Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 781/QĐ-UBND 2020 sắp xếp thôn tổ dân phố cũ thành thôn tổ dân phố mới Lào Cai
Số hiệu:
781/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lào Cai
Người ký:
Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành:
27/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
781/ QĐ-UBND
Lào
Cai, ngày 27 tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SẮP XẾP ĐIỀU CHỈNH, CHUYỂN CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ TỪ CÁC ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH CŨ THÀNH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
896/NQ-UBTVQH14 ngày 11/02/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp
các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân
phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 160/TTr-SNV ngày 27/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sắp xếp điều chỉnh, chuyển các thôn, tổ dân phố
từ các đơn vị hành chính cũ thành các thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính
mới trên địa bàn thành phố Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Tiếp nhận và thành lập 16 thôn thuộc
xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai trên cơ sở điều chỉnh 15 thôn của xã Gia Phú
(thuộc huyện Bảo Thắng) và 01 tổ dân phố còn lại của phường Thống Nhất (thuộc
thành phố Lào Cai). Sau khi điều chỉnh xã Thống Nhất có 16 thôn.
2. Điều chỉnh toàn bộ 09 thôn của xã
Cốc San, huyện Bát Xát, thành 09 thôn của xã Cốc San thuộc thành phố Lào Cai.
3. Điều chỉnh 02 thôn của xã Quang
Kim huyện Bát Xát và 03 thôn của xã Đồng Tuyển thành phố Lào Cai, thành tổ dân
phố thuộc phường Duyên Hải thành phố Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Duyên Hải
có 08 tổ dân phố.
4. Chuyển toàn bộ 25 tổ dân phố thuộc
phường Phố Mới vào phường Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Lào Cai có 30 tổ
dân phố.
5. Điều chỉnh 16 tổ dân phố thuộc phường
Duyên Hải về phường Cốc Lếu, điều chỉnh lại số thứ tự của tổ dân phố của phường
Cốc Lếu. Sau khi điều chỉnh phường Cốc Lếu có 36 tổ dân phố.
6. Điều chỉnh tổ dân phố số 35 phường
Cốc Lếu về phường Kim Tân và đổi tên thành tổ 36 phường Kim Tân. Sau khi điều
chỉnh phường Kim Tân có 36 tổ dân phố.
7. Điều chỉnh 09 tổ dân phố của phường
Bình Minh vào phường Pom Hán, thành phố Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Pom
Hán có 27 tổ dân phố.
8. Điều chỉnh 06 tổ dân phố của phường
Bình Minh và 03 tổ dân phố của phường Thống Nhất vào phường Xuân Tăng, thành phố
Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Xuân Tăng có 14 tổ dân phố, phường Bình Minh
có 10 tổ dân phố.
(Có
danh sách kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ;
Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai, Chủ tịch UBND các huyện: Bát Xát, Bảo Thắng;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn có vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc
thành phố Lào Cai, huyện Bát Xát, Bảo Thắng căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy, HĐND,
UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Sở Nội vụ (03);
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- Thành ủy, UBND thành phố Lào Cai;
- Huyện ủy, UBND huyện: Bát Xát, Bảo Thắng;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH, NC2.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
Biểu 01
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP ĐIỀU CHỈNH, CHUYỂN
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ TỪ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CŨ THÀNH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
Xã,
phường/ Thôn, Tổ dân phố cũ
TT
Xã,
phường/ Thôn, Tổ dân phố mới
Ghi
chú
Tên
thôn, TDP
S ố hộ
Tên
thôn, TDP
Số hộ
I
Xã Thống Nhất
A
Phư ờng Th ống Nhất
Xã Thống Nhất
1
Tổ 4 phường Thống Nhất
62
1
Thôn Thống Nhất
62
Đổi
tên TDP thành thôn
B
Xã Gia Phú, huyện
Bảo Thắng
Xã Thống Nhất
1
Thôn Tiến Cường
117
2
Thôn Tiến Cường
117
Điều
chỉnh từ xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng về
2
Thôn Tân Tiến
169
3
Thôn Tân Ti ến
169
3
Thôn Phú Hùng
115
4
Thôn Phú Hùng
115
4
Thôn Hòa Lạc
251
5
Thôn Hòa Lạc
251
Nt
5
Thôn Tiến Thắng
108
6
Thôn Tiến Thắng
108
Nt
6
Thôn Thái Bo
179
7
Thôn Thái Bo
179
Nt
7
Thôn Giao Ngay
136
8
Thôn Giao Ngay
136
Nt
8
Thôn Giao Tiến
106
9
Thôn Giao Tiến
106
Nt
9
Thôn Bản Cam
30
10
Thôn Bản Cam
30
Nt
10
Thôn Khe Luộc
98
11
Thôn Khe Luộc
98
Nt
11
Thôn An Thành
149
12
Thôn An Thành
149
Nt
12
Thôn Chang
130
13
Thôn Chang
130
Nt
13
Thôn Muồng
154
14
Thôn Muồng
154
Nt
14
Thôn Kắp Kẹ
93
15
Thôn Kắp Kẹ
93
Nt
15
Thôn Mường Bát
135
16
Thôn Mường Bát
135
Nt
II
Xã Cốc San
Xã Cốc San, huyện Bát Xát
Xã Cốc San, thành p hố Lào Cai
1
Thôn Tòng Xành
165
1
Thôn Tòng Xành
165
Đạt
trên 50% chuẩn
2
Thôn Tòng Xành 1
122
2
Thôn Tòng Xành 1
122
Đạt trên
50% chuẩn
3
Thôn Tòng Chú
167
3
Thôn Tòng Chú
167
Đạt
trên 50% chuẩn
4
Thôn Tòng Chú 3
178
4
Thôn Tòng Chú 3
178
Đạt
trên 50% chuẩn
5
Thôn Luổ ng Đơ
156
5
Thôn Luổng Đơ
156
Đạt
trên 50% chuẩn
6
Thôn Ún Tà
122
6
Thôn Ún Tà
122
Đạt
trên 50% chuẩn
7
Thôn Lu ổng Láo
1
128
7
Thôn Lu ổng Láo
1
128
Đạt
trên 50% chuẩn
8
Thôn Luổng Láo 2
132
8
Thôn Lu ổng Láo
2
132
Đạt
trên 50% chuẩn
9
Thôn An San
109
9
Thôn An San
109
Đạt
trên 50% chuẩn
III
Phường Duyên Hải
A
Xã Quang Kim, huyện Bát Xát
Phường Duyên Hải
1
Thôn Kim Thành 2
118
1
T ổ 1
118
Điều
chỉnh từ xã Quang Kim, huyện Bát Xát về; đồng thời đổi từ thôn thành TDP cho
phù hợp
2
Thôn Kim Thành 1
115
2
Tổ 2
115
B
Xã Đồng Tuyển, TP Lào Cai
Phường Duyên Hải
1
Thôn Lục Cẩu
162
3
Tổ 3
162
Điều
chỉnh từ xã Đồng Tuyển về; đồng thời đổi từ thôn thành TDP cho phù hợp
2
Thôn Kim Thành
231
4
Tổ 4
231
3
Thôn Làng Đen
230
5
Tổ 5
230
C
Phường Duyên Hải
Phường Duyên Hải
1
T ổ 18 phường
Duyên Hải
115
6
T ổ 6
115
Sắp xếp
lại thứ tự TDP cho phù hợp
2
T ổ 17 phường
Duyên Hải
155
7
Tổ 7
155
3
Tổ 5 phường Duyên Hải
118
8
T ổ 8
118
IV
Phường Lào Cai
A
Phường Phố Mới
VI
Phường Lào Cai
1
Tổ 01 phường Phố Mới
167
1
T ổ 01
167
Sáp
nhập về phường Lào Cai
2
Tổ 02 phường Phố Mới
157
2
Tổ
02
157
3
Tổ 03 phường Phố Mới
126
3
Tổ
03
126
Nt
4
Tổ 04 phường Phố Mới
105
4
T ổ 04
105
Nt
5
Tổ 05 phường Phố Mới
127
5
T ổ 05
127
Nt
6
Tổ 06 phường Phố Mới
144
6
Tổ
06
144
Nt
7
Tổ 07 phường Phố Mới
151
7
Tổ
07
151
Nt
8
Tổ 08 phường Phố Mới
123
8
Tổ
08
123
Nt
9
Tổ 09 phường Phố Mới
117
9
Tổ
09
117
Nt
10
Tổ 10 phường Phố Mới
117
10
Tổ
10
117
Nt
11
Tổ 11 phường Phố Mới
136
11
T ổ
11
136
Nt
12
Tổ 12 phường Phố Mới
103
12
Tổ
12
103
Nt
13
Tổ 13 phường Phố Mới
111
13
Tổ
13
111
Nt
14
Tổ 14 phường Phố Mới
110
14
Tổ
14
110
Nt
15
Tổ 15 phường Phố Mới
106
15
Tổ
15
106
Nt
16
Tổ 16 phường Phố Mới
154
16
T ổ 16
154
Nt
17
T ổ 17 phường
Phố Mới
110
17
T ổ 17
110
Nt
18
Tổ 18 phường Phố Mới
104
18
T ổ 18
104
Nt
19
Tổ 19 phường Phố Mới
126
19
Tổ
19
126
Nt
20
Tổ 20 phường Phố Mới
109
20
Tổ
20
109
Nt
21
Tổ 21 phường Phố Mới
137
21
Tổ
21
137
Nt
22
Tổ 22 phường Phố Mới
167
22
Tổ
22
167
Nt
23
Tổ 23 phường Phố Mới
133
23
Tổ
23
133
Nt
24
Tổ 24 phường Phố Mới
104
24
Tổ
24
104
Nt
25
T ổ 25 phường
Phố Mới
102
25
Tổ
25
102
Nt
B
Phường Lào Cai
Phường Lào Cai
1
Tổ 01 phường Lào Cai
117
26
Tổ
26
117
Sắp
xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp
2
Tổ 02 phường Lào Cai
93
27
Tổ
27
93
3
Tổ 05 phường Lào Cai
144
28
T ổ 28
144
4
T ổ 08 phường Lào
Cai
118
29
Tổ
29
118
5
Tổ 10 phường Lào Cai
85
30
Tổ
30
85
V
Phường Cốc Lếu
A
Phường
Duyên Hải
V
Phường Cốc Lếu
1
T ổ 1
219
1
Tổ 1
219
Điều
chỉnh từ phường Duyên Hải về
2
Tổ 2
212
2
Tổ 2
212
3
Tổ 3
260
3
Tổ 3
260
Nt
4
Tổ 4
196
4
Tổ 4
196
Nt
5
Tổ 5
120
5
Tổ 5
120
Nt
6
Tổ 6
274
6
Tổ 6
274
Nt
7
T ổ 7
176
7
Tổ 7
176
Nt
8
Tổ 8
203
8
Tổ 8
203
Nt
9
Tổ
9
230
9
Tổ 9
230
Nt
10
Tổ 10
274
10
Tổ
10
274
Nt
11
Tổ 11
170
11
Tổ
11
170
Nt
12
Tổ 12
175
12
Tổ
12
175
Nt
13
T ổ 13
114
13
Tổ
13
114
Nt
14
Tổ
14
96
14
Tổ
14
96
Nt
15
Tổ
15
136
15
Tổ
15
136
Nt
16
Tổ
16
115
16
Tổ
16
115
Nt
B
Phường
Cốc Lếu
III
Phường
Cốc Lếu
1
Tổ 1
142
17
Tổ
17
142
Sắp
xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp
2
Tổ 3
174
18
Tổ
18
174
3
T ổ 8
181
19
Tổ
19
181
Nt
4
Tổ
10
107
20
Tổ
20
107
Nt
5
Tổ
12
124
21
Tổ
21
124
Nt
6
Tổ
17
168
22
Tổ
22
168
Nt
7
Tổ
15
124
23
Tổ
23
124
Nt
8
Tổ
18
107
24
Tổ
24
107
Nt
9
Tổ
21
117
25
Tổ
25
117
Nt
10
Tổ
26
116
26
Tổ
26
116
Nt
11
Tổ
22
169
27
Tổ
27
169
Nt
12
Tổ
27
140
28
Tổ
28
140
Nt
13
Tổ
25
125
29
Tổ
29
125
Nt
14
Tổ
29
139
30
Tổ
30
139
Nt
15
Tổ
30
133
31
T ổ 31
133
Nt
16
Tổ
34
118
32
Tổ
32
118
Nt
17
Tổ
33
147
33
Tổ
33
147
Nt
18
Tổ
38
149
34
Tổ
34
149
Nt
19
Tổ
42
134
35
Tổ
35
134
Nt
20
Tổ
40
137
36
Tổ
36
137
Nt
VI
Phường Kim Tân
Phường Cốc Lếu
VI
Phường
Kim Tân
1
Tổ 35
32.00
1.00
Tổ 36
132.00
Điều chỉnh từ phường
Cốc Lếu về
VII
Phường Pom Hán
Phường Bình Minh
VII
Phường Pom Hán
1
T ổ 14
225
1
T ổ 19
225
Điều
chỉnh từ Bình Minh về; đồng thời sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp
2
Tổ
15
86
2
Tổ
20
86
3
Tổ
16
63
3
Tổ
21
63
4
T ổ
23
177
4
Tổ
23
177
5
T ổ
25
79
5
Tổ
25
79
6
T ổ
26
71
6
Tổ
26
71
7
T ổ
27
75
7
Tổ
27
75
8
Tổ
28
61
8
Tổ
28
61
9
T ổ 29
146
9
Tổ 29
146
VIII
Phường Xuân Tăng
A
Phường Bình Minh
Phư ờng Xuân Tăng
1
Tổ
24
107
4
Tổ 9
107
Điều
chỉnh từ phường Bình Minh về; đồng thời sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp
2
Tổ
22
102
5
Tổ
10
102
3
Tổ
20
106
6
Tổ
11
106
4
Tổ
18
97
7
Tổ
12
97
5
Tổ 8
119
8
Tổ
13
119
6
Tổ
18A
45
9
Tổ
14
45
B
Phường Thống Nhất
VIII
Phường
Xuân Tă ng
1
Tổ 3
126
1
Tổ 6
126
Điều
chỉnh từ phường Thống Nhất về; đồng thời sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp
2
Tổ 2
127
2
Tổ 7
127
3
Tổ 1
182
3
Tổ 8
182
118
Tổng
cộng: 118 thôn, tổ dân phố
Biểu 02
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ SẮP XẾP ĐIỀU CHỈNH,
CHUYỂN CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ TỪ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CŨ THÀNH CÁC THÔN, TỔ DÂN
PHỐ THUỘC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
Tên
xã, phường, thôn, TDP cũ
Tổng
số hộ trong thôn, TDP
Ghi
chú
I
Xã Thống
Nhất
2.032
1
Thôn Thống Nhất
62
2
Thôn Tiến Cường
117
3
Thôn Tân Tiến
169
4
Thôn Phú Hùng
115
5
Thôn Hòa Lạc
251
6
Thôn Tiến Thắng
108
7
Thôn Thái Bo
179
8
Thôn Giao Ngay
136
9
Thôn Giao Tiến
106
10
Thôn Bản Cam
30
11
Thôn Khe Luộc
98
12
Thôn An Thành
149
13
Thôn Chang
130
14
Thôn Mu ồng
154
15
Thôn Kắp Kẹ
93
16
Thôn Mường Bát
135
II
Xã Cốc
San
1
Thôn Tòng Xành
165
2
Thôn Tòng Xành 1
122
3
Thôn Tòng Chú
167
4
Thôn Tòng Chú 3
178
5
Thôn Lu ổng Đơ
156
6
Thôn Ún Tà
122
7
Thôn Lu ổng Láo
1
128
8
Thôn Lu ổng Láo
2
132
9
Thôn An San
109
III
Phường Duyên
Hải
1.244
1
Tổ dân phố số 0 1
118
2
Tổ dân phố số 0 2
115
3
Tổ dân phố số 0 3
162
4
Tổ dân phố số 0 4
231
5
Tổ dân phố số 05
230
6
Tổ dân phố số 06
115
7
Tổ dân phố số 07
155
8
Tổ dân phố số 08
118
IV
Phường
Lào Cai
3.703
1
Tổ dân phố số 01
167
2
Tổ dân phố số 02
157
3
Tổ dân phố số 03
126
4
Tổ dân phố số 04
105
5
Tổ dân phố số 05
127
6
Tổ dân phố số 06
144
7
Tổ dân phố số 07
151
8
Tổ dân phố số 08
123
9
Tổ dân phố số 09
117
10
Tổ dân phố số 10
117
11
Tổ dân phố số 11
136
12
Tổ dân phố số 12
103
13
Tổ dân phố số 13
111
14
Tổ dân phố số 14
110
15
Tổ dân phố số 15
106
16
Tổ dân phố số 16
154
17
Tổ dân phố số 17
110
18
Tổ dân phố số 18
104
19
Tổ dân phố số 19
126
20
Tổ dân phố số 20
109
21
Tổ dân phố số 21
137
22
Tổ dân phố số 22
167
23
Tổ dân phố số 23
133
24
Tổ dân phố số 24
104
25
Tổ dân phố số 25
102
26
Tổ dân phố số 26
117
27
Tổ dân phố số 27
93
28
Tổ dân phố số 28
144
29
Tổ dân phố số 29
118
30
Tổ dân phố số 30
85
V
Phường Cốc
Lếu
5.693
1
Tổ dân phố số 01
219
2
Tổ dân phố số 02
212
3
Tổ dân phố số 03
260
4
Tổ dân phố số 04
196
5
Tổ dân phố số 05
120
6
Tổ dân phố số 06
274
7
Tổ dân phố số 07
176
8
Tổ dân phố số 08
203
9
Tổ dân phố số 09
230
10
Tổ dân phố số 10
274
11
Tổ dân phố số 11
170
12
Tổ dân phố số 12
175
13
Tổ dân phố số 13
114
14
Tổ dân phố số 14
96
15
Tổ dân phố số 15
136
16
Tổ dân phố số 16
115
17
Tổ dân ph ố số
17
142
18
Tổ dân phố số 18
174
19
Tổ dân phố số 19
181
20
Tổ dân phố số 20
107
21
Tổ dân phố số 21
124
22
Tổ dân phố số 22
124
23
Tổ dân phố số 23
168
24
Tổ dân phố số 24
107
25
Tổ dân phố số 25
117
26
Tổ dân phố số 26
169
27
Tổ dân phố số 27
125
28
Tổ dân phố số 28
116
29
Tổ dân phố số 29
140
30
Tổ dân phố số 30
111
31
Tổ dân phố số 31
133
32
Tổ dân phố số 32
147
33
Tổ dân phố số 33
118
34
Tổ dân phố số 34
149
35
Tổ dân phố số 35
137
36
Tổ dân phố số 36
134
VI
Phường
Kim tân
4.807
1
Tổ dân phố số 01
167
2
Tổ dân phố số 02
116
3
Tổ dân phố số 03
138
4
Tổ dân phố số 04
157
5
Tổ dân phố số 05
196
6
Tổ dân phố số 06
53
7
Tổ dân phố số 07
116
8
Tổ dân phố số 08
78
9
Tổ dân phố số 09
155
10
Tổ dân phố số 10
181
11
Tổ dân phố số 11
193
12
Tổ dân phố số 12
147
13
Tổ dân phố số 13
175
14
Tổ dân phố số 14
101
15
Tổ dân phố số 15
107
16
Tổ dân phố số 16
122
17
Tổ dân phố số 17
195
18
Tổ dân phố số 18
138
19
Tổ dân phố số 19
167
20
Tổ dân phố số 20
111
Điều
chỉnh 50 hộ của tổ 36 Cốc Lếu về tổ 20 thành 111 hộ
21
Tổ dân phố số 21
93
22
Tổ dân phố số 22
83
23
Tổ dân phố số 23
79
24
Tổ dân phố số 24
92
25
Tổ dân phố số 25
157
26
Tổ dân phố số 26
184
27
Tổ dân phố số 27
121
28
Tổ dân phố số 28
106
29
Tổ dân phố số 29
117
30
Tổ dân phố số 30
158
31
Tổ dân phố số 31
156
32
Tổ dân phố số 32
174
33
Tổ dân phố số 33
68
34
Tổ dân phố số 34
76
35
Tổ dân phố số 35
96
36
Tổ dân phố số 36
132
Điều
chỉnh 80 hộ của tổ 35 phường Cốc Lếu + 52 hộ của tổ 36 Cốc Lếu thành 132 hộ
VII
Phường
Pom Hán
3.721
1
Tổ dân phố số 1
111
2
Tổ dân phố số 2
188
3
Tổ dân phố số 3
140
4
Tổ dân phố số 4
163
5
Tổ dân phố số 5
173
6
Tổ dân phố số 6
105
7
Tổ dân phố số 7
187
8
Tổ dân phố số 8
180
9
Tổ dân phố số 9
150
10
Tổ dân phố số 10
182
11
Tổ dân phố số 11
188
12
Tổ dân phố số 12
90
13
Tổ dân phố số 13
120
14
Tổ dân phố số 14
209
15
Tổ dân phố số 15
109
16
Tổ dân ph ố số
16
90
17
Tổ dân phố số 17
161
18
Tổ dân phố số 18
192
19
Tổ dân phố số 19
225
20
Tổ dân phố số 20
86
21
Tổ dân phố số 21
63
22
Tổ dân phố số 23
177
23
Tổ dân phố số 25
79
24
Tổ dân phố số 26
71
25
Tổ dân phố số 27
75
26
Tổ dân phố số 28
61
27
Tổ dân phố số 29
146
VIII
Phường
Xuân Tăng
1.649
1
Tổ dân phố số 01
139
2
Tổ d ân phố số
02
171
3
Tổ dân phố số 03
135
4
Tổ dân phố số 04
119
5
Tổ dân phố số 05
102
6
Tổ dân phố số 06
98
7
Tổ dân phố số 07
127
8
Tổ dân phố số 08
182
9
Tổ dân phố số 09
107
10
Tổ dân phố số 10
102
11
Tổ dân phố số 11
106
12
Tổ dân phố số 12
97
13
Tổ dân phố số 13
119
14
Tổ dân phố số 14
45
176
Tổng cộng 176 thôn, tổ dân phố
(16 thôn; 160 tổ dân phố)
Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp điều chỉnh, chuyển các thôn, tổ dân phố từ các đơn vị hành chính cũ thành các thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính mới trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 781/QĐ-UBND ngày 27/03/2020 về sắp xếp điều chỉnh, chuyển các thôn, tổ dân phố từ các đơn vị hành chính cũ thành các thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính mới trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
3.825
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng