020
|
5.098
|
1.909
|
|
35
|
Tuyến cụm MH2 (Tuyến số 6-MH2, tuyến 9-MH2, tuyến
số 13-MH2, tuyến số 14-MH2, tuyến số 15-MH2)
|
2019-2020
|
Số 1802/QĐ-UBND
ngày 30/03/2020
|
10.675
|
4.579
|
|
36
|
Tuyến Xuân Thới 14, 14A, 14B (Tuyến Xuân Thới 14,
Tuyến Xuân Thới 14A, Tuyến Xuân Thới 14B)
|
2019-2020
|
Số 1886/QĐ-UBND
ngày 03/04/2020
|
5.719
|
2.369
|
|
37
|
Trường tiểu học Trần Văn Mười
|
2019-2020
|
QĐ 4433/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
992
|
211
|
|
38
|
Trường tiểu học Tân Xuân
|
2019-2020
|
QĐ 4434/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
3.199
|
1.065
|
|
39
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ
trái kênh NT7 (từ Kênh liên vùng đến kênh Trung ương)
|
2019-2020
|
QĐ 4425/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
616
|
172
|
|
40
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng 2 bên bờ tuyến
kênh NT8A (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4426/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.058
|
292
|
|
41
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ
trái kênh NT8 (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4427/QĐ-/UBND
ngày 27/9/2019
|
565
|
157
|
|
42
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng khép kín 2 bên
bờ tuyến kênh NT9 (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4442QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.192
|
315
|
|
43
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng khép kín 2
bên bờ tuyến kênh NT9A (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4443/QĐ-UBND ngày
27/9/2019
|
1.130
|
318
|
|
44
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng khép kín 2
bên bờ tuyến kênh NT10 (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4444/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
924
|
259
|
|
45
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ
trái kênh Liên vùng (Từ đường Nguyễn Văn Bữa đến giáp ranh xã Vĩnh Lộc A, huyện
Bình Chánh)
|
2019-2020
|
QĐ 4445/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
3.697
|
2.078
|
|
46
|
Nạo vét kênh NT7 kết hợp xây dựng mới cống điều
tiết đầu tuyến kênh
|
2019-2020
|
QĐ 4446/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.792
|
530
|
|
47
|
Mở rộng Hội trường UBND xã
|
2019-2020
|
QĐ 4432/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
5.000
|
1.400
|
|
48
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Tân Hiệp 6+26+26A(Đoạn
từ giáp Lê Lợi đến Kênh T1)
|
2019-2020
|
QĐ 4528/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
12.145
|
5.725
|
|
49
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 4
(Đoạn từ đường Tân Hiệp 35 đến đường Tân Hiệp 7)
|
2019-2020
|
QĐ 4529/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
13.459
|
6.285
|
|
50
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 14
(Đoạn từ đường Liên xã Thị trấn- Tân Hiệp đến đường Tân Hiệp 8-1)
|
2019-2020
|
QĐ 4530/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
8.314
|
7.062
|
|
51
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp
8-1 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 32 đến đường Hương lộ 65B)
|
2019-2020
|
QĐ 4329/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
8.841
|
7.549
|
|
52
|
Xây hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 32
(Đầu đường và cuối đường tiếp giáp đường Tân Hiệp 4)
|
2019-2020
|
QĐ 4330/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
8.951
|
7.441
|
|
53
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 31
(Đoạn từ đường Tân Hiệp 4 đến đường Tân Hiệp 14)
|
2019-2020
|
QĐ 4331/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
8.314
|
6.916
|
|
54
|
Rỗng Mướp
|
2019-2020
|
QĐ 4291/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
3.377
|
1.417
|
|
55
|
Rỗng Ngang
|
2019-2020
|
QĐ 4290/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.841
|
761
|
|
56
|
Kênh Cách Ly 1
|
2019-2020
|
QĐ 4284/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.809
|
1.389
|
|
57
|
Kênh Cách Ly 2
|
2019-2020
|
QĐ 4285/QĐ-UBND ngày
20/9/2019
|
848
|
354
|
|
58
|
Kênh Cách Ly 3
|
2019-2020
|
QĐ 4286/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.484
|
1.134
|
|
59
|
Kênh Cách Ly 4
|
2019-2020
|
QĐ 4287/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.409
|
1.059
|
|
60
|
Kênh Cách Ly 5
|
2019-2020
|
QĐ 4288/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.085
|
445
|
|
61
|
Kênh Cách Ly 6
|
2019-2020
|
QĐ 4289/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.790
|
730
|
|
62
|
Nâng cấp đường Trung Mỹ - Tân Xuân (Đoạn từ đầu
đường Lê Thị Hà đến cuối đường Quốc lộ 22)
|
2019-2020
|
QĐ 4499/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
12.035
|
8.755
|
|
63
|
Nâng cấp đường Tân Xuân 1 (Đoạn từ đầu đường Lê
Thị Hà đến cuối đường Bà Triệu)
|
2019-2020
|
QĐ 4500/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
9.392
|
5.472
|
|
64
|
Nâng cấp đường Tân Xuân 2 (Đoạn từ đầu đường
Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tô Ký)
|
2019-2020
|
QĐ 4501/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
14.710
|
11.460
|
|
65
|
Nâng cấp đường 02 Ấp Mới 1 (Đoạn từ đầu đường Tô
Ký đến cuối đường Tân Xuân - Trung Chánh 1)
|
2019-2020
|
QĐ 4502/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
3.789
|
2.039
|
|
66
|
Nâng cấp đường 01 Ấp Mới 1+ nhánh (Đoạn từ đầu đường
Tô Ký đến cuối đường Tân Xuân 2 và nhánh)
|
2019-2020
|
QĐ 4503/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
8.167
|
4.567
|
|
67
|
Nâng cấp đường 03 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu
đường 02 Ấp Mới 1 đến cuối đường 01 Ấp Mới 1 và nhánh)
|
2019-2020
|
QĐ 4328/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
7.783
|
5.583
|
|
68
|
Nâng cấp đường 07,07A, 07B, 05 Trung Mỹ - Tân
Xuân (Đoạn từ đầu dường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tân Xuân 1)
|
2019-2020
|
QĐ 4380/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
2.820
|
1.720
|
|
69
|
Nâng cấp đường 05 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu
đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tân Xuân - Trung Chánh 1 và nhánh)
|
2019-2020
|
QĐ 4381/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
4.892
|
3.032
|
|
70
|
Nâng cấp cầu 1 Rạch Hóc Môn (Đoạn từ đầu đường Ấp
Đình 2 đến giáp Thị Trấn Hóc Môn)
|
2019-2020
|
QĐ 4555/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
2.234
|
1.034
|
|
71
|
Trường Mầm non Tân Xuân
|
2019-2020
|
QĐ 4435/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
7.000
|
4.340
|
|
72
|
ĐT 3-2 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường ĐT
2-5)
|
2019-2020
|
QĐ 1769/QĐ-UBND
ngày 17/02/2020
|
6.729
|
4.768
|
|
73
|
Đặng Thúc Vịnh 4 (đoạn từ đường vào trường TVD đến
đường vào bãi rác ĐT, đường Đặng Thúc Vịnh)
|
2019-2020
|
QĐ 1882/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
9.009
|
4.086
|
|
74
|
Đầu tư HTTN đường ĐT 2-3 (từ đường Đặng Thúc Vịnh
đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2)
|
2019-2020
|
QĐ 1899/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
10.702
|
4.894
|
|
75
|
ĐT 1-2 + nhánh (từ đường ĐT 3 đến đường Nguyễn Thị
Pha (ĐT 1), ĐT 2-6)
|
2019-2020
|
QĐ 4320/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
6.614
|
2.497
|
|
76
|
ĐT 6-3 (- Đoạn 1: từ đường Bùi Công Trùng, Lê Văn
Khương đến đường ĐT 6-1; - Đoạn 2: từ đường ĐT 6-1 đến đường Trịnh Thị Dối (HL
80B))
|
2019-2020
|
QĐ 1884/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
9.734
|
4.370
|
|
77
|
Rạch Bà May 1 (từ Rạch Bà May đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 1927/QĐ-UBND
ngày 06/4/2020
|
4.014
|
2.986
|
|
78
|
Rạch Bà May 2 (từ Rạch Bà May đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
1934/QĐ-UBND, ngày
06/04/2020
|
2.932
|
2.108
|
|
79
|
Rạch Tư Hợi (đoạn còn lại) (từ Rạch Tư Hợi đến đường
ĐT 7)
|
2019-2020
|
QĐ 1892/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
4.117
|
3.045
|
|
80
|
Nhánh Rạch Cầu Tre 3 (từ Rạch Cầu Tre đến cuối
tuyến)
|
2019-2020
|
1893/QĐ-UBND, ngày
03/04/2020
|
4.778
|
3.562
|
|
81
|
Nhánh rạch Rỗng Trâm 1 (từ Rạch Rỗng Trâm đến cuối
tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 1746/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020
|
6.039
|
3.449
|
|
82
|
Nhánh rạch Rỗng Trâm 3 (từ Rạch Rỗng Trâm đến cuối
tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 1749/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020
|
7.240
|
5.615
|
|
83
|
Nhánh rạch Rỗng Trâm 6 (từ Rạch Rỗng Trâm đến đường
ĐT 7)
|
2019-2020
|
QĐ 1810/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020
|
8.164
|
4.464
|
|
84
|
Đoạn mương thoát nước thuộc Rạch Bến Trại (từ ĐT
2 đến đường Đặng Thúc Vịnh)
|
2019-2020
|
QĐ 4497/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
1.235
|
211
|
|
85
|
Nhánh Rạch Cầu Tre 2 (Rạch Cầu Tre đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4494/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
703
|
204
|
|
86
|
Nhánh rạch bến đá 1 (từ Rạch Bến Đá đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4493/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
643
|
376
|
|
87
|
Kho lưu trữ UBND xã
|
2019-2020
|
QĐ 4552/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
503
|
212
|
|
88
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 9 (đoạn từ đường
Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Ngâu)
|
2019-2020
|
QĐ 4531/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
10.653
|
8.083
|
|
89
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 13 (đoạn từ đường
Trịnh Thị Miếng đến đường Phạm Thị Giây)
|
2019-2020
|
QĐ 4332/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
11.020
|
8.091
|
|
90
|
Nâng cấp tuyến Thới Tứ 1-1C (đoạn từ đường Nguyễn
Thị Sáu đến đường Trịnh Thị Miếng)
|
2019-2020
|
QĐ 4333/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
6.155
|
3.939
|
|
91
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 11C (đoạn từ đường
Quang Trung đến đường đường Thới Tam Thôn 11B)
|
2019-2020
|
số 1669/QĐ-UBND
ngày 23/3/2020
|
5.913
|
3.861
|
|
92
|
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 28-29 (đoạn từ đường
Tam Đông 25 đến đường Phạm Thị Giây)
|
2019-2020
|
số 1668/QĐ-UBND
ngày 23/3/2020
|
4.769
|
3.186
|
|
93
|
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 7 (đoạn từ đường Nguyễn
Thị Sáu đến đường đường Thới Tam Thôn 10)
|
2019-2020
|
số 1772/QĐ-UBND
ngày 23/3/2020
|
5.688
|
4.099
|
|
94
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 12Bis (đoạn từ đường
Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Sáu)
|
2019-2020
|
số 1789/QĐ-UBND
ngày 27/3/2020
|
4.794
|
3.044
|
|
95
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tứ 4 (đoạn từ đường Đặng
Thúc Vịnh đến BND ấp Thới Tứ 1)
|
2019-2020
|
số 1637/QĐ-UBND
ngày 19/3/2019
|
3.090
|
1.931
|
|
96
|
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 26 (đoạn từ đường Tam
Đông 27 đến đường Phạm Thị Giây)
|
2019-2020
|
số 1771/QĐ-UBND
ngày 27/3/2020
|
3.493
|
2.153
|
|
97
|
Cải tạo bờ Rạch Hóc Môn
|
2019-2020
|
số 1790/QĐ-UBND
ngày 27/3/2020
|
6.000
|
4.740
|
|
98
|
Cải tạo mương Nam Thới 6
|
2019-2020
|
số 1788/QĐ-UBND
ngày 27/3/2020
|
2.979
|
2.349
|
|
99
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường NB 18A
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1887/QĐ-UBND ngày 03/4/2020
|
4.657
|
3.648
|
|
100
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Nhị Bình 15C
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1751/QĐ-UBND ngày 26/3/2020
|
4.100
|
3.309
|
|
101
|
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cập theo rạch Cả Bản
|
2019-2020
|
QĐ 4504/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
1.195
|
914
|
|
102
|
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cặp theo rạch tuyến
Sáu Dô
|
2019-2020
|
QĐ 4505/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
761
|
579
|
|
103
|
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cặp theo rạch Nhum
|
2019-2020
|
QĐ 4506/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
2.896
|
2.275
|
|
104
|
Nâng cấp, gia cố bờ bao Ụ Ba Linh
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1933/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
|
2.000
|
1.558
|
|
105
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Bảy Nhị
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1930/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
|
997
|
767
|
|
106
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Nhà Lầu
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1928/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
|
945
|
726
|
|
107
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Cầu Khởi
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1926/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
|
631
|
484
|
|
108
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Ba Cụt
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1932/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
|
875
|
670
|
|
109
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Mười Đờn
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1929/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
|
963
|
740
|
|
110'
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Hai Chấm
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1806/QĐ-UBND ngày 30/3/2020
|
834
|
637
|
|
111
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Út Hoàng
|
2019-2020
|
QĐC số:
1872/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
|
749
|
573
|
|
112
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Tư Châu
|
2019-2020
|
QĐĐC số: 1891/QĐ-
UBND ngày 03/4/2020
|
722
|
549
|
|
113
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Mười
Hùng
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1807/QĐ-UBND ngày 30/3/2020
|
632
|
488
|
|
114
|
Nạo vét, khơi thông dòng chày tuyến rạch Hai Dễ
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1890/QĐ-UBND ngày 03/4/2020
|
457
|
348
|
|
115
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Cầu Kinh
|
2019-2020
|
QĐ 4423/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
846
|
647
|
|
116
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Năm Lý
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1805/QĐ-UBND ngày 30/3/2020
|
628
|
484
|
|
117
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Nhà
Vuông
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1871/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
|
464
|
357
|
|
118
|
Nạo vét, khơi thông dòng chày tuyến rạch Năm Trị
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1870/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
|
532
|
412
|
|
119
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Út Chũi
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1889/QĐ-UBND ngày 03/4/2020
|
817
|
623
|
|
120
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 1
|
2019-2020
|
QĐ 4202/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019
|
5.893
|
3.543
|
|
121
|
Đầu tư HTTN và tái lập mặt đường Trung Lân 1
|
2019-2020
|
1640/QĐ-UBND ngày
19/03/2020
|
4.703
|
4.028
|
|
122
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân 15
|
2019-2020
|
QĐ 4317/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
11.241
|
6.841
|
|
123
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Bà Điểm 6
|
2019-2020
|
1812/QĐ-UBND ngày
31/03/2020
|
10.130
|
8.363
|
|
124
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân 12-13A
|
2019-2020
|
QĐ 4355/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
8.756
|
5.295
|
|
125
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân 10-10C
|
2019-2020
|
QĐ 4377/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
5.469
|
5.179
|
|
126
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân 2-3
|
2019-2020
|
QĐ 4204/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019
|
5.426
|
4.736
|
|
127
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 2A
|
2019-2020
|
QĐ 4281/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
4.932
|
4.684
|
|
128
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Nam Lân 1
|
2019-2020
|
QĐ 4318/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
5.698
|
5.438
|
|
129
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Trung Lân 4C,
4D, 4E
|
2019-2020
|
QĐ 4323/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
5.254
|
2.800
|
|
130
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Bắc Lân 4B
|
2019-2020
|
1897/QĐ-UBND ngày 03/04/2020
|
4.896
|
4.648
|
|
131
|
Kênh Bà Đó - Trung Lân 3E
|
2019-2020
|
1808/QĐ-UBND ngày
30/3/2020
|
6.037
|
3.899
|
|
132
|
Kênh thoát nước tô 5 + 6
|
2019-2020
|
1894/QĐ-UBND ngày
03/04/2020
|
4.480
|
3.632
|
|
133
|
Kênh vựa nọc 6 Bé
|
2019-2020
|
QĐ 4324/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
8.436
|
8.176
|
|
134
|
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn
hóa ấp Bắc Lân
|
2019-2020
|
QĐ 4386/QĐ-UBND
26/09/2019
|
2.075
|
1.925
|
|
135
|
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn
hóa ấp Tiền Lân
|
2019-2020
|
QĐ 4387/QĐ-UBND
26/09/2019
|
1.977
|
1.827
|
|
136
|
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn
hóa ấp Nam Lân
|
2019-2020
|
QĐ 4388QĐ-UBND
26/09/2019
|
2.885
|
2.735
|
|
137
|
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn
hóa ấp Hưng Lân
|
2019-2020
|
QĐ 4389/QĐ-UBND
26/09/2019
|
1.798
|
1.648
|
|
138
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 2-3
|
2019-2020
|
QĐ 4537/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
7.234
|
300
|
|
139
|
Nâng cấp đường bờ kênh An Hạ
(Đầu tuyến: đường Xuân Thới Sơn 12, cuối tuyến:
đường bờ kênh Thầy cai)
|
2019-2020
|
QĐ 4362/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
10.723
|
1.900
|
|
140
|
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 2 (đoạn từ đường
Dương Công Khi đến XTT 4)
|
2019-2020
|
4292/QĐ-UBND ngày
20/09/2019
|
18.643
|
7.200
|
|
141
|
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 4 (đoạn từ đường
Phan Văn Hớn đến XTT 2)
|
2019-2020
|
4539/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
20.623
|
9.800
|
|
142
|
Nâng cấp tuyến Nguyễn Thị Sáu (đoạn từ đường Bùi
Thị Lùng đến đường Nguyễn Thị Ngâu)
|
2019-2020
|
QĐ 3449/QĐ-UBND
ngày 31/7/2020
|
35.564
|
26.700
|
|
143
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Huỳnh Thị Mài
(Đoạn từ giáp HL65B đến HL65B)
|
2019-2020
|
QĐ 4321/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
57.885
|
23.800
|
|
144
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tên Hiệp 18
(Đoạn từ Lê Lợi đến dường Lê Thị Lơ)
|
2019-2020
|
QĐ 4541/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
14.797
|
10.500
|
|
145
|
Đầu tư HTTN đường ĐT 4 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh
đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 3239/QĐ-UBND
ngày 21/7/2020
|
26.080
|
18.800
|
|
146
|
Đầu tư HTTN đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2) (đoạn từ đường
Đặng Thúc Vịnh đến Bến đò Thới Thuận)
|
2019-2020
|
QĐ 3117QĐ-UBND
ngày 08/07/2020
|
26.998
|
16.000
|
|
147
|
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1) (đoạn từ
đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Trịnh Thị Dối (HL 80B))
|
2019-2020
|
QĐ 4543/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
20.136
|
9.000
|
|
148
|
ĐT 4-1 + nhánh (từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường
ĐT 3-4-1, ĐT 4-2)
|
2019-2020
|
QĐ 4320/QĐ-UBND
ngày 08/7/2020
|
13.430
|
9.150
|
|
149
|
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Điệp (ĐT 2-2) (đoạn
từ đường ĐT 2-3-1 đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2))
|
2019-2020
|
QĐ 4440/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
21.456
|
10.000
|
|
150
|
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Sáng (ĐT 1-1) (đoạn
từ đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1) đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2))
|
2019-2020
|
QĐ 4338/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
14.266
|
4.000
|
|
151
|
Tuyến NB8+8A (Điểm đầu: Bùi Công Trừng, điểm cuối:
cầu Mười Mậu)
|
2019-2020
|
QĐ 4363/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
6.434
|
500
|
|
152
|
Tuyến NB26 (Điểm đầu: Bùi Công Trừng, điểm cuối:
NB5)
|
2019-2020
|
1885/QĐ-UBND ngày
03/4/2020
|
7.108
|
2.400
|
|
153
|
Tuyến NB15 (Đoạn còn lại: Điểm đầu: NB15; điểm cuối:
Sông Bà Hồng)
|
2019-2020
|
1888/QĐ-UBND ngày
03/4/2020
|
5.241
|
1.400
|
|
154
|
Kênh tổ 10-11 (nhà trẻ NaBi) (Điểm đầu: đường
Phan Văn Hớn, điểm cuối thoát ra kênh cầu Sa)
|
2019-2020
|
3743/QĐ-UBND ngày
18/08/2020
|
19.368
|
13.800
|
|
155
|
Nâng cấp hệ thống phát thanh trên địa bàn xã Tân
Thới Nhì
|
2019-2020
|
4454/QĐ-UBND ngày
27/9/2019
|
3.741
|
270
|
|
156
|
Nâng cấp sửa chữa hệ thống truyền thanh trên địa
bàn xã Đông Thạnh
|
2019-2020
|
4455/QĐ-UBND ngày
27/9/2019
|
1.774
|
162
|
|
157
|
Nâng cấp hệ thống đài truyền thanh xã Tân Hiệp
|
2019-2020
|
QĐ 4456/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
2.944
|
552
|
|
158
|
Hệ thống loa phát thanh xã Tân Xuân
|
2019-2020
|
44QĐ 57/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.791
|
315
|
|
159
|
Đầu tư mới 05 cụm loa ở các ấp và 01 máy phát;
thay thế 05 cụm loa hiện hữu đã hư hỏng trên địa bàn xã Xuân Thới Đông
|
2019-2020
|
QĐ 4458/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.983
|
360
|
|
160
|
Trụ Sở UBND xã Bà Điểm
|
2019-2020
|
QĐ 5101/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
31.908
|
11.684
|
|
161
|
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập
mặt đường tuyến đường KP 8-02
|
2019-2020
|
QĐ 4428/QĐ-UBND
27.09.19
|
1.179
|
95
|
|
162
|
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập
mặt đường tuyến đường KP 2-06
|
2019-2020
|
QĐ 4383/QĐ-UBND
26.09.19
|
1.328
|
100
|
|
163
|
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập
mặt đường tuyến đường KP 1-13
|
2019-2020
|
QĐ 4364/QĐ-UBND
24.09.19
|
889
|
65
|
|
164
|
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và nâng cấp
mặt đường tuyến đường KP 4-05
|
2019-2020
|
QĐ 4384/QĐ-UBND 26
09.19
|
2.154
|
114
|
|
165
|
Xây dựng văn phòng khu phố 1
|
2019-2020
|
QĐ 359/QĐ-UBND
11.02.19
|
1.979
|
486
|
|
166
|
Xây dựng văn phòng khu phố 4
|
2019-2020
|
QĐ 2024/QĐ-UBND
ngày 14.04.20
|
1.095
|
235
|
|
167
|
Xây dựng văn phòng khu phố 5
|
2019-2020
|
QĐ 6237/QĐ-UBND
23.12.19
|
700
|
115
|
|
168
|
Xây dựng văn phòng khu phố 7
|
2019 -2020
|
QĐ 2025/QĐ-UBND
14.04.20
|
1.210
|
319
|
|
169
|
Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa uPVC rạch Chín Triệu
|
2017-2020
|
4862/QĐ-UBND ngày
29/10/2018
|
21.780
|
2.000
|
|
170
|
Kênh T3 (còn lại)
|
2018-2019
|
4937/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
4.302
|
1.000
|
|
171
|
Rạch Lý Thường Kiệt (đoạn nhánh)
|
2018-2019
|
4946/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
8.340
|
1.000
|
|
172
|
Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa uPVC rạch Rỗng Lư
|
2017-2020
|
4867/QĐ-UBND ngày
26/10/2017
|
16.940
|
6.000
|
|
173
|
Nâng cấp bờ bao sông Rạch Tra
|
2017-2020
|
4873/QĐ-UBND ngày
27/10/2017
|
19.425
|
1.000
|
|
174
|
Kiên cố hóa kè đá mương tiêu nội đồng ấp 4- 6
|
2019-2020
|
QĐ 4486/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
14.500
|
3.000
|
|
175
|
Nâng cấp Trường Tiểu học Mỹ Hòa
|
2019-2020
|
QĐ 4504/QĐ-UBND
ngày 09/10/2020
|
23.700
|
9.000
|
|